Bài giảng môn Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 63: Ôn tập Tiếng Việt

ppt 26 trang Thương Thanh 25/07/2023 1590
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 63: Ôn tập Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_ngu_van_lop_8_tiet_63_on_tap_tieng_viet.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 63: Ôn tập Tiếng Việt

  1. Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp !
  2. TIẾT 63 ôn tập tiếng việt
  3. ngữ văn 8 tiết 63: ôn tập tiếng việt ĐVKT Khái niệm, đặc điểm, STT Ví dụ Từ vựng+Ngữ pháp tác dụng 1 Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ 2 3
  4. ngữ văn 8 tiết 63: ôn tập tiếng việt Ôn tập Tiếng Việt Từ vựng Ngữ pháp Cấp Trờng Từ Từ ngữ BPTT BPTT địa ph- từ từ độ từ khái tợng ơng và vựng vựng Trợ Thán Tỡnh Câu Nói quát vựng hình , Biệt ngữ Nói từ từ thỏi ghép giảm Từ quá từ của xã hội nói nghĩa tợng tránh từ thanh ngữ
  5. ngữ văn 8 tiết 63: ôn tập tiếng việt I. Từ vựng stt đvkt Khái niệm Từ vựng 1 Cấp độ khái quát Nghĩa của một từ có thể rộng hơn (khái quát hơn) hoặc của nghĩa từ ngữ hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác. 2 3 4
  6. ngữ văn 8 tiết 63: ôn tập tiếng việt Vật nuôi Gia súc Gia cầm Trâu Bò Lợn
  7. ngữ văn 8 tiết 63: ôn tập tiếng việt * Bài tập (a) SGK/157 Dựa vào kiến thức về văn học dân gian và cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, hãy điền từ ngữ thích hợp vào những ô trống theo sơ đồ sau? Truyện dân gian Truyền thuyết TruyệnTruyện cổcổ tíchtích Truyện ngụ ngôn Truyện cời Giải thích từ ngữ có nghĩa hẹp trong sơ đồ trên. Cho biết trong những câu giải thích ấy có từ ngữ nào chung.
  8. ngữ văn 8 tiết 63: ôn tập tiếng việt đvkt stt Khái niệm Từ vựng 1 Cấp độ khái quát Nghĩa của một từ ngữ có thể rộng hơn(khái quát hơn) hoặc của nghĩa từ ngữ hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác. 2 Trờng từ vựng 3 4 5 6
  9. ngữ văn 8 tiết 63: ôn tập tiếng việt “ Cô tôi cha dứt câu, cổ họng tôi đã nghẹn ứ khóc không ra tiếng. Giá những cổ tục đã đày đọa mẹ tôi là một vật nh hòn đá hay cục thủy tinh, đầu mẩu gỗ, tôi quyết vồ ngay lấy mà cắn, mà nhai, mà nghiến cho kỳ nát vụn mới thôi. Gơng mặt mẹ tôi vẫn tơi sáng với đôi mắt trong và nớc da mịn, làm nổi bật màu hồng của hai gò má”. ( Nguyên Hồng)
  10. ngữ văn 8 tiết 63: ôn tập tiếng việt đvkt stt Khái niệm Từ vựng 1 Cấp độ khái quát Nghĩa của một từ ngữ có thể rộng hơn(khái quát hơn) hoặc hẹp của nghĩa từ ngữ hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ Trờng từ vựng 2 Trờng từ vựng Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa. Là tập hợp của những từ có quan hệ so Là tập hợp các từ có ít nhất một nét 3 sánhTừ về t phạmợng h ìvinh, nghĩa rộng hay hẹp, trong chung về nghĩa nhng các từ có thể khác đó cácTừ ttừợng có thanhcùng từ loại. nhau về từ loại. 4 Từ ngữ địa phơng và Biệt ngữ xã hội 5 BPTT từ vựng Nói quá 6 BPTT từ vựng Nói giảm nói tránh
  11. Trò chơi tiếp sức Từ tợng hình, Nói quá từ tợng1 thanh 2 Nói giảm Từ ngữ địa phơng nói tránh3 và Biệt ng4ữ xã hội Tìm câu văn, câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ Tìm ThếtrongThế nàonào ca làdaolà TừTừ Việt tngợngữ Nam địahình, phví từơng dụ tợng vềvà biện Biệtthanh phápng ?ữ Cho xã tu hội từví Nói dụ.? quá. Cho ví dụ. Nói giảm nói tránh.
  12. ngữ văn 8 tiết 63: ôn tập tiếng việt đvkt stt Khái niệm Từ vựng 1 Cấp độ khái quát Nghĩa của một từ ngữ có thể rộng hơn(khái quát hơn) hoặc hẹp của nghĩa từ ngữ hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác. 2 Trờng từ vựng Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa. 3 Từ tợng hình, Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. Từ tợng thanh Là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con ngời. 4 Từ ngữ địa phơng Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một (hoặc 1 số) địa phơng nhất định. và Biệt ngữ xã hội Chỉ đợc dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định. 5 BPTT từ vựng Là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự Nói quá vật hiện tợng đợc miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tợng 6 BPTT từ vựng Là một BPTT dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chyển, tránh Nói giảm nói tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề; tránh thô tục
  13. ngữ văn 8 tiết 63: ôn tập tiếng việt II. Ngữ pháp * Bài tập thực hành 1: Nối ô cột đơn vị kiến thức với ô cột khái niệm để có một kết luận đúng. ĐVKT Khái niệm a . Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của 1. Trợ từ ngời nói hoặc dùng để gọi đáp. b . Là những từ đợc thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các 2. Thán từ sắc thái tình cảm của ngời nói. c. Là những câu do hai hoặc nhiều cụm C-V không bao chứa nhau tạo thành. Mỗi cụm C-V này đợc gọi là một vế câu. 3. Tình thái từ d. Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc đợc nói đến ở từ ngữ đó. 4. Câu ghép e. Là loại câu không có kết cấu theo mô hình C-V.
  14. ngữ văn 8 tiết 63: ôn tập tiếng việt ĐVKT Khái niệm Ngữ pháp Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong Trợ từ câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc đợc nói đến ở từ ngữ đó. Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm Thán từ xúc của ngời nói hoặc dùng để gọi đáp. Là những từ đợc thêm vào câu để cấu tạo Tình thái từ câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của ngời nói. Là những câu do hai hoặc nhiều cụm C-V Câu ghép không bao chứa nhau tạo thành. Mỗi cụm C-V này đợc gọi là một vế câu.
  15. ngữ văn 8 tiết 63: ôn tập tiếng việt Các loại thán từ đáng chú ý Các loại tình thái từ đáng chú ý + Thán từ bộc lộ, tình cảm, + Tình thái từ nghi vấn : à, , hả, cảm xúc : a, ôi, than ôi, ô + Tình thái từ cầu khiến : đi, nào, hay, trời ơi với, + Thán từ gọi đáp : này, ơi, + Tình thái từ cảm thán : thay, sao, vâng, dạ, ừ + Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ, .
  16. ngữ văn 8 tiết 63: ôn tập tiếng việt * Bài tập thực hành 2: Đọc các cặp câu sau. Em có nhận xét gì về từ “chính” và từ “nào” trong các cặp câu đó? Câu 1: Chính Nam đã giúp đỡ Bắc học tốt môn Ngữ văn. Trợ từ Cặp 1 Câu 2 : Chị Dậu là nhân vật chính của tác phẩm “ Tắt đèn”. * Bài tập a ( SGK -158): Viết hai câu, trong đó: - MộtCâu câu 1 : Em có thíchdùng tr ờngtrợ nào từ thvàì thi tì nhvào tháitrờng từ.ấy. Cặp 2 - Một câu có dùng trợ từ và thán từ. Câu 2 : Nhanh lên nào anh em ơi ! Tình thái từ
  17. ngữ văn 8 tiết 63: ôn tập tiếng việt Có hai cách nối các vế của câu ghép : - Dùng những từ có tác dụng nối. Cụ thể : + Nối bằng một quan hệ từ. + Nối bằng một cặp quan hệ từ. + Nối bằng một cặp phó từ, đại từ hay chỉ từ thờng đi đôi với nhau (cặp từ hô ứng). - Không dùng từ nối : trong trờng hợp này, giữa các vế câu cần có dấu phẩy, dấu chấm phẩy hoặc dấu hai chấm. Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu thờng gặp: Quan hệ nguyên nhân, quan hệ điều kiện ( giả thiết), quan hệ tơng phản, quan hệ tăng tiến, quan hệ lựa chọn, quan hệ bổ sung, quan hệ tiếp nối, quan hệ đồng thời, quan hệ giải thích.
  18. ngữ văn 8 tiết 63: ôn tập tiếng việt Đáp* Bàián: tập (b) SGK/158. Đọc đoạn trích sau: - Câu ghép Pháp : chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đ ại thoái vị . Dân ta Phápđã đánh / chạy, đổ các Nhật xiềng / hàng, xích vua thực Bảo dân Đ gầnại / thoái100 n ăvị.m nay C để gây V dựng C lên n ớc V Việt Nam độcC lập. Dân V ta lại đánh Vế đổ 1chế độ quân Vế chủ2 mấy m ơi thế kỉ Vế mà 3 lập lên chếNếu độtách Dân câu chủ ghép Cộng đã hoà. xác định thành các câu đơn thì có đ ợc không? Nếu đ ợc(Hồ th Chíì việcMinh, tách Tuyênđó có làmngôn thay Độc đổi lập). ý cần diễnHãy đạtxác hayđịnh không?câu ghép trong đoạn trích trên?
  19. ngữ văn 8 tiết 63: ôn tập tiếng việt * Bài tập c ( Sgk - 158) :Xác định câu ghép và cách nối các vế câu trong đoạn trích sau: Chỳng ta khụng thể núi tiếng ta đẹp như thế nào cũng như ta khụng thể nào phõn tớch cỏi đẹp của ỏnh sỏng, của thiờn nhiờn. Nhưng đối với chỳng ta là người Việt Nam, chỳng ta cảm thấy và thưởng thức một cỏch tự nhiờn cỏi đẹp của tiếng nước ta, tiếng núi của quần chỳng nhõn dõn trong ca dao và dõn ca, lời văn của cỏc nhà văn lớn. Cú lẽ tiếng Việt của chỳng ta đẹp bởi vỡ tõm hồn của người Việt Nam ta rất đẹp bởi vỡ đời sống, cuộc đấu tranh của nhõn dõn ta từ trước tới nay là cao quý, là vĩ đại, nghĩa là rất đẹp. (Phạm Văn Đồng, Giữ gỡn sự trong sỏng của tiếng Việt)
  20. ngữ văn 8 tiết 63: ôn tập tiếng việt Ôn tập Tiếng Việt Từ vựng Ngữ pháp Cấp độ Trờng Từ Từ ngữ BPTT BPTT khái từ địa ph- từ từ tợng quát ơng và vựng vựng Trợ Thán Tỡnh Câu vựng hình , Nói Biệt ngữ Nói từ từ thỏi ghép của Từ giảm quá từ nghĩa xã hội nói tợng từ tránh thanh ngữ
  21. ngữ văn 8 tiết 63: ôn tập tiếng việt đvkt stt Khái niệm Từ vựng 1 Cấp độ khái quát Nghĩa của một từ ngữ có thể rộng hơn(khái quát hơn) hoặc hẹp của nghĩa từ ngữ hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác. 2 Trờng từ vựng Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa. 3 Từ tợng hình, Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. Từ tợng thanh Là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con ngời. 4 Từ ngữ địa phơng Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một (hoặc 1 số) địa phơng nhất định. và Biệt ngữ xã hội Chỉ đợc dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định. 5 BPTT từ vựng Là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự Nói quá vật hiện tợng đợc miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tợng 6 BPTT từ vựng Là một BPTT dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chyển, tránh Nói giảm nói tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề; tránh thô tục
  22. ngữ văn 8 tiết 63: ôn tập tiếng việt ĐVKT Khái niệm Ngữ pháp Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong Trợ từ câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc đợc nói đến ở từ ngữ đó. Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm Thán từ xúc của ngời nói hoặc dùng để gọi đáp. Là những từ đợc thêm vào câu để cấu tạo Tình thái từ câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của ngời nói. Là những câu do hai hoặc nhiều cụm C-V Câu ghép không bao chứa nhau tạo thành. Mỗi cụm C-V này đợc gọi là một vế câu.
  23. Nói giảm Cấp độ Trờng từ Từ tợng Từ ngữ địa Nói quá khái quát hình, Từ t- phơng và Nói tránh của nghĩa vựng ợng thanh Biệt ngữ xã từ ngữ hội * Đọc - hiểu * Nói * Viết Tình thái Trợ từ Thán từ Câu ghép từ
  24. ngữ văn 8 tiết 63: ôn tập tiếng việt III. Luyện tập Câu hỏi: Viết một đoạn văn ngắn thuyết minh về chủ đề môi trờng trong đó có sử dụng một vài đơn vị kiến thức vừa học.
  25. ngữ văn 8 tiết 63: ôn tập tiếng việt Hớng dẫnvề nhà. - Làm bài tập (c) Sgk/158. - Tìm 5 câu văn, câu thơ hoặc câu ca dao có sử dụng Từ ngữ địa phơng; Từ tợng hình, từ tợng thanh.
  26. chúc các em học tốt