Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Tuần 16: Câu kể

ppt 19 trang thienle22 3200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Tuần 16: Câu kể", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_4_tuan_16_cau_ke.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Tuần 16: Câu kể

  1. 1/ Xếp các trị chơi sau vào ơ thích hợp trong bảng: xếp hình, kéo co, nhảy dây, ơ ăn quan,lị cị , cờ tướng , vật , đá cầu . Trị chơi rèn luyện sức mạnh Trị chơi rèn luyện sự khéo léo Trị chơi rèn luyện trí tuệ
  2. 2/ Em hãy nêu nghĩa các thành ngữ, tục ngữ dưới đây: a) Chơi với lửa. b) Chơi diều đứt dây. c) Chơi dao cĩ ngày đứt tay. d) Ở chọn nơi, chơi chọn bạn.
  3. Con búp bê này của bạn à? Con búp bê của em rất đáng yêu.
  4. Thảo luận nhĩm đơi Nhận xét (9phút) 1. Câu in đậm trong đoạn văn sau đây được dùng làm gì ? Cuối câu ấy cĩ dấu gì ? Bu-ra-ti-nơ là một chú bé bằng gỗ. Chú cĩ cái mũi rất dài. Chú người gỗ được bác rùa tốt bụng Toĩc-ti-la tặng cho chiếc chìa khố vàng để mở một kho báu. Nhưng kho báu ấy ở đâu ? 2. Những câu cịn lại trong đoạn văn trên được dùng làm gì? Cuối mỗi câu cĩ dấu gì ?
  5. Thảo luận nhĩm đơi Nhận xét (2phút) 2. Những câu cịn lại trong đoạn văn trên được dùng làm gì? Cuối mỗi câu cĩ dấu gì ? Bu-ra-ti-nơ là một chú bé bằng gỗ. Chú cĩ cái mũi rất dài. Chú người gỗ được bác rùa tốt bụng Toĩc-ti-la tặng cho chiếc chìa khố vàng để mở một kho báu. Nhưng kho báu ấy ở đâu ?
  6. LuyệnCuối từmỗiCâu và câu câu:kể cĩ dấu gì ? Nhận xét Bu-ra-Quati-nơ làtìmmột hiểuchúCâu bàibé kểbằng 2, dùng emgỗ .hãy Chúđể: rútcĩ cáira mũinhậnrất dài. Chú người gỗGiớiđược thiệu,xét:bác Câu rùatả hoặc tốtkể bụngdùng kể vềToĩc để sự làm- tivật,-la gì? tặngsự việccho. chiếc chìa 2.khố vàng để mở một kho báu. - Bu-ra-ti-nơ là một chú bé bằng gỗ. Giới thiệu về Bu-ra-ti-nơ - Chú cĩ cái mũi rất dài. Miêu tả Bu-ra-ti-nơ - Chú người gỗ được bác rùa tốt Kể lại sự việc liên quan bụng Toĩc-ti-la tặng cho chiếc đến Bu-ra-ti-nơ chìa khố vàng để mở một kho báu.
  7. Luyện từ và câu: Câu kể I.Nhận xét: 3.3. Ba câu sau đây cũng là câu kể. Theo em, chúng được QuaNêu bàilên ý3, kiến em hãyhoặc rút tâm ra tư, nhận tình xét: cảm Câu của dùng làm gì? kể cịn mỗidùng người. để làm gì? Ba-ra-ba uống rượu đã say. Vừa hơ bộ râu, lão vừa nĩi: - Bắt được thằng người gỗ, ta sẽ tống nĩ vào cái lị sưởi này. Câu Tác dụng của câu Ba-ra-ba uống rượu đã say. Kể về Ba-ra-ba Vừa hơ bộ râu, lão vừa nĩi: Kể về Ba-ra-ba Bắt được thằng người gỗ, ta sẽ Nêu suy nghĩ của Ba-ra-ba tống nĩ vào cái lị sưởi này.
  8. Câu kể cịn gọi là Câu kể câu trần thuật Kể, tả hoặc giới thiệu về Nêu lên ý kiến hoặc tâm tư, sự vật, sự việc. tình cảm của mỗi người. Ghi nhớ
  9. 1. Câu kể (cịn gọi là câu trần thuật) là những câu dùng để : - Kể, tả hoặc giới thiệuSGK/ về sự161 vật, sự việc. - Nêu lên ý kiến hoặc tâm tư, tình cảm của mỗi người. 2. Cuối câu kể cĩ dấu chấm.
  10. Luyện tập Bài 1: Tìm câu kể trong đoạn văn sau đây. Cho biết mỗi câucâu dùng để làm gì? x Chiều chiều, trên bãi thả, đám trẻ mục đồng chúng tơi hị hét nhau thả diều thi. x Cánh diều mềm mại như cánh bướm. x Chúng tơi vui sướng đến phát dại nhìn lên trời. x Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng. x Sáo đơn, rồi sáo kép, sáo bè, như gọi thấp xuống những vì sao sớm.
  11. Bài 1: Câu kể Tác dụng của câu 1.Chiều chiều, trên bãi thả, đám a. Nêu ý kiến, nhận trẻ mục đồng chúng tơi hị hét định nhau thả diều thi. 2.Cánh diều mềm mại như cánh b. Tả tiếng sáo diều bướm. 3.Chúng tơi vui sướng đến phát c. Tả cánh diều dại nhìn lên trời. 4.Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng. d. Kể sự việc 5.Sáo đơn, rồi sáo kép, sáo e. Kể sự việc và nĩi bè, như gọi thấp xuống những vì lên tình cảm sao sớm.
  12. Bài 2: Đặt một vài câu kể để : a) Kể các việc em làm hằng ngày sau khi đi học về. Ví dụ: Hằng ngày, sau khi đi học về, em giúp mẹ dọn cơm. Cả nhà ăn cơm xong, em giúp mẹ rửa chén, quét nhà, b) Tả chiếc bút em đang dùng. Víc) dụ Trình: Em bàycĩ một ý kiến chiếc của bút em bi về rất tình đẹp. bạn. Chiếc Víbútd) dụ dài Nĩi: Theo khoảng lên em,niềm một tình vui gang bạn của taylà em rất của khi cao em,nhận quý. màu điểm Nếu tốt. Ví khơngxanhdụ: Hơm da cĩ naytrời tình là bạnngày thì rất convui của người em vìsẽ lần rất đầu cơ tiênđơn, em được điểm mười mơn chính tả. Đây là điểm mười em hằng mơ ước. Em sẽ về nhà khoe ngay điểm mười này với mẹ.
  13. Câu kể cịn gọi là câu gì?trần1 thuật Chúc mừng bạn ! Câu kể được2Chúc mừngdùng bạn ! Cuối câu kể cĩ để làm gì? dấu3 gì? Chúc mừng bạn !
  14. Chọn ý trả lời đúng nhất: 1/ Câu kể dùng để làm gì ? a. Kể, tả hoặc giới thiệu về sự vật, sự việc. b. Nêu lên ý kiến hoặc tâm tư, tình cảm của mỗi người. c. Cả hai ý a và b. 2/ Cuối câu kể cĩ dấu gì ? a) Dấu hỏi b) Dấu chấm c) Dấu chấm hỏi
  15. -Xem lại bài, đọc kĩ ghi nhớ. - Đọc trước bài Câu kể Ai làm gì? (Luyện từ và câu, tuần 17, trang 166-167 SGK)
  16. Kính chúc quý thầy cơ mạnh khỏe, hạnh phúc. Chúc các em chăm ngoan, học tốt !