Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tiết 15, Bài: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu ai thế nào? - Đặng Thị Mỹ Liên

pptx 20 trang Thủy Hạnh 14/12/2023 480
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tiết 15, Bài: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu ai thế nào? - Đặng Thị Mỹ Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tiet_15_bai_tu_chi_dac_diem_cau.pptx

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tiết 15, Bài: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu ai thế nào? - Đặng Thị Mỹ Liên

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 2A5 MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU ( TIẾT 15) BÀI: TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? Giáo viên: Đặng Thị Mỹ Liên
  2. Thứ năm ngày 5 tháng 12 năm 2019 Luyện từ và câu Kiểm tra bài cũ Chọn câu trả lời đúng nhất Từ chỉ tình cảm yêu thương giữa anh chị em trong gia đình: a. Chăm sóc, giúp đỡ, dũng cảm b.b Chăm sóc, yêu thương, giúp đỡ c. Chăm sóc, yêu thương, khoẻ mạnh
  3. Chọn câu trả lời đúng nhất Trong các câu sau, câu nào được viết theo mẫu Ai làm gì? a. Lan là học sinh lớp 2. b. Lan học tập chăm chỉ. cc. Lan quét nhà giúp mẹ.
  4. Chọn câu trả lời đúng nhất Dấu chấm được đặt đúng ở câu nào? a. Bạn tên là gì. bb. Bạn Na là học sinh giỏi. c. Bạn đi học lúc mấy giờ.
  5. Thứ năm ngày 5 tháng 12 năm 2019 Luyện từ và câu Bài 1: Dựa vào tranh trả lời các câu hỏi: a) Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương, ) b) Con voi thế nào? (khỏe, to, chăm chỉ, ) c) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn, ) d) Những cây cau thế nào? ( cao, thẳng, xanh tốt, )
  6. Bài 1: Dựa vào tranh trả lời các câu hỏi: a) Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương, )
  7. Bài 1: Dựa vào tranh trả lời các câu hỏi: b) Con voi thế nào? (khỏe, to, chăm chỉ, )
  8. Bài 1: Dựa vào tranh trả lời các câu hỏi: c) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn, )
  9. Bài 1: Dựa vào tranh trả lời các câu hỏi: d) Những cây cau thế nào? (cao, thẳng, xanh tốt, )
  10. Thứ năm ngày 5 tháng 12 năm 2019 Luyện từ và câu Bài 1: Dựa vào tranh trả lời các câu hỏi: a) Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương, ) b) Con voi thế nào? (khỏe, to, chăm chỉ, ) c) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn, ) d) Những cây cau thế nào? (cao, thẳng, xanh tốt, ) Các từ: xinh, đẹp, dễ thương, khỏe, to, chăm chỉ, đẹp, nhiều màu, xinh xắn, cao, thẳng, xanh tốt, là từ chỉ đặc điểm của người và vật.
  11. Luyện từ và câu Bài: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? Bài 2: Tìm những từ ngữ chỉ đặc điểm của người và vật: a) Đặc điểm về tính tình của một người. M: tốt, ngoan, hiền b) Đặc điểm về màu sắc của một vật. M: trắng, xanh, đỏ c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật. M: cao, tròn, vuông THẢO LUẬN NHÓM
  12. Luyện từ và câu Bài: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? Bài 2: Tìm những từ ngữ chỉ đặc điểm của người và vật: a) Đặc điểm về tính tình của một người. M: tốt, ngoan, hiền b) Đặc điểm về màu sắc của một vật. M: trắng, xanh, đỏ c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật. M: cao, tròn, vuông
  13. Luyện từ và câu Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả: a) Mái tóc của ông (hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, b) Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn, . d) Nụ cười của anh (hoặc chị) em: tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành Ai ( cái gì, con gì) thế nào? M: Mái tóc ông em bạc trắng.
  14. Mẫu: Mái tóc ông em bạc trắng. - Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi:Ai (cái gì, con gì) - Bộ phận nào trả cho câu hỏi: thế nào? Ai ( cái gì, con gì) thế nào? Mái tóc ông em bạc trắng
  15. Mẫu: Mái tóc ông em bạc trắng. Ai ( cái gì, con gì) thế nào? Mái tóc ông em bạc trắng.
  16. Luyện từ và câu Bài: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ? Nối từng ô ở cột bên trái với ô thích hợp ở cột bên phải. Cây đa nhút nhát. Cô giáo em tròn xoe. Chú thỏ thật xum xuê. Học sinh lớp 2A rất chăm chỉ. Đôi mắt em bé thật dịu dàng.
  17. CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM.