Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ ngữ về môn học

ppt 12 trang thienle22 2260
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ ngữ về môn học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tu_ngu_ve_mon_hoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ ngữ về môn học

  1. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in đậm. Chọn 1 trong 3 phơng án sau: Bé My là học sinh lớp 1. a. Ai là học sinh lớp 1? b. Học sinh lớp 1 là ai? c. Bé My là ai? Môn học em yêu thích là Mĩ thuật. a. Em có thích học môn Mĩ thuật không? b. Môn học em yêu thích là gì? c. Môn học nào em yêu thích?
  2. Thứ hai ngày 16 tháng 10 năm 2006 Luyện từ và câu: Từ ngữ về môn học
  3. Từ ngữ về môn học 1. Hãy kể tên các môn em học ở lớp 2. Trờng TH Khơng Thợng - thời khoá biểu lớp 2a Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Tiết Sáng 1 Chào cờ Tiếng Anh Toán Toán Mĩ thuật 2 Âm nhạc Toán CT Tập viết Toán 3 Toán Kể chuyện Tập đọc Âm nhạc CT 4 đạo đức Mĩ thuật LTVC Thủ công TLV Chiều 1 Thể dục TNXH Thể dục Tiếng Anh Thể dục 2 Tập đọc Hđtt Hđtt Hđtt HD học 3 Tập đọc HD học HD học HD học HD học 4 HD học SHTT Tên các môn học chính: Âm nhạc, Toán, Đạo đức, Thể dục, Tập đọc, Kể chuyện, Mĩ thuật, TNXH ,Luyện từ và câu, Chính tả, Tập viết, Thủ công, Tập làm văn, SHTT. Tên các môn học bổ sung:Âm nhạc, Mĩ thuật, Thể dục, HD học, HĐTT Tên môn học tự chọn: Tiếng Anh
  4. Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động 2. Các tranh dới đây vẽ một số hoạt động của ngời. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
  5. Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động 2. Các tranh dới đây vẽ một số hoạt động của ngời. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động. Đọc (xem)
  6. Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động 2. Các tranh dới đây vẽ một số hoạt động của ngời. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động. Viết (làm bài)
  7. Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động 2. Các tranh dới đây vẽ một số hoạt động của ngời. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động. Nghe (giảng bài, giảng giải, dạy bảo, chỉ bảo )
  8. Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động 2. Các tranh dới đây vẽ một số hoạt động của ngời. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động. Trò chuyện (nói chuyện, kể chuyện .)
  9. Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động 2. Các tranh dới đây vẽ một số hoạt động của ngời. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động. Đọc Viết Nghe (giảng bài, Trò chuyện (xem) (làm bài) giảng giải, dạy bảo, (nói chuyện, chỉ bảo ) kể chuyện .)
  10. Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động 3. Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằng một câu. M: Em đang đọc sách. Đọc Viết Nghe (giảng bài, Trò chuyện (xem) giảng giải, dạy bảo, (nói chuyện, (làm bài) chỉ bảo ) kể chuyện .)
  11. Từ ngữ về môn học
  12. Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động Đặt câu chỉ những hoạt động của ngời ở trong tranh.