Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn thi Hóa học (Đề 1) - Trường THCS Phù Đổng

docx 6 trang thienle22 3900
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn thi Hóa học (Đề 1) - Trường THCS Phù Đổng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_thi_hoa_hoc_de_1_truong_th.docx

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn thi Hóa học (Đề 1) - Trường THCS Phù Đổng

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM MA TRÂN MÃ ĐỀ SỐ 1 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020-2021 Môn thi: HOÁ HỌC Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Công thức, 8 câu 3 câu 1 câu 12 tính chất của 2đ 0,75đ 0,25đ oxit, axit, bazơ, muối Tính chất 4 câu 1 câu 1 câu 6 của kim loại 1đ 0,25đ 0,25đ Al, Fe Tính chất, 2 câu 2 điều chế khí 0,5đ clo Công thức, 2 câu 2 tính chất của 0,5đ metan Công thức, 2 2 câu 1 câu 5 tính chất của câu 0,5đ 0,25đ etylen 0,5đ Công thức, 3câu 1 câu 4 tính chất của 0,75đ 0,25 rượu etylic Tính chất 3 câu 1 câu 4 của axit 0,75đ 0,25đ axetic Polime 2 câu 1 câu 1 câu 4 0,5đ 0,25đ 0,25đ Tìm CTPT 1 câu 1 hợp chất hữu 0,25đ cơ Tổng sốcâu 26 3 8 3 40 Tổng số điểm 6,5đ 0,75đ 2đ 0,75đ 10đ Tỉ lệ % 65 7,5 20 7,5 100
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ THAM KHẢO Môn thi: HOÁ HỌC (Đề thi gồm 3 trang) Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề 01 Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1: Công thức hóa học của canxi hidroxit là: a. NaOH b. Ca(OH)2 c. Ba(OH)2 d. CaCO3 Câu 2: Bazơ nào bị phân hủy ở nhiệt độ cao? a. Ca(OH)2 b. NaOH c. Cu(OH)2 d. KOH Câu 3: Trộn 2 dung dịch nào với nhau tạo ra kết tủa? a. NaCl và KNO3 b. ZnSO4 và CuCl2 c. K2SO4 và BaCl2 d. BaCl2 và NaNO3 Câu 4: Hòa tan hết 6,2g Na2O vào nước thu được 0,5 lit dd bazơ. Nồng độ mol của dd bazơ là: a. 0,4M b. 0,5M c. 0,6M d. 0,8M Câu 5: Oxit nào không tác dụng được với nước? a. CO2b. CaO c. MgO d. SO3 Câu 6: Phân đạm amoni sunfat chứa %N là: a. 32% b. 35% c. 21% d. 46% Câu 7: Công thức cấu tạo của etilen là? a. CH3 –CH3 b. CH2 =CH –CH3 c. CH2 =CH2 d. CH3 –OH Câu 8: Hợp chất nào làm mất màu dd brom trong các chất sau? a. CH4 b. CH2 = CH –CH3 c. CH3 –CH2 –OH d. CH3OH Câu 9: Al không tác dụng được với chất nào? a. dd HCl b. dd NaOH c. H2SO4 đặc, nguội d. dd FeCl2 Câu 10: Để trung hòa 500ml dd HCl 1M cần dùng bao nhiêu ml dd NaOH 0,5M? a. 1000ml b. 500ml c. 2000mld. 700ml Câu 11: Hòa tan hết 6,5g Zn cần dùng 200ml dd HCl. Nồng độ mol của dd axit là : a. 0,5M b. 1M c. 2M d. 2,5M Câu 12: Có 3 kim loại: Al, Ag, Fe. Dùng hóa chất nào để nhận biết được mỗi kim loại? a. dd NaOH b. dd HClc. dd KOH và dd HCl d. dd AgNO3 Câu 13: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có: a. 2 nguyên tử oxi b. có nhóm –OH c. có nhóm =CO d. có nhóm –COOH Câu 14: Dung dich MgCl2 có lẫn tạp chất ZnCl2. Có thể dùng chất nào để làm sạch muối MgCl2? a. Mg b. HCl c. NaCl d. Zn Câu 15: 2,24 lit etilen (đktc) làm mất màu bao nhiêu ml dd Br2 1M: a. 50ml b. 100 ml c. 200ml d. 250 ml Câu 16: Giấm ăn là dd axit axetic có nồng độ: a. 10% b. 8% – 12% c. 2% – 5% d. 15%
  3. Câu 17:Cho metan tác dụng với khí clo theo tỉ lệ mol 1:1 thu được sản phẩm là: a. CH3Cl b. CH2Cl2 c. CHCl3 d. CCl4 Câu 18: Axit axetic tác dụng được với chất nào trong các chất sau: a. MgSO4 b. KCl c. Ca(OH)2 d. CaCl2 Câu 19: Cho dd CuSO4 tác dụng với dd NaOH thu được kết tủa có màu gì? a. nâu b. trắng c. đỏ d. xanh Câu 20: Chất nào không phải là hidrocacbon trong các chất hữu cơ sau: a. CH4 b. C3H6 c. CH4O d. C3H4 Câu 21: Etilen có phản ứng cộng với chất nào trong các chất sau: a. NaCl b. O2 c. Br2 d. SO2 Câu 22: Ở điều kiện thường chất nào không tan trong nước ? a. NaOH b. CH3COOH c. MgCO3 d. FeCl2 Câu 23: Trong các chất sau chất nào có tính axit: a.CH3OH b. CH3Cl c. CH2 =CH –CH3 d. CH3CH2COOH Câu 24: Để phân biệt rượu etylic với dd glucozo có thể dùng hóa chất nào : a. dd NaCl b. Na c. dd Br2 d. dd AgNO3/NH3 Câu 25: Để làm giấm ăn người ta thường lên men dung dịch nào? a. dd NaCl b. dd CH3CH2OH c. dd CH3COOC2H5 d. dd Ca(OH)2 Câu 26: Để điều chế nước Javen cần cho khí clo tác dụng với dd nào? a.dd NaClb. MgSO4 c. dd NaOH d. dd BaCl2 Câu 27: Dãy kim loại nào sau đây xếp theo chiều tính kim loại giảm dần? a.Na, Mg, K b. Na, Al, Fe c. Al, Mg, Fe d. Na, Fe, Mg Câu 28: Trong 300ml rượu etylic 20o có bao nhiêu ml rượu nguyên chất: a.30ml b. 45ml c. 60ml d. 70ml Câu 29: Đốt cháy 4,5g chất hữu cơ A thu được 6,6g CO2 và 2,7g H2O, khối lượng mol của A là 60. Công thức phân tử của A là: a.C2H4O2 b. C2H6O c. C3H8 d. C3H6O Câu 30: Khí nào thường dùng kích thích quả mau chín? a.CH4 b. C2H4 c. O2 d. N2 Câu 31: Hỗn hợp 2 khí nào gây nổ? a.CH4 và Cl2 b. H2 và Cl2 c. H2 và CO2 d. H2 và O2 Câu 32: Chất nào có tính chất hóa học tương tự rượu etylic? a.CH3 –CH3 b. CH3 –OH c. CH2 = CH –CH3 d. CH3 –CH2 –CH3 Câu 33: Cho 18,6g hỗn hợp (Zn và Fe) tác dụng với khí clo cần dùng 7,84 lit(đktc). Thành phần % của mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là? a.69,89% và 30,11% b. 80% và 20% c. 51,6% và 48,4% d. 60,27% và 39,73% Câu 34: Nhúng thanh Cu vào 200ml dd AgNO3 cho đến khi đồng không tan thêm được nữa, sau phản ứng thấy thanh Cu tăng thêm 1,52g. Nồng độ mol của dd AgNO3 đã dùng là : a.0,1M b. 0,2M c. 1M d. 0,5M
  4. Câu 35: Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc thu được khí nào? a.H2 b. O2 c. Cl2d. N2 Câu 36: Công thức hóa học của sắt(II) sunfat là? a.FeCl2 b. Fe2(SO4)3 c. FeSO4 d. FeCO3 Câu 37: Nguyên tố Na có số hiệu nguyên tử trong bảng tuần hoàn là: a.9 b. 10 c. 11 d. 12 Câu 38:Chất nào không tham gia phản ứng thủy phân? a.tinh bột b. glucozo c. chất béo d. protein Câu 39: Để nhận biết 2 dung dịch NaCl và Mg(NO3)2 có thể dùng thuốc thử nào? a.dd BaCl2 b. dd KCl c. dd AgNO3 d. Fe Câu 40: Để hòa tan hoàn toàn 2,4g oxit MO cần dùng 100ml dung dịch H2SO4 0,6M, sau phản ứng thu được muối MSO4. Công thức của oxit là: a.MgO b. CaO c. CuO d. BaO Biết:( H=1, N=14, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, S=32, Cl=35,5, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Ba=137)
  5. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM MÃ ĐỀ SỐ 1 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020-2021 Môn thi: HOÁ HỌC Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 21 C 2 C 22 C 3 C 23 D 4 A 24 D 5 C 25 B 6 C 26 C 7 C 27 B 8 B 28 C 9 C 29 A 10 A 30 B 11 B 31 D 12 C 32 B 13 D 33 A 14 A 34 A 15 B 35 C 16 C 36 C 17 A 37 C 18 C 38 D 19 D 39 C 20 C 40 A