Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 30, Bài 21: Tính theo công thức hóa học

ppt 17 trang thienle22 6800
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 30, Bài 21: Tính theo công thức hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_30_bai_21_tinh_theo_cong_thuc_hoa_h.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 30, Bài 21: Tính theo công thức hóa học

  1. Giáo viên: Vũ Thị Minh Thu BỘ MƠN: HĨA HỌC 8
  2. HỌC SINH 1: HỌC1. Viết SINH cơng 1: thức tính: HỌC SINH 2: Cho biết: 1.- TỉViết khối cơng của khí thức A đối tính: với khí B 1. Tỉ khối của khí A so với khí Hidrơ là TỉTỉ khối khối của của khí A khí đối Avới đối khơng với khí khí B 13 (d A = 13) 2. Áp- Tỉ dụng khối cơng của thức khí hãy A đốitính: với khơng khí H2 - Tỉ khối của khí Metan( CH ) so với khí Nitơ(N ) 2. Áp dụng cơng thức hãy4 tính: 2 2. Tỉ khối của khí B đối với khơng khí - Tỉ khối của khí Clo( Cl2) so với khơng khí. - Tỉ khối của khí Metan( CH4) so với là 1,172(dB = 1,172) ĐÁP ÁN KK khí Nitơ(N2) 1. Cơng- Tỉ khối thức của tính khí tỉ Clo( khối: Cl2) so với Áp dụng cơng thức tính tỉ khối để khơng khí. tính khối lượng mol( M) của khí A và M M d = A A khí B. A Và d A = ĐÁP ÁN B KK M B M KK 1. Khối lượng mol của khí A. 2. Tính tỉ khối: M M A CH 4 16 d A = = 13 d = = = 0,571 H CH 4 2 M H N M 28 2 2 N2 MAH=13. M = 13.2 = 26 g Vậy khí CH4 nhẹ hơn khí N2 là 0,571 lần. 2 2. Khối lượng mol của khí B. M Cl 71 d = 2 = = 2,448 M Cl2 B KK 29 29 dB ==1,172 KK 29 Vậy khí Cl2 nặng hơn khơng khí 2,448 lần. MB=1,172. M KK = 1,172.29 = 34 g
  3. ( AxByCz) Tên nguyên tố tạo nên chất Phân tử khối Tỉ lệ số nguyên tử của nguyên tố trong phân tử Tỉ lệ khối lượng nguyên tử mỗi nguyên tố trong hợp chất Xác định thành phần khối lượng nguyên tố trong hợp chất
  4. PHỊNG GD & ĐT HUYỆN CƯM’GAR HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP HUYỆN
  5. Xác định thành TÍNH THEO phần phần trăm các CƠNG THỨC nguyên tố trong hợp HĨA HỌC chất (Tiết 1) Luyện tập
  6. Bài tập 1: Một loại Quặng sắt cĩ thành phần chính là hợp chất oxit Fe2O3. Em hãy tính thành phần phần trăm mỗi nguyên tố trong hợp chất. Em hãy xác định: - Khối lượng mol( M) của hợp chất Fe2O3? M Hợp chất = 2 . 56 + 3 .16 = 160 (g) -Trong 1 mol hợp chất cĩ bao nhiêu mol nguyên tử của mỗi nguyên tố? Khối lượng nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất? m = 2 . 56 = 112 (g) Trong 1 mol hợp chất cĩ Fe 2 mol Fe và 3 mol oxi m O = 3 . 16 = 48 ( g) - Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố theo cơng thức sau: m 112 %Fe = Fe .100% ==.100% 70% (%O=− 100% % Fe ) M hc 160 Hay =−100% 70% mO 48 %O = .100% ==.100% 30% = 30% M hc 160
  7. Cĩ 3 bước xác định: Em hãy nêu các bước - Tìm khối lượng mol của hợp chất xác định thành phần - Tìm số mol nguyên tử mỗi nguyên tố trongphần 1 mol trăm hợp các chất nguyên - Tìm thành phần phần trăm các nguyên tố trongtố của hợp hợp chất. chất? ÁP DỤNG CƠNG THỨC TÍNH * Xét cơng thức hĩa học: AxByCz xM. yM. %A = A .100% %B = B .100% M %CAB= 100% − (% + % ) M hc hc Dùng cơng thức trên để tính % Fe và % O trong hợp chất Fe2O3.
  8. Bài tập 2: Tính thành phần phần trăm mỗi nguyên tố cĩ trong hợp chất Đồng (II) sunfat CuSO4 theo 2 cách nêu trên. Thảo luận nhĩm trong 2 phút THẢO LUẬN NHĨM Cách 1: Nhĩm 1, 3 Cách 2: Nhĩm 2, 4
  9. Bài tập 2: ĐÁP ÁN - Khối lượng mol( M) của hợp chất của CuSO4. Thành phần phần trăm của mỗi M = 64 + 32 + 16. 4 = 160(g) - Trong 1 mol hợp chất cĩ bao nhiêu mol nguyên nguyên tố là: tử của mỗi nguyên tố? n = 1 (mol) ; n = 1(mol) ; n = 1. 4 = 4(mol) 1.64 Cu S O %Cu== x 100% 40% → mCu = 1. 64 = 64 (g) ; ms = 1 . 32 = 32 (g) 160 m = 4 . 16 = 64 (g) 1.32 O %Sx== 100% 20% - Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố 160 64 %Cu== x 100% 40% 160 %O= 100% − (% Cu + % S ) 1.32 %Sx== 100% 20% %O = 100% − (40% + 20%) 160 %O= 100% − (% Cu + % S ) %O = 40% %O = 100% − (40% + 20%) = 40%
  10. Bài tập 1: Bài tập 2: Bài tập 3: Cĩ bao nhiêu gam Nhơm(Al) trong 51 gam hợp chất Nhơm oxit Al2O3. m = 51 g GIẢI Al2O3 mAl = ? * Số mol của 51 gam Al2O3 là: m Al O 51 n = 2 3 ==0,5(mol ) M hc 102 * Số mol nguyên tử Al trong hợp chất là: n= x. n ==2.0,5 1(mol ) Al Al2O3 * Khối lượng của Al trong 51 gam hợp chất là: mAl= n. M ==1.27 27(g ) m = 3. n .M = 0,5.3. 16 = 24(g) O hc O m : m = 27 : 24 Al O hoặc mO= mhc- mAl= 51-27=24(g)
  11. II. LUYỆN TẬP: Bài tập 1: Em hãy lựa chọn đáp án Đúng( Đ), Sai( S) cho phù hợp với các ý sau đây: a.TØ lƯ sè mol c¸c nguyªn tè trong 1 mol hỵp chÊt KClO3 lµ 1: 1:3 Đ S b. Trong 1,5 mol hợp chất NH4NO3 cĩ số mol nguyên tử N là 3 mol, số mol nguyên tử H là 6 mol, số mol nguyên tử O là 4,5 mol. Đ S c. Tỉ lƯ khèi lỵng c¸c nguyªn tè trong 1 mol hỵp chÊt HNO3 lµ 1:14 :16 Đ S 48 RấtChúc RấttiếcChúc tiếcmừngcâu mừng câutrả em lờitrả em của lời củaem emchưa chưa chính chính xác. xác. Rất tiếc câu trả lời của em chưa chính xác.
  12. II. LUYỆN TẬP: * Bài tập 1: * Bài tập 2: Một cửa hàng cĩ bán một số loại phân đạm cĩ cơng thức hĩa học sau đây: a. Ure: CO(NH2)2 b. Amoni sunfat: (NH4)2SO4 c. Amoni nitrat: NH4NO3 d. Canxi nitrat: Ca(NO3)2 Bác nơng dân khơng biết phải mua loại phân đạm nào cĩ hàm lượng nguyên tố N cao nhất để bĩn cho ruộng. Em hãy giúp bác nơng dân lựa chọn.
  13. 1 2 3 CTHH của Bác nơng Phân bĩn M Hợp chất % N dân nên chọn CO(NH2)2 (NH4)2SO4 NH4NO3 Ca(NO3)2
  14. CTHH của M Hợp chất % N Bác nơng Phân bĩn dân nên chọn CO(NH ) 2 2 60 46,7% (NH ) SO 4 2 4 132 21,2% NH NO 80 4 3 35% Ca(NO3)2 164 17%
  15. 1. Học thuộc bài và làm bài tập ở sách giáo khoa, sách bài tập 2. Xem trước nội dung bài học sau: Phần II- Bài 21- Sách giáo khoa trang 71 Bài tập Cho thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất A theo khối lượng sau: % H = 1,59%, % N = 22,22%, % O = 76,19%. Biết MA = 63 g. Xác định Cơng thức hĩa học của hợp chất A. ? Bài tập: Cho hợp chất A tạo bởi 2 nguyên tố hĩa học là Al và oxi biết tỉ lệ về khối lượng của hai nguyên tố trong hợp chất là m Al : mO = 27 : 24. Em hãy lập cơng thức hĩa học của hợp chất A.