Bài giảng Hình học 8 - Tiết 5: Đường trung bình của tam giác

ppt 12 trang thienle22 4000
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học 8 - Tiết 5: Đường trung bình của tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_8_tiet_5_duong_trung_binh_cua_tam_giac.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học 8 - Tiết 5: Đường trung bình của tam giác

  1. Kiểm tra Phát biểu nhận xét về Hình thang có hai cạnh bên song song Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau
  2. Giữa hai điểm B và C C có chướng ngại vật. Để đo khoảng cách B E giữa hai điểm B và C D người ta làm như sau: Tại sao làm như vậy? A - Lấy điểm A, nối A với B, nối A với C - Lấy D là trung điểm của AB, lấy E là trung điểm của AC - Đo khoảng cách DE rồi suy ra khoảng cách BC
  3. Tiết 5: Đường trung bình của tam giác
  4. I) Đường trung bình của tam giác : Từ VD, rút ra nhận Vẽ1) tamĐịnh giác lý 1ABC,: Lấy xét gì? trung điểm D của AB. A QuaĐường D vẽ thẳng đường đi qua thẳng songtrung songđiểm mộtvới cạnhBC, đườngcủa tam thẳng giác và này song cắt D E ? cạnhsong vớiAC cạnh ở E. thứHãy hai dự đoánthì đi quavề vị trung trí của điểm E trên B C AC cạnh thứ ba Dựa vào hình vẽ AEviết =EC GT và KL của định lý
  5. Hướng CM Qua E kẻ EF // AB A ^ ^ A = E1 D 1 E AD = EF 1 ^ ^ D1 = F1 B 1 C F ADE = EFC AE = EC ?
  6. 3) Định nghĩa: Đường trung bình của tam A giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác D E Đường trung bình của tam giác là gì? B C DE là đường trung bình của ABC
  7. II) Tính chất đường trung bình của tam giác: Bài ?2: Vẽ ABC, lấy trung điểm D của AB, trung1) Định điểm lý 2E: Đườngcủa AC. trung Dùng bình thước của đo góc vàtam thước giác thẳngsong songkiểm vớitra rằngcạnh thứ ^ ba^ và bằng nửa1 cạnh ấy A ADE = B và DE = BC 2 ABC, AD = DB GT D E AE = EC Từ ví dụ ?2 rút KL ra DEtính // BC,chất DE gì? = BC B C Viết GT và KL của định lý? 2) Áp dụng:
  8. Giữa hai điểm B và C BC = ? C có chướng ngại vật. Để đo khoảng cách B E giữa hai điểm B và C D người ta làm như 50m sau: A - Lấy điểm A, nối A với B, nối A với C - Lấy D là trung điểm của AB, lấy E là trung điểm của AC - Đo khoảng cách DE rồi suy ra khoảng cách BC
  9. III) Luyện tập Bài 22 (SGK): Cho hình vẽ. Chứng minh AI = IM Gơị ý: BM = MC E BE = ED M AD =DE AI = IM ? DI (DC) // EM
  10. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định nghĩa, các định lý về đường trung bình của tam giác - Bài tập: 20, 21, 22(SGK), 34 (SBT)