Bài giảng Địa lí Lớp 4 - Bài 8: Đồng bằng Nam Bộ

ppt 36 trang Thương Thanh 02/08/2023 2080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 4 - Bài 8: Đồng bằng Nam Bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_4_bai_8_dong_bang_nam_bo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 4 - Bài 8: Đồng bằng Nam Bộ

  1. Kiểm tra bài cũ: Thủ đơ Hà Nội
  2. Dựa vào lược đồ tự nhiên Việt Nam em hãy xác định vị trí của THỦ ĐÔ HÀ NỘI HÀ NỘI
  3. Em hãy cho biết Thủ đô Hà Nội tiếp giáp với những tỉnh nào? THÁI NGUYÊN VĨNH PHÚC BẮC GIANG BẮC NINH HÀ TÂY HƯNG YÊN
  4. Hãy ghép các từ ở cột A với các từ ở cột B cho phù hợp bằng cách giơ bảng A,B,C,D NHỮNG ĐỊA DANH NỔI TIẾNG CỦA THỦ ĐƠ HÀ NỘI A B Chợ A. Hoàn Kiếm Sân bay B. Đồng Xuân Hồ C. Nội Bài Chùa D. Một Cột
  5. Bài 8 Đồng bằng Nam Bộ
  6. A. Hoạt động cơ bản:
  7. HOẠT ĐỘNG 1: a. Chỉ đồng bằng Nam Bộ trên bản đồ. b. Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nào của nước ta? c. Nhận xét diện tích của đồng bằng Nam Bộ so với đồng bằng Bắc Bộ
  8. Lược đồ tự nhiên đồng bằng Nam Bộ EmĐồng hãy bằng quan Namsát hai Bộ lượcnằm đồ ở và phía cho Nambiết đồng của bằngnước Nam ta. Bộ nằm ở phía nào của nước ta? Lược đồ tự nhiên Việt Nam
  9. Diện tích rộng khoảng 75 000km2 Diện tích rộng khoảng 15 000km2 Lược đồ tự nhiên đồngLược bằng đồ Bắctự nhiên Bộ đồng bằng Nam Bộ DựaDiện vàotích đồnghai lược bằng đồ Nam trên, Bộ emgấp hãyhơn soba lần sánhđồng diện bằng tích Bắc đồng Bộ. Đồng bằng bằng Nam Nam Bộ vàBộ diệnlà đồng tích đồng bằng Bắc Bộ. bằng lớn nhất cả nước.
  10. HOẠT ĐỘNG 2: a. Đồng bằng Nam bộ do những song nào bồi đắp nên? b. Chỉ tên các vùng ngập nước trên lược đồ. c. Kể tên các nhĩm đất chính ở đồng bằng Nam bộ. Cho biết nhĩm đất nào cần phải cải tạo.
  11. Đồng bằng bằng Nam Nam Bộ Bộ do dophù phù sa của sa củahệ thống các sơng Mênào Cơng bồi đắp?và sơng Đồng Nai bồi đắp.
  12. Đồng Tháp Mười KIÊN GIANG CÀ MAU
  13. Các nhĩm đất chính: Đất phù sa màu mỡ, đất phèn, đất mặn. Đất phèn và đất mặn cần được cải tạo.
  14. Một số hình ảnh về đồng bằng Nam Bộ. ĐỒNG THÁP MƯỜI – KIÊN GIANG Đầm Sen Rừng tràm ngập mặn
  15. Đất Mũi Cà Mau Thành phố CÀ MAU Ruộng lúa Sơng nước CÀ MAU
  16. Đồng bằng Nam Bộ Nằm ở phía nào của Phía nam của nước ta. nước ta? Do phù sa của hệ thống Do phù sa của các sông sông Mê Công và sông Đồng nào bồi đắp nên? Nai bồi đắp. Là đồng bằng có diện Đây là đồng bằng lớn nhất tích như thế nào? của cả nước. Phần Tây Nam Bộ có Phần Tây Nam Bộ có nhiều vùng như thế nào? nhiều vùng trũng dễ ngập Ngoài đất phù sa màu nước như Đồng Tháp Mười, mỡ, đồng bằng còn có các KiênGiang, Cà Mau. Ngoài đất phù sa màu mỡ, loại đất nào cần phải đồng bằng còn có nhiều đất cải tạo? phèn, đất mặn cần cải tạo.
  17. Hoạt động 3: Đọc đoạn hội thoại
  18. Hoạt động 4 Đọc thơng tin và trả lời câu hỏi
  19. Hoạt động 5: Quan sát hình 2 và thảo luận
  20. - Ở đồng bằng Nam Bộ chủ yếu cĩ dân tộc nào sinh sống? - Nhận xét về trang phụ phổ biến của phụ nữ thuộc các dân tộc ở đồng bằng Nam bộ.
  21. Người Kinh Người Khơ-me
  22. Người Chăm Người Hoa
  23. Hoạt động 6: Quan sát hình 3,4 và thảo luận
  24. Nội dung thảo luận: Câu 1: Nhà của người dân ở đồng bằng Nam Bộ thường tập trung ở đâu? Câu 2: Phương tiện đi lại phổ biến của người dân nơi đây là gì?
  25. Ở Tây Nam Bộ, người dân thường làm nhà dọc theo các sơng ngịi, kênh rạch, nhà cửa rất đơn sơ. Câu 1: Nhà của người dân ở đồng bằng Nam Bộ thường Ngày nay, diệntập trung mạo làng ở đâu? quê ở đồng bằng Nam Bộ đã cĩ nhiều thay đổi. Nhiều ngơi nhà kiên cố, khang trang đã được xây dựng. Đời sống mọi mặt của người dân đang được nâng cao.
  26. Trước đây, đường giao thơng trên bộ chưa phát Câu 2: Phươngtriển vàtiện nơi đi đây lại lạiphổ cĩ biến hệ thống của sơngngười ngịi, dân kênh nơi đây là gì? rạch chằng chịt nên xuồng và ghe là phương tiện đi lại phổ biến của người dân ở Tây Nam Bộ.
  27. Hoạt động 7 Quan sát và liên hệ thực tế
  28. Chùa của người Khơ-me
  29. Ok – Om - Bok Lễ hội Bà Chúa Xứ Đua ghe
  30. B. Hoạt động thực hành:
  31. CỦNG CỐ
  32. TRỊ CHƠI : Ơ CHỮ 21.3.5. 4 ĐâyĐây.Đồng. TênĐâyĐây làlà conlà bằnglà loạiđồng mộtđồng sơng đất Nam bằngtrong bằng cĩbồi Bộchủ cĩnhữngđắp cĩ gấpdiện yếu diệnnên khoảng tỉnhởtích đồngtíchđồng ởlớn lớn đồng 3bằngbằng nhấtlần củaNamđồngbằngNamthứ nước Bộ. bằnghaiBộNam ta.vàcủa BắcBộ. bắt nước Bộđầu vềta. từ đặc Trung điểm Quốc. này. 1 D I Ệ N T Í C H 2 P H Ù S A 3 C À M A U 4 B Ắ C B Ộ 5 M Ê C Ơ N G 10
  33. Bài học đến đây là kết thúc. Cảm ơn cơ và các em !