Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 1: Ôn tập khu vực Bắc Mĩ

ppt 45 trang thienle22 5520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 1: Ôn tập khu vực Bắc Mĩ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_7_tiet_1_on_tap_khu_vuc_bac_mi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 1: Ôn tập khu vực Bắc Mĩ

  1. • Vị trí: - Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây. - Giáp: BBD, ĐTD, TBD • S: 42 triệu km2 ( thứ 2 Thế giới) • Gồm: + Khu vực Bắc Mĩ + Khu vực Trung và Nam Mĩ Lược đồ tự nhiên Châu Mĩ
  2. I. Thiên nhiên Bắc Mĩ 1. Vị trí: +Phía Bắc: giáp Bắc Băng Dương. +Phía Tây: giáp Thái Bình Dương. +Phía Đông: giáp Đại Tây Dương. +Phía Nam: giáp eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti. Hình 36.2: Lược đồ tự nhiên Bắc Mĩ
  3. I. Thiên nhiên Bắc Mĩ 2. Địa hình: 3 khu vực a Miền núi trẻ - Hệ thống Cooc-di-e: • Cao đồ sộ, dài 9000km theo hướng bắc – nam, cao trung bình 3000- 4000m. • Gồm nhiều dãy chạy song song, xen kẽ các sơn nguyên và cao nguyên. • Khoáng sản chủ yếu là đồng, vàng, uranium
  4. I. Thiên nhiên Bắc Mĩ 2. Địa hình: 3 khu vực b. Đồng bằng ở giữa: - Hình dạng lòng máng khổng lồ. Cao phía Bắc và Tây bắc, thấp dần về phía Nam và Đông nam - Có nhiều hồ và sông lớn.
  5. I. Thiên nhiên Bắc Mĩ 2. Địa hình: 3 khu vực c. Miền núi già và cao nguyên ở phía Đông: + Hướng Đông Bắc- Tây Nam + Khoáng sản: than, sắt
  6. I. Thiên nhiên Bắc Mĩ 3. Khí hậu – Cảnh quan + Hàn đới + Ôn đới - S lớn nhất + Nhiệt đới Hình 36.3 lược đồ các kiểu khí hậu Bắc Mĩ
  7. PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
  8. Đất đai Nhiều Khí hậu Sử dụng Áp dụng Lai tạo rộng lớn, sông hồ, ôn hòa, nhiều nhiều nhiều màu mỡ lượng phân hóa máy móc, khoa học giống mưa dồi đa dạng phân bón kỹ thuật mới năng dào hiện đại suất cao TRÌNH ĐỘ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHOA HỌC KỸ THUẬT CAO THUẬN LỢI SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP ĐẠT HIỆU QUẢ CAO ( Tỉ lệ lao động NN thấp, năng suất, sản lượng cao, chất lượng tốt) NỀN NÔNG NGHIỆP HÀNG HÓA
  9. 2.2. CôngCông nghiệpnghiệp BắcBắc MĩMĩ chiếmchiếm vịvị trítrí hànghàng đầuđầu trêntrên thếthế giớigiới a. Sự phân bố công nghiệp Bắc Mĩ
  10. Bắc Mỹ có những ngành công nghiệp nào? Được phân bố ra sao?
  11. 2.2. CôngCông nghiệpnghiệp BắcBắc MĩMĩ chiếmchiếm vịvị trítrí hànghàng đầuđầu trêntrên thếthế giớigiới a. Sự phân bố công nghiệp Bắc Mĩ Các ngành Nơi phân bố Tên quốc gia công nghiệp tập trung Khai thác chế biến lâm sản, Ca-na-đa - Phía bắc Hồ Lớn; hóa chất, luyện kim, công - Ven biển Đại Tây Dương nghiệp thực phẩm. Sản xuất ô tô, hóa dầu,chế Hoa Kỳ Biến gỗ, luyện kim, cơ khí, - Phía nam Hồ lớn, Đông Bắc hóa chất, dệt, các ngành - Phía nam, duyên hải Thái bình công nghệ cao Dương Cơ khí luyện kim, hoá chất, - Thủ đô Mê- hi-cô, Mê-hi-cô đóng tàu, lọc dầu, công - Các thành phố ven nghiệp thực phẩm. vịnh Mê-hi-cô
  12. KINH TẾ BẮC MỸ 2.2. CôngCông nghiệpnghiệp BắcBắc MĩMĩ chiếmchiếm vịvị trítrí hànghàng đầuđầu trêntrên thếthế giớigiới a. Sự phân bố công nghiệp Bắc Mĩ - Các nước Bắc Mỹ có nền công nghiệp phát triển. - Công nghiệp chế biến chiếm ưu thế. b. Đặc điểm công nghiệp Bắc Mỹ: Những năm gần đây, sản xuất công nghiệp ở Hoa Kỳ biến đổi như thế nào? Bắc Mỹ phát triển nhiều ngành công nghiệp trong đó công nghiệp mũi nhọn được chú trọng nhất là ngành nào? Trong tất cả các ngành công nghiệp ngành công nghiệp nào chiếm ưu thế?
  13. Sự phát triển vành đai mặt trời có ý nghĩa như thế nào?
  14. Quan sát H 39.2 và 39.3 trong Sách giáo khoa và một số hình ảnh sau em có nhận xét gì về trình độ phát triển về ngành công nghiệp hàng không và vũ trụ của Hoa Kì?
  15. H39.2: Tàu con thoi H 39.3: Xưởng lắp ráp Cha-len-giơ máy bay Bô-ing
  16. Công nghiệp chế tạo máy bay ở Hoa Kỳ
  17. Thung lũng Silicon nổi tiếng, nơi tập trung công nghệ điện tử của Hoa Kì
  18. Phân xưởng lắp ráp tự động ô-tô Ford ở Hoa kỳ
  19. Nhà máy điện nguyên tử ở Hoa Kì
  20. Khai thác lâm sản có quy hoạch và cơ giới hoá tại Ca-na-đa.
  21. Bài 39: KINH TẾ BẮC MỸ (tt) 2.2. CôngCông nghiệpnghiệp BắcBắc MĩMĩ chiếmchiếm vịvị trítrí hànghàng đầuđầu trêntrên thếthế giớigiới a. Sự phân bố công nghiệp Bắc Mĩ - Các nước Bắc Mỹ có nền công nghiệp phát triển. - Công nghiệp chế biến chiếm ưu thế. b. Đặc điểm công nghiệp Bắc Mỹ: - Công nghiệp Bắc Mĩ phát triển ở trình độ cao, đầy đủ các ngành - Hoa Kì có nền công nghiệp đứng đầu thế giới. - Đặc biệt là ngành hàng không và vũ trụ phát triển mạnh mẽ. 3. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế:
  22. Bảng số liệu dịch vụ Bắc Mỹ năm (2001) Tên nước GDP (triệu Cơ cấu trong GDP (%) USD) Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ Ca-na-đa 677178 27 5 68 Hoa Kì 10171400 26 2 72 Mê-hi-cô 617817 28 4 68 Dựa vào bảng số liệu GDP, em có nhận xét gì về dịch vụ ở Bắc Mỹ? Dịch vụ có vai trò gì trong đời sống?
  23. Giao thông Hoa Kì
  24. Sở Giao dịch Chứng khoán Phố Wall, New York, Mĩ.
  25. Bài 39: KINH TẾ BẮC MỸ (tt) 2. Công nghiệp Bắc Mĩ chiếm vị trí hàng đầu trên thế giới aa. Sự phân bố công nghiệp Bắc Mĩ - Các nước Bắc Mỹ có nền công nghiệp phát triển. - Công nghiệp chế biến chiếm ưu thế. b. Đặc điểm công nghiệp Bắc Mỹ: - Công nghiệp Bắc Mĩ phát triển ở trình độ cao, đầy đủ các ngành - Hoa Kì có nền công nghiệp đứng đầu thế giới. - Đặc biệt là ngành hàng không và vũ trụ phát triển mạnh mẽ. 3. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế: - Chiếm tỉ lệ cao trong cơ cấu GDP - Tập trung vào các ngành: tài chính, ngân hàng,bảo hiểm, giao thông vận tải, bưu chính viễn thông. 4. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA)
  26. NAFTA thành lập năm nào? Gồm bao nhiêu nước thành viên? Thành lập năm 1993. Gồm 3 nước tham gia. NAFTA có tầm quan trọng gì với các nước Bắc Mĩ?
  27. Bài 39: KINH TẾ BẮC MỸ (tt) 2. Công nghiệp Bắc Mĩ chiếm vị trí hàng đầu trên thế giới - Tập trung vào các ngành: tài chính, ngân hàng,bảo hiểm, a. Sự phân bố công nghiệp Bắc Mĩ giao thông vận tải, bưu chính - Công nghiệp chế biến chiếm ưu thế. viễn thông. 4. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc b. Đặc điểm công nghiệp Bắc Mỹ: Mỹ (NAFTA) - Công nghiệp Bắc Mĩ phát triển ở -Tăng sức cạnh tranh có hiệu quả trình độ cao, đầy đủ các ngành hơn trên thị trường thế giới. - Hoa Kì có nền công nghiệp đứng - Chuyển giao công nghệ, tận đầu thế giới. dụng nguồn nhân lực và nguồn - Đặc biệt là ngành hàng không và vũ nguyên liệu ở Mêhicô trụ phát triển mạnh mẽ. - Phát triển các ngành công nghệ kĩ thuật cao ở Hoa Hì và Canađa 3. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong - Mở rộng thị trường nội địa và nền kinh tế: thế giới. - Chiếm tỉ lệ cao trong cơ cấu GDP
  28. Bài tập Câu 1: Bắc Mĩ có nền công nghiệp: a. Phát triển ở trình độ cao. b. Chiếm vị trí hàng đầu thế giới. c. Phát triển mạnh ở Hoa Kì và Ca-na-đa. d. Tất cả các ý trên.
  29. Câu 2: Ngành công nghiệp mũi nhọn của Bắc Mĩ là: a. Sản xuất máy tự động. b. Sản xuất vật liệu tổng hợp, sản xuất máy. c. Ngành điện tử và vi điện tử. d. Cả a, b, c.
  30. Bài tập Câu 3: Ý nghĩa của hiệp định mậu dịch tự do NAFTA là: a. Kết hợp thế mạnh của 3 quốc gia. b. Tăng cường sức cạnh tranh trên thế giới. c. Tạo ra một thị trường chung. d. Cả a, b, c
  31. Câu 4: Ở Hoa Kì, các ngành công nghiệp chủ yếu nằm dưới quyền kiểm soát của: a. Các ngân hàng. b. Địa phương có ngành công nghiệp truyền thống. c. Nhà nước Liên bang. d. Các công ty lớn xuyên quốc gia. e. Cả c và d.