Bài giảng Địa lí 7 - Bài 43: Dân cư, xã hội trung và nam mĩ

pptx 32 trang thienle22 4510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 7 - Bài 43: Dân cư, xã hội trung và nam mĩ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_7_bai_43_dan_cu_xa_hoi_trung_va_nam_mi.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 7 - Bài 43: Dân cư, xã hội trung và nam mĩ

  1. KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ, THĂM LỚP 7C. CHÀO MỪNG CÁC EM THAM GIA HỌC TRỰC TUYẾN. Môn: Địa li 7
  2. Bài 43: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ 1/ Sơ lược lịch sử: ( Giảm tải)
  3. Bài 43: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ 2/ Dân cư: Chñng téc M«n-g«-l«-it cæ E- Quan sát hình 35.2. xki- m« Hãy nêu các thành Anh- ®iªng phần nhập cư vào N« lÖ Ch©u Phi Trung và Nam Mĩ? Anh- Anh- ®iªng ®iªng Anh- ®iªng H 35.2 Các luồng nhập cư vào Châu Mĩ
  4. Có 4 luồng nhập cư vào Trung và Nam Mĩ • Luồng nhập cư chủng tộc Môn-gô-lô-ít • Luồng nhập cư của người Tây Ban Nha • Luồng nhập cư của người Bồ Đào Nha • Luồng nhập cư của chủng tộc Nê-gô-ít
  5. Bài 43: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ 2/ Dân cư Câu 1 Câu 2 Quan sát bảng thống kê thành Tại sao dân cư lại phần dân cư khu tập trung thưa thớt vực Trung và ở hệ thống núi phía Nam Mĩ. Em có nam An-đét và đồng nhận xét gì về bằng A-ma-zôn? thành phần dân cư ở đây?
  6. Bài 43: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ 2/ Dân cư: Câu 1 60% 50% -Quan sát bảng thống kê thành phần dân cư khu 40% vực Trung và Nam Mĩ. 30% West Em có nhận xét gì về 20% North thành phần dân cư ở đây? 10% 0% Người lai Người gốc Người gốc Người ==>> Thành phần chủng Âu Phi Anh-điêng tộc đa dạng
  7. Bài 43: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ 2/ Dân cư: Quan sát H43.1, cho biết đặc điểm phân bố dân cư Trung và Nam Mĩ? Dân cư tập trung chủ yếu ở đâu? Thưa thớt ở đâu? H43.1 Lược đồ các đô thị Châu Mĩ
  8. Bài 43: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ 2/ Dân cư: -Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng ven biển, cửa sông, cao nguyên -Thưa thớt ở các vùng trong nội địa
  9. Câu 2 Tại sao dân cư lại tập trung thưa thớt ở hệ thống núi phía nam An-đét và đồng bằng A- ma-zôn?
  10. Hình 43.1 – Lược đồ các đô thị châu Mĩ
  11. Hệ thống núi phía Nam An-đét có khí hậu khô hạn, đồng bằng A-ma-zôn nhiều rừng rậm và chưa được khai phá hợp lí.
  12. Bài 43: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ 2/ Dân cư: THẢO LUẬN Dựa vào lược đồ và kiến thức đã học em hãy so sánh đặc điểm phân bố dân cư của Trung và Nam Mĩ với Bắc Mĩ? H43.1 Lược đồ các đô thị Châu Mĩ
  13. So sánh đặc điểm phân bố dân cư ở Trung và Nam Mĩ với đặc điểm phân bố dân cư ở Bắc Mĩ Trung và Nam Mĩ Bắc Mĩ Giống Dân cư phân bố thưa thớt ở 2 hệ thống núi nhau (Cooc-đi-e, An-đét); đông đúc vùng ven biển, cửa sông, cao nguyên. Khác nhau dân cư tập trung chủ Thưa thớt ở đồng yếu ở khu vực đồng bằng A-ma-don bằng trung tâm.
  14. Bài 43: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ 2/ Dân cư: Em hãy cho biết tỉ lệ GTTN ở khu vực Trung và Nam Mĩ ? ==>> Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao 1,7%
  15. Bài 43: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ 2/ Dân cư: 3/ Đô thị hóa: Tỉ lệ dân thành thị chiếm bao nhiêu % dân số? Em hãy nêu đặc điểm của quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ?
  16. Khu vực Trung và Nam Mĩ dẫn đầu thế giới về tốc độ đô thị hoá.Tỉ lệ dân đô thị chiếm khoảng 75% dân số. Tuy nhiên, 35%-45% dân đô thị phải sống ở ngoại ô, trong các khu nhà ổ chuột, với những điều kiện sống khó khăn.
  17. Tọa lạc trên một sườn đồi ở Rio de Janeiro, Rocinha là khu ổ chuột lớn có hơn 11 triệu người sinh sống. Phần lớn các khu nhà ở được làm từ nguyên liệu thô như đá cứng, không giống như các cấu kiện kim loại điển hình trong rất nhiều các khu nhà ổ chuột ở châu Phi và châu Á.
  18. Khu Soleil ở Haiti có dân số chủ yếu là trẻ em và thanh thiếu niên. Các hình thức bạo lực khủng bố xuất hiện nhiều ở đây. Đây là một trong những nơi nghèo và nguy hiểm nhất ở châu Mỹ.
  19. Hàng triệu người ở các khu ổ chuột phải sống trong điều kiện không có điện, nước. Họ tìm nơi trú ẩn ở bất cứ nơi nào có thể ở bao gồm cả những nghĩa trang, những căn hộ đô thị bị bỏ hoang.
  20. Bài 43: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ 2/ Dân cư: 3/ Đô thị hóa: Dựa vào H43.1, cho biết sự phân bố các đô thị ở Trung và Nam Mĩ? H43.1 Lược đồ các đô thị Châu Mĩ
  21. Bài 43: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ Quan sát H43.1 hãy cho biết sự phân bố các đô thị từ 3 triệu người trở lên ở Trung và Nam Mĩ có gì khác với ở Bắc Mĩ? Trung và Nam Mĩ có các đô thị trên 3 triệu dân ở ven biển, Bắc Mĩ ngoài những đô thị trên 3 triệu dân ở ven biển còn có cả trong nội địa ven Hồ Lớn, vịnh Mêhicô. H43.1 Lược đồ các đô thị Châu Mĩ
  22. Bài 43: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ H43.1 Lược đồ các đô thị Châu Mĩ
  23. Hình ảnh đô thị lớn ở Trung và Nam Mĩ Toàn cảnh TP Một góc TP Xao-pao-lô Riô-đê Gia-nê-rô
  24. Rio de Janeiro
  25. ??Nêu những vấn đề xã hội nảy sinh do đô thị hóa tự phát ở Trung và Nam Mĩ? Làm nảy sinh các vấn đề: ùn tắc giao thông, nạn kẹt xe, ô nhiễm môi trường, vượt khả năng giải quyết các vấn đề về nhu cầu ăn, mặc, ở, đi lại,
  26. Bài 43: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ Biểu đồ tỉ lệ dân đô thị -Nhận xét về tốc độ đô thị hoá ở Trung và Nam Mỹ? Hình 43.1 – Lược đồ các đô thị châu Mĩ
  27. Bài 43: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ
  28. Bài tập: Câu1 :Vùng phân bố tập trung của dân cư Nam Mĩ là: a) Đồng bằng A-ma-dôn b) Ven biển, cửa sông và trên các cao nguyên c) Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti d) Tất cả các câu trên đều sai
  29. Câu2 : Khu vực Trung và Nam Mĩ đang dẫn đầu thế giới về tốc độ đô thị hóa. Hiện nay số dân sống trong các đô thị chiếm A. 78% dân số B. 62% dân số C. 75% dân số D. 67% dân số
  30. Câu 3:Đặc điểm của quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ ? a. Tốc độ đô thị hóa nhanh nhất thế giới. b. Tỉ lệ dân thành thị cao. c. Đô thị hóa mang tính tự phát. d.Tất cả các ý trên
  31. Dặn dò - Học bài - Chuẩn bị bài tiếp theo: Kinh tế Trung và Nam Mĩ - Sưu tầm tranh ảnh về: Sản xuất nông nghiệp Trung và Nam Mĩ - Làm bài tập trong Tập bản đồ Địa lí 7