Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Tiết 26, Bài 37: Thức ăn vật nuôi

ppt 20 trang Chiến Đoàn 13/01/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Tiết 26, Bài 37: Thức ăn vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_7_tiet_26_bai_37_thuc_an_vat_nuoi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Tiết 26, Bài 37: Thức ăn vật nuôi

  1. TIẾT 26: THỨC ĂN VẬT NUÔI Hiểu được nguồn gốc của thức ăn và thành phần dinh MỤC TIÊU dưỡng của thức ăn. Từ đó áp dụng vào chăn nuôi tại gia đình.
  2. TIẾT 26 - BÀI 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi Em hãy nối các bức tranh bên trên với các bức tranh ở phía dưới và Ngoài ra chúng còn ăn những thức ăn nào? cho biết các vật nuôi thường ăn thức ăn gì? Con trâu Con gà Con lợn Cỏ Cám Rơm Thóc
  3. TIẾT 26 - BÀI 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi
  4. TIẾT 26 - BÀI 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi
  5. TIẾT 26 - BÀI 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi
  6. TIÊU HÓA Ở TRÂU BÒ
  7. TIÊU HÓA Ở LỢN
  8. RUỘT RUỘT NON THỰC QUẢN MANH TRÀNG DIỀU R. GIÀ DẠ DÀY HUYỆT GAN
  9. TIẾT 26 - BÀI 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi - Mỗi vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn nào phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng. + Gà thích ăn hạt ngô, thóc, sâu bọ + Trâu, bò chỉ ăn thức ăn thực vật (cỏ, cây ) không ăn thịt. + Lợn là động vật ăn tạp (ăn cả thức ăn động vật lẫn thức ăn thực vật). Lợn không ăn được rơm khô như trâu bò.
  10. TIẾT 26 - BÀI 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi 2. Nguồn gốc của thức ăn vật nuôi Khô dầu đậu tương Sắn Ngô Premic khoáng Cám Premic vitamin Bột cá Tìm nguồn gốc của từng loại thức ăn, rồi xếp chúng vào một trong ba loại sau: nguồn gốc thực vật, động vật hay chất khoáng?
  11. TIẾT 26 - BÀI 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi. 1. Thức ăn vật nuôi. 2. Nguồn gốc của thức ăn vật nuôi. Premic Sắn Ngô Khô dầu Premic đậu tương khoáng vitamin Nguồn gốc Tên các loại thức ăn Cám gạo Thực vật Cám gạo, ngô, sắn, khô dầu đậu tương, Premic vitamin. Động vật Bột cá Bột cá Chất khoáng Premic khoáng
  12. TIẾT 26 - BÀI 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi 2. Nguồn gốc của thức ăn vật nuôi  Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ thực vật, động vật và chất khoáng.
  13. TIẾT 26 - BÀI 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi Bảng 4 : THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ LOẠI THỨC ĂN Rau Khoai lang Rơm lúa Ngô (bắp) Bột cá Loại thức ăn muống củ hạt Thành phần dinh dưỡng (%) Nước 89,40 73,49 9,19 12,70 9,00 Protein 2,10 0,91 5,06 8,90 50,00 Lipit 0,70 0,50 1,67 4,40 4,29 Gluxit 6,30 24,59Chất67,84 khô72,60 11,64 Khoáng, vitamin 1,50 0,51 16,24 1,40 25,07
  14. II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi Thành phần dinh  dưỡng của thức ăn vật nuôi Nước Chất khô Khoáng, Protein Lipit Gluxit vitamin 14
  15. TIẾT 26 - BÀI 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi  -Trong thức ăn vật nuôi gồm có nước và chất khô. Trong chất khô có: protein, lipit, gluxit, khoáng và vitamin. - Mỗi loại thức ăn khác nhau thì có thành phần và tỉ lệ các dinh dưỡng khác nhau .
  16. Luyện tập Câu 1: Em hãy kể tên các loại thức ăn cho từng loại vật nuôi sau đây mà em biết: Vật nuôi Loại thức ăn Gà Hạt ngô, thóc, sâu bọ Trâu Cỏ, rơm, thân cây đậu, thân cây ngô Vịt Hạt ngô, thóc, sâu bọ, ốc Bò Cỏ, rơm, thân cây đậu, thân cây ngô
  17. Luyện tập Câu 2: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ? A. Thực vật, động vật và vitamin B. Động vật, chất khoáng và vitamin C. Thực vật, động vật và chất khoáng D. Thực vật, vitamin và chất khoáng
  18. Luyện tập Câu 3: Thành phần dinh dưỡng nào có trong thức ăn vật nuôi? A. Nước và chất khô (protein, lipit, gluxit, vitamin và chất khoáng) B. Protein, lipit, gluxit, vitamin và chất khoáng C. Nước, protein, lipit và gluxit B. Nước, vitamin và chất khoáng
  19. Luyện tập Câu 4: Hoàn thành sơ đồ sau: Thành phần dinh dưỡng của rơm lúa gồm Gluxit Lipit Rơm lúa Nước Vitamin, Khoáng Protein
  20. DẶN DÒ ➢ Học bài và làm câu hỏi 1,2 SGK/101 ➢ Đọc thêm có thể em chưa biết ➢ Đọc, chuẩn bị trước bài 38, tìm hiểu bảng 5, 6 SGK/102, 103