Tài liệu Giải tích Lớp 12 - Toán tổng hợp về hàm số (Có lời giải chi tiết)

docx 14 trang nhungbui22 12/08/2022 2060
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Giải tích Lớp 12 - Toán tổng hợp về hàm số (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_giai_tich_lop_12_toan_tong_hop_ve_ham_so_co_loi_gia.docx
  • docx9. HDG TỔNG HỢP VỀ HÀM SỐ.docx

Nội dung text: Tài liệu Giải tích Lớp 12 - Toán tổng hợp về hàm số (Có lời giải chi tiết)

  1. TOÁN TỔNG HỢP VỀ HÀM SỐ DẠNG 1: CÁC BÀI TOÁN TỔNG HỢP VỀ HÀM SỐ 2x 1 Câu 1: Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? x 1 1 A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng x . 2 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1. C. Hàm số không xác định tại điểm x 1. D. Hàm số nghịch biến trên ¡ . Câu 2: Biết rằng bất phương trình m x 1 x2 1 2 x2 x4 x2 1 x2 2 có nghiệm khi và chỉ khi m ;a 2 b , với a,b ¢ . Tính giá trị của T a b . A. T 3. B. T 2 . C. T 0 . D. T 1 . Câu 3: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên ;0 và 0; có bảng biến thiên như hình bên. x 0 3 f x 0 0 2 f x 2 Mệnh đề nào sau đây đúng? A. f 3 f 2 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; . C. Đường thẳng x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2 . x 1 Câu 4: Gọi T là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y C tại điểm có tung độ dương, đồng thời x 2 T cắt hai tiệm cận của C lần lượt tại A và B sao cho độ dài AB nhỏ nhất. Khi đó T tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu? A. 0,5. B. 2,5. C. 12,5 . D. 8 . 1 Câu 5: Cho hàm số f x 0 thỏaV mãn điều kiện f x 2x 3 f 2 x và f 0 . Biết rằng tổng ũ 2 V a a f 1 f 2 f 3 ăf 2017 f 2018 với a ¢ , b ¥ * và là phân số tối giản. n b b Mệnh đề nào sau đây đúngB? ắ a a A. a b 1010 . cB. b a 3029 . C. 1. D. 1. b b Câu 6: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên đoạn 0;5 và đồ thị hàm số y f x trên đoạn 0;5 được cho như hình bên.
  2. y 1 O 3 5 x 5 Tìm mệnh đề đúng A. f 3 f 0 f 5 . B. f 3 f 0 f 5 . C. f 3 f 5 f 0 . D. f 0 f 5 f 3 . 2x 1 Câu 7: Tập xác định của hàm số y là: 3 x A. D 3; . B. D ;3 . 1 C. D ; \ 3. D. D R . 2 Câu 8: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f 3 2x 2018 nghịch biến trên khoảng ? A. 1;1 . B. 1; 2 . C. 2; . D. ;1 . x 1 Câu 9: Cho hàm số y (C) . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ x 2 thị đến một tiếp tuyến của (C) . Giá trị lớn nhất mà d có thể đạt được là: 2 A. 6 . B. . C. 5 . D. 3 . 2 Câu 10: Cho hàm số f x x3 m 1 x2 3x 2 .Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để f x 0,x ¡ A. ; 24; . B. 2;4 . C. ; 2  4; . D.  2;4. Câu 11: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ \ 0 và có bảng biến thiên như hình bên dưới Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
  3. B. f 5 f 4 . C. Đường thẳng x 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2 . Câu 12: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên ¡ và có bảng biến thiên như sau: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Đồ thị hàm số y f x không có đường tiệm cận. B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên tập ¡ bằng 1. C. Hàm số y f x nghịch biến trên các khoảng 1;0 và 1; . D. Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên tập ¡ bằng 0 . Câu 13: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên dưới đây Hàm số y f x có bảng biến thiên trên là hàm số nào dưới đây x x 1 A. y . B. y x x 1 . C. y . D. y . x 1 x 1 x x 1 Câu 14: Cho hàm số y x3 6x2 9x 1 và các mệnh đề sau: (1)Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 và 3; , nghịch biến trên khoảng 1;3 . (2)Hàm số đạt cực đại tại x 3 và đạt cực tiểu tại x 1. (3)Hàm số có yCD 3yCT 0 . (4)Hàm số có bảng biến thiên và đồ thị như hình vẽ Tìm số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên. A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 15: Cho hàm số y x3 3x2 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; . B. Đồ thị hàm số có đúng 1 đường tiệm cận. C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm 2;0 . D. Hàm số có hai điểm cực trị. Câu 16: Cho hàm số y ax3 bx2 cx 1 có bảng biến thiên như sau:
  4. x –∞ 0 x1 x2 +∞ y 0 0 y Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. b 0,c 0 . B. b 0,c 0 . C. b 0,c 0 . D. b 0,c 0 . 2x 2 Câu 17: Cho hàm số y có đồ thị C . Một tiếp tuyến bất kỳ với C cắt đường tiệm cận đứng x 1 và đường tiệm cận ngang của C lần lượt tại A và B , biết I 1;2 . Giá trị lớn nhất của bán kính đường tròn nội tiếp tam giác IAB là A. 4 2 2 B. 8 3 2 C. 7 3 2 D. 8 4 2 Câu 18: Cho hàm 2018 y ax3 bx2 cx d có đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ 3 ; hoành độ điểm cực đại là 2 và đi qua điểm 1; 1 như hình vẽ. b Tỷ 2018 bằng a A. 1. B. 3 . C. 3 . D. 1. Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Đồ thị hàm số y x3 có tâm đối xứng là gốc tọa độ. B. Hàm số y log2 x đồng biến trên trên 0; . C. Đồ thị hàm số y x4 3x2 1 có trục đối xứng là trục Ox . x D. Đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng là y 1. x 1 3 Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 8sin3 x m 162sin x 27m có nghiệm thỏa mãn 0 x ? 3 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. Vô số. 2x 1 Câu 21: Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? x 1 1 A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng x . 2 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1.
  5. C. Hàm số không xác định tại điểm x 1. D. Hàm số nghịch biến trên ¡ . Câu 22: Cho hàm số y x3 3mx2 3 2m 1 x 1. Với giá trị nào của m thì f ' x 6x 0 với mọi x 2 1 1 A. m B. m 1 C. m 0 D. m 2 2 ax + b Câu 23: Cho hàm số y = có đồ thị (C). Đồ thị (C) nhận đường thẳng y = 3 làm tiệm cận ngang x- 2 và (C) đi qua điểm A(3;1). Tính giá trị của biểu thức P = a + b . A. P = - 5 . B. P = - 8 . C. P = 5 . D. P = 3 . Câu 24: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x2 x 9 x 4 2 . Khi đó hàm số y f x2 nghịch biến trên khoảng nào? A. 3; . B. 2;2 . C. ; 3 . D. 3;0 . Câu 25: Cho hàm số y f x liên tục và xác định trên ¡ và có bảng biến thiên sau: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại x 2 và đạt cực tiểu tại x 2 . C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 . D. Hàm số có GTLN bằng 4 và GTNN bằng 0 . Câu 26: Cho hàm số f x x2 2x 2 ex . Chọn mệnh đề sai? A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. 5 B. f 1 . e C. Hàm số có 1 điểm cực trị. D. Hàm số đồng biến trên ¡ . 2 n x x * Câu 27: Cho hàm số f x x 1 1 1 , với n N . Giá trị f 0 bằng? 2 n 1 A. n . B. . C. 0 . D. 1. n Câu 28: Cho hàm số y f x xác định trên ¡ \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai? A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 1 và y 1. B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x 1. C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
  6. D. Hàm số đã cho không có đạo hàm tại điểm x 1. Câu 29: Cho hàm số f x xác định và liên tục trên ¡ \ 1 , có bảng biến thiên như sau. . A. Cả A và B đều đúng. B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang y 2, y 5 và một tiệm cận đứng x 1. C. Trên ¡ \ 1 , hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 . D. Phương trình f x 4 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt trên ¡ \ 1 . Câu 30: Cho hàm số y f x liên tục và xác định trên ¡ và có bảng biến thiên sau: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại x 2 và đạt cực tiểu tại x 2. C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2. D. Hàm số có GTLN bằng 4 và GTNN bằng 0 . Câu 31: Cho hàm số y x4 2 3 2x2 4 . Mệnh đề đúng là. A. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng. B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tung độ bằng 4 . C. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 . Câu 32: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x2 m 4 x2 m 7 có điểm chung với trục hoành là a;b (với a;b ¡ ). Tính giá trị của S a b . 16 13 A. S 5. B. S 3. C. S . D. S . 3 3 Câu 33: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
  7. Xét hàm số g x f f x . Trong các mệnh đề dưới đây: (I) g x đồng biến trên ;0 và 2; . (II) hàm số g x có bốn điểm cực trị. (III) max g x 0.  1;1 (IV) phương trình g x 0 có ba nghiệm. Số mệnh đề đúng là A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . 3 Câu 34: Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là đúng? x 1 A. Hàm số nghịch biến trên ¡ \ 1 . B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ;1) và (1; ) . C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. D. Hàm số có một cực trị. Câu 35: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên: . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1. B. Hàm số đạt cực trị tại x 2. C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . Câu 36: Cho hàm số y f x ax3 bx2 cx d , a 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. lim f x . B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành. x C. Hàm số luôn tăng trên ¡ . D. Hàm số luôn có cực trị. Câu 37: Cho f x x3 3x2 6x 1. Phương trình f f x 1 1 f x 2 có số nghiệm thực là A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 4 . Câu 38: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Hàm số y x3 3x – 2 đồng biến trên ¡ .
  8. B. Đồ thị hàm số y 3x4 5x2 –1 cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. 2x 1 C. Đồ thị hàm số y nhận giao điểm hai đường tiệm cận là tâm đối xứng. x 1 2x 1 D. Đồ thị hàm số y có 2 đường tiệm cận. x2 1 x 2 Câu 39: Cho hàm số y có đồ thị là C . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm 2 tiệm cận của C x 1 đến một tiếp tuyến bất kỳ của C . Giá trị lớn nhất d có thể đạt được là: A. 3 3 . B. 2 2 . C. 3 . D. 2 . 2x 1 Câu 40: Cho hàm số y C . Các phát biểu sau, phát biểu nào sai? x 1 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 . 1 C. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là x . 2 D. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó. x Câu 41: A và B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y . Khi đó độ dài đoạn x 2 AB ngắn nhất bằng A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 8 . Câu 42: Cho hàm số f(x) xác định trên ¡ \{- 1} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hàm số đạt cực trị tại điểm x 2 . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 1. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1. D. Hàm số không có đạo hàm tại điểm x 1. x 2 Câu 43: Cho hàm số y . Khi đó. 2x 1 1 1 A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; , ; . 2 2 1 1 B. Không có tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số đi qua điểm I ; . 2 2 C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm A 0; 2 và cắt trục hoành tại điểm B 2;0 . D. Cả 3 ý còn lại đều đúng. Câu 44: Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên R đồng thời có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên. Tìm tổng của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f x2 trên  2;2?
  9. A. f 0 f 1 B. f 1 f 2 C. f 1 f 4 D. f 0 f 4 Câu 45: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ . Biết rằng hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x2 5 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? y 2 x -4 -1 O 2 -2 A. 0;1 . B. 1;2 . C. 1;0 . D. 1;1 . Câu 46: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Chọn khẳng định sai? . A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1. B. Hàm số có 3 điểm cực trị. C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 0; 3 . D. Với 4 m 3 thì đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số tại bốn điểm phân biệt. Câu 47: Cho hàm số y log2 ln x . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đặt cực tiểu tại x e . B. Tập xác định của hàm số là 1; . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;e . D. Hàm số đồng biến trên khoảng e; . 3 Câu 48: Xét hàm số y x 1 trên đoạn  1;1. Mệnh đề nào sau đây đúng? x 2 A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  1;1. B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x 1 và đạt giá trị lớn nhất tại x 1. C. Hàm số nghịch biến trên đoạn  1;1. D. Hàm số có cực trị trên khoảng 1;1 .
  10. Câu 49: Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2018;2018 để phương trình x2 m 2 x 4 m 1 x3 4x có nghiệm là ? A. 2011. B. 2010 . C. 2012 . D. 2014 . Câu 50: Cho hàm số y x3 6x2 9x 1 và các mệnh đề sau: (1)Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 và 3; , nghịch biến trên khoảng 1;3 . (2)Hàm số đạt cực đại tại x 3 và đạt cực tiểu tại x 1. (3)Hàm số có yCD 3yCT 0 . (4)Hàm số có bảng biến thiên và đồ thị như hình vẽ Tìm số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên. A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 1 Câu 51: Cho hàm số y x4 x2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 2 A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng với giá trị cực tiểu. B. Hàm số đạt cực đại tại các điểm x 1; x 1. C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 0 . D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng với giá trị cực đại. Câu 52: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y f x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y f x 1 m có 5 điểm cực trị ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 53: Cho hàm số f x x3 ax2 bx c . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số luôn có cực trị. B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành. C. lim f x . D. Đồ thị của hàm số luôn có tâm đối xứng. x x 4 Câu 54: Biết A x ; y , B x ; y là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y A A B B x 1 2 2 sao cho độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Tính P yA yB xA .xB . A. P 6 2 3 . B. P 10 3 . C. P 10. D. P 6 .
  11. Câu 55: Cho hàm số y f (x) x(x2 1)(x2 4)(x2 9) . Hỏi đồ thị hàm số y = f ¢(x) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 56: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có đồ thị đi qua điểm M 1;0 ? 2x 2 A. y . B. y x 1 x 2 . x2 1 C. y x3 3x2 3 . D. y x4 3x2 2 . Câu 57: Cho hàm số f x x3 ax2 bx c đạt cực tiểu tại điểm x 1, f 1 3 và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 . Tính T a b c . A. T 9 . B. T 1 . C. T 2 . D. T 4 . Câu 58: Cho hàm số y f x có đồ thị f x như hình vẽ Xét hàm số g x 2 f x 2x3 4x 3m 6 5 với m là tham số thực. Điều kiện cần và đủ để g x 0 , x 5; 5 là 2 2 2 2 A. m f 5 . B. m f 5 . C. m f 0 . D. m f 5 . 3 3 3 3 Câu 59: Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên ¡ và bảng biến thiên sau. . Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số nghịch biển trên khoảng ( 2;0) . B. f (x) x3 3x2 4 . C. Đường thẳng y 2 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt. D. Hàm số có điểm cực tiểu là x 2. Câu 60: Một chất điểm chuyển động có phương trình S 2t 4 6t 2 3t 1 với t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm t 3(s) bằng bao nhiêu? A. 76 m/s2 . B. 64 m/s2 . C. 228 m/s2 . D. 88 m/s2 . 3x 1 Câu 61: Cho hàm số y . Chọn phát biểu sai. x 3 A. Hàm số có tiệm cận ngang là y 3 . B. Hàm số luôn tăng trên ¡ . C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số có tiệm cận đứng là x 3.
  12. Câu 62: Cho hàm số f x có đạo hàm là hàm số f x trên ¡ . Biết rằng hàm số y f x 2 2 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng nào? 3 5 A. ; . B. 2; . C. ;2 . D. 1;1 . 2 2 3 Câu 63: Cho cấp số nhân bn thỏa mãn b2 b1 1 và hàm số f x x 3x sao cho 100 f log2 b2 2 f log2 b1 . Giá trị nhỏ nhất của n để bn 5 bằng: A. 234 . B. 229 . C. 333 . D. 292 . Câu 64: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f 6sin x 8cos x f m m 1 có nghiệm x ¡ A. 4 B. 6 C. 5 D. 2 Câu 65:Gọi C là đồ thị của hàm số y x2 2x 1, M là điểm di động trên C ; Mt, Mz là các đường thẳng đi qua M sao cho Mt song song với trục tung đồng thời tiếp tuyến tại M là phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng Mt, Mz . Khi M di chuyển trên C thì Mz luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây? 1 1 A. M 0 1; . B. M 0 1; . C. M 0 1;1 . D. M 0 1;0 . 4 2 Câu 66: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  10;10 để hàm số y mx3 3mx2 (3m 2)x 2 m có 5 điểm cực trị? A. 7 B. 10 C. 11 D. 9
  13. ax b Câu 67: Cho hàm số y f x , ( a , b , c , d ¡ , c 0 , d 0 ) có đồ thị C . Đồ thị của hàm cx d số y f x như hình vẽ dưới đây. Biết C cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 . Tiếp tuyến của C tại giao điểm của C với trục hoành có phương trình là y -1 -2 1 O -3 A. x 3y 2 0. B. x 3y 2 0 . C. x 3y 2 0 . D. x 3y 2 0 . Câu 68: Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 1 4 x m 5 x 3 3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn  5;5 để số điểm cực trị của hàm số f x bằng 3 : A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 . e2 x Câu 69: Gọi x , x lần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số f x t ln tdt . Tính 1 2 ex S x1 x2 . A. 0 . B. ln 2e . C. ln 2 . D. ln 2 . Câu 70: Phương trình 2017sin x sin x 2 cos2 x có bao nhiêu nghiệm thực trong  5 ;2017  ? A. vô nghiệm. B. 2017 . C. 2022 . D. 2023. Câu 71: Cho hàm số y f x có đồ thị trên đoạn  2;4 như hình vẽ bên. Mệnh đề nào trong 4 mệnh đề sau đây là đúng? A. min f x 2 .  2;4 B. Phương trình f x 0 có 3 nghiệm trên đoạn  2;4. 3 C. f . f 3 0 . 2 D. max f x 4 .  2;4 Câu 72: Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành? A. y x4 2x2 2 . B. y x4 3x2 1. C. y x3 2x2 x 1. D. y x4 4x2 1.
  14. Câu 73: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận. B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 , 2; . C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 3 . 2x 1 Câu 74: Cho M là giao điểm của đồ thị (C) : y với trục hoành. Khi đó tích các khoảng cách từ 2x 3 điểm M đến hai đường tiệm cận là. A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 8. .