Phiếu ôn tập Toán lớp 3 (ngày 11/3)

doc 2 trang thienle22 3100
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập Toán lớp 3 (ngày 11/3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_on_tap_toan_lop_3_ngay_113.doc

Nội dung text: Phiếu ôn tập Toán lớp 3 (ngày 11/3)

  1. PHIẾU ÔN TẬP TOÁN LỚP 3 Ngày thứ tư ( 11/3/2020 ) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1: Số hai nghìn không trăm linh tám viết là: A. 2018 B. 2180 C. 2108 D. 2008 Câu 2: Số liền trước số 9000 là: A. 8999 B. 8998 C. 8990 D. 8000 Câu 3: Cho phép chia có số chia bằng 7. Số dư lớn nhất của phép chia là: A. 7 B. 0 C. 6 D. 5 Câu 4: Cho phép chia có số bị chia bằng 3. Số chia bằng mấy để thương của phép chia là thương nhỏ nhất? A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 5: Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: A. 9012 B. 9999 C. 9998 D. 9876 Câu 6: Cho phép chia có số chia bằng 6, các số dư có thể là : A. 0,1,2,3,4,5 B. 1,2,3,4,5,6 C. 1,2,3,4,5 D. 0,1,2,3,4 Câu 7: Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ ba. Vậy ngày 15 tháng 3 là ngày thứ mấy? A. thứ hai B. thứ ba C. thứ tư D. thứ năm Câu 8: Số bé nhất trong dãy số: 6289, 6299, 6298, 6288? A. 6289 B. 6299 C. 6298 D. 6288 Câu 9: Số thích hợp vào chỗ chấm trong 2giờ 29phút = phút là: A. 129 phút B. 120 phút C. 144 phút D. 31 phút Câu 10: Điền dấu >; <; =. a) 4km 4000m b) 6m 3cm 603cm 1m 989mm 3m 2mm 3000mm 782cm 8m 999m 1km a) 1kg 700g +90g b) 90 phút 1 giờ 30 phút 650g 700g – 50g 80 phút 1 giờ 10 phút 318g 300g +20g 100 phút 2 giờ 30 phút
  2. PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài 1. Đặt tính rồi tính a. 1251 + 3264 b. 824 – 531 c. 118 x6 d. 856: 4 . Bài 2. Tìm x: x x 2 = 240 : 3 x : 6 = 1012 – 678 413 : x = 2 (dư 1) . Bài 3: Tính giá trị các biểu thức sau: (100 + 11) x 8; 132 x (37 - 29); 64 : (4 x 2); 120 : (36 : 6) . Bài 4: Một bến xe có 76 ô tô. Lúc đầu có 18 ô tô rời bến, sau đó có thêm 16 ô tô nữa rời bến. Hỏi bến xe đó còn lại bao nhiêu ô tô? ( giải bằng hai cách) Bài giải