Phiếu ôn tập tổ hợp số 1 môn Vật lý công nghệ – Khối 8

pdf 2 trang thienle22 3320
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập tổ hợp số 1 môn Vật lý công nghệ – Khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphieu_on_tap_to_hop_so_1_mon_vat_ly_cong_nghe_khoi_8.pdf

Nội dung text: Phiếu ôn tập tổ hợp số 1 môn Vật lý công nghệ – Khối 8

  1. TRƯỜNG THCS TRUNG HÒA PHIẾU ÔN TẬP TỔ HỢP SỐ 1 NHÓM VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ 8 MÔN: VẬT LÝ CÔNG NGHỆ – KHỐI 8 NĂM HỌC 2019 - 2020 A. VẬT LÝ I - Trắc nghiệm: 1. Trường hợp nào không thực hiện công? A. Gió thổi làm tốc mái nhà lên. B. Gió thổi vào bức tường thành. C. Gió xoáy hút nước đưa lên cao. D. Gió thổi mạnh làm tàu bè giạt vào bờ. 2. Khinh khí cầu bay lên khỏi mặt đất. Lực nào đã sinh công đưa khinh khí cầu lên cao? A. Lực đẩy Ác si mét của không khí. B. Lực đẩy khối khí bên trong quả cầu. C. Lực hút của mặt trời. D. Lực đẩy của trọng lực. 3. Các lực nào sau đây sau khi tác dụng lên vật sẽ không thực hiện công? A. Lực vuông góc với phương chuyển động của vật. B. Lực tác dụng lên vật nhưng vật đứng yên. C. Lực tác dụng lên vật nhưng vật chuyển động đều. D. Trường hợp A và B. 4. Động cơ thang máy thực hiện công để đưa thanh máy lên cao. Trong trường hợp nào sau đây, công của động cơ là lớn nhất? A. Thang máy rỗng lên cao 20m. B. Thang máy mang vật 100kg lên cao 30m. C. Thang máy mang vật 50kg lên cao 30m. D. Thang máy rỗng lên cao 25m. II - Tự luận: 1. Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 50kg lên cao 2m. a) Nếu không có ma sát thì lực kéo là 125N. Tính chiều dài của mặt phẳng nghiêng. b) Thực tế có ma sát và lực kéo vật là 150N. Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng. 2. Hai công nhân, hàng ngày phải chất các thùng sơn, mỗi thùng nặng 500N lên xe tải. Mỗi xe chở được 5 tấn, sàn xe cách mặt đất 0,8m. Một người khiêng thẳng thùng sơn lên xe, một người dùng ván nghiêng rồi đẩy cho thùng sơn lăn lên. a) Trong hai cách làm này, cách nào lợi hơn về công? Vì sao? b) Tính công mà mỗi công nhân phải sinh ra để chất đầy một xe? Bỏ qua ma sát trong các trường hợp. 3. Người ta dùng động cơ kéo một khẩu pháo nặng 4 tấn từ chân đồi lên đỉnh một ngọn đồi cao 20m. Đường dốc trên sườn đồi dài 80m, được xem như một mặt phẳng nghiêng có hiệu suất là 64%. Tính lực kéo của động cơ để khẩu pháo đi lên đều và độ lớn của lực ma sát tác dụng vào khẩu pháo?
  2. B. CÔNG NGHỆ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cơ khí giúp tạo ra A. các máy, năng suất cao. B. các phương tiện lao động. C. năng suất cao. D. các máy, năng suất cao, các phương tiện lao động. Câu 2: Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người A. nhẹ nhàng. B. thú vị. C. nhẹ nhàng và thú vị. D. khó khăn hơn. Câu 3: Vật liệu cơ khí được chia thành vật liệu cơ khí và vật liệu phi kim loại là căn cứ vào A. nguồn gốc vật liệu B. cấu tạo vật liệu C. tính chất vật liệu D. nguồn gốc vật liệu, tính chất vật liệu, cấu tạo vật liệu Câu 4: Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng A. êke. B. kẻ vuông C. thước đo góc vạn năng . D. thước cặp Câu 6: Vật liệu chế tạo thước lá A. là thép hợp kim dụng cụ . B. ít co dãn. C. không gỉ. D. là thép hợp kim dụng cụ , ít co dãn, không gỉ. Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thước lá? A. Chiều dày: 0,9 – 1,5 mm. B. Chiều rộng: 10 – 25 mm. C. Chiều dài: 150 – 1000 cm. D. Các vạch cách nhau 1mm. Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa? A. Kẹp vật cưa đủ chặt. B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ. C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn. D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt. Câu 9: Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô. A. dưới 10 mm. B. từ 20 – 30 mm. C. từ 10 – 20 mm. D. trên 30 mm. Câu 10: Có mấy yêu cầu về an toàn khi dũa? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. HẾT