Phiếu bài tập Tiếng Anh lớp 3 (từ ngày 23/3 đến ngày 27/3)
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Tiếng Anh lớp 3 (từ ngày 23/3 đến ngày 27/3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- phieu_bai_tap_tieng_anh_lop_3_tu_ngay_233_den_ngay_273.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập Tiếng Anh lớp 3 (từ ngày 23/3 đến ngày 27/3)
- TRƯỜNG TH PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 23/3 => 27/3/2020) ( Dành cho HS lớp 3 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên: Lớp: 3 ĐỀ 16 Hãy khoanh tròn môt đáp án đúng nhất 1. are you? A. What B. is C. how D. this 2. I’m thanks. A. Am B. fine C. what D. are 3. How . You? A. Is B. am C. what D. are 4. I am fine, thank . A. You B. your C. yours D. yous 5. I fine, thanks. A. Is B. am C. name D. a 6. Từ nào sau đây có nghĩa là khỏe? A. Am B. fine C. five D. are 7. Từ “I’m” là viết tắt của những từ nào sau đây? A. It is B. is not C. I am D. I is 8. “bạn có khỏe không?” hỏi như thế nào? A. How you? B. how’s you? C. how am you? D. how are you? 9. “Mình khỏe, cảm ơn!” nói thế nào? A. I’m fine, thanks B. I’m thanks you C. I fine, thank you D. I’m fine, thanks you 10. Từ nào sau đây có nghĩa là “cảm ơn”? A. Thanks B. thanks you C. thank D. fine 11. .! How are you? A. Book B. pen C. hello D. goodbye
- 12. .? I’m fine, thank you. A. How you? B. how are you? C. how are I ? D. how are yours? 13. Bảng chữ cái tiếng anh bắt đầu bằng chữ cái nào? A. O B. C C. A D. E 14. Bảng chữ cái tiếng anh kết thúc bằng chữ cái nào? A. Z B. Y C. X D. W 15. How are you? . A. Yes, fine. B. no, thanks C. yes, thank D. I’m fine, thanks. 16. Những chữ cái nào sau đây không có trong tiếng anh? A. A, ă, ô, ơ, o, u, ư B. ê, đ, d C. a, ă, ơ, e D. ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư 17. Những chữ cái nào không có trong tiếng việt? A. F, j, w, z B. f, e, c C. j, k, p D. f, j, w, y 18. name? A. what your B. what’s your C. what’s you D. what you 19. .spell your name? A. How are you B. how do you C. what are you D. what do you 20. What’s your name? Lan. A. My name’s B. my name C. your name D. you name ĐỀ 17 Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất 1. This is my ., Lan A. Book B. pen C. bag D. friend 2. This is my , Mr Nam A. Teacher B. desk C. table D. board
- 3. Is . your friend? Yes, it is. A. This B. these C. the D. they 4. This is ruler. A. I B. my C. the D. you 5. What’s this? A. It’s a desk B. this is my friend C. it’s red D. this is my teacher. 6. . Is this? It’s my friend, Minh. A. What B. who C. how D. what’s 7. Is this . friend, Mai? yes, she is A. My B. I C. you D. your 8. that Linh? Yes, it is A. Is B. am C. are D. who 9. this his friend? No it isn’t. A. Am B. are C. is D. what 10. Are they your friends? A. Yes, it is B. yes they are C. yes it isn’t D. no, it is 11. Em nói như thế nào khi muốn rủ bạn đi chơi? A. Let’s play B. let’s read C. let’s sing D. let’s sleep 12. Em nói thế nào khi muốn hỏi thăm sức khỏe ai đó? A. How are you? B. what’s this? C. who’s that? D. what’s your name? 13. Em nói thế nào khi muốn giới thiệu bạn mình? A. This is a table B. this is my book C. it’s red D. this is my friend, Lan 14. Khi muốn hỏi màu sắc em nói như thế nào? A. What’s this? B. how are you? C. what color this? D. what colour is this? 15. Muốn hỏi thăm sức khỏe cô giáo Na em nói như thế nào? A. How are you, Na? B. are you Na? C. how’s you? D. how are you, Ms Na?
- 16. Khi muốn giới thiệu cô giáo em nói như thế nào? A. This is my friend B. this is teacher C. this is my ruler D. this is my teacher. 17. Is this your friend? . A. Yes, I am B. yes, they are C. yes, you are D. yes, it is 18. What’s this? . A. It’s pink B. it’s a bag C. it’s green D. yes, it is 19. are my friends. A. This B. that C. these D. what 20. This my pencil. A. Is B. are C. am D. that ĐỀ 18 Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất 1. is this? it’s a pencil case. A. Where B. how C. what D. what color 2. What are these? markers. A. It is B. I’m C. they’re D. you’re 3. . this your crayon? No, it isn’t. A. Is B. am C. are D. what 4. these your crayons? No, they aren’t. A. Is B. am C. are D. what 5. Em nói thế nào khi muốn hỏi vật gì đó mà em không biết? A. What’s your name? C. what color is this? B. What is this? C. what is those? 6. Em hỏi thế nào khi không biết chính xác đó có phải là một quyển vở không? A. Are you fine? C. is that a notebook? B. Are these notebooks? D. is this brown?
- 7. What are these? are tables. A. They B. you C. they’re D. you’re 8. Are pens? Yes, they are A. These B. this C. you D. the 9. are the crayons? They are yellow. A. What B. what color C. what’s D. how 10. Are these pencil cases? A. Yes, it is B. yes, I am C. yes, we are D. yes, they are 11. “đây có phải là những chiếc bút màu của bạn không?” A. Is this a crayon? C. are these your notebooks? B. Are these your crayons? D. are those your crayons? 12. “Đây là những cái gì?” A. What is this? C. what are these? B. What is your name? D. what color is this? 13. They are A. Crayon B. table C. pens D. book 14. What color . your pens? They are blue. A. Is B. color C. colors D. are 15. What these? They are correction pens. A. Is B. am C. are D. color 16. This is my A. Teacher B. friends C. cats D. desks 17. These are my A. Bag B. erasers C. pencil case D. book 18. . are pencil case. A. You B. they C. it D. I 19. This is A. Notebook B. a desk C. name D. friend
- 20. “ đây có phải cô giáo của bạn không?” nói như thế nào? A. Is this your friend? C. is this your notebook? B. Is this your teacher? D. is this your cats? ĐỀ 19 Exercise 1: Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất 1. How .are you? A. Are B. is C. am D. I 2. What these? They are crayons. A. Am B. is C. are D. my 3. What is this? a desk. A. I’m B. it’s C. you’re D. they’re 4. How are you? I’m fine, . A. Thanks B. thank C. thanks you D. name 5. Come . A. Thanks B. here C. the D. out 6. How many ? two tables. A. Tables B. book C. pen D. pencils 7. How many books? One A. Notebook B. table C. desk D. book 8. How many teachers? teachers A. On B. a C. an D. two 9. are you? I’m fine, thanks. A. How B. how many C. how old D. what 10. Dịch sang tiếng anh “ có bao nhiêu chiếc bút màu? Có 10 chiếc” A. How many crayon? Ten crayon. C. how many crayons? Ten crayons. B. How many crayon? Ten crayons D. how many crayons? Ten crayons. Exercise 2: chọn đáp án đúng 1. What her name? (am, is, are) 2. There’re beds in the bedroom (a, an, two)
- 3. This is living room (my, this, I ) 4. How old ? He’s 10 years old (are you, he is, is he) 5. There are 2 in the room. (bed, chairs, table) 6. They . big. (am, is, are) 7. What’s name? I’m Nam. (your, you, my) 8. This is my school. .is nice. (they, it, he) 9. The man is father. (I, she, her) 10. This is my father. name is Hung. (his, her, my) Exercise 3: điền từ vào chỗ chấm Bedroom, chairs, TV, small, house This is my (1) This is the living room. There is a (2) . And there is a table in this room. There are four (3) this is my (4) . It is (5) . Exercise 4: sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh 1. Is / the / that / bathroom. 2. There / a / is / in / lamp / room / the. 3. Your / what / father’s name / is? 4. Old / years / he / 9 / is. 5. Bed / my / small / is. Exercise 1: Chọn câu trả lời đúng 1. are my books. (this / these / that) 2. Are there your notebooks? Yes, (it is / they aren’t / they are) 3. What is name? (you / your / he) 4. This is my friend. is Lan (her / she / it) 5. your book, please. (close / is / a
- ĐỀ 20 Exercise 1 Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất 1 is this? it’s a pencil case. B. Where B. how C. what D. what color 2What are these? markers. B. It is B. I’m C. they’re D. you’re 3 . this your crayon? No, it isn’t. B. Is B. am C. are D. what 4 these your crayons? No, they aren’t. B. Is B. am C. are D. what 5.Em nói thế nào khi muốn hỏi vật gì đó mà em không biết? C. What’s your name? C. what color is this? D. What is this? D. what is those? 6.Em hỏi thế nào khi không biết chính xác đó có phải là một quyển vở không? C. Are you fine? C. is that a notebook? D. Are these notebooks? D. is this brown? 8.What are these? are tables. B. They B. you C. they’re D. you’re 9.Are pens? Yes, they are B. These B. this C. you D. the 10 are the crayons? They are yellow. B. What B. what color C. what’s D. how 11.Are these pencil cases? B. Yes, it is B. yes, I am C. yes, we are D. yes, they are 12.“đây có phải là những chiếc bút màu của bạn không?” C. Is this a crayon? C. are these your notebooks? D. Are these your crayons? D. are those your crayons? 13“Đây là những cái gì?”
- C. What is this? C. what are these? D. What is your name? D. what color is this? 14.They are B. Crayon B. table C. pens D. book 15.What color . your pens? They are blue. B. Is B. color C. colors D. are 16.What these? They are correction pens. Exercise 2: Đọc và khoanh vào T or F Hi! My name is Ba. These are my friends. They are Nam, Hoa and Lien. I like football, but I don’t like skipping. Nam likes basketball, but he doesn’t like table tennis. Lien and Hoa like blind man’s bluff, but they don’t like baseball. We all like hide and seek. It’s our favorite game. 1. Ba likes skipping T F 2. Nam doesn’t like table tennis T F 3. Lien and Hoa like baseball T F 4. Nam likes basketball T F 5. Ba, Nam, Hoa, Lien like hide and seek T F Exercise 3: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ chấm 1. H , I’m Lili 4. N ce to me .t you. 2. Hell ., my n me is Lan 5. Ho are you? 3. H is Peter. 6. She is m . fri nd. Exercise 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm. A. Hello, Hung. (1) are you? B. Hi, Mai. I’m (2) , thanks. How are (3) ? A. I’m fine, (3) Exercise 5: Sắp xếp những câu sau thành đoạn hội thoại I’m fine, thanks. Hi, Alan I’m fine, thank you. And you? Hello, Nam. How are you