Phiếu bài tập số 1 – Môn Toán 8
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập số 1 – Môn Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- phieu_bai_tap_so_1_mon_toan_8.pdf
Nội dung text: Phiếu bài tập số 1 – Môn Toán 8
- TRƯỜNG THCS LÁNG HẠ PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 – MÔN TOÁN 8 Thời gian ôn tập: Từ 01/02/2021 – 06/2/2021 Bài 1: Tìm giá trị của k sao cho: a) Phương trình: 2x + k = x – 1 có nghiệm x = – 2. b) Phương trình: (2x + 1) (9x + 2k) – 5(x + 2) = 40 có nghiệm x = 2 Bài 2: Tìm các giá trị của m, a và b để các cặp phương trình sau đây tương đương: a) mx2 – (m + 1) x + 1 = 0 và (x – 1) (2x – 1) = 0 b) (x – 3) (ax + 2) = 0 và (2x + b) (x + 1) = 0 Bài 3: Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng ax + b = 0: 1. a) 3x – 2 = 2x – 3 b) 3 – 4y + 24 + 6y = y + 27 + 3y c) 7 – 2x = 22 – 3x d) 8x – 3 = 5x + 12 2. a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b) 2x(x + 2)2 – 8x2 = 2(x – 2)(x2 + 2x + 4) c) 7 – (2x + 4) = – (x + 4) d) (x – 2)3 + (3x – 1)(3x + 1) = (x + 1)3 3. a) 1,2 – (x – 0,8) = –2(0,9 + x) b) 3,6 – 0,5(2x + 1) = x – 0,25(2 – 4x) 5x − 2 5 − 3x 10x + 3 6 + 8x 4. a) = b) = 1+ 3 2 12 9 3 13 7 20x +1,5 c) 2 x + = 5− + x d) x − 5(x − 9) = 5 5 8 6 Bài 4: Giải các phương trình tích sau: 1. a) (3x – 2)(4x + 5) = 0 b) (2,3x – 6,9)(0,1x + 2) = 0 c) (4x + 2)(x2 + 1) = 0 d) (2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0 2. a) (3x + 2)(x2 – 1) = (9x2 – 4)(x + 1) b) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 c) (3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10) d) (x + 2)(3 – 4x) = x2 + 4x + 4 HẾT