Phiếu bài tập mônToán 7 (từ ngày 17/2 đến 29/2)

docx 3 trang thienle22 7720
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập mônToán 7 (từ ngày 17/2 đến 29/2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_montoan_7_tu_ngay_172_den_292.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập mônToán 7 (từ ngày 17/2 đến 29/2)

  1. Trường THCS Hoàng Liệt PHIẾU BÀI TẬP MÔN TOÁN 7 (Từ ngày 17/2/2020 đến 29/2/2020) I. ĐẠI SỐ Bài 1. Tìm x biết a) 5x - 9 = 5+ 3x 5 5 1 2 e) 3 x 1 x b) x - 2x = 8 7 7 3 3 c) 7x - 6x + 2x = 7 3 1 f) x 0 1 1 3 4 4 d) x : 2 3 15 2 4 Bài 2. Người ta chọn ra 40 quả táo tùy ý trong một rổ táo rồi đem cân từng quả, kết quả được ghi lại trong bảng dưới đây (đơn vị: gam) 21 20 18 19 20 22 19 21 20 19 19 22 21 20 22 21 21 22 21 20 20 21 20 19 18 19 20 19 20 22 19 19 20 20 19 20 21 18 19 19 a) Hãy lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét. b) Dựng biểu đồ hình chữ nhật biểu diễn các giá trị và tần số trên. Sau đó hãy cho biết cột biểu diễn số quả cam có khối lượng 19 gam cao gấp mấy lần cột biểu diễn số quả cam có khối lượng 18g? c) Tính khối lượng trung bình của mỗi quả táo trên. Bài 3. Tuổi đời của một số người trong một Đội thanh niên xung phong được thống kê trong bảng sau: 26 23 30 20 25 25 30 20 23 30 20 25 20 23 30 23 25 30 25 25 25 23 26 25 26 20 26 25 30 26 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu? b) Người nhiều tuổi nhất là bao nhiêu tuổi? Ít tuổi nhất là bao nhiêu tuổi? Tính tuổi trung bình của toàn Đội. c) Tìm mốt của dấu hiệu. d) Dựng biểu đồ biểu diễn tuổi đời của Đội thanh niên xung phong nói trên. Bài 4. Bảng sau là bảng tần số của một dấu hiệu. Biết số trung bình cộng của dấu hiệu là 3,15. Tính m và n . Giá trị x 1 2 3 4 5 Tần số n m n 8 2 5 N 20 Bài 5. Cho bảng tần số các giá trị của dấu hiệu: Giá trị x 15 18 22 24 x Tần số n 3 y 5 7 6 N 25 a) Tìm y , từ đó tìm mốt của dấu hiệu. b) Tìm x , biết số trung bình cộng của dấu hiệu là 23. Bài 6. Trung bình cộng của các giá trị thay đổi thế nào nếu: a) Mỗi giá trị tăng a đơn vị. b) Mỗi giá trị tăng 10% .
  2. II. HÌNH HỌC Bài 1: Bài tập về định lý Pytago 1.1. Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính cạnh BC trong các trường hợp sau a) AB = 3cm; AC = 4cm. b) AB = 12 cm; AC =13 cm. AB AC c) AB = AC; AB + AC = 10cm. d) = và AB +AC = 14cm. 3 4 1.2. Chứng minh tam giác ABC vuông trong các trường hợp sau a) AB = 8cm; AC = 15cm; BC = 17cm. b) AB = 29cm; AC = 21cm; BC = 20cm. Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC và AM vuông góc với BC tại M. a) Chứng minh AB AC. b) Qua A kẻ đường thẳng d sao cho B, C nằm cùng phía với d. Kẻ BH  d tại H, kẻ CK  d tại K. Chứng tỏ AHB CKA. c) Nếu A là trung điểm của đoạn HK. Chứng minh: HK // BC. Bài 3: Cho tam giác ABC, gọi M, E lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC. Trên tia đối của tia EM lấy điểm I sao cho EI = EM. a) Chứng minh DAIE = DCME và từ đó suy ra AI //MC. b) Chứng minh AM = IC. c) Gọi D là trung điểm của AB, trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm I, kẻ tia Ax sao cho x·AB = A·BC . Tia Ax cắt tia MD tại K. Chứng minh A là trung điểm của IK. 1 d) AM cắt DE tại J. Chứng minh DJ = BC. 4 Bài 4: Cho ABC có µA 90, AB AC . Lấy điểm D trên cạnh AB sao cho AC AD . Vẽ AH vuông góc với BC tại H, DK vuông góc với BC tại K . Trên tia đối của tiaK D lấy điểmF sao choK D KF . Trên tia AH lấy điểm E sao cho H là trung điểm của AE. a) Chứng minh KDC KFC . b) Chứng minh HCA HCE;CE AD . c) Chứng minh C· EF 90 . d) Chứng minh:HA HK . Bài 5: Cho tam giác ABC cân ở A, H là trung điểm của BC. a) Chứng minh AHB AHC từ đó suy ra AH  BC. b) Trên cạnh BC lấy P,Q sao cho BP CQ (P nằm giữa B,Q  Kẻ PE  AB, QF  AC E AB,F AC . Chứng minh PE QF. c) Tia EP cắt tia FQ tại K. Chứng minh PK QK d) Cho AH 8cm,BC 6cm. Tính AB,AC. e) Chứng minh tia AH cũng đi qua K. Bài 6: Cho MNP cân ở P, MN 6cm, PI là phân giác của M· PN (I MN) a) Chứng minh: MPI NPI . b) Kẻ IK vuông góc với PM tại K , IH vuông góc với PN tại H . Chứng minh IP là phân giác của K· IH . c) Trên tia đối của tia IP , lấy điểm Q sao cho IQ IM . Chứng minh rằng MIQ vuông cân. Từ đó, tính độ dài MQ .
  3. d) Tam giác MNP cần thêm điều kiện gì để KPH đều.p