Phiếu bài tập tuần 21 môn Toán 7

docx 2 trang thienle22 2300
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập tuần 21 môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_tuan_21_mon_toan_7.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập tuần 21 môn Toán 7

  1. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 21 MÔN TOÁN 7 I. PHẦN ĐẠI SỐ Bài 1. Các câu sau đúng hay sai? a. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu bằng số đơn vị điều tra b. Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu c. Tổng các tần số của các giá trị bằng số đơn vị điều tra d. Tần số của một giá trị bằng giá trị đó chia cho tổng số các giá trị Bài 2. Chọn đáp án đúng: Cho bảng số liệu thống kê ban đầu sau: 4 9 4 4 10 6 5 2 3 6 7 4 6 3 5 2 6 4 4 4 6 3 2 2 3 3 4 5 4 5 4 5 1. Số các giá trị là: A. 36 B. 40 C. 32 D. 10 2. Số các giá trị khác nhau là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 3. Giá trị có tần số lớn nhất là: A. 4 B. 12 C. 10 D. Cả 3 đáp án đều sai 4. Tần số của giá trị lớn nhất là: A. 12 B. 10 C. 4 D. 1 Bài 3. Điều tra về điểm thi học kì môn Toán của lớp 7A, người điều tra có bảng sau: 7 8 8 7 9 8 8 7 8 6 8 9 10 10 9 10 9 6 9 6 7 7 8 7 9 8 5 6 5 8 7 6 7 7 7 7 8 9 10 a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Có bao nhiêu bạn làm bài? c. Lập bảng tần số và rút ra nhận xét. d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
  2. Bài 4. Khi điều tra về số m3 nước dùng trong tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm, người điều tra ghi lại được bảng sau: 16 13 17 25 16 17 16 18 16 16 16 18 16 17 17 16 17 17 20 16 a. Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu? b. Lập bảng “Tần số”? c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và rút ra nhận xét. II. PHẦN HÌNH HỌC Bài 5. a)Tính các góc ở đáy của một tam giác cân biết góc ở đỉnh bằng 50 b) Tính góc ở đỉnh của một tam giác cân biết góc ở đáy bằng 70 Bài 6. Tính độ dài x trong mỗi hình vẽ sau: 15 8 6 x x 12 Hình 1 Hình 2 Bài 7. Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm BC. a. Chứng minh VABM VACM b. Chứng minh AM  BC . Từ đó tính độ dài AM, biết AB = 5cm, BC = 6cm. c. Kẻ MH  AB,MK  AC . Chứng minh BH = CK. d. Từ B kẻ BE vuông góc với AC E AC . BE cắt MH tại I. Chứng minh tam giác IBM cân.