Ôn tập Toán khối 8

doc 2 trang thienle22 4200
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Toán khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_toan_khoi_8.doc

Nội dung text: Ôn tập Toán khối 8

  1. ÔN TẬP TOÁN 8 I. ĐẠI SỐ: 1. Phương tr?nh đưa được về dạng ax + b = 0 Giải các phương tr?nh sau: a) 7 –3x 9 x b) 2x –(3 –5x) 4(x 3) c) 5 (6 x) 4(3 2x) d) 5(x 3) 4 2(x 1) 7 e) 4(3x 2) 3(x 4) 7x 20 f) (3x 1)(x 3) (2 x)(5 3x) 2 2 2x 1 x 2 x 7 x 3 x 1 x 5 g) (3x 2) (3x 2) 5x 38 h) i) 1 5 3 15 2 3 6 2(x 5) x 12 5(x 2) x l)(3x 5)(2x 1) (6x 2)(x 3) k) 11 3 2 6 3 2. Phương tr?nh tích Giải các phương tr?nh sau: a) (5x 4)(4x 6) 0 b) (3,5x 7)(2,1x 6,3) 0 c) (4x 10)(24 5x) 0 d) (x 5)(3 2x)(3x 4) 0 e) (2x 1)(3x 2)(5 x) 0 f) (x 2)(3x 5) (2x 4)(x 1) g) (2x 5)(x 4) (x 5)(4 x) h) (5x 3)2 (4x 7)2 0 i) (2x 7)2 9(x 2)2 k) (x 2)2 9(x2 4x 4) l) 27x2(x 3) 12(x2 3x) 0 m) x4 4x3 12x 9 0 3. Phương tr?nh chứa ẩn ở mẫu Giải các phương tr?nh sau 11 9 2 14 2 x 3 5 12 1 3x 1 3x a) b) c) x x 1 x 4 3x 12 x 4 8 2x 6 1 9x2 1 3x 1 3x x 1 x 1 16 2x 5 x x 5 x 25 x 5 d) e) 0 f) x 1 x 1 x2 1 2x x 5 x2 5x 2x2 50 2x2 10x 6x 1 5 3 2 x 1 x 4 1 6 5 g) h) 0 i) x2 7x 10 x 2 x 5 x2 4 x(x 2) x(x 2) x 2 x 3 6 x2 x II. H?NH HỌC Bài 1: Cho tam giác DEF cân tại D, đường cao DH.Gọi M và N lần lượt là trung điểm của DE và DF. a) Tứ giác DMHN là h?nh g?? b) Trên tia HM lấy điểm I sao cho HM = MI .Tứ giác DHEI là h?nh g?? c) Gọi K là điểm đối xứng của H qua N. Chứng minh D là trung điểm của IK. d) T?m điều kiện của tam giác DEF để tứ giác DNHI là h?nh thang cân. Bài 2: Cho h?nh b?nh hành ABCD (Aˆ < 90 ) có BC = 2AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD. a) Chứng minh tứ giác BMDN là h?nh b?nh hành. b) Gọi I là giao điểm của AB và DM, tứ giác NBID là h?nh g?? V? sao? c) Gọi H là giao điểm của AM và BN, K là giao điểm của DM và CN. Chứng minh: tứ giác HMKN là h?nh chữ nhật.
  2. Bài 3: T?m x, y trong h?nh Biết MN / / PQ H?nh 2 H?nh 1 Biết MN // BC H?nh 3 Bài 4: Cho góc xOy . Trên tia Ox , lấy theo thứ tự 2 điểm A,B sao cho OA 2cm,AB 3cm. Trên tia Oy , lấy điểm C với OC 3cm . Từ B , kẻ đường thẳng song song với AC cắt Oy tại D . Tính độ dài CD . Bài 5: Cho tam giác ACE có AC 11cm. Lấy điểm B trên cạnh AC sao cho BC 6cm . Lấy điểm D trên cạnh AE sao cho DB // EC. Giả sử AE ED 25,5cm . H?y tính: DE a) Tỉ số ; AE b) Độ dài các đoạn thẳng AE,DE và AD.