Đề cương ôn tập học kì II Toán 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Kim Đồng

docx 5 trang Thủy Hạnh 08/12/2023 740
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II Toán 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Kim Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_toan_8_nam_hoc_2020_2021_truong_th.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II Toán 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Kim Đồng

  1. TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II TOÁN 8 Năm học 2020 - 2021 ĐẠISỐ 1. Phươngtrìnhbậcnhấtmộtẩn và phươngtrìnhđưađượcvềdạngax+b=0. 2. PhươngtrìnhtíchA(x).B(x)=0. 3. Phươngtrìnhchứaẩnởmẫu. 4. Phươngtrìnhchứadấugiátrịtuyệtđối. 5. Giảibàitoánbằngcáchlậpphươngtrình. 6. Bấtphươngtrìnhbậc nhất một ẩn. HÌNH HỌC 1. Định lý Ta-lét thuận. 2. Hệ quả của định lý Ta-lét. 3. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác và tính chất của hai tam giác đồng dạng. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ BÀ RỊA NĂM HỌC 2020 – 2021 Ngày kiểm tra: ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN LỚP: 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề kiểm tra này gồm 01 trang) Bài 1 (3 điểm): Giải các phương trình sau: a) 5x 3 0 ; b) x 3 2x –1 0 ; 1 1 6 c) ; d) 7x 8x 1. x 2 x 2 x2 4 Bài 2 (1,5 điểm): Giải các bất phương trìnhvà biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3x 5 a) 2x 6 0; b) 1. 2
  2. 1 Bài 3 (1,5 điểm): Học kì I, số học sinh giỏi của lớp 8A bằng số học sinh cả 8 lớp. Sang học kì II, có thêm 3 bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa, do đó số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh? Bài 4 (1,0 điểm):Cho hình vẽ, biết BE // CD. Tính độ dài . Bài 5 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có AD là đương cao.Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho AC là tia phân giác của góc DAE. a) Hai tam giác ADBvà CAB có đồng dạng với nhau không? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng AD, biết AB =12cm, AC =9cm. CD BD c) Chứng minh . CE BE Bài 6 (0,5 điểm): Cho hai số a, b dương và a + b = 1. Chứng minh: a2 + b2 ≥ 0,5. MỘT SỐ ĐỀ TỰ LUYỆN ĐỀ 2019-2020 Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 5x + 3 = 0 b) (x +3)(2x – 1) = 0 1 1 6 c) d) 7x 8x 1 x 2 x 2 x2 4 Bài 2: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3x 5 a) 2x - 6 0 b) 1 2 Bài 3: Học kì I, số học sinh giỏi của lớp 8A bằng 1 số học sinh cả lớp. Sang học 8 kì II, có thêm 3 bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa, do đó số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh? Bài 4: Cho Hình vẽ, biết EC// FB. Tính độ dài EF
  3. Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có AD là đường cao. Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho AC là phân giác của góc DAE. a) Hai tam giác ADB và CAB có đồng dạng với nhau không? Vì sao? b) Tình độ dài đoạn thẳng AD, biết AB = 12cm, AC = 9cm. CD BD c) Chứng minh CE BE Bài 6: Cho hai số a,b dương và a+ b = 1. Chứng minh: a2 + b2 0,5. ĐỀ 2018 - 2019 Bài 1(3.0 điểm. Giải các phương trình sau: a) 3(x – 2) = 2x – 5 b) (3- 2x)(4x + 3) = 0 2 1 3 - 11 c) |2 3| = 1 d) = - - + 1 - - 2 ( + 1)( - 2) Bài 2(1.5 điểm).Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số: a) 2x + 5 < 5x – 7 + 5 + 3 b) - 3 ≤ - 4 3 Bài 3(1,5 điểm). Một trường tổ chức cho 300 người bao gồm giáo viên và học sinh đi tham quan khu du lịch văn hóa Suối Tiên. Giá vé vào cổng của mỗi giáo viên là 80000 đồng, giá vé vào cổng của mỗi học sinh là 60000 đồng. Biết rằng nhà trường tổ chức đi đúng vào dịp lễ Giỗ tổ Hùng Vương nên được giảm 5% cho mỗi vé vào cổng, vì vậy nhà trường phải chi trả tổng số tiền là 17575000 đồng. Hỏi có bao nhiêu giáo viên và bao nhiêu học sinh đi tham quan? Bài 4 (3,5 điểm ). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Gọi O là giao điểm của ba đường cao AH, BK, CI. Chứng minh: a) OK.OB = OI.OC b) ∆ 퐾 ~∆ c) . 퐾 + . = 2 Bài 5(0,5 điểm). Cho hai số a và b thỏa mãn điều kiện a + b = 2. Chứng minh rằng: 4 + 4 ≥ 3 + 3 ĐỀ 2017 - 2018 Câu 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau
  4. ) 5( - 3) = 3 +1 )( - 3)(2 + 4) = 0 (7 - ) 2 + 1 ) + = ) |2 3| = 3 +9 2 - 16 + 4 - 4 - Câu 2: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 풙 풙 + 풙 ) - - ) - 5 +10 < 0 + ≥ Câu 3: (1,5 điểm) Một xưởng dệt theo kế hoạch phải dệt mỗi ngày 50 chiếc áo. Khi thực hiện mỗi ngày xưởng dệt được 57 chiếc áo. Do đó xưởng đã hoàn thành sớm hơn kế hoạch 1 ngày và dệt thêm được 13 chiếc áo nữa. Tính số áo xưởng phải dệt theo kế hoạch. Câu 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB=6cm, AC=8cm. Vẽ đường cao AH, đường phân giác AD BAC (H, D thuộc BC) a) Chưng minh tam giác ABC và tam giác AHB đồng dạng. b) Chứng minh AB.AC=AH.BC c) Tính độ dài đoạn thẳng BC, DB, DC (kết quả làm tròn lấy 1chữ số thập phân). 1 1 1 d) Chứng minh 2 = 2 + 2 Câu 5: (0,5 điểm) Giải phương trình 1 1 1 1 1 + + + = 2 + 5 + 6 2 + 7 + 12 2 + 9 + 20 2 + 11 + 30 8 ĐỀ 2016 - 2017 Bài 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 4(x+1) – 2 = 10 b) (x+7)(2 – 5x) = 0 + 5 - 5 20 c) = d) |2x – 1| = x + 3 - 5 - + 5 2 - 25 Bài 2: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số + 4 + 3 a) 4x2 – 5 (2x – 3)2 b) 1 + 5 < - 3 Bài 3: (1,5 điểm) Một người đi xe đạp từ Bà Rịa đến Vũng Tàu với vận tốc dự định, quãng đường dài 20km. Nhưng khi đi người ấy lại đi với vận tốc lớn hơn 4 vận tốc dự định là 3km/h, do đó thời gian thực đi bằng thời gian dự định. Tính 5 vận tốc dự định của người đó.
  5. Bài 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC > AB), M là điểm tùy ý trên cạnh BC. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại M cắt AC tại I (I AC), và cắt tia BA tại D. 1) Chứng minh ABC MIC và . = . 2) BI cắt CD tại K. Chứng minh . 퐾 + . = 2 3) Giả sử = 600, gọi O là trung điểm BC. 1 푆 a) Chứng minh = b) Tính 2 푆 Bài 5 (0,5 điểm) Cho các số dương a, b, c có tích bằng 1. Chứng minh ( + 1)( + 1)( + 1) ≥ 8 ĐỀ 2015 - 2016 Bài 1: (3 điểm). Giải các phương trình sau: x + 1 2x 1 a) 3x – 6 = 2x – 8 b) (x + 3)(2x – 1) = 0 c) - d) x +1 = x + 1 |2 - 7| = x+3 Bài 2: (1,5điểm) Giải các bất phương trìnhvà biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 4x + 7 > 0 b) 3(x - 1) - 5x ≤ x - 9 Bài 3:(1,5 điểm) Một ô tô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi từ A đến B ô tô chạy với 35 km/h, lúc từ B về A ô tô chạy với 42 km/h, vì vậy thời gian về ít 1 hơn thời gian đi là giờ. Tính quãng đường AB. 2 Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, = 450. Hai đường cao BD và CE của tam giác cắt nhau ở H. a) Chứng minh ∆ABD và ∆ACE đồng dạng . b) Chứng minh AE.AB = AD.AC và tính c) Vẽ DF  DE (F BC). Chứng minh ba điểm A, H, F thẳng hàng. Bài 5: (0,5 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác.Chứng minh rằng: + + < 2 + + +