Ôn tập môn Số học lớp 6 (Đề 2)

docx 1 trang thienle22 4890
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Số học lớp 6 (Đề 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_mon_so_hoc_lop_6_de_2.docx

Nội dung text: Ôn tập môn Số học lớp 6 (Đề 2)

  1. Đề 2: I: Trắc nghiệm: ( 2điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Tính (-52) + 70 kết quả là: A. 18 B. (-18) C. (-122) D. 122 Câu 2 : Tính (-8). (-25) kết quả là: A. 33 B. (-33) C. 200 D. (-200) Câu 3 : Tập hợp tất cả các số nguyên thỏa mãn ( 2 – x)( x + 1) = 0 là : A. {1; 2} B. {-2; -1} C. {-1; 2} D. {1; -2} Câu 4 : Giá trị của biểu thức -20x + 2 khi x = -1 là : A. -18 B. – 22 C. 18 D. 22 Câu 5 : Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2014 - (5 - 1 + 2015) ta được: A. 2014 + 5 - 1 - 2015 B. 2014 - 5 - 1 + 2015 C. 2014 - 5 + 1 + 2015 D. 2014 - 5 + 1 - 2015 Câu 6 : Trong tập số nguyên ℤ tập hợp các ước của (-7) là: A. {1; -1} B. {1; 7} C. {-7; 7} D. {-1; 1; -7; 7} Câu 7 : Trong các câu khẳng định sau câu nào là câu khẳng định đúng: A. 9. ( -1) . ( -21) . ( -2015) > 0 B. Số đối của | 154| + | -54| là ( -100) C. Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0 D. Khi so sánh hai số nguyên âm, số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì nhỏ hơn. Câu 8 : Trong các câu khẳng định sau câu nào là câu khẳng định sai: A. |x| = 3 ⇒ x = 3 hoặc x = -3 B. Số nguyên âm lớn nhất là -1 C. x2 + 1 = 0 ⇒ x = 1 hoặc x = -1 D. – ( - 2)2 + 4 = 0 II. Tự luận. (8 điểm) Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính a) (- 5).8.(- 2).3 b) 125 – ( -75) + 32 – ( 48 + 32) c) 37. (-4)2 + 23.16 + 16. (-160) d) 40.( 29 – 35) – 29( 4 – 35) Bài 2: ( 3 điểm) Tìm x biết: a) 15 .x 3 78 b) 7 36: x 6 11 c) 13 2. x 1 2 5 d) (x – 5) .( 16 – x2) = 0 Bài 3 : (1 điểm) a) Tìm số nguyên x thỏa mãn : 7x + 3 ⋮ x - 4 b) Tìm các giá trị nguyên x, y thỏa mãn ( x + 2). ( 3y -1) = 8