Ôn tập Đại số Lớp 10 - Hàm số

docx 2 trang nhungbui22 12/08/2022 2680
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Đại số Lớp 10 - Hàm số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_dai_so_lop_10_ham_so.docx

Nội dung text: Ôn tập Đại số Lớp 10 - Hàm số

  1. 1 Câu 1. Cho hàm số: f (x) x 1 . Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số f x ? x 3 A. 1; . B. 1; . C. 1;3  3; . D. 1; \ 3 x2 2x Câu 2. Tập xác định của hàm số y là tập hợp nào sau đây? x2 1 A. ¡ . B. ¡ \ 1. C. ¡ \ 1. D. ¡ \ 1. 1 Câu 3. Tập xác định của hàm số y x 5 là 13 x A. D 5; 13 . B. D 5; 13 . C. 5;13. D. 5;13 . 1 Câu 4. Tập xác định của hàm số y x 3 là x 3 A. D ¡ \ 3 . B. D 3; . C. D 3; . D. D ;3 . 1 Câu 5. Tập xác định của hàm số y x 1 là x 2 A. D 1; \ 2. B. D  1; \ 2 . C. D  1; \ 2 . D. D 1; \ 2 . 1 Câu 6. Tập xác định của hàm số f (x) x 3 là: 1 x A. D 1; 3. B. D ;1 3; . C. D ;1  3; D. D . x 1 Câu 7. Hàm số y xác định trên 0;1 khi: x 2m 1 1 1 A. m . B. m 1. C. m hoặc m 1. D. m 2 hoặc m 1. 2 2 Câu 8. Cho hàm số y = f (x)= 3x4 - 4x2 + 3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. y f x là hàm số chẵn. B. y f x là hàm số lẻ. C. y f x là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y f x là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? 1 A. y x3 1. B. y x3 – x . C. y x3 x . D. y . x Câu 10. Cho hàm số y 2x3 3x 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số lẻ. C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Câu 11. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? x x x 1 x A. y . B. y 1. C. y . D. y 2 . 2 2 2 2 Câu 12. Cho hai hàm số: f (x) x 2 x 2 và g x x3 5x . Khi đó A. f x và g x đều là hàm số lẻ. B. f x và g x đều là hàm số chẵn. C. f x lẻ, g x chẵn. D. f x chẵn, g x lẻ. 1 Câu 13. Cho hai hàm số f x và g x x4 x2 1. Khi đó: x A. f x và g x đều là hàm lẻ. B. f x và g x đều là hàm chẵn.
  2. C. f x lẻ, g x chẵn. D. f x chẵn, g x lẻ. Câu 14. Cho hai hàm số f x x 2 x 2 và g x x4 x2 1. Khi đó: A. f x và g x cùng chẵn. B. f x và g x cùng lẻ. C. f x chẵn, g x lẻ. D. f x lẻ, g x chẵn. Câu 15. Cho hai hàm số f x x3 – 3x và g x x3 x2 . Khi đó A. f x và g x cùng lẻ. B. f x lẻ, g x chẵn. C. f x chẵn, g x lẻ. D. f x lẻ, g x không chẵn không lẻ. 3x 4 Câu 16. Tập xác định của hàm số y là: (x 2) x 4 A. D ¡ \{2}. B. D 4; \ 2 . C. D  4; \ 2. D. D . Câu 17. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn? A. y x 1 1– x . B. y x 1 1– x . C. y x2 1 1– x2 . D. y x2 1 1– x2 . Câu 18. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f x x 2 – x 2 , g x – x . A. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số chẵn. B. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn. C. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số lẻ. D. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ. Câu 19. Trong các hàm số sau đây: y x , y x2 4x , y x4 2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.