Ôn tập Đại số Lớp 10 - Chương 1: Tập hợp. Mệnh đề - Bài 6: Ôn tập

docx 12 trang nhungbui22 11/08/2022 2550
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Đại số Lớp 10 - Chương 1: Tập hợp. Mệnh đề - Bài 6: Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_dai_so_lop_10_chuong_1_tap_hop_menh_de_bai_6_on_tap.docx

Nội dung text: Ôn tập Đại số Lớp 10 - Chương 1: Tập hợp. Mệnh đề - Bài 6: Ôn tập

  1. CHUYÊN ĐỀ: MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP TLDH CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP (CHƯƠNG I LỚP 10) ÔN TẬP CHƯƠNG I 2 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: 2 Ban thực hiện Tên giáo viên Đơn vị công tác GV Soạn Cô Đinh Thị Duy Phương Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông (Quảng Nam) GV phản biện Thầy Trần Thanh Hùng Trường THPT Hồ Thị Nhâm (Trà Vinh) TT Tổ soạn Thầy Phạm Văn Mạnh Trường THPT Cầu Xe (Hải Dương) TT Tổ phản biện Thầy Lưu Xuân Hiển Trường THPT Thạnh An (Cần Thơ) Người triển khai Thầy Phạm Lê Duy Trường THPT Chu Văn An (An Giang) NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 1
  2. CHUYÊN ĐỀ: MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP TLDH ÔN TẬP CHƯƠNG I CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: 1 Câu 1. [0D1-1.3-2] Cho mệnh đề P :"x ¡ , x ". Xác định mệnh đề phủ định của mệnh đề P . x 1 1 A. P :"x ¡ , x " B. P :"x ¡ , x " x x 1 1 C. P :"x ¡ , x " D. P :"x ¡ , x " x x Lời giải Chọn C Phủ định của mệnh đề x X , P x là x X , P x Câu 2. [0D1-1.2-2] Xác định mệnh đề đúng. A. P :"x ¥ , x2 x" B.Q :"x ¥ , x x 1" C. R :"x ¡ , x2 2x 1 0" D. S :"x ¥ , 4x2 1 0" Lời giải Chọn A Mệnh đề A đúng với x 0 Câu 3. [0D1-1.3-3] Xác định mệnh đề đúng. A. P :"a ¡ , b ¡ , ab 0" B.Q :"x ¥ , x x" C. R :"x, y ¡ , x y x2 y2 " D. S :"x ¡ , 2x2 x 1 0" Lời giải Chọn B Mệnh đề B đúng với x 0 Câu 4. [0D1-2.2-2] Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A. x ¤ | 4x2 8x 3 0 B. x ¡ | x2 x 3 0 C. x ¤ | x2 x 0 D. x ¡ | x2 x 3 0 Lời giải Chọn D 2 1 3 x ¤ | 4x 8x 3 0 ;  2 2 2 1 13  x ¡ | x x 3 0  2  x ¤ | x2 x 0 x ¤ | x 1 x 0 Câu 5. [0D1-2.1-1] Cách viết nào sau đây là sai? A. 0  B. 2 ¡ \ ¤ C. ¤ D. 21 ¥ NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 2
  3. CHUYÊN ĐỀ: MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP TLDH Lời giải Chọn A Câu 6. [0D1-2.2-2] Cho hai tập A, B khác rỗng. Tìm mệnh đề sai? A. A  B \ A B. A B  A B C. A  A B D. A \ B  A Lời giải Chọn A Câu 7. [0D1-3.2-2] Cho hai tập A, B khác rỗng. Xác định tập hợp A B \ B A. A \ B B. B \ A C. AB D. A \ B  B \ A Lời giải Chọn A Câu 8. [0D1-4.1-3] Cho A  4;7, B ;2  3; . Xác định tập hợp A B A. 4;2  3;7 B. 4;2  3;7 C. ;2  3; D. ; 4 7; Lời giải Chọn A /////////[ )///////////( ]///////// -4 -2 3 7 4 Câu 9. [0D1-4.1-4] Cho m 0 . Điều kiện cần và đủ để ;9m  ;  m 2 3 2 3 A. m 0 B. m 0 C. m 0 D. m 0 3 4 3 4 Lời giải Chọn A 4 4 2 2 ;9m  ;  9m 4 9m m 0 m m 3 Câu 10. [0D1-4.2-3] Xác định tập hợp C 3;3  1;1 \ 2;2 A.  3; 2  2;3 B. 3; 2 2;3 C. 3; 22;3 D. 3; 2 2;3 Lời giải Chọn A C 3;3  1;1  3;3 \  1;1  3; 1  1;3 C 3;3  1;1 \ 2;2  3; 2 2;3 //////[ (//////////)/////////(//////////] ] -3 -2 -1 1 2 3 Câu 11. [0D1-3.2-2] Cho 2 tập A, B khác rỗng. Xác định tập hợp A \ A \ B A. A B B. A \ B C. D. AB NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 3
  4. CHUYÊN ĐỀ: MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP TLDH Lời giải Chọn D Câu 12. [0D1-4.2-3] Cho A x ¡ | x2 4 0 và B x ¡ | x 3 0. Xác định tập hợp A B . A. ; 2 B. ; 3 C. ; 2  2; D. ; 3  2; Lời giải Chọn B A x ¡ | x2 4 0 ; 2  2; B x ¡ | x 3 0 ; 3 A B ; 3 )//////////)//////////(/////////////// -3 -2 2 Câu 13. [0D1-3.2-2] Gọi A là tập hợp các hình bình hành, B là tập hợp các hình thoi, C là tập hợp các hình vuông. Hãy chọn mệnh đề đúng. A. B C A B. A B A C.C  A D. A \ B C Lời giải Chọn C Câu 14. [0D1-2.1-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. A A B.  A C. A  A D. A A Lời giải Chọn A Câu 15. [0D1-2.1-2] Tìm số phần tử của tập hợp A={k2+1/ |k|≤2} A.1 B. 2 C.3 D.5 Lời giải Chọn C A={k2+1/ |k|≤2}={1;2;5} Câu 16. [0D1-2.2-2] Trong các tập hợp sau đây, tập nào có đúng một tập con? A. 1 B.  C. ;1 D. Lời giải Chọn C Chỉ có tập rỗng có đúng 1 tập con Câu 17. [0D1-4.1-3] Cho A ;2, B 3; , C 0;4 . Xác định tập hợp D thoả mãn D x ¢ | x A B C . A. 0;1;2;3;4 B. 1;2;3 C. 2;3;4 D. 1;2;3;4 Lời giải Chọn B NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 4
  5. CHUYÊN ĐỀ: MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP TLDH A ;2, B 3; , C 0;4 AB C 0;23;4 D 1;2;3 Câu 18. [0D1-2.1-2] Cho tập hợp A a; b;c;d. Xác định số phần tử của tập A . A. 1B.2C. 3D. 4 Lời giải Chọn C Câu 19. [0D1-2.1-2] Cho tập hợp A x ¢ | x2 2x 2x2 5x 2 0 . Xác định số phần tử của tập A . A. 1B. 2 C. 3D. 4 Lời giải Chọn B x 0 ¢ 2 2 x 2x 2x 5x 2 0 x 2 ¢ 1 x ¢ 2 Câu 20. [0D1-2.2-2] Xác định số tập hợp A thỏa mãn 1;2  A  1;2;3;4 . A. 1 B. 3C. 4D. 5 Lời giải Chọn C A 1;2 A 1;2;3 1;2  A  1;2;3;4 A 1;2;4 A 1;2;3;4 Câu 21. [0D1-2.2-2] Cho hai tập hợp A 1;2;3;4, B 3;2;4;5. Xác định số tập hợp X thỏa mãn X  A và X  B . A. 1 B. 2 C. 3D. 4 Lời giải Chọn D A 1;2;3;4, B 3;2;4;5 A B 2;4 X  X  A X 2 X  A B X  B X 4 X 2;4 Câu 22. [0D1-2.2-4] Tìm điều kiện của m để m;m 2  2;3 . A. 2 m 1 B. 2 m 1 C. 1 m 2 D. 1 m 2 NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 5
  6. CHUYÊN ĐỀ: MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP TLDH Lời giải Chọn A 2 m m;m 2  2;3 2 m 1 m 2 3 Câu 23. [0D1-2.1-2] Cho tập hợp A a; b;c;d. Xác định số phần tử của tập A . A. 1 B. 2C. 3D. 4 Lời giải Chọn C Câu 24. [0D1-2.2-3] Trong các tập hợp sau, tập nào khác rỗng? A. x ¢ | x 1 B. x ¤ | x2 4x 2 0 x2 1  1  C. x ¢ | 0 D. x ¥ | x  x  x  Lời giải Chọn A x ¢ | x 1 x ¢ | 1 x 1 0 +/  x2 4x 2 0 x 2 2 ¤ +/ x2 1 +/ Phương trình 0 vô nghiệm x 1 x2 1 +/ x 0 x ; 1  0;1 mà x ¥ nên x  x x Câu 25. [0D1-3.1-4] GọiUn là tập hợp các ước của số nguyên dương n . Tìm sự liên hệ của m và n để Un Um 1 . A. m chia hết cho n B. n chia hết cho m C. m;n 1 D. m n 1 Lời giải Chọn C Vì Un Um 1 nên m và n có ước chung duy nhất bằng 1. Do đó, m và n nguyên tố cùng nhau. Câu 26. [0D1-3.1-3] Cho2 tập hợp A x ¡ | x2 x 2 0, B x ¢ | x 2. Tìm số tập hợp X sao cho A X B . A.1 B. 2 C. 3D.4 Lời giải Chọn C NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 6
  7. CHUYÊN ĐỀ: MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP TLDH A x ¡ | x2 x 2 0 1;2 B x ¢ | x 2 2; 1;0;1;2 X 2;0;1 X 2;0;1; 1 X 2;0;1;2 X 2;0;1; 1;2 Câu 27. [0D1-3.2-3] Cho2 tập hợp A \ B 1;2;5;8, B \ A 4;7;9, A B 3;6 . Tìm tập hợp A . A. A 1;2;3;5;6;8 B. A 3;4;6;7;9 C. A 1;2;3;4;5;6;7;8;9 D. A 1;2;3 Lời giải Chọn A A A \ B  A B , B B \ A  A B Câu 28. [0D1-1.4-2] Mệnh đề nào SAI? A.Nếu ABC có hai góc cùng bằng 600 thì nó là tam giác đều B. Hai tam giác có diện tích bằng nhau khi và chỉ khi hai tam giác đó bằng nhau C.Nếu n là số nguyên lẻ thì 3n 1 là số nguyên chẵn D.Nếu hai số a và b cùng chia hết cho c thì a+b chia hết cho c. Lời giải Chọn B D A B C Hai tam giác ABC và DBC có diện tích bằng nhau nhưng chúng không bằng nhau. Câu 29. [0D1-1.2-3] Cho các mệnh đề sau: (I) Phương trình bậc hai ax2 bx c 0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi a, c trái dấu (II) Các số nguyên tố đều là số lẻ (III)Nếu tích ba số là số dương thì cả ba số đều dương Xác định số mệnh đề đúng. A.0 B. 1 C. 2D.3 Lời giải Chọn A (I) sai vì phương trình x2 6x 8 0 có hai nghiệm cùng dấu. (II) sai vì 2 là số nguyên tố chẵn NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 7
  8. CHUYÊN ĐỀ: MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP TLDH (III) sai vì có thể hai số cùng âm và 1 số dương Câu 30. [0D1-1.2-2] Mệnh đề nào đúng? A.Mọi tam giác luôn có ít nhất một góc nhỏ hơn 600. B. Tồn tại một hình thang có ba góc tù. C. Trong ABC, nếu AB AC thì ·ACB ·ABC D.Nếu hai tam giác có diện tích bằng nhau thì chúng bằng nhau. Lời giải Chọn C A sai vì tam giác đều có cả ba góc cùng bằng 600 B sai vì hình thang có tối đa hai góc tù D sai vì hai tam giác có diện tích bằng nhau nhưng chúng có thể không bằng nhau Câu 31. [0D1-1.2-3] Cho các mệnh đề sau: (I)n ¥ ,n 2n (II) n ¥ ,n3 n không là bội của 3. 2 (III)x ¡ , x 1 x 1 Xác định số mệnh đề SAI. A.0 B. 1 C. 2D.3 Lời giải Chọn D (I) sai khi n 0 (II) sai vì n3 n n 1 n n 1 là tích 3 số nguyên liên tiếp là bội của 3 (III) sai khi x 1 Câu 32. [0D1-1.2-2] Mệnh đề nào đúng? A.x, y ¡ , x2 y2 0 B. n ¥ ,n2 1 là số lẻ 2 C. n ¥ , 2n 1 1M 4 D. x ¢ , x2 x Lời giải Chọn C A sai với x y 0 B sai khi n là số lẻ D sai vì x2 x 0 x 1 Câu 33. [0D1-4.1-4] Cho2 tập hợp A ;3m 4, B 1 2m; . Tìm m để A B ¡ . A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 Lời giải Chọn A A ;3m 4, B 1 2m; A B ¡ 3m 4 1 2m m 1 Câu 34. [0D1-2.1-1] Mệnh đề nào đúng? A. 0  B.   0 C. 0  D.   0 NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 8
  9. CHUYÊN ĐỀ: MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP TLDH Lời giải Chọn B Câu 35. [0D1-2.2-4] Cho 2 khoảng A m;2m 1 , B ;3m 2 . Tìm m để A  B . A. m 1 B. m 3 C. m 1 D. m 3 Lời giải Chọn B A  B 2m 1 3m 2 m 3 Câu 36. [0D1-2.2-4] Cho2 tập hợp A m 7;m , B 4;3 . Tìm m để A  B . A. m 3 B. m 3 C. m 3 D. m 3 Lời giải Chọn A 4 m 7 m 3 A  B m 3 m 3 m 3 Câu 37. [0D1-4.1-4] Cho2 nửa khoảng A  3;m , B 3m 4; . Tìm m để A B A . 1 1 1 A. m B. m 3 C. m D. 3 m 3 3 3 Lời giải Chọn D 1 A B A A  B 3m 4 3 m 3 m 3 Câu 38. [0D1-4.1-3] Xác định tập hợp 4;2  1;3 A. 1;2 B. 4;3 C.  4; 1 D. 2;3 Lời giải Chọn A ///////////(//////////[ )//////////]///// -4 -1 2 3 Câu 39. [0D1-4.2-3] Cho2 tập hợp A ;3, B 1;3 . Xác định tập hợp A \ B . A. ;1 B. ;3 C. ;1 3 D. ;3 Lời giải Chọn C (//////////////////////)/]////////////// 1 3 Câu 40. [0D1-4.2-3] Cho2 tập hợp A 2;5, B 2;5 . Xác định tập hợp A \ B . A. 5 B. 2 C. 2;5 D.2;5 Lời giải Chọn A NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 9
  10. CHUYÊN ĐỀ: MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP TLDH Câu 41. [0D1-4.1-3] Cho 2 tập hợp A 3;24;5, B 2;4 . Xác định tập hợp A B . A. 3;5 B. 3;4 C. 2;4 D. 3;4 Lời giải Chọn A Câu 42. [0D1-4.1-3] Cho2 tập hợp A 3;1, B ¢ . Xác định tập hợp A B . A. 2;0 B. 2; 1;0 C. 3;1 D. 3; 2; 1;0 Lời giải Chọn B A B x ¢ | x 3;1 2; 1;0 Câu 43. [0D1-3.1-4] Cho 2 tập hợp A 1 m;5 2m , B x ¢ | 2x2 2m 1 x m 0 . Tìm m để A B  1 5 3 11 A. m 1 B. m C. m D. m 2 2 3 2 4 Lời giải Chọn A x m 2 2x 2m 1 x m 0 1 x ¢ 2 m ¢ m ¢ Để A B  thì 1 5 m 1 1 m m 5 2m m 2 3 Câu 44. [0D1-2.1-3] Cho tập hợp A 0;1;2; ;500. Xác định số phần tử của tập hợp B x A | xM7 . A.72 B. 71 C. 70D.73 Lời giải Chọn A B x A | xM7 x A | x 7k; k ¥  x A 0 7k 500  k 0;1;2; ;71 k ¥  Câu 45. [0D1-4.1-4] Cho 2 tập hợp A  2;m , B 2m 1; . Tìm m để A B 2; . 1 1 1 A. m 1 B. m C. m 1 D. m 1 2 2 2 Lời giải Chọn D 1 A B 2; 2 2m 1 m m 1 2 NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 10
  11. CHUYÊN ĐỀ: MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP TLDH Câu 46. [0D1-2.1-3] Viết lại tập hợp A x; x2 | x 1;0;1 bằng cách liệt kê phần tử. A. A 1;1 , 0;0 , 1;1  B. A 1;0;1 C. A 0;0 , 1;1  D. A 1;1 Lời giải Chọn A Câu 47. [0D1-2.1-4] Xác định số phần tử của tập hợp A x; y | x2 y2 2, x; y ¢  A.3B. 9 C. 4D.5 Lời giải Chọn B Xét 3 trường hợp: +/ x2 y2 0 x y 0 x2 0 2 y 1 +/ x2 y2 1 x; y 1;0 , 1;0 , 0;1 , 0; 1 2  x 1 2 y 0 x2 1 +/ x2 y2 2 x; y 1;1 , 1; 1 , 1;1 , 1; 1 2  y 1 Câu 48. [0D1-2.2-4] Tập nào là tập khác rỗng? A. x ¡ | x4 x 1 0 B. x ¢ | 7x3 3x2 3x 1 0 C. x ¡ | x4 x2 x 2 0 D. x ¡ | x4 5x2 2x 5 0 Lời giải Chọn D 2 2 4 2 1 1 1 x x 1 x x 0 2 2 2 3 1 7x3 3x2 3x 1 0 6x3 x 1 0 x ¢ 1 3 6 2 4 2 2 1 1 2 23 x x x 12 x x 1 0 4 2 16 2 x4 5x2 2x 5 x2 2 x 1 2 0 1 1 1 1  Câu 49. [0D1-2.1-4] Cho tập hợp A ; ; ; ;  .Tính tổng các phần tử của 1 2 2 3 3 2 99 10 A . NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 11
  12. CHUYÊN ĐỀ: MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP TLDH A.9 B. 100 C. 1D.50 Lời giải Chọn A 1 1 1 1 1 2 2 3 3 2 99 10 2 1 3 2 4 3 100 99 100 1 9 Câu 50. [0D1-1.5-4] Mệnh đề nào SAI? 2 2 A.x ¡ ,3x2 4x 4 0 B. x ¡ , x 1 x 1 0 1 C. x ¤ , x D. n ¥ , 1 2 3 n M11 x Lời giải Chọn B 2 A đúng vì 3x2 4x 4 2x2 x 2 0,x ¡ 1 C đúng với x 2 n n 1 D đúng với n 10 : 1 2 3 n 2 NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 12