Ôn tập Đại số Lớp 10 - Chương 1: Tập hợp. Mệnh đề - Bài 7: Kiểm tra

docx 14 trang nhungbui22 11/08/2022 1840
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Đại số Lớp 10 - Chương 1: Tập hợp. Mệnh đề - Bài 7: Kiểm tra", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_dai_so_lop_10_chuong_1_tap_hop_menh_de_bai_7_kiem_tra.docx

Nội dung text: Ôn tập Đại số Lớp 10 - Chương 1: Tập hợp. Mệnh đề - Bài 7: Kiểm tra

  1. TÊN CHUYÊN ĐỀ TLDH Ban thực hiện Tên giáo viên Đơn vị công tác GV Soạn Thầy Trần Thanh Hùng Trường THPT Hồ Thị Nhâm (Trà Vinh) GV phản biện Thầy Lê Văn Thiện Trường THPT Gia Định (TP Hồ Chí Minh) TT Tổ soạn Thầy Phạm Văn Mạnh Trường THPT Cầu Xe (Hải Dương) TT Tổ phản biện Thầy Lưu Xuân Hiển Trường THPT Thạnh An (Cần Thơ) Người triển khai Thầy Phạm Lê Duy Trường THPT Chu Văn An (An Giang) ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐỀ 1 Câu 1. [0D1-1.4-1] Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. x R, x 3 x2 9. B. x R, x 3 x2 9. C. x R, x2 9 x 3. D. x R, x2 9 x 3. Lời giải Chọn A Câu 2. [0D1-1.2-1] Mệnh đề nào sau đây đúng? A. x R, x2 x 1 0. B. n N,n 0 . 1 C. x Q, x2 2. D. x Z, 0 . x Lời giải Chọn A 2 2 1 3 Vì x x 1 x 0,x R . 2 4 Câu 3. [0D1-1.3-1] Cho mệnh đề “ x R, x2 x 7 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. x R mà x2 x 7 0 . B. x R, x2 x 7 0 . C. x R, x2 x 7 0 . D.  x R, x2 x 7 0 . Lời giải Chọn A Câu 4. [0D1-1.1-2] Mệnh đề "x ¡ , x2 3" khẳng định rằng: A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3 . B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3 . C. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3 . D. Nếu x là số thực thì x2 3. Lời giải Chọn B Câu 5. [0D1-1.3-2] Phủ định của mệnh đề “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề nào sau đây? A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn. B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn. Lời giải. NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 1
  2. TÊN CHUYÊN ĐỀ TLDH Chọn C Phủ định của mệnh đề "$x Î K, P (x)" là mệnh đề "" x Î K, P (x)" . Do đó, phủ định của mệnh đề “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề “Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn”. Câu 6. [0D1-2.1-1] Cho tập hợp B x ¢ x2 4 0 . Tập hợp nào sau đây đúng A. B 2;4 . B. B 2;4. C. B 4;4.D. B 2;2. Lời giải Chọn D 2 x 2 x 4 0 Vậy B 2;2. x 2 Câu 7. [0D1-2.2-1] Cho hai tập hợp A 0;2;3;5 và B 2;7 . Khi đó A B A. A B 2;5 .B. A B 2 . C. A B  . D. A B 0;2;3;5;7 . Lời giải Chọn B A B 2 . Câu 8. [0D1-2.3-1] Khẳng định nào sau đây là đúng? A. N  Z B. Q  N C. R  Q D. R  Z Lời giải Chọn A Chọn A vì mọi số tự nhiên đều là số nguyên. Câu 9. [0D1-2.4-1] Một lớp có 45 học sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất một trong hai môn: bóng đá và bóng chuyền. Có 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em đăng ký môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em đăng ký chơi cả 2 môn? A. 5. B. 10. C. 30. D. 25. Lời giải Chọn A Đáp án A đúng vì: Gọi A là tập hợp các học sinh đăng ký chơi bóng đá, B là tập hợp các học sinh đăng ký chơi bóng chuyền. Dựa vào biểu đồ Ven, ta có: số học sinh đăng ký cả 2 môn là A B A B A B 35 15 45 5 . Câu 10. [0D1-2.1-2] Cho tập hợp A x R x2 3x 4 0 , khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tập hợp A có 1 phần tử. B. Tập hợp A có 2 phần tử. C. Tập hợp A  . D. Tập hợp A có vô số phần tử. Lời giải Chọn C Phương trình x2 3x 4 0 vô nghiệm (có 32 4.1.4 7 0 ). NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 2
  3. TÊN CHUYÊN ĐỀ TLDH |A|=35 5 |B|=15 Đáp án B sai vì học sinh tính 45 35 10 . Đáp án C sai vì học sinh tính 45 15 30 . Đáp án D sai vì học sinh tính 35 15 : 2 25. Câu 11. [0D1-2.2-2] Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. A A B  A \ B . B. B A B  A \ B . C. B A B  A \ B . D. A A B  A \ B . Lời giải Chọn A + Đáp án A vì. x A B x A x A B  A \ B . x A \ B . x A B x A B  A \ B x A. x A \ B + Học sinh có thể chọn B vì hiểu sai hiệu của hai tập hợp. Giả sử. x A B x B x A B  A \ B . x A \ B . x A B x A B  A \ B x B. x A \ B + Học sinh có thể chọn C vì hiểu sai hiệu của hai tập hợp x A B x B x A B  A \ B . x A \ B . x A B x A B  A \ B x B. x A \ B Câu 12. [0D1-2.3-2] Cho ba tập hợp A = {2;5}, B = {5;x}, C = {x; y;5}. Khi A = B = C thì A. x = y = 2. B. x = y = 2 hoặc x = 2, y = 5. C. x = 2, y = 5. D. x = 5, y = 2 hoặc x = y = 5. Lời giải. Chọn B Vì A = B nên x = 2. Lại do B = C nên y = x = 2 hoặc y = 5. Vậy x = y = 2 hoặc x = 2, y = 5. NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 3
  4. TÊN CHUYÊN ĐỀ TLDH Câu 13. [0D1-2.1-3] Cho A {0;1;2;3;4}, B {2;3;4;5;6}. Tính phép toán A \ B  B \ A . A. 0;1;5;6 . B. 1;2. C. 2;3;4 . D. 5;6 . Lời giải ChọnA. Câu B, C, D sai là do Hs tính sai phép toán. Câu 14. [0D1-2.2-3] Cho A a;b;c , B b;c;d và C a;b;d;e. Hãy chọn khẳng định đúng A. A B C A B  AC . B. A B C A B C . C. A B C A B C . D. A B C A B  AC . Lời giải Chọn A Đáp án A Đúng vì A B a;b;c;d , AC a;b;c;d;e , suy ra A B  AC a;b;c;d B C b;d suy ra A B C a;b;c;d. Đáp án B HS tính đúng A B a;b;c;d , A B b;c học sinh tính sai VT VP a;b;d . Đáp án C HS tính đúng B C b;d , A B a;b;c;d học sinh tính sai VT VP a;b;c;d. Đáp án D HS tính đúng A B a;b;c;d , AC a;b;c;d;e học sinh tính sai VT VP a;b;d . Câu 15. [0D1-2.4-3] Mỗi học sinh lớp 10B đều chơi bóng đá hoặc bóng chuyền. Biết rằng có 25 bạn chơi bóng đá, 20 bạn chơi bóng chuyền và 10 bạn chơi cả hai môn. Hỏi lớp 10B có bao nhiêu học sinh? A. 35 . B. 30 . C. 25 . D. 20 . Lời giải Chọn A Giả sử A “Hs chơi bóng đá”. B “Hs chơi bóng chuyền” A B “Hs chơi bóng đá hoặc bóng chuyền” A B “Hs chơi cả hai môn”. Số phần tử của A B là: 25 20 –10 35 . Số Hs chơi bóng đá hoặc bóng chuyền là số Hs của lớp: 35 . Câu 16. [0D1-3.1-1] Cho tập hợp C x R 2 x 7 . Tập hợp C được viết dưới dạng nào? A. C 2;7 . B. C 2;7 . C. C 2;7 . D. C 2;7. NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 4
  5. TÊN CHUYÊN ĐỀ TLDH Lời giải Chọn C Câu 17. [0D1-3.1-1] Cách viết nào sau đây là đúng: A. a  a;b.B. a  a;b . C. a a;b. D. a a;b. Lời giải Chọn B Ta có: x a;b a x b nên: +B đúng do a là một tập con của tập hợpa;b được ký hiệu: a  a;b. +A sai do a là một phần tử của tập hợpa;b được ký hiệu: a a;b . +C sai do a là một tập con của tập hợpa;b được ký hiệu: a  a;b. + D sai do a a;b. Câu 18. [0D1-3.2-2] Cho ba tập A  2;0; B x ¡ : 1 x 0; B x ¡ : x 2 . Khi đó A. AC \ B 2; 1 . B. AC \ B 2; 1 . C. AC \ B  2; 1. D. AC \ B  2; 1 . Lời giải Chọn A Đáp án B: Không nắm rõ cách lấy dấu ngoặc. Đáp án C: Không nắm rõ cách lấy dấu ngoặc. Đáp án D: Không nắm rõ cách lấy dấu ngoặc. Câu 19. [0D1-3.2-2] Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây A.  3;1  5;3  3;3 . B.  3;1  2;3  3;3 . C.  3;1  4;3 4;3 . D.  3;1  3;3  3;3 . Lời giải Chọn A Đáp án A: Sai, vì  3;1  5;3 5;3 . Đáp án B: HS nhầm  3;1  2;3 3;3 . Đáp án C: HS nhầm  3;1  4;3  3;3 . Đáp án D: HS nhầm  3;1  3;3 3;3 . Câu 20. [0D1-3.2-2] Cho M ;5 và N  2;6 . Chọn khẳng định đúng A. M  N  2;5 . B. M  N ;6 . C. M  N 2;5 . D. M  N  2;6 . Lời giải Chọn A Đáp án A: Đúng vì  2;5 đều thuộc cả hai tập hợp M và N. Đáp án B: HS nhầm tính hợp. NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 5
  6. TÊN CHUYÊN ĐỀ TLDH Đáp án C: HS nhầm chỉ ghi ( ). Đáp án D: HS nhầm N là tập con. Câu 21. [0D1-3.2-3] Cho 3 tập hợp: A ;1 ; B  2;2 và C 0;5 . Tính A B  AC ? A. 1;2. B. 2;5 . C. 0;1.D.  2;1. Lời giải Chọn D A B  2;1 . AC 0;1. A B  AC  2;1. Câu 22. [0D1-3.2-3] Cho tập hợp C A 3; 8 , C B 5;2  3; 11 . Tập C A B là: ¡ ¡ ¡ A. 3; 3 . B.  . C. 5; 11 . D. 3;2  3; 8 . Lời giải Chọn C C A 3; 8 , C B 5;2  3; 11 5; 11 ¡ ¡ A ; 3  8; , B ; 5 11; . A B ; 5  11; C A B 5; 11 .  ¡ Câu 23. [0D1-3.3-4] Cho 2 tập khác rỗng A m 1;4; B 2;2m 2 ,m ¡ . Tìm m để A  B A. 1 m 5. B. m 1. C. 1 m 5. D. 2 m 1. Lời giải Chọn A Đáp án A đúng vì: Với 2 tập khác rỗng A, B ta có điều kiện m 1 4 m 5 2 m 5 . 2m 2 2 m 2 m 1 2 m 1 m 1 Để A  B m 1. So với điều kiện 1 m 5. 2m 2 4 2m 2 4 m 1 Đáp án B sai vì học sinh không giải điều kiện. Đáp án C sai vì học sinh giải Với 2 tập khác rỗng A, B ta có điều kiện m 1 4 m 5 2 m 5 . Để A  B m 1 2 m 1. Kết hợp với 2m 2 2 m 2 điều kiện được kết quả 1 m 5. NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 6
  7. TÊN CHUYÊN ĐỀ TLDH m 1 2 m 1 Đáp án D sai vì học sinh giải A  B m 1. Kết hợp với điều 2m 2 4 m 1 kiện 2 m 1. Câu 24. [0D1-4.1-1] Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 2,828427125 .Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,80. B. 2,81. C. 2,82. D. 2,83. Lời giải Chọn D + Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 2 ở hàng phần trăm là số 8 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 2,83. Câu 25. [0D1-4.2-3] Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x 23m 0,01m và chiều rộng là y 15m 0,01m . Chu vi của ruộng là: A. P 76m 0,4m B. P 76m 0,04m C. P 76m 0,02m D. P 76m 0,08m Lời giải Chọn B Giả sử x 23 a, y 15 b với 0,01 a, b 0,01. Ta có chu vi ruộng là P 2 x y 2 38 a b 76 2 a b . Vì 0,01 a, b 0,01 nên 0,04 2 a b 0,04 . Do đó P 76 2 a b 0,04 . Vậy P 76m 0,04m . NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 7
  8. TÊN CHUYÊN ĐỀ TLDH ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐỀ 2: Câu 1. [0D1-1.1-1] Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề? A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. B. Các em hãy cố gắng học tập! C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 60o phải không? D. Ngày mai bạn có đi du lịch không? Lời giải Chọn A Câu 2. [0D1-1.2-1] Với giá trị nào của x thì "x2 1 0, x ¥ "là mệnh đề đúng? A. x 1. B. x 1. C. x 1. D. x 0 . Lời giải Chọn A Câu 3. [0D1-1.3-1] Cho mệnh đề “ x R, x2 x 7 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. x R, x2 x 7 0. B. x R, x2 x 7 0 . C. x R, x2 x 7 0 . D. x R,x2 x 7 0. Lời giải Chọn A B: sai là gì không dùng đúng kí hiệu của phủ định. C: sai là gì không dùng đúng . D: sai kí hiệu không tồn tại. Câu 4. [0D1-1.2-2] Mệnh đề x ¡ , x2 2 a 0 với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng A. a 2 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 2 . Lời giải Chọn A Vì x ¡ , x2 2 a 0 x2 2 a 2 a 0 a 2 . B. (HS thiếu trường hợp đặc biệt 2 a 0). C. (HS chỉ thấy trường hợp đặc biệt). D. (HS tính toán sai). Câu 5. [0D1-1.3-2] Mệnh đề phủ định của mệnh đề: x R, x2 x 5 0 là A. x ¡ , x2 x 5 0 . B. x ¡ , x2 x 5 0 . C. x ¡ , x2 x 5 0 . D. x ¡ , x2 x 5 0 . Lời giải Chọn A B: HS quên biến đổi lượng từ. C: HS quên trường hợp dấu bằng. NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 8
  9. TÊN CHUYÊN ĐỀ TLDH D: HS quên cả đổi lượng từ và dấu bằng. Câu 6. [0D1-2.1-1] Có bao nhiêu cách cho một tập hợp? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn A Câu 7. [0D1-2.2-1] Cho A 1,2,3,5,7 , B 2,4,5,6,8 . Tập hợp A B là: A. 2;5 B. 1;2;3;4;5;6;7;8 C. 2 D. 5 . Lời giải Chọn A Câu 8. [0D1-2.3-1] Cho tập hợp M a;b;c;d;e . Hãy chọn Câu trả lời đúng trong các Câu sau: A. M có 32 tập hợp con. B. M có 25 tập hợp con. C. M có 120 tập hợp con. D. M có 5 tập hợp con. Lời giải Chọn A theo công thức 25 32 . Câu 9. [0D1-2.4-4] Lớp 10A có 40 học sinh trong đó có 10 bạn học sinh giỏi Toán, 15 bạn học sinh giỏi Lý, và 22 bạn không giỏi môn học nào trong hai môn Toán, Lý. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học sinh vừa giỏi Toán vừa giỏi Lý? A. 7. B. 25. C. 10. D. 18. Lời giải Chọn A Số học sinh vừa giỏi Toán, vừa giỏi Lý chính là số phần tử của tập hợp A B . Từ biểu đồ Ven, ta có: n A B n A n B n A B n A B n A B n A n B . B. (HS nhầm với phép tính tổng). C. (HS lấy số nhỏ nhất trong hai tập hợp học sinh giỏi Toán, giỏi Lý). D. (HS lấy sĩ số lớp trừ số bạn không giỏi môn nào. Câu 10. [0D1-2.1-2] Cho tập hợp A = {x Î ¥ x là ước chung của 36 và 120} . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A . A. A = {1;2;3;4;6;12}. B. A = {1;2;4;6;8;12}. C. A = {2;4;6;8;10;12}. D. Một đáp số khác. Lời giải Chọn A ïì 36 = 22.32 Ta có íï . Do đó A = {1;2;3;4;6;12} . ï 3 îï 120 = 2 .3.5 Câu 11. [0D1-2.2-2] Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. A \ B a;n . B. B  B \ A  . C. A B \ A . D. A B \ A B. NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 9
  10. TÊN CHUYÊN ĐỀ TLDH Lời giải Chọn A x A x A + Chọn đáp án A vì giả sử x A B \ A . x B \ A x A + Học sinh có thể chọn B vì hiểu sai ký hiệu hiệu 2 tập hợp x B x B x B  B \ A . x B \ A x B + Học sinh có thể chọn C vì hiểu sai ký hiệu hợp, trình bài như bài giao hai tập hợp. + Học sinh có thể chọn D vì không nắm rõ ý nghĩa các ký hiệu. x A B \ A x B \ A x B. . x B x B \ A x A B \ A . Câu 12. [0D1-2.3-2] Cho tập X = {1;2;3;4}. Câu nào sau đây đúng? A. Số tập con của X là 16. B. Số tập con của X có hai phần tử là 8. C. Số tập con của X chứa số 1 là 6. D. Số tập con của X chứa 4 phần tử là 0. Lời giải Chọn A Số tập con của X là 24 = 16. Câu 13. [0D1-2.1-3] Cho A a;b;c , B b;c;d và C a;b;d;e. Hãy chọn khẳng định đúng. A. A B C A B  AC . B. A B C A B C . C. A B C A B C . D. A B C A B  AC . Lời giải Chọn A. A. Đúng vì A B a;b;c;d , AC a;b;c;d;e , suy ra A B  AC a;b;c;d B C b;d suy ra A B C a;b;c;d. B. HS tính đúng A B a;b;c;d , A B b;c học sinh tính sai VT VP a;b;d . C. HS tính đúng B C b;d , A B a;b;c;d học sinh tính sai VT VP a;b;c;d. D. HS tính đúng A B a;b;c;d , AC a;b;c;d;e học sinh tính sai VT VP a;b;d . Câu 14. [0D1-2.2-3] Cho A 1;2;3;4;5 , B 2;4;6 , E 1;2;3;4;5;6;7 . Chọn khẳng định đúng A. CE A \ B 2;4;6;7. B. CE A \ B 1;2;3;4;5;7 . NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 10
  11. TÊN CHUYÊN ĐỀ TLDH C. CE A \ B 1;3;5 . D. CE A \ B 2;4;7. Lời giải Chọn A Đáp án A: Đúng vì A \ B 1;3;5 , nên CE A \ B 2;4;6;7. Đáp án B: HS nhầm vì lấy B \ A 6 . Đáp án C: HS nhầm tính E  A \ B . Đáp án D: HS nhầm A \ B 1;3;5;6. Câu 15. [0D1-2.4-4] Lớp 10C có 7 Hs giỏi Toán, 5 Hs giỏi Lý, 6 Hs giỏi Hoá, 3 Hs giỏi cả Toán và Lý, 4 Hs giỏi cả Toán và Hoá, 2 Hs giỏi cả Lý và Hoá, 1 Hs giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hoá. Hỏi số HS giỏi ít nhất một môn ( Toán, Lý, Hoá ) của lớp 10C là? A. 9 . B. 10. C. 18. D. 28 . Lời giải Chọn A g/s: A “Hs giỏi toán”; B “Hs giỏi lý”; C “Hs giỏi hóa” A B C “Hs giỏi toán, hóa, lý”: 7 5 6 18 . A B  AC  B C “ số Hs giỏi hai môn”:3 4 2 9 . Số Hs giỏi ít nhất một môn: toán, lý, hóa là: A B C \ A B  AC  B C 18 9 9 . Câu B, C, D do Hs không hiểu các phép toán tập hợp. Câu 16. [0D1-3.1-1] Cho tập hợp C x ¡ 3 x 0 . Tập hợp C được viết dưới dạng nào? A. C 3;0 . B. C  3;0 . C. C 3;0 . D. C  3;0. Lời giải Chọn A C 3;0 . Câu 17. [0D1-3.2-1] Khẳng định nào sau đây sai? A. ¤ Ç¡ = ¤ . B. ¥ * Ç¡ = ¥ * . C. ¢ È ¤ = ¤ . D. ¥ È ¥ * = ¥ . Lời giải. Chọn C A ; 2 B 3; C 0;4 A B C Câu 18. [0D1-3.2-2] Cho ;  và . Khi đó tập là: A. 3;4 . B. ; 2 3; . C. 3;4 . D. ; 2 3; . Lời giải Chọn A NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 11
  12. TÊN CHUYÊN ĐỀ TLDH Câu B sai Hs chỉ tính A B . Câu C sai Hs thiếu dấu ]. Câu D sai Hs thiếu ] và chỉ tính A B . Câu 19. [0D1-3.2-2] Cho A 2;5 . Khi đó ¡ \ A là A. ;2 5; . B. ;2  5; . C. 2;5 . D. ;2 5; . Lời giải Chọn A Đáp án B (HS nhầm ký hiệu, không hiểu việc lấy hiệu tại hai đầu mút). Đáp án C (HS không nắm cơ bản). Đáp án D (HS nhầm ký hiệu, không hiểu việc lấy hiệu tại hai đầu mút). Câu 20. [0D1-3.2-3] Cho ba tập A  2;4; B x ¡ : 0 x 4; C x ¡ : x 1 khi đó A. A B C 1;4 . B. A B C 1;4 . C. A B C 1;4. D. A B C 1;4 . Lời giải Chọn A Đáp án B Xác định dấu ngoặc sai khi giao các tập hợp. Đáp án C Xác định dấu ngoặc sai khi giao các tập hợp. Đáp án D Xác định dấu ngoặc sai khi giao các tập hợp. Câu 21. [0D1-3.2-3] Cho tập hợp C A = é- 3; 8 và C B = - 5;2 È 3; 11 . Tập C (A ÇB) là: ¡ ëê ) ¡ ( ) ( ) ¡ A. (- 3; 3). B. Æ. C. (- 5; 11). D. (- 3;2)È( 3; 8). Lời giải. Chọn C Ta có: C A = ¡ \ A = é- 3; 8 Þ A = - ¥ ;- 3 È é 8;+ ¥ ¡ ëê ) ( ) ëê ) C B = ¡ \ B = - 5;2 È 3; 11 = - 5; 11 Þ B = - ¥ ;- 5 È é 11;+ ¥ . ¡ ( ) ( ) ( ) ( ] ëê ) Þ A ÇB = - ¥ ;- 5 È é 11;+ ¥ ( ] ëê ) Þ C¡ (A ÇB)= ¡ \(A ÇB)= (- 5; 11). Câu 22. [0D1-3.2-3] Cho A = (- ¥ ;1]; B = [1;+ ¥ );C = (0;1]. Khẳng định nào sau đây sai? A. A ÇB ÇC = {1}. B. A È B ÈC = (- ¥ ;+ ¥ ). C. (A È B)\C = (- ¥ ;0]È(1;+ ¥ ). D. (A ÇB)\C = C. Lời giải. Chọn D Xét các đáp án:  Đáp án A. Ta có A ÇB = (- ¥ ;1]Ç[1;+ ¥ )= {1} Þ A ÇB ÇC = {1}Ç(0;1]= {1} .  Đáp án B. Ta có A È B = (- ¥ ;1]È[1;+ ¥ )= (- ¥ ;+ ¥ )Þ A È B ÈC = (- ¥ ;+ ¥ ). NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 12
  13. TÊN CHUYÊN ĐỀ TLDH  Đáp án C. Ta có A È B = (- ¥ ;+ ¥ )Þ (A È B)\C = (- ¥ ;+ ¥ )\(0;1]= (- ¥ ;0]È(1;+ ¥ )  Đáp án D. Ta có A ÇB = {1} Þ (A ÇB)\C = {1}\(0;1]= Æ. Câu 23. [0D1-3.3-4] Cho hai tập A 0;5; B 2a;3a 1, a 1. Với giá trị nào của a thì A B  5 5 a a 1 5 2 2 1 5 A. a . B. . C. . D. a . 3 2 1 1 3 2 a a 3 3 Lời giải Chọn A 5 a 5 2a 5 2 a 2 Ta tìm A  B  3a 1 0 1 a 1 a 1 3 1 a 3 a 1 1 5 A B  a chọn A. 3 2 5 a 2 Đáp án B . (Hiểu nhầm yêu cầu bài toán). 1 a 3 5 a 2 Đáp án C . (Phủ định chưa hết bài toán). 1 a 3 1 5 Đáp án D a . (Phủ định sai sót). 3 2 Câu 24. [0D1-4.1-1] Số gần đúng của a 2,57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là: A. 2,57 . B. 2,576 . C. 2,58. D. 2,577 . Lời giải Chọn A Vì a có 3 chữ số đáng tin nên dạng chuẩn là 2,57 . Câu 25. [0D1-4.2-3] Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x 23m 0,01m và chiều rộng là y 15m 0,01m . Diện tích của ruộng là: A. S 345m 0,3801m . B. S 345m 0,38m . C. S 345m 0,03801m . D. S 345m 0,3801m . Lời giải Chọn A Diện tích ruộng là S x.y 23 a 15 b 345 23b 15a ab . NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 13
  14. TÊN CHUYÊN ĐỀ TLDH Vì 0,01 a, b 0,01 nên 23b 15a ab 23.0,01 15.0,01 0,01.0,01 hay 23b 15a ab 0,3801. NHÓM SOẠN CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10 14