Ôn tập Biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số

doc 2 trang thienle22 4850
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_bieu_thuc_dai_so_gia_tri_cua_mot_bieu_thuc_dai_so.doc

Nội dung text: Ôn tập Biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số

  1. TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ I. Kiến thức cần nhớ: 1: Biểu thức đại số Các biến được nối với nhau bởi các phép toán ( cộng trừ nhân chia, nâng lên lũy thừa) được gọi là biểu thức đại số. 1 VD: 2a+b-1; 3 x2 xy 7 2: giá trị của một biểu thức đại số: Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của biến ta thực hiện 3 bước sau: Bước 1: Thay giá trị cho trước vào biểu thức đại số đã cho Bước 2: Thực hiện phép tính Bước 3: Kết luận 1 VD: Tính giá trị của biểu thức x2 y xy2 tại x = 1 và y = 2 2 1 2 1 1 1 1 3 Giải: Thay x = 1 và y = vào biểu thức ta có 1 . 1. 2 2 2 2 4 4 1 Vậy giá trị của biểu thức x2 y xy2 tại x = 1 và y = bằng 3/4 2 II. Bài tập: Bài 1: viết biểu thức đại số để diễn đạt các ý sau a. Tổng của số a và bình phương của số b b. Hiệu của 2a và 2b c. Lập phương của tổng a và b Bài 2 : cho biểu thức đại số 3x 2 + 2x – 1. Hãy tính giá giá trị của biểu thức tại các giá trị x = 0; x = - 1; x = 1 3 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức sau tại các giá trị đã cho tương ứng 2a 5 5 1 a. với a = - 1; b. 2y với y = 3a 6 2y 1 4 a b 2 1 1 1 y 2 2 y 3 c. với a = 1 ; b = ; d. với y = a 2 1 4 4 2y y 2 2 Bài 4: a.Với giá trị nào của x thì biểu thức sau 2x 1 bằng 2; - 2; 0; 4 5 b. Với giá trị nào của x thì các biểu thuecs sau có giá trị bằng 0; Bài 5 :Tính giá trị của biểu thức sau tại các giá trị đã cho tương ứng a. 15x3y3z3 tại x = 2; y = - 2; z = 3 BÀI TẬP ĐẠI SỐ 7 KÌ II
  2. TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT b. - 1 x2y3z3 tại x = 1; y = - 1 ; z = - 2 3 2 c. 2 ax3y6z tại x = - 3; y = - 1; z = 2 5 Bài 6: Tính giá trị của biểu thức sau tại các giá trị đã cho tương ứng a. 6a3 - a10 + 4a3 + a10 - 8a3 + a với a = - 2 b. 4x6y3 - 3x6y3 + 2x2y2 - x6y3 - x2y2 + y Vớix = 1; y = - 1 Bài 7: Tính giá trị biểu thức: 16xy5-2x3y với x = 2; y = -1 Bài 8: Cho x=1 , y=-1 . Tính các giá trị của biểu thức đại số sau với giá trị x,y đã cho a) M= x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 b) N= xy - x3y3 + x5y5 - x7y7 + x9y9 1 1 1 c) P = x2y + xy2 - xy + xy2 - 5xy - x2y 3 2 3 Bài 9: Cho hai đa thức: A(x) 2x 3 2x 3x 2 1 B(x) 2x 2 3x 3 x 5 Tính giá trị của 2 biểu thức trên tại x =2. hãy so sánh A& B tại giá trị đó Bài 10:Tính giá trị của các biểu thức sau: a/ 2x2 – 3x + 7 tại x = 3. b/ x2y + 6x2y – 3x2y – 5 tại x = –2, y = 1 Bài 11: tìm giá trị của x để các biểu thức sau thức sau: A= 3x + 15 B=2x2 – 32 có giá trị bằng 0 Bài 12 tính giá trị của đa thức sau: 1 P= 2xy2 3xy 5xy2 5xy 1 tại x= ; y = –1 2 Bài 13: Tìm gjias trị của x để biểu thức sau có giá trị bằng 0 a) P(x) = 2x 7 x 14 b) Q(x) =x2 64 7 1 1 Bài 14: Cho đa thức A x 4 y 3 5x 2 y 5 6y 8x 2 y 5 x 4 y 3 y 2 3 2 Tính giá trị đa thức A tại x = –2 và y = 3 4 BÀI TẬP ĐẠI SỐ 7 KÌ II