Nhật kí dạy học Lớp 2 - Tuần 30 - GV: Trần Thị Sương - Trường Tiểu học Phú Thủy
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nhật kí dạy học Lớp 2 - Tuần 30 - GV: Trần Thị Sương - Trường Tiểu học Phú Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- nhat_ki_day_hoc_lop_2_tuan_30_gv_tran_thi_suong_truong_tieu.doc
Nội dung text: Nhật kí dạy học Lớp 2 - Tuần 30 - GV: Trần Thị Sương - Trường Tiểu học Phú Thủy
- Nhật kí dạy học lớp 2C – Tuần 30 Năm học: 2019 - 2020 TUẦN 30 Thứ hai ngày tháng 7 năm 2020 Buổi sáng HĐTT: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN Hoạt động 1: Hướng dẫn lại cách rửa tay. Rửa tay đúng thời điểm là một trong những cách đơn giản để tránh nhiễm bệnh và lây lan vi khuẩn. Chúng ta nên rửa tay bất cứ lúc nào thấy tay bẩn. Tuy nhiên, để loại bỏ được hồn tồn virus, vi khuẩn bám trên tay, chúng ta cần rửa tay đúng cách theo 6 bước đơn giản: Bước 1: Làm ướt hai lịng bàn tay dưới vịi nước. Cho xà phịng vào lịng bàn tay và xoa đều. Bước 2: Chà lịng bàn tay này lên mu bàn tay và kẽ ngồi các ngĩn tay của bàn tay kia và ngược lại. Bước 3: Chà 2 lịng bàn tay vào nhau, miết mạnh các ngĩn tay và các kẽ ngĩn, mĩng tay trong vịng ít nhất 20 giây. Bước 4: Chà mặt ngồi các ngĩn tay của bàn tay này vào lịng bàn tay kia. Bước 5: Dùng bàn tay này xoay ngĩn cái của bàn tay kia và ngược lại. Bước 6: Tráng sạch tay dưới vịi nước. Lau khơ tay bằng khăn sạch hoặc khăn sử dụng một lần Hoạt động 2: Hướng dẫn lại cách đeo khẩu trang: Bước 1: Giữ cạnh mũi (cĩ đường gân cứng) của khẩu trang bằng một tay, cịn tay kia để trên cạnh kia của khẩu trang, mở khẩu trang rộng ra. Bước 2: Dùng 2 tay đưa khẩu trang lên mũi và miệng, mặt màu trắng của khẩu trang áp sát vào trong, mặt màu xanh ra phía ngồi. Dùng một tay kéo dây vịng qua tai. Bước 3: Đè mạnh viền mũi khẩu trang trên mũi và má, mở rộng nếp gấp đảm bảo tạo khoảng trống giữa mũi và miệng. Bước 4: Giữ cạnh trên của khẩu trang, kéo cạnh dưới của khẩu trang sao cho che kín mặt. Bước 5: Kiểm tra khơng để các mép khẩu trang chồng vào nhau Bước 6: Kiểm tra độ khít của khẩu trang (Thở ra mạnh, nếu khẩu trang kín, áp lực dương tạo luồng khơng khí bên trong khẩu trang sau đĩ hít vào sâu, nếu khẩu trang kín, áp lực âm làm khẩu trang bám vào mặt. Nếu khẩu trang khơng kín, khơng khí sẽ qua chỗ hở vào bên trong khẩu trang. Nếu phát hiện khẩu trang đeo chưa kín, cần điều chỉnh độ căng của dây đeo sau đĩ làm lại) Loại bỏ ngay khẩu trang sau mỗi lần sử dụng và hủy ngay sau khi tháo bỏ. Rửa sạch tay ngay sau khi tháo bỏ khẩu trang Hoạt động 3: Ơn luyện Tiếng Việt ( 30 phút) Giáo viên: Trần Thị Sương Trường Tiểu học Phú Thủy
- Nhật kí dạy học lớp 2C – Tuần 30 Năm học: 2019 - 2020 Việc 1; Em luyện đọc đoạn văn Hoa Mai vàng. Việc 2: Em nghe - viết đoạn văn vào vở: Hoa mai vàng Hoa mai cũng cĩ năm cánh như hoa đào, nhưng cánh hoa to hơn cách đào một chút. Những nụ mai khơng phơ hồng mà ngời xanh màu ngọc bích. Sắp nở, nụ mai mới phơ vàng. Khi nở, cánh mai xịe ra mịn màng như lụa. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Nghe – viết đúng đoạn văn, chữ viết đúng mẫu, trình bày đẹp + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. TIẾNG VIỆT: BÀI 33C: VIỆC NHỎ, NGHĨA LỚN (T2) I. Mục tiêu - KT: Đọc - hiểu bài Lượm. Học thuộc một đoạn thơ trong bài. Viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x, các tiếng chứa vần ê/iê. - KN: Đọc – hiểu nội dung bài thơ. Phân biệt s/x, ê/iê. - TĐ: HS cĩ lịng dũng cảm, yêu quê hương đất nước. - NL: Phát triển năng lực đọc – hiểu, năng lực ngơn ngữ. II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH, BP, MH, MT - HS: TLHDH, vở III. Điều chỉnh hoạt động A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN HĐ4, 5. Đọc bài *Dự kiến hỗ trợ HS: + HS cịn hạn chế: Tiếp cận giúp các em đọc đúng nhịp thơ, đúng tốc độ, ngắt nghỉ đúng chỗ. +HS tiếp thu nhanh: Đọc diễn cảm bài thơ Việc 1: HS đọc cá nhân tồn bài thơ Việc 2: Em đọc nối tiếp đoạn trước lớp - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng các từ, ngắt nghỉ đúng chỗ, giọng đọc truyền cảm, nhẹ nhàng. + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. HĐ6,7,8: Như tài liệu - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS trả lời đúng các câu hỏi. Nắm chắc được nội dung bài thơ. a) Lượm cĩ thân hình loắt choắt, đội ca lơ, đeo xắc, em nhanh nhẹn như chú chim, huýt sáo. Giáo viên: Trần Thị Sương Trường Tiểu học Phú Thủy
- Nhật kí dạy học lớp 2C – Tuần 30 Năm học: 2019 - 2020 b) Lượm làm nhiệm vụ liên lạc cho kháng chiến. c) Các chi tiết cho thấy Lượm rất dũng cảm: Vụt qua mặt trận / Đạn bay vèo vèo/ Sợ chi hiểm nghèo.(HĐ6,7). Đọc thuộc lịng hai khổ thơ của bài thơ ( HĐ8) + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH HĐ1: Như tài liệu - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Điền đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x, các tiếng chứa vần i/ iê Tham gia chia sẻ tích cực, nhanh nhẹn. a) Đơng sao thì nắng, vắng sao thì mưa. Nĩ múa làm sao Nĩ xịe cánh ra b) Chúm chím, tiếng nĩi dịu dàng, cơ tiên, Thủy Tiên, khiến + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, trình bày miệng. * Hướng dẫn ứng dụng - GDHS lịng yêu quê hương đất nước Chia sẻ bài học với người thân TIẾNG VIỆT: BÀI 33C: VIỆC NHỎ, NGHĨA LỚN (T3) I. Mục tiêu - KT: Biết viết một đoạn văn ngắn kể về một việc làm tốt của em. Biết đáp lời an ủi. - KN: Viết đoạn văn hay, biết dùng từ, đặt câu phù hợp. Cĩ sáng tạo trong viết văn. Đáp lời an ủi phù hợp tình huống. - TĐ: HS chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động. - NL: Viết đoạn văn hay sáng tạo II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH, MH,MT - HS: TLHDH, vở III. Điều chỉnh hoạt động: *Khởi động: - Ban văn nghệ tổ chức cho các bạn chơi trị chơi: Chia sẻ một câu chuyện đã khiến em buồn. - Giáo viên giới thiệu bài học, ghi tên bài - Học sinh đọc và ghi tên bài vào vở. - Học sinh đọc mục tiêu, chia sẻ mục tiêu tiết học B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 2. Nĩi lời đáp phù hợp - Việc 1: Em đọc các tình huống và nĩi lời đáp phù hợp Giáo viên: Trần Thị Sương Trường Tiểu học Phú Thủy
- Nhật kí dạy học lớp 2C – Tuần 30 Năm học: 2019 - 2020 - Việc 2: Em chia sẻ về đáp án các tình huống. HS nhận xét lẫn nhau, thống nhất ý kiến. - Việc 3: Em báo cáo kết quả với cơ giáo. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá:Đáp lời phù hợp với tình hương. Xử lí tình huống nhanh nhẹn, lịch sự. a) Em cảm ơn cơ. Em sẽ cố gắng hơn nữa ạ. b) Cảm ơn bạn. Mình sẽ cẩn thận hơn. + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. 3. Viết đoạn văn kể một việc làm tốt của em - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS kể được một việc làm tốt của mình. Viết được một đoạn văn kể về một việc tốt đã làm. Viết đoạn văn đúng chính tả, đúng yêu cầu, sắp xếp các ý hợp lí, cĩ sự sáng tạo. HS tích cực thảo luận, chia sẻ kết quả hoạt động. + PP: quan sát, viết, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, viết nhận xét, nhận xét bằng lời. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG Em chia sẻ đoạn văn cho người thân. Thực hiện theo sách HDH trang 147 TỐN: BÀI 95 : EM ƠN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ( Bỏ bài tập 1,2,3) I. Mục tiêu - KT: Nhận biết một phần mấy của một số. Ơn tập giải bài tốn bằng một phép nhân hoặc phép chia. - KN: Vận dụng bảng nhân, chia đã học vào tính tốn. Thực hiện bài tốn cĩ hai dấu phép tính, tìm thừa số, số bị chia; tìm một phần mấy của một số. Giải bài tốn bằng một phép nhân hoặc phép chia. - TĐ: Yêu thích học tốn, rèn luyện HS tính tích cực, cẩn thận trong học tốn - NL: Vận dụng để tính tốn trong thực tế II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH,MHTV, MT. - HS: TLHDH, vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: A . HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH Giáo viên: Trần Thị Sương Trường Tiểu học Phú Thủy
- Nhật kí dạy học lớp 2C – Tuần 30 Năm học: 2019 - 2020 1. Thực hành làm các bài tập vào vở: lần lượt các bài tập 4, 5, 6, 7 trong tài liệu HDH - Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng HS : + HS cịn hạn chế: Hướng dẫn, giúp đỡ HS vận dụng các bảng nhân, chia trong tính tốn, tìm số bị chia, thừa số chưa biết, giải bài tốn cĩ lời văn. + HS tiếp thu nhanh : làm thêm bài tập phần Hoạt động ứng dụng - ĐGTX: - Nội dung: Tìm đúng một phần mấy của một hình (HĐ4). Tính đúng các phép tính cĩ hai dấu phép tính, trình bày khoa học (HĐ5). Tìm đúng thành phần số bị chia và thừa số chưa biết (HĐ6). Giải đúng, nhanh nhẹn cách bài tốn cĩ lời văn (HĐ7) - Phương pháp: Quan sát, Vấn đáp. Tích hợp - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời; thực hành C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Về làm BT phần ứng dụng Buổi chiều: Tiếng Việt: BÀI 34A: NHỮNG NGHỀ NGHIỆP EM BIẾT (T1) I.Mục tiêu - KT: Đọc và hiểu câu chuyện Người làm đồ chơi. - KN: Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài, đọc đúng từ khĩ. Giải nghĩa các từ khĩ. - TĐ: HS chăm học, hoạt động nhĩm tích cực. - NL: Đọc hay diễn cảm bài tập đọc. II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH,MHTV, MT - HS: TLHDH, vở A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Nĩi cho các bạn biết cha, mẹ hoặc người thân em làm nghề gì - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS nĩi cho các bạn biết cha, mẹ hoặc người thân của em làm nghề gì. + PP: quan sát,vấn đáp + Kĩ thuật: Ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. 2.Nghe thầy (cơ) đọc câu chuyện: Người làm đồ chơi. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Biết giọng đọc tồn bài nhẹ nhàng, diễn cảm, phân biệt lời kể với lời các nhân vật. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. 3. Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa từ - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Nắm được từ ngữ và lời giải nghĩa, đặt câu 1 đến 2 từ "ế hàng", "hết nhẵn". Giáo viên: Trần Thị Sương Trường Tiểu học Phú Thủy
- Nhật kí dạy học lớp 2C – Tuần 30 Năm học: 2019 - 2020 + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.ghi chép ngắn. * Hướng dẫn ứng dụng: - Đọc bài Người làm đồ chơi cho người thân nghe. TIẾNG VIỆT: BÀI 34A: NHỮNG NGHỀ NGHIỆP EM BIẾT (T2) I.Mục tiêu - KT: Hiểu nội dung câu chuyện Người làm đồ chơi: Nĩi về sự thơng cảm đáng quý và cách an ủi tế nhị của một bạn nhỏ với bác hàng xĩm làm nghề nặn đồ chơi vốn rất yêu nghề nghiệp, yêu trẻ nhỏ. Qua bài văn, HS học được ở bạn nhỏ tấm lịng nhân hậu, tình cảm quý trọng người lao động. - KN: Phát triển kỹ năng đọc-hiểu cho học sinh. - TĐ : HS chăm học, hoạt động nhĩm tích cực. - NL: Nắm nội dung bài vào trong cuộc sống thực tế. II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH, tranh, MHTV, MT - HS: TLHDH, vở III. Hoạt động học: - Giáo viên giới thiệu bài học, tiết học. - HS viết đề bài vào vở A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 4. Luyện đọc từ ngữ Việc 1: Em đọc các từ ngữ đã cho( 2-3 lần) Việc 2:Em đọc các từ ngữ trước lớp. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS đọc to rõ ràng và chính xác các từ ngữ: sào nứa, xúm lại, nặn, làm ruộng, suýt khĩc, nơng thơn, bột màu, Thạch Sanh, sặc sỡ, hết nhẵn. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời 5. Thảo luận trả lời câu hỏi Việc 1: Em suy nghĩ trả lời câu hỏi: Bác Nhân làm nghề gì? Việc 2: Chia sẻ câu trả lời của em với cơ giáo, nhận xét, bổ sung - ĐGTX: Giáo viên: Trần Thị Sương Trường Tiểu học Phú Thủy
- Nhật kí dạy học lớp 2C – Tuần 30 Năm học: 2019 - 2020 + Tiêu chí đánh giá: HS thảo luận và trả lời được câu hỏi "Bác Nhân làm nghề gì" (Bác Nhân là người nặn đồ chơi) + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn nhận xét bằng lời. 6. Đọc bài. Việc 1: Em đọc bài Người làm đồ chơi ( 2-3 lần) Việc 2: Mỗi bạn đọc một đoạn nối tiếp nhau. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS đọc nối tiếp từng đoạn đúng ngắt nghỉ, đảm bảo tốc độ, phù hợp giọng nhân vật. Đọc trước lớp tự tin, to, rõ ràng, lưu lốt. + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời. A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH HĐ 1: Thay nhau hỏi - đáp Việc 1: Em đọc các câu hỏi tìm hiểu bài và trả lời. Việc 2: Em báo cáo cơ giáo khi hồn thành. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS thay nhau hỏi và đáp chính xác các câu hỏi a. Các bạn nhỏ thích đồ chơi của bác Nhân như thế nào? (Các bạn xúm đơng lại ở những chỗ dựng cái sào nứa cắm đồ chơi của bác. Các bạn ngắm đồ chơi, tị mị xem hai bàn tay bác khéo léo tạo nên những con giống rực rỡ sắc màu) b. Vì sao bác Nhân quyết định chuyển về quê? ( Vì đồ chơi mới bằng nhựa xuất hiện, chả mấy ai mua đồ chơi của bác nữa). c. Bạn nhỏ trong câu chuyện đã làm gì để bác vui trong buổi bán hàng cuối cùng?(Bạn đập con lợn đất, đếm được hơn mười nghìn đồng, chia nhỏ mĩn tiền, nhờ mấy bạn trong lớp mua giúp đồ chơi của bác). d. Hãy đốn xem bác Nhân sẽ nĩi gì với các bạn nhỏ nếu bác biết vì sao hơm đĩ đắt hàng? + PP: vấn đáp, quan sát. + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi; nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn. * Hướng dẫn ứng dụng: GDHS: Cĩ tấm lịng nhân hậu và biết quý trọng người lao động. - Đọc lại bài Người làm đồ chơi. TỐN: BÀI 96 EM ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ( Bỏ bài tập 1,3) I.Mục tiêu: - KT: Biết xem đồng hồ, nhận biết thời gian dành cho một số hoạt động. Giáo viên: Trần Thị Sương Trường Tiểu học Phú Thủy
- Nhật kí dạy học lớp 2C – Tuần 30 Năm học: 2019 - 2020 - KN: Thực hành xem đồng hồ, giải bài tốn cĩ lời văn. - TĐ: Giáo dục HS biết sắp xếp thời gian họp lý trong cuộc sống, HS yêu thích học tốn. - NL: HS vận dụng tính tốn trong thực tế và biết vận dụng sắp xếp thời gian trong cuộc sống hằng ngày. II. Chuẩn bị ĐDDH -GV: SHD, BP -HS: vở III. Điều chỉnh hoạt động: - Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng HS: - HS cịn hạn chế: Hướng dẫn em hồn thành các bài tập, giải đúng bài tốn về ít hơn, nhiều hơn, thực hiện tính và so sánh và giải đúng các bài tốn về thời gian - HS tiếp thu nhanh :Làm nhanh các bài tập và làm thêm phần ứng dụng A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH HĐ2: ( như tài liệu) Việc 1: Em quan sát các đồng hồ: Việc 2: Em trả lời câu hỏi. Việc 3: Em chia sẻ với cơ giáo. - ĐGTX: -Tiêu chí đánh giá: quan sát và trả lời được vaị buổi chiều đồng hồ D và đồng hồ C chỉ cùng giờ; buổi tối đồng hồ A và E chỉ cùng giờ; buổi đêm đồng hồ E và G chỉ cùng giờ. - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: ghi chép ngắn; Nhận xét bằng lời, đặt câu hỏi HĐ 4,5 ( Như tài liệu) Việc 1: Em quan sát các đồng hồ: Việc 2: Em trả lời câu hỏi. Việc 3: Em chia sẻ với cơ giáo. - ĐGTX: -Tiêu chí đánh giá: HS giải đúng bài tốn về ít hơn, nhiều hơn( HĐ4), thực hiện tính và so sánh và giải đúng các bài tốn về thời gian (HĐ5) - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; Nhận xét bằng lời, đặt câu hỏi B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Cùng người thân làm những bài tốn tương tự trong thực tế. Giáo viên: Trần Thị Sương Trường Tiểu học Phú Thủy
- Nhật kí dạy học lớp 2C – Tuần 30 Năm học: 2019 - 2020 Thứ ba ngày tháng 7 năm 2020 Buổi sáng TỐN: BÀI 97. EM ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC ( Bỏ bài tập 3,4) I.Mục tiêu: - KT: Nhận dạng và gọi tên hình tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, đoạn thẳng, đường thẳng, đường gấp khúc; chu vi hình tam giác, hình tứ giác - KN: Thực hiện được các Bài tập 1,2,5. - Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học tốn - NL: Phát triển năng lực nhận biết hình dạng các vật trong cuộc sống II. Chuẩn bị ĐDDH: -GV: SHD, BP - HS: vở III. Các hoạt động dạy học A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH Hoạt động 1: (Như tài liệu) *Đánh giá -Tiêu chí đánh giá: HS xác định và gọi tên được các hình và các đoạn thẳng, đường thẳng, đường gấp khúc. - Phương pháp:quan sát, Vấn đáp - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; Đặt câu hỏi Hoạt động 2: (Như tài liệu) *Đánh giá -Tiêu chí đánh giá:HS đếm đsố được 5 hình tam giác; 3 hình chữ nhật. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; Nhận xét bằng lời, đặt câu hỏi -Hoạt động 5: (Như tài liệu) *Đánh giá - Tiêu chí:HS tính được chu vi hình tam giác, hình tứ giác. - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: ghi chép ngắn; Nhận xét bằng lời, đặt câu hỏi C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Thực hiện giải bài tốn phần ứng dụng trang 113. TIẾNG VIỆT: BÀI 34A: NHỮNG NGHỀ NGHIỆP EM BIẾT (T3) I.Mục tiêu - KT: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp. - KN: Phát triển kỹ năng giao tiếp cho học sinh. - TĐ : HS chăm học, hoạt động nhĩm tích cực. - NL: HS biết vận dụng các từ về nghề nghiệp vào các bài tập làm văn, tình huống giao tiếp trong cuộc sống. Giáo viên: Trần Thị Sương Trường Tiểu học Phú Thủy
- Nhật kí dạy học lớp 2C – Tuần 30 Năm học: 2019 - 2020 II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH, MHTV, thẻ, PBT. - HS: TLHDH, vở III. Hoạt động học : HĐ 2,3. Như tài liệu *Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: HS nĩi đúng tên nghề nghiệp của những người trong ảnh(giáo viên, thợ điện, ca sĩ). - HS viết các tên nghề nghiệp vừa tìm được vào vở chính xác. + PP: vấn đáp. quan sát. + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi- nhận xét bằng lời.ghi chép ngắn HĐ 4. Như tài liệu *Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: HS chọn đúng từ ngữ chỉ cơng việc ở cột Bphuf hợp với từng nghề nghiệp cĩ tên ở cột A Nam (a-3; b-1; c-4; d-2). - HS viết các từ vừa tìm được vào vở + PP: vấn đáp. quan sát. + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi- nhận xét bằng lời.ghi chép ngắn C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Nhờ người thân giwois thiệu về các nghề nghiệp cĩ ở địa phương. Thứ tư ngày tháng 7 năm 2020 Buổi sáng TỐN: Bài 98 EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC ( Bỏ bài tập 1,2,3) I.Mục tiêu: -KT: Viết phép nhân, phép chia trong bảng đã học; điền số thích hợp - KN: viết các số trong phạm vi 100; vaanjd ụng bảng nhân bảng chia đã học để tính nhẩm; Thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 100, so sánh các số cĩ 3 chữ số; thực hành xem đồng hồ, tính chu vi hình tam giác - TĐ:Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ trong học tốn, HS yêu thích học tốn - NL: Vận dụng vào trong tính tốn hằng ngày II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH,MHTV, MT, PHT - HS: TLHDH, vở III. Điều chỉnh hoạt động: - Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng HS: - HS tiếp thu nhanh: Làm thêm các bài tập HĐ 4.( cĩ điều chỉnh) Việc 1: Em viết 3 phép nhân hoặc phép chia trong bảng đã học. Giáo viên: Trần Thị Sương Trường Tiểu học Phú Thủy
- Nhật kí dạy học lớp 2C – Tuần 30 Năm học: 2019 - 2020 Việc 2:Em chia sẻ phép phân hoặc phép chia với cơ giáo. - ĐGTX: - Tiêu chí đánh giá: : HS viết đúng 3 phép tính nhân hoặc chia. - Phương pháp:Quan sát, nhận xét - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; nhậm xét bằng lời. HĐ 5. ( Như tài liệu) Việc 1: Em điền số thích hợp vào ơ trống. Việc 2: Em chia sẻ kết quả bài làm trước lớp. Việc 3: Cơ giáo chia sẻ với học sinh. - ĐGTX: - Tiêu chí đánh giá: : HS viết đúng số thích hợp vào ơ trống. - Phương pháp:Quan sát, nhận xét - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; nhậm xét bằng lời. HĐ6. ( Như tài liệu) Việc 1: Em điền dấu >,<,= thích hợp vào ơ trống. Việc 2: Em chia sẻ kết quả bài làm trước lớp. Việc 3: Cơ giáo chia sẻ với học sinh cách so sánh. - ĐGTX: - Tiêu chí đánh giá: : HS viết đúng dấu thích hợp vào ơ trống. - Phương pháp:Quan sát, nhận xét - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; nhậm xét bằng lời. HĐ7,8. ( Như tài liệu) Việc 1: Em thục hiện đặt tính rồi tính; giải bài tốn cĩ lời văn. Việc 2: Em chia sẻ kết quả bài làm trước lớp. Việc 3: Cơ giáo chia sẻ với học sinh cách đặt tính, giải tốn. - ĐGTX: - Tiêu chí đánh giá: HS đặt tính, tính đúng ( HĐ 7); giải đúng bài tốn dạng tính chu vi hình tam giác. - Phương pháp:Quan sát, nhận xét - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; nhậm xét bằng lời. B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG Em chia sẻ với người thân hoạt động ứng dụng trang 115 TIẾNG VIỆT: BÀI 34B: NGHỀ LÀM ĐỒ CHƠI NHÂN GIAN (T1) I. Mục tiêu: - KT: Em kể được câu chuyện Người làm đồ chơi - KN: Phát triển kỹ năng kể chuyện theo tranh cho học sinh. - TĐ: Chăm chỉ học tập, hoạt động nhĩm tích cực. - NL: Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt; biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung. II. Chuẩn bị ĐDDH: Giáo viên: Trần Thị Sương Trường Tiểu học Phú Thủy
- Nhật kí dạy học lớp 2C – Tuần 30 Năm học: 2019 - 2020 GV: TLHDH , MHTV, MT. HS: vở, TLHDH. III. Hoạt động dạy học A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN HĐ 1. Như tài liệu - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS quan sát tranh và chọn đúng câu phù hợp với mỗi tranh (Tranh1- câu c; Tranh 2- câu a; Tranh 3-câu b) + PP: Vấn đáp; Quan sát + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi -Nhận xét bằng lời;ghi chép ngắn. HĐ 2,3. Như tài liệu - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS dựa vào tranh và lời gợi ý và kể lại đúng nội dung từng đoạn câu chuyện Người làm đồ chơi. - HS kể lại từng đoạn của câu chuyện nối tiếp nhau đúng nội dung, hay và phù hợp với giọng điệu nhân vật. Tham gia thi kể chuyện nhiệt tình, sơi nổi. + PP: Vấn đáp; quan sát + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi- nhận xét bằng lời; ghi chép ngắn. * Hướng dẫn ứng dụng. - Kể lại câu chuyện Người làm đồ chơi cho người thân nghe. TIẾNG VIỆT: BÀI 34B: NGHỀ LÀM ĐỒ CHƠI DÂN GIAN (T2) I. Mục tiêu: - KT: Ơn tập viết chữ hoa A, M, N, Q, V (kiểu 2). Viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch/tr; các từ chứa tiếng bắt đầu bàng ong/ơng. - KN: Rèn kĩ năng viết cẩn thận cho học sinh. - TĐ: Cĩ ý thức cẩn thận, giữ vở sạch, luyện viết chữ đẹp. - NL: Vận dụng viết các chữ hoa A, M, N, Q, V (kiểu 2) trong các bài chính tả khác. II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH , MHTV, MT, mẫu chữ hoa A, M, N, Q, V (kiểu 2). - HS: vở, TLHDH. III. Hoạt động học: A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN HĐ 4 ( Như tài liệu) + HS cịn hạn chế: Giúp đỡ HS nắm được quy trình, điểm bắt đầu và kết thúc, kích thước cỡ chữ hoa A, M, N, Q,V(kiểu 2). - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS nắm được quy trình, điểm bắt đầu và kết thúc, kích thước cỡ chữ chữ hoa A, M, N, Q, V (kiểu 2). + PP: vấn đáp; quan sát, + Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn. HĐ5. Viết Giáo viên: Trần Thị Sương Trường Tiểu học Phú Thủy
- Nhật kí dạy học lớp 2C – Tuần 30 Năm học: 2019 - 2020 - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS nắm được quy trình, điểm bắt đầu và kết thúc, kích thước cỡ chữ. Viết đúng chữ hoa A, M, N, Q, V (kiểu 2).) viết đúng tên riêng Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc. + PP: vấn đáp; quan sát, + Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH HĐ 1: Như tài liệu - Đối với HSHC: Hướng dẫn học sinh điền đúng các từ đã cho vào chỗ trống. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS điền đúng ong/ơng vào chỗ trống. b. cộng; cọng; cồng; cịng) + PP: Vấn đáp. Quan sát + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét; ghi chép ngắn. HĐ 2: Như tài liệu - Đối với HSHC: Hướng dẫn học sinh điền đúng các từ đã cho vào chỗ trống. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS chọn và điền đúng ch/tr vào chỗ trống (trồng trọt; chăn; trĩu; trơi; chép; trắm) + PP: Vấn đáp. Quan sát + Kĩ thuật: Đặt câu hỏi- nhận xét, ghi chép ngắn. * Hướng dẫn ứng dụng: - Em chia sẻ bài học với người thân. Buổi chiều; ƠN TỐN: ƠN LUYỆN TUẦN 29 (T2) I. Mục tiêu: - KT: Biết viết, đọc các số cĩ ba chữ số. Nhận biết, đọc, viết đúng kí hiệu, thực hiện phép tính với các đơn vị đo độ dài đã học, ước lượng một số đơn vị đo độ dài đơn giản. - KN: Viết, đọc các số cĩ ba chữ số. Đọc, viết đúng kí hiệu, thực hiện phép tính với các đơn vị đo độ dài đã học, ước lượng một số đơn vị đo độ dài đơn giản. - TĐ: Tích cực tự giác học bài - NL: Vận dụng các bài đã học vào trong tính tốn hằng ngày - HSHT: Làm bài tập5,6, 7,8 trang 56,57. HSHTT làm tất cả bài tập trên và làm thêm phần ứng dụng II. Chuẩn bị ĐDDH - GV: SHD, BP -HS: Sách luyện, vở III. Các hoạt động dạy học : A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH -Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng HS: Giáo viên: Trần Thị Sương Trường Tiểu học Phú Thủy
- Nhật kí dạy học lớp 2C – Tuần 30 Năm học: 2019 - 2020 - HS cịn hạn chế: Làm các bài tập 5, 6, 7, 8. Tiếp cận giúp các em nắm được bảng nhân 2 vận dụng làm ở BT 5, 6, 7, 8 - HS tiếp thu nhanh: Giải nhanh bài tốn. Làm thêm phần ứng dụng - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá:: Đọc và viết các số cĩ ba chữ số (HĐ 5,6). Tính đúng, nhanh với các phép tính với các đơn vị đo độ dài (HĐ7). Ước lượng đơn vị đo thích hợp trong một số trường hợp (HĐ8) - Phương pháp: Quan sát, Vấn đáp - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, phỏng vấn nhanh B. VẬN DỤNG -Thực hiện các bài cịn lại theo sách hướng dẫn. Giáo viên: Trần Thị Sương Trường Tiểu học Phú Thủy
- Nhật kí dạy học lớp 2C – Tuần 30 Năm học: 2019 - 2020 ƠN T VIỆT: ƠN LUYỆN TUẦN 30 (Tiết 1) I. Mục tiêu: - KT: Đọc hiểu bài Bảo vệ như thế là rất tốt; hiểu thêm một phẩm chất đáng quý của Bác Hồ: Bác nhân hậu và rất tơn trọng nội quy chung. Sử dụng được các từ ngữ nĩi về Bác Hồ. - KN: Đọc hiểu bài và trả lời được các câu hỏi, biết sử dụng các từ ngữ về Bác Hồ. - TĐ: Yêu thích mơn học, kính yêu Bác Hồ vĩ đại. - NL: Vận dụng vào bài học trong cuộc sống hàng ngày. II. Chuẩn bị ĐDDH - GV: Sách em tự ơn luyện TV 2 - HS: Sách em tự ơn luyện TV 2 III. Các hoạt động dạy học: A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH - HSHC: Hỗ trợ em thực hiện HĐ1,2,3 - HSHTT: Hồn thành HĐ 1,2,3, đặt các câu về Bác Hồ. Khởi động HĐ 1: Như tài liệu - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Kể được những cơng việc của người bảo vệ. Tích cực thảo luận, chia sẻ hoạt động. + PP: vấn đáp. quan sát + Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn. Ơn luyện HĐ 2: Đọc câu chuyện sau và TLCH( a đến d). - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Đọc hiểu bài nắm nội dung bài trả lời chính xác câu hỏi trong bài. a) Anh Nha được giao nhiệm vụ gì: - Anh Nha được giao nhiệm vụ bảo vệ bảo vệ trước nhà Bác Hồ. b) Vì sao anh Nha hỏi giấy tờ của Bác Hồ? - Vì anh mới gác ngày đầu tiên nên chưa biết mặt Bác. c) Bác Hồ khen anh Nha như thế nào? - Bác Hồ khen anh Nha: Chú làm nhiệm vụ bảo vệ như thế là rất tốt. d) Em thích chi tiết nào nhất? Vì sao? (HS trả lời) + PP: vấn đáp, quan sát. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn HĐ3: (Như tài liệu) - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS sắp xếp được các từ vào cột thích hợp. Thực hiện hoạt động nhanh, chính xác. Từ ngữ nĩi lên tình cảm của Bác Hồ Từ ngữ nĩi lên tình cảm của thiếu nhi Giáo viên: Trần Thị Sương Trường Tiểu học Phú Thủy
- Nhật kí dạy học lớp 2C – Tuần 30 Năm học: 2019 - 2020 với thiếu nhi với Bác Hồ. Yêu quý, quan tâm, chăm sĩc, chăm lo, Kính yêu, nhớ ơn, kính trọng, tơn kính, thương yêu. biết ơn + PP: vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời HĐ 4: Như tài liệu - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Chọn được các từ ngữ thích hợp để hồn thành câu phù hợp. Tích cực hoạt động, chia sẻ hoạt động. a) Kính trọng/ kính yêu/ tơn kính/ kính yêu. b) Chăm lo/ quan tâm/ chăm sĩc. c) Yêu quý/ thương yêu. + PP: vấn đáp, quan sát. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn B. VẬN DỤNG Chia sẻ bài học người thân. ƠN T VIỆT: ƠN LUYỆN TUẦN 30 (Tiết 2) I. Mục tiêu: - KT: Biết viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ch hoặc tiếng cĩ vần êt/êch. Biết sắp xếp các ý để tạo thành một câu chuyện. - KN: Viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ch hoặc tiếng cĩ vần êt/êch. Sắp xếp các ý để tạo thành một câu chuyện. - TĐ: Cĩ thái độ tích cực trong học tập và yêu thích mơn học. - NL: Rút ra bài học vận dụng vào cuộc sống. II. Chuẩn bị ĐDDH - GV: Sách em tự ơn luyện TV 2, BP - HS: Sách em tự ơn luyện TV 2 III. Các hoạt động dạy học: A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH Ơn luyện - HSHT(hạn chế) Hỗ trợ em viết đúng các từ, sắp xếp các ý để tạo câu chuyện. Thực hiện HĐ 5,6,7 - HSHTT Thực hiện HĐ 5,6,7 làm thêm bài GV giao. HĐ 5: ( Như tài liệu) - HS hạn chế: Hỗ trợ em điền đúng vào chỗ chấm. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Điền đúng các từ thích hợp vào chỗ chấm. a) Buổi chiều, thủy triều, trung thành, thủy chung. b) Kếch xù, đồn kết, chấm hết, mũi hếch. Giáo viên: Trần Thị Sương Trường Tiểu học Phú Thủy
- Nhật kí dạy học lớp 2C – Tuần 30 Năm học: 2019 - 2020 + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. HĐ 6 (Như tài liệu) - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Sắp xếp đúng thứ tự các câu để tạo nên một câu chuyện hồn chỉnh. 1 – 3 – 6 – 2 – 4 – 5 - 7 + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời HĐ 7: ( Như tài liệu) - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Nắm được nội dung bài đọc. Hiểu hơn về các đức tính của Bác Hồ. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. B. VẬN DỤNG - Nhận xét, chia sẻ người thân. Thứ năm ngày tháng 7 năm 2020 ƠN TỐN: ƠN LUYỆN TUẦN 30 (T1) I. Mục tiêu: - KT: Nhận biết, đọc, viết đúng đơn vị đo độ dài ki-lơ-mét, mi-li-mét, làm đúng các phép tính, giải được bài tốn lien quan đến đơn vị đo độ dài đã học. - KN: đọc, viết đúng đơn vị đo độ dài ki-lơ-mét, mi-li-mét, làm đúng các phép tính, giải được bài tốn lien quan đến đơn vị đo độ dài đã học. - TĐ: Tích cực tự giác học bài - NL: Vận dụng các bài đã học vào trong tính tốn hằng ngày II. Chuẩn bị ĐDDH -GV: SHD, BP -HS: Sách luyện, vở III. Các hoạt động dạy học : A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH -Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng HS: - HS cịn hạn chế: Làm các bài tập từ 1, 2, 5, 6. Tiếp cận giúp các em nắm được cách chuyển đổi các đơn vị đo. - HS tiếp thu nhanh: Điền nhanh kết quả vào chỗ chấm. Làm thêm phần ứng dụng - ĐGTX: Giáo viên: Trần Thị Sương Trường Tiểu học Phú Thủy
- Nhật kí dạy học lớp 2C – Tuần 30 Năm học: 2019 - 2020 - Tiêu chí đánh giá: Đổi đúng, nhanh nhẹ các đơn vị đo đã học (HĐ1). Thực hiện phép tính đúng với các đơn vị đo đọ dài (HĐ2). Tính được quãng đường từ địa điểm này đến địa điểm khác(HĐ5). Tính được chu vi của hình tam giác (HĐ6) - Phương pháp: Quan sát, Vấn đáp - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, đặt câu hỏi B. VẬN DỤNG -Thực hiện các bài cịn lại theo sách hướng dẫn. TIẾNG VIỆT: BÀI 34B: NGHỀ LÀM ĐỒ CHƠI DÂN GIAN (T3) I. Mục tiêu: - KT: Nghe-viết một đoạn văn. - KN: Rèn kỹ năng giao tiếp cho học sinh. - TĐ: Cĩ ý thức chăm học. - NL: Phát triển năng lực viết cho học sinh. II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH, MHTV, MT. - HS: TLHDH, vở III. Các hoạt động dạy học: B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH HĐ3 ( Như tài liệu) + HS cịn hạn chế: Giúp đỡ HS viết đúng chính tả đoạn văn trong câu chuyện Người làm đồ chơi (Từ đầu đến sắc màu sặc sỡ). - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Nắm nội dung, nghe viết đúng tốc độ, viết hoa đúng từ chỉ tên riêng đoạn viết. + PP: vấn đáp. Quan sát, + Kĩ thuật: nhận xét bằng lời ,ghi chép ngắn. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Kể cho người thân nghe câu chuyện Người làm đồ chơi; luyện viết chữ đẹp. TỐN: Bài 99. EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC ( Bỏ HĐ 1,2,3) I.Mục tiêu: -KT: Thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 100, so sánh các số cĩ 3 chữ số; tính chu vi hình tam giác, giải bài tốn cĩ lời văn về đơn vị đo độ dài. - KN: Thực hiện các hoạt động 4,5,6,7. - TĐ:Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ trong học tốn, HS yêu thích học tốn - NL: Vận dụng vào trong tính tốn hằng ngày II. Chuẩn bị ĐDDH: Giáo viên: Trần Thị Sương Trường Tiểu học Phú Thủy
- Nhật kí dạy học lớp 2C – Tuần 30 Năm học: 2019 - 2020 - GV: TLHDH,MHTV, MT, PHT - HS: TLHDH, vở III. Điều chỉnh hoạt động: A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH HĐ 4,5,6,7 ( như tài liệu) - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: HS thực hiện đặt tính và tính đúng(HĐ 4),thực hiện tính (HĐ 5), so sánh xếp các số theo thứ tự (HĐ 6), Giải bài tốn cĩ lời văn (HĐ7) + Phương pháp: Quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời, đặt câu hỏi B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG HS chia sẻ bài học với người thân Buổi chiều: ĐẠO ĐỨC: THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ III. I. Mục tiêu: - KT: HS biết cách xử lí 1 số tình huống đã học. - KN:Rèn khả năng đĩng vai theo các tình huống. GDKNS: KN quản lí thời gian, KN giải quyết vấn đề và KN đảm nhận trách nhiệm. - TĐ: Giáo dục HS cĩ những hành vi đạo đức, chuẩn mực đạo đức phù hợp với lứa tuổi, đặc biệt hình thành kĩ năng hành vi đạo đức cho HS. - NL: Vận dụng kiến thức vào cuộc sống hàng ngày. II. Đồ dùng dạy học: GV: Chuẩn bị các tình huống III. Các hoạt động dạy – học: A.HOẠT ĐƠNG THỰC HÀNH: Việc 1: Học sinh thực hành ứng xử các tình huống sau: 1. Xử lí tình huống. Tình huống 1: Em sẽ làm gì nếu nhặt được chiếc đồng hồ ở giữa sân trường? Tình huống 2: Em quên hộp bút ở nhà. Em sẽ nói như thế nào để mượn bạn cây bút? Tình huống 3: Hôm nay em bị ốm nên nghỉ học, em gọi điện đến nhà một bạn để hỏi bạn. Em gặp mẹ bạn. Em sẽ nói như thế nào để gặp bạn của em? Giáo viên: Trần Thị Sương Trường Tiểu học Phú Thủy
- Nhật kí dạy học lớp 2C – Tuần 30 Năm học: 2019 - 2020 Tình huống 4: Hôm chủ nhật, Lan đến nhà Mai chơi, khi đến nhà, Lan biết mẹ Mai bị ốm, Lan sẽ làm gì? Tình huống 5: Em hãy kể tên các con vật có ích? Em làm gì để bảo vệ các con vật đó? Tình huống 6: Trên đường đi học về, Thu gặp một nhĩm bạn học cùng trường đang xúm quanh và trêu chọc một bạn gái nhỏ bé, bị thọt chân học cùng trường. Theo em Thu phải làm gì trong tình huống đĩ? Tình huống 7: Các bạn Ngọc, Sơn, Thành, Nam đang đá bĩng ở sân nhà Ngọc thì cĩ một chú bị hỏng mắt đi tới hỏi thăm nhà bác Hùng cùng xĩm. Ba bạn Ngọc, Sơn, Thành nhanh nhảu đưa chú đến tận đầu làng chỉ vào gĩc đa và nĩi: Nhà bác Hùng đây chú ạ!” Theo em lúc đĩ Nam nên làm gì? - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: * Nhặt được chiếc đồng hồ rơi giữa sân trường em nhờ cơ giáo chủ nhiệm hoặc thầy tổng phụ trách thơng báo thơng tìm người mất trả lại. * Em quên bút em nĩi bạn cho mình mượn một cái bút. * Em gọi điện gặp mẹ bạn em xin phép cơ cho em gặp bạn. * Lan biết mẹ Mai bị ốm Lan sẽ hỏi và động viên an ủi mẹ bạn Mai. * Kể được tên một số lồi vật cĩ ích như chĩ, mèo, gà, vịt, chim, em cần chăm sĩc và bảo vệ các con vật đĩ. * Theo em Thu cần khuyên ngăn các bạn và an ủi, giúp đỡ bạn gái. * Nam ngăn các bạn lại, khuyên các bạn khơng được trêu chọc người khuyết tật và đưa chú đến nhà bác Hùng. + PP: quan sát; vấn đáp. + KT: Ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG : Thực hiện những điều đã học TN – XH: PHIẾU KIỂM TRA 3 CHÚNG EM ĐÃ HỌC ĐƯỢC NHỮNG GÌ TỪ CHỦ ĐỀ TỰ NHIÊN? I. Mục tiêu: - KT: Nêu được tên một số lồi cây, nơi sống và ích lợi của chúng; Biết tên và ích lợi của một số con vật nuơi; Biết phương mặt trời mọc, mặt trời lặn; nhận biết ban đầu về mặt trời, mặt trăng và các vì sao. - KN: tự hồn thành phiếu kiểm tra 3, trình bày rõ ràng. - TĐ: yêu thích mơn học, hiểu biết về tự nhiên. - NL: Hình thành và phát triển năng lực tư duy về tự nhiên. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Trần Thị Sương Trường Tiểu học Phú Thủy
- Nhật kí dạy học lớp 2C – Tuần 30 Năm học: 2019 - 2020 - GV: chuẩn bị phiếu kiểm tra. III. Hoạt động dạy học: A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH HĐ1,2,3,4: ( TLHDH) trang 63 Việc 1: Em thực hiện các hoạt động 1,2,3,4 vào phiếu. Việc 2: Em chia sẻ bài làm của mình trước lớp. Việc 3: Em tự đánh giá kết quả làm bài của mình; HT hay HTT. - ĐGTX : - Tiêu chí đánh giá: Viết được tên 3 cây ( sống trên cạn, dưới nước, vừa trên cạn vừa dưới nước) và ích lợi mỗi lồi cây( HĐ 1); Viết được tên 3 vật nuơi và ích lợi của chúng(HĐ 2); Biết được mặt trời mọc vào buổi sáng ở phương đơng. Mặt trời lặn vào buổi chiều ở phương tây ( HĐ3);Nhận biết được măt trời chiếu sáng và sưởi ấm trái đất. Mặt trăng tỏa ánh sáng mát dịu. Các vì saogiống như những quả bĩng lửa khổng lồ. - PP: Quan sát, vấn đáp. - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: - Chia sẻ với người thân những hiểu biết của em về cây cối, con vật, mặt trời,mặt trăng và các vì sao. Thứ sáu ngày tháng 7 năm 2020 Buổi sáng: TIẾNG VIỆT: BÀI 34C. NGƯỜI LAO ĐỘNG(T1) I. Mục tiêu: - KT: Đọc và hiểu bài Đàn bê của anh Hồ Giáo - KN: Đọc hay bài tập đọc, hiểu nghĩa của từ - TĐ: Ham thích mơn học - NL: Đọc hay bài tập đọc II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH, MH, MT - HS: TLHDH, vở III. Điều chỉnh hoạt động: A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN HĐ1,2: Như HDH + HS cịn hạn chế: Tiếp cận giúp các em quan sát tranh trả lời câu hỏi - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Biết được về nội dung bức tranh, biết được giong đọc chậm rải, nhẹ nhàng + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.ghi chép ngắn Giáo viên: Trần Thị Sương Trường Tiểu học Phú Thủy
- Nhật kí dạy học lớp 2C – Tuần 30 Năm học: 2019 - 2020 HĐ3: Như HDH + HS cịn hạn chế: Tiếp cận giúp các em nắm nghĩa từ +HS tiếp thu nhanh: Đặt được 2 câu với 2 từ - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Nắm được nghĩa từ đặt câu 1 đến 2 từ quanh quẩn, rụt rè + PP: vấn đáp. quan sát + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.ghi chép ngắn HĐ4: Như HDH + HS cịn hạn chế: Tiếp cận giúp các em đọc từ khĩ , câu dài - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng các từ khĩ, ngắt nghĩ đúng câu dài + PP: vấn đáp; quan sát. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.ghi chép ngắn HĐ5: Như HDH + HS cịn hạn chế: Tiếp cận giúp các em đọc đoạn *Đánh giá + Tiêu chí đánh giá: Đọc giọng nhẹ nhàng chậm rải nghĩ đúng dấu câu + PP: vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. * Hướng dẫn phần ứng dụng: Về nhà đọc bài cho người thân nghe TIẾNG VIỆT: BÀI 34C NGƯỜI LAO ĐỘNG(T2) I.Mục tiêu - KT: Đọc và hiểu bài Đàn bê của anh Hồ Giáo - KN: Hiểu nêu được nội dung bài. Luyện tập về từ trái nghĩa - TĐ: Ham thích mơn học - NL: Vận dụng bài học vào trong cuộc sống hàng ngày. II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH, MH,MT - HS: TLHDH, vở III. Điều chỉnh hoạt động: A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN HĐ6: Như HDH(HĐCB) + HS cịn hạn chế: Tiếp cận giúp các em đọc bài tìm hiểu nội dung bài - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Biết trả lời đúng các câu hỏi, nêu được nội dung của bài a) Từ ngữ nĩi vẻ đẹp và khơng khí và bầu trời mùa xuân trên đồng cỏ Ba Vì - Khơng khí trong lành và rất ngọt ngào - Bầu trời: cao vút, trập trùng, những đám mây trắng b) Từ ngữ hình ảnh thể hiện tình cảm của đàn bê với anh Hồ Giáo. Đàn bê quanh quẩn bên anh như những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ, quẩn vào chân anh Giáo viên: Trần Thị Sương Trường Tiểu học Phú Thủy
- Nhật kí dạy học lớp 2C – Tuần 30 Năm học: 2019 - 2020 c) Đàn bê yêu quý anh Hồ Giáo như vậy vì: Vì anh chăm bẵm, chiều chuộng và yêu quý nĩ như con + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH HĐ1: Như HDH(HĐTH) - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Hiểu nghĩa của từ , tìm từ trái nghĩa, tham gia chơi tích cực - đầu tiên/cuối cùng; trẻ con/người già; bình tỉnh/hốt hoảng; biến mất/xuất hiện; + PP: tích hợp + Kĩ thuật: trị chơi * Hướng dẫn phần ứng dụng: - Em chia sẻ các từ trái nghĩa cùng người thân. TỐN: Bài 100. EM ĐÃ HỌC ĐƯỢC NHỮNG GÌ? I.Mục tiêu: - KT: đọc viết , so sánh các số đến 1000. Cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100 và cộng trừ khơng nhớ trong phạm vi 1000; Nhân chia trong bảng. Giải bài tốn bằng một phép tính(Cĩ liên quan đến các đơn vị đo). Xem đồng hồ. - KN: Thực hành hoạt động 1 đến 6. - TĐ: Giáo dục Hs tính cẩn thận trong học tốn, HS yêu thích học tốn - NL: Vận dụng vào trong tính tốn hằng ngày II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH, giấy kiểm tra - HS: TLHDH, vở III. Điều chỉnh hoạt động: A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH HĐ1,2,3,4,5,6 ( như tài liệu) - HS làm vào giấy kiểm tra - ĐGTX: - Tiêu chí đánh giá: HS đọc, viết các số cĩ 3 chữ số (HĐ1), So sánh các số cĩ 3 chữ số (HĐ2), Tính nhẩm nhanh các phép tính trong bảng nhân, chia đã học (HĐ3, )Tính đúng các phép tính cộng trừ (cĩ nhớ) trong phạm vi 100 và cộng trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 1000(HĐ4).Thực hành xem đồng hồ (HĐ5)và vận dụng tính chu vi hình tam giác, giải bài tốn về nhiều hơn, và bài tốn liên quan đến phép chia (HĐ6) - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: Ghi chép ngắn, Nhận xét bằng lời. B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Ơn lại những gì đã học Giáo viên: Trần Thị Sương Trường Tiểu học Phú Thủy
- Nhật kí dạy học lớp 2C – Tuần 30 Năm học: 2019 - 2020 TIẾNG VIỆT: BÀI 34C NGƯỜI LAO ĐỘNG(T3) I.Mục tiêu - KT: Viết được đoạn văn ngắn về nghề nghiệp của người thân - KN: Viết đoạn văn - TĐ: HS tích cực trong học tập - NL: Vận dụng bài học vào trong cuộc sống hàng ngày. II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH, MH,MT - HS: TLHDH, vở III. Điều chỉnh hoạt động: B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH HĐ2, 3Như HDH(HĐTH) - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: biết tìm nhanh từ trái nghĩa với từ đã cho. Biết giới thiệu nghề nghiệp của người thân dùng từ đặt câu chính xác a) Kể về bố(mẹ, cậu, cơ, dì, bác, ) b) Người đĩ làm nghề( dạy học, bác sĩ, cơng nhân, thợ mộc, bộ đội ) c) Cơng việc người đĩ thường làm( khám bệnh, dạy học, xây nhà ) d) Nghề cĩ ích( giúp trẻ thơ nên ngưỡi, mọi người lành bệnh, ) + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời HĐ4Như HDH(HĐTH) - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Biết dựa vào các gợi ý viết được đoạn văn đủ ý đúng câu + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG Em đọc đoạn văn em viết ở lớp cho người thân nghe. ƠN T VIỆT: LUYỆN VIẾT BÀI 34 I.Mục tiêu: Rèn KN viết chữ: - KT: Biết viết các câu ứng dụng. Biết viết từ, câu ứng dụng của bài ở vở luyện chữ - KN: Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy trình. - TĐ: Cĩ ý thức cẩn thận, giữ vở sạch – luyện viết chữ đẹp. - NL: Viết đúng mẫu chữ hoa nhanh đẹp. II. Đồ Dùng dạy học: GV: Bảng phụ, chữ mẫu. HS: Bảng con, vở III.Các HĐDH chủ yếu: A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN HĐ1: Hướng dẫn viết từ và câu ứng dụng: Giáo viên: Trần Thị Sương Trường Tiểu học Phú Thủy
- Nhật kí dạy học lớp 2C – Tuần 30 Năm học: 2019 - 2020 Việc 1: Giới thiệu từ ứng dụng của bài. Giải thích nghĩa từ vựng Anh hùng lao động Nguyễn Thị Suốt Bãi biển Nhật Lệ Cổng Trời Cơng chúa Liễu Hạnh Di sản Thiên nhiên Thế giới Động Phong Nha Động Thiên Đường Em yêu Quảng Bình Gần mực thì đen gần đèn thì sáng Việc 2: - Yêu cầu HS quan sát, nhận xét QT viết các từ, câu. Những chữ nào cao 2, 5 ly; những chữ nào cao 1 ly; những chữ nào coa 1,5 ly? Việc 3: GV viết mẫu, nêu QT viết Chú ý khống cách giữ các con chữ là nửa con chữ o, k/c giữa các chữ ghi tiếng là 1con chữ o. Việc 4: Cho HS viết bảng con - GV sửa sai. + Đối với HS tiếp thu cịn hạn chế: cần giúp HS viết đung chữ câu ứng dụng + Đối với HS tiếp thu nhanh: Luyện thêm cho học sinh viết đẹp, đều chữ. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá: Nắm được câu ứng dụng, nghĩa của câu câu ứng dụng. + PP: vấn đáp + Kĩ thuật: nhận xét bằng lời . B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: HĐ 2.Viết vở Luyện viết Việc 1: HS Nêu yêu cầu bài viết và tư thế ngồi viết. Việc 2: GV Cho học sinh viết lần lượt bài viết theo lệnh Việc 3: GV theo dõi, uốn nắn. thu một số bài nhận xét. + Đối với HS tiếp thu cịn hạn chế: cần giúp HS viết đúng chính tả. + Đối với HS tiếp thu nhanh: Luyện thêm cho học sinh viết nhanh, đẹp. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá Viết đúng đẹp vào vở luyện viết trình bày sạch sẽ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời C .HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG Nhận xét. Luyện viết chữ nghiêng. GDTT SINH HOẠT CÂU LẠC BỘ TIẾNG VIỆT SINH HOẠT TẬP THỂ I. Mục tiêu: - KT: Học sinh biết tham gia chia sẻ các nội dụng về mơn Tiếng Việt như trình bày một đoạn văn em viết về các chủ đề đã học, hoặc đoạn văn nĩi về cơ giáo, hoặc người thân mà em yêu quý. - KN: HS trình bày đoạn văn của mình rõ ràng, cĩ cảm xúc. - TĐ: Yêu thích mơn học - NL: Nhận xét, đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của bản thân và bạn bè. II. Chuẩn bị nội dung sinh hoạt: - GV: Chuẩn bị nội dung triển khai cho học sinh - HS : Chuẩn bị bài để trình bày, chia sẻ trước lớp. Giáo viên: Trần Thị Sương Trường Tiểu học Phú Thủy
- Nhật kí dạy học lớp 2C – Tuần 30 Năm học: 2019 - 2020 III. Các hoạt động dạy học: A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH HĐ1: Tổ chức sinh hoạt câu lạc bộ Tiếng việt - Việc 1: Em chuẩn bị một đoạn văn nĩi về các chủ đề đã học. - Việc 2: Em trình bày trước lớp. - Việc 3: Cơ giáo và các bạn chia sẻ. - Việc 4. Bình chọn bạn nĩi hay, trình bày tốt. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá : Trình bày được đoạn văn theo ý thích, sáng tạo rõ ý. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời HĐ2: Sinh hoạt lớp HĐTQ: Nhận xét hoạt động của lớp trong tuần học vừa qua. - Việc thực hiện các nề nếp. - Việc ơn bài đầu giờ. - Việc thực hiện các nội quy lớp học. GV nhận xét, đánh giá hoạt động học tập, rèn luyện của từng học sinh, cả lớp. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá : Nhận xét được ưu điểm, hạn chế trong tuần qua. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời HĐ3: Triển khai kế hoạch tuần tới: - Thực hiện tốt việc ơn tập cuối năm. - Kiểm tra cuối năm học nghiêm túc, đánh giá đúng năng lực học tập của mỗi học sinh. - ĐGTX: + Tiêu chí đánh giá : Triển khai được kế hoạch tuần tới. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: Kể cho người thân nghe những việc em làm tốt trong tuần vừa qua. Giáo viên: Trần Thị Sương Trường Tiểu học Phú Thủy