Luyện tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác

pdf 2 trang thienle22 4820
Bạn đang xem tài liệu "Luyện tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfluyen_tap_ve_cac_truong_hop_bang_nhau_cua_hai_tam_giac.pdf

Nội dung text: Luyện tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác

  1. UẦN 15 LUYỆN TẬP VỀ CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC. Bài 1: Tìm các tam giác bằng nhau trên hình sau ( không xét các tam giác mà các cạnh chưa được kẻ) Bài 2: Cho ABC có AB AC , lấy điểm D trên cạnh AB , điểm E trên cạnh AC sao cho: AD AE. a) Chứng minh rằng: BE CD. b) Gọi O là giao điểm của BE và CD. Chứng minh: OB OC. Bài 3: Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Vẽ điểm D và E sao cho N là trung điểm của BD và M là trung điểm của CE. Chứng minh rằng; a) AND CNB . b) AD BC ; AD BC. c) A là trung điểm của ED. Bài 4: Cho tam giác ABC có I là trung điểm AB. Đường thẳng qua I và song song với BC cắt AC ở K. Đường thẳng qua K và song song với AB cắt BC ở H. Chứng minh: a) KH IB b) AK KC c) IH // AC d) H là trung điểm của BC. Bài 5. Cho tam giác ABC có góc B bằng góc C . Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D . a) Chứng minh AD BC và AB AC . b) Trên tia đối của BC lấy điểm E , trên tia đối của CB lấy điểm F sao cho BE CF . Chứng minh AF AE và AD là đường trung trực của EF . Bài 6. Cho tam giác ABC nhọn, M là trung điểm của BC , vẽ điểm F thuộc tia đối của tia MA sao cho MF MA . Trên nửa mặt phẳng không chứa C có bờ AB , vẽ đoạn thẳng AD AB , AD AB. Trên nửa mặt phẳng không chứa B có bờ AC vẽ đoạn thẳng EA AC , EA AC . Chứng minh rằng:
  2. a) AB// CF b) ADE CFA c) AM DE . Bài 7 ( Toán thực tế). Dựa vào hình sau hãy nêu cách xác định khoảng cách giữa hai địa điểm AB, bị ngăn cách bởi con sông