Đề kiểm tra học kì II Toán 7 - Tiết 38, 39 theo PPCT - Trường THCS Dương Hà

doc 4 trang thienle22 2150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Toán 7 - Tiết 38, 39 theo PPCT - Trường THCS Dương Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_toan_7_tiet_38_39_theo_ppct_truong_thc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Toán 7 - Tiết 38, 39 theo PPCT - Trường THCS Dương Hà

  1. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I – TOÁN 7 TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG TIẾT: 38,39 THEO PPCT ĐỀ LẺ Thời gian làm bài 90 phỳt I.Phần trắc nghiệm:( 3điểm) Bài 1.(2 điểm): Chọn phương án đúng. 1. Kết quả 64 = ? A. 16 B.4 C. 64 D. 8 2. Cho hàm số y = f(x) = x +2. Giá trị của f(4)bằng: A. 2 B. 6 C.7 D.8 3. Cho tam giác HIK có góc H = 600, góc I = 700. Góc K có số đo là: A. 300 B. 400 C. 500 D. 600 4. Cho ABC = DEF, AB = 5cm, AC = 6cm. Vậy đoạn DE bằng bao nhiêu? A. 5cm B. 6cm C. 7cm D. 8cm Bài 2.(1 điểm): Xét xem câu nào đúng câu nào sai: 1. Nếu a là số hữu tỉ thì a là số thực. 2. 5,2 = - 5,2 3. Nếu đường thẳng d là đường trung trực của đoạn AB thì đường thẳng d  AB 4. Góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong. Ii. Phần Tự luận ( 7điểm) Bài 1.(1,5 điểm): Thực hiện phép tính: 5 2 4 13 7 4 1 4 4 17 a) b)  4  7 8 9 11 9 11 8 3 5 3 5 4 2 3 49 11 3 1 c)  0,2 : 5. 7 36 2 10 5 Bài 2.(1 điểm): Tìm x biết: 5 1 7 7 a) .x + = b) 2x 1 0,5 4 2 8 4 Bài 3. (1 điểm): Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội; ba chi Đội 7A, 7B, 7C đã thu được 420kg giấy vụn. Hãy tính số giấy vụn của mỗi chi Đội thu được? Biết rằng số giấy vụn của ba chi Đội thu được lần lượt tỉ lệ với 6 ; 7; 8. Bài 4. (3 điểm): Cho tam giác ABC (AB < AC), kẻ tia phân giác AM của góc BAC (M BC).Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. a) Chứng minh ABM = AEM b) Nối BE cắt AM tại K. Chứng minh KB = KE. c) Chứng minh AM là đường trung trực của BE d) Trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Chứng minh ba điểm E, M, F thẳng hàng. Bài 5. (0,5điểm): Tìm các số x, y, z biết rằng: y z 2 x z 3 x y 5 4 x y z x y z (Làm ra giấy kiểm tra, phần trắc nghiệm:ở bài 1, câu 1 nếu chọn A đúng thì viết 1 – A ; bài 2 nếu câu 1 đúng thì viết 1 - Đ, còn nếu câu 1 sai thì viết 1 - S) .
  2. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I – TOÁN 7 TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG TIẾT: 38,39 THEO PPCT ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài 90 phỳt I.Phần trắc nghiệm (3 điểm) Bài 1.(2 điểm): Chọn phương án đúng. 1. Kết quả 36 = A. 18 B.9 C. 36 D. 6 2. Cho hàm số y = f(x) = x +3. Giá trị của f(4)bằng: A. 4 B. 6 C.7 D.8 3. Cho tam giác DEF có góc D = 800, góc F = 700. Góc E có số đo bằng bao nhiêu? A. 300 B. 400 C. 500 D. 600 4.Cho ABC = PQR, AB = 7cm, AC =5cm. Vậy đoạn PQ bằng bao nhiêu? A. 5cm B. 7cm C.6cm D. 8cm Bài 2.(1 điểm): Xét xem câu nào đúng, câu nào sai: 1. Nếu a là số vô tỉ thì a là số thực. 2. 4,5 = 4,5 3. Nếu đường thẳng d vuông góc với đoạn thẳng AB thì d là đường trung trực của đoạn AB 4. Tổng số đo hai góc nhọn của tam giác bằng 900. Ii.Phần Tự luận (7 điểm) Bài 1.(1,5 điểm): Thực hiện phép tính: 7 3 2 14 9 4 2 4 5 11 a) b)  6 8 9  9 11 9 11 8 5 7 5 7 3 2 3 25 13 3 1 c)  0,2 : 4. 5 36 2 10 4 Bài 2.(1 điểm): Tìm x biết: 3 1 9 2 3 1 5 a) .x + = b) + x 2 4 8 5 4 2 6 Bài 3. (1 điểm) : Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 7, 6, 8. Tính số học sinh của mỗi lớp biết rằng ba lớp có tổng số 126 học sinh. Bài 4. (3 điểm): Cho tam giác ABC(AB < AC), kẻ tia phân giác AD của góc BAC (D BC).Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AM = AB. a) Chứng minh ABD = AMD b) Nối BM cắt AD tại E. Chứng minh BE = EM. c) Chứng minh AD là đường trung trực của BM d) Trên tia AB lấy điểm K sao cho AK = AC. Chứng minh ba điểm M, D, K thẳng hàng. Bài 5. (0,5điểm): Tìm các số x, y, z biết rằng: y z 3 x z 4 x y 7 6 x y z x y z (Làm ra giấy kiểm tra, phần trắc nghiệm:ở bài 1, câu 1 nếu chọn A đúng thì viết 1 – A ; bài 2 nếu câu 1 đúng thì viết 1 - Đ, còn nếucâu 1 sai thì viết 1 - S) .
  3. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 55,56 (theo PPCT) Đề lẻ đề chẵn Điểm I.Trắc nghiệm(2điểm) Mỗi câu Bài 1: 1- D ; 2 - B ; 3 – C ; 4 - A 1 - D ; 2 - C ; 3 – A ; 4 - B đúng: 0,5 (2 điểm) điểm Bài 2: 1 - Đ ; 2 – S ; 3 - Đ; 4 - S 1- Đ ; 2 - Đ ; 3 – S ; 4 - S Mỗi câu (1 điểm) đúng:0,25 điểm II.Tự luận(8 điểm) Bài 1: 9 11 7 9 11 9 0,25 điểm a)+ Viết ra được = a)+ Viết ra được = (1,5 điểm) 9 11 8 9 11 8 7 9 0,25 điểm + kết quả đúng: = + kết quả đúng: = 8 8 4 4 b) + Làm ra được = 12 34 b) + ra được = 15 33 0,25 điểm 3 5 0,25 điểm + kết quả đúng = - 18 + kết quả đúng = - 20 2 1 2 1 0,25 điểm c) +Làm ra được = 5 c)+ Làm ra được = 6 3 5 3 4 0,25 điểm 62 61 + kết quả đúng = + kết quả đúng 15 12 Bài 2: 5 3 3 7 0,25 điểm a) +Viết được x a) +Viết được x (1 điểm) 4 8 2 8 3 7 0,25 điểm + kết quả đúng x = + kết quả đúng x = 10 12 0,25 điểm b) - Chuyển vế đỳng, tớnh đỳng kết b) - Chuyển vế đỳng, tớnh đỳng quả vế trỏi. kết quả vế trỏi. 0,25 điểm - Tớnh đỳng x trong hai TH. - Tớnh đỳng x trong hai TH. Bài 3: - Chọn ẩn và đặt điều kiện, - Chọn ẩn và đặt điều kiện, 0,25 điểm (1 điểm) - biểu diễn mối quan hệ giữa cỏc đại - biểu diễn mối quan hệ giữa cỏc 0,25 điểm lượng bằng biểu thức. đại lượng bằng biểu thức. - Áp dụng t/c dóy tỉ số bằng nhau, - Áp dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng 0,25 điểm - tớnh ra 3 kết quả đỳng nhau, - tớnh ra 3 kết quả đỳng 0,25 điểm Bài 4: + Vẽ hình + ghi GT- KL đúng + Vẽ hình + ghi GT- KL đúng 0,25 điểm (3 điểm) a) Chứng minh đúng a) Chứng minh đúng 0,75 điểm ABM = AEM(c.g.c) ABD = AMD(c.g.c) b) Chứng minh đúng KB = KE b)Chứng minh đúng BE = EM 1 điểm c) Đúng c) Đúng 0,5 điểm d) Đúng d) Đúng 0,5 điểm Bài 5: + Biến đổi ra được: +Biến đổi ra được: (0,5 điểm) x + y + z = 2 x + y + z = 3 0,25 điểm
  4. 4 5 5 0,25 điểm + Tìm được đúng x = ; y = ; +Tìm đúng x = ; y = 2 3 3 3 z = - 1 5 z = 3