Kiểm tra chương II (tiết 46) môn Đại số lớp 7 - Trường THCS Đông Dư

doc 4 trang thienle22 3300
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương II (tiết 46) môn Đại số lớp 7 - Trường THCS Đông Dư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_chuong_ii_tiet_46_mon_dai_so_lop_7_truong_thcs_dong.doc

Nội dung text: Kiểm tra chương II (tiết 46) môn Đại số lớp 7 - Trường THCS Đông Dư

  1. Phòng GD & ĐT Gia Lâm Tiết 46: Kiểm tra chương II Trường THCS Đông Dư Thời gian: 45 phút Đề CHẵN: I. Trắc nghiệm (5điểm): 1. Bài 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Cho ABC cân tại A, có:   A. AB = AC B. B C C. Cả hai câu A, B đều đúng D. Cả hai câu A, B đều sai.  2. Cho ABC có B 900, BA = BC. Khi đó ABC là: A. Tam giác cân; B. Tam giác cân; C. Tam giác vuông cân D. Cả ba câu A, B, C đều đúng. 3. Cho ABC vuông tại C. Khi đó ta có: A. AB2 = AC2 + BC2; B B. AC2 = AB2 + BC2; 2 2 2 C. BC = AC + AB ; 6 10  4. Cho ABC (A 900) với số đo như hình vẽ 1. Khi đó số đo x là: A. 8 B. 7 A x C C. 9 D. 6 Hình 1 5. Cho hình vẽ 2: B a) Số đo góc x là: x 0 0 A. 35 ; B. 45 ; Hình 2 D. 500; D. Không tính được. y b) Số đo cạnh y là: A. 4 B. 5 A 5 C C. 6 D. Không tính được. 2. Bài 2 (2 điểm): Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? a. Tam giác vuông có một góc bằng 450 là tam giác vuông cân. b. Góc ngoài của một tam giác lớn hơn góc trong kề với nó. c. Góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong của tam giác. d. Nếu một tam giác có ba góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác đều. II. Tự luận (5 điểm): Cho ABC có CA = CB = 5cm, AB = 6cm. Kẻ CI vuông góc với AB ( I AB). a) Chứng minh IA = IB. b) Tính độ dài IC. c) Kẻ IH vuông góc vởi AC (H thuộc AC), kẻ IK vuông góc với BC (k thuộcBC). So sánh các độ dài IH và IK.
  2. PHềNG GD & ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐễNG DƯ ĐỀ KIỂM TRA HèNH HỌCTIẾT 46 ĐỀ CHẴN I/ Trắc nghiệm Bài1 1-C; 2-C; 3-A; 4-A; 5a-B; 5b-B 3đ Bài2 a-Đ; b-S; c-S; d-Đ 2đ II Tự luận Vẽ hình chính xác- ghi GT+KL 1đ a/ CM: IA=IB 1đ b/ Tính IC=4cm 1,5đ c/ IH=IK 1,5đ
  3. Phòng GD & ĐT Gia Lâm Tiết 46: Kiểm tra chương II Trường THCS Đông Dư Thời gian: 45 phút Đề Lẻ: I. Trắc nghiệm (5điểm): 1. Bài 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Cho DEF cân tại D, có:   A. DE = DF B. E F C. Cả hai câu A, B đều đúng D. Cả hai câu A, B đều sai.  2. Cho MNP có M 900, MN = MP. Khi đó ABC là: A. Tam giác cân; B. Tam giác cân; C. Tam giác vuông cân; D. Cả ba câu A, B, C đều đúng. 3. Cho DEF vuông tại D. Khi đó ta có: A. EF2 = DE2 + DF2; B B. DE2 = DF2 + EF2; C. DF2 = DE2 + EF2; 3 5  4. Cho ABC (A 900) với số đo như hình vẽ 1. Khi đó số đo x là: A x C A. 6 B. 4 Hình 1 C. 5 D. 2 B 5. Cho hình vẽ 2: x a) Số đo góc x là: Hình 2 A. 350; B. 450; y D. 500; D. Không tính được. b) Số đo cạnh y là: A 6 C A. 4 B. 5 C. 6 D. Không tính được. 2. Bài 2 (2 điểm): Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? a. Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều. b. Trong tam giác vuông hai góc nhọn bù nhau. c. Góc ở đỉnh của tam giác cân luôn là góc nhọn d. Trong một tam giác đều, các góc bằng nhau. II. Tự luận (5 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE. a) Chứng minh BE = CD. b) Chứng minh góc ABE = góc ACD. c) Gọi K là giao điểm của BE và CD. Tam giác KBC là tam giác gì ? Vì sao ?
  4. PHềNG GD & ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐễNG DƯ ĐỀ KIỂM TRA HèNH HỌCTIẾT 46 ĐỀ LẺ I/ Trắc nghiệm Bài1 1-C; 2-C; 3-A; 4-B; 5a-B; 5b-C 3đ Bài2 a-Đ; b-S; c-S; d-Đ 2đ II Tự luận Vẽ hình chính xác- ghi GT+KL 1đ a/ CM: BE=CD 1đ b/ CM: góc ABE= gócACD 1,5đ c/ Tam giác KBC cân tại K 1,5đ