Bài giảng Đại số 7 - Tiết 32 - Giáo viên: Nguyễn Thị Hậu

pptx 19 trang thienle22 2130
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 7 - Tiết 32 - Giáo viên: Nguyễn Thị Hậu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_7_tiet_32_giao_vien_nguyen_thi_hau.pptx

Nội dung text: Bài giảng Đại số 7 - Tiết 32 - Giáo viên: Nguyễn Thị Hậu

  1. CÁC THẦY Cễ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 7E MễN: ĐẠI SỐ Giáo viên: Nguyễn Thị Hậu Năm học 2016 - 2017
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ y - Dóy 1, 2 viết tọa độ cỏc điểm M, H, F, I, Q - Dóy 3, 4 viết tọa độ cỏc điểm E, 5 G E F G, P, N, K 4 3 P H 2 Đỏp ỏn: M I 1 N -5 -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 5 6 x M(-5;0) E(2;4) -1 H(-3;1) G(-3;4) -2 Q -3 K F(6;4) P(0;2) -4 I(-2;0) N(3;0) -5 Q(0;-3) K(0;-4)
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ y 5 G E F 4 3 M, N, I đều cú tung độ bằng 0 P H 2 M, N, I đều nằm trờn trục hoành Ox M N I 1 P, Q, K đều cú hoành độ bằng 0 và đều -5 -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 5 6 x nằm trờn trục tung. -1 -2 Q M(-5;0) E(2;4) -3 H(-3;1) F(6;4) -4 K -5 G(-3;4) P(0;2) I(-2;0) N(3;0) Q(0;-3) K(0;-4)
  4. KIỂM TRA BÀI CŨ y 5 G E F E, F đều cú tung độ bằng 4 4 3 E, F nằm trờn một đường thẳng song P song với trục hoành Ox H 2 M 1 N G, H đều cú hoành độ bằng -3 và đều nằm I -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 trờn một đường thẳng song song với trục O x -1 tung Oy. -2 Q M(-5;0) E(2;4) -3 K H(-3;1) F(6;4) -4 -5 G(-3;4) P(0;2) I(-2;0) N(3;0) Q(0;-3) K(0;-4)
  5. Bài tập trắc nghiệm: y 1. Tọa độ của điểm M là: A) (3;2) B) (0;3) C) (-2;0) D) (-2;3) 5 M (-2;3)4 2. Tọa độ của điểm N là: 3 A) (-4;0) B) (0;-1) 2 C) (-4;-1) D) (-1;-4) 1 Q(4;0) -5 -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 5 6 x N(-4;-1) -1 3. Tọa độ của điểm P là: P (0;-2) A) (-2;0) B) (0;-2) -2 C) (-2;-1) D) (-1;-2) -3 -4 4. Tọa độ của điểm Q là: -5 A) (-4;0) B) (0;4) C) (4;0) D) (1;4)
  6. y Bài 36 (SGK – 68) Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và biểu diễn cỏc điểm 5 A ( -4; -1 ) 4 B ( -2; -1 ) 3 C ( -2; -3 ) 2 D ( -4; -3 ) 1 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 Hóy cho biết tứ giỏc ABCD là hỡnh O x A B -1 gỡ? -2 C D -3 Đỏp ỏn: Tứ giỏc ABCD là hỡnh vuụng. -4 -5
  7. y Bài 37 (SGK – 68) Hàm số được cho trong bảng sau: 9 x 0 1 2 3 4 8 y 0 2 4 6 8 7 a) Viết tất cả cỏc cặp giỏ trị tương 6 ứng (x;y) của hàm số trờn. 5 b) Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và xỏc 4 định cỏc điểm biểu diễn cỏc cặp giỏ 3 trị tương ứng của x và y ở cõu a. 2 Bài giải: 1 a) Cỏc cặp giỏ trị tương ứng là: -5 -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 5 6 x (0;0), (1;2), (2;4), (3;6), (4;8) -1 -2 -3 -4 -5
  8. Đọc vị trớ trờn bàn cờ: 8 Mỗi ụ trờn bàn cờ vua ứng với một 7 cặp gồm một chữ và một số. Chẳng hạn, 6 ụ ở gúc trờn cựng bờn phải ứng với cặp 5 (h;8) mà trờn thực tế thường được kớ hiệu 4 là ụ h8; ụ ở dưới cựng bờn trỏi là ụ a1. 3 Như vậy khi núi một quõn cờ đang đứng 2 ở vị trớ, chẳng hạn e4 thỡ biết ngay nú 1 đang đứng ở cột e và hàng 4. a b c d e f g h
  9. Luật chơi: Cú 2 đội chơi, mỗi đội chơi gồm 5 bạn. Khi bạn quản trũ đọc tờn một vị trớ nào đú trờn bàn cờ vua, mỗi thành viờn của hai đội sẽ lần lượt chạy lờn đỏnh dấu vị trớ đú trờn bàn cờ. Mỗi vị trớ đỏnh dấu đỳng sẽ được 2 điểm. Đội nào nhiều điểm hơn sẽ chiến thắng. Nếu 2 đội bằng điểm nhau thỡ đội nào nhanh hơn sẽ là đội chiến thắng. a3 c7 g5 d8 f2 b4 e6 h3
  10. BÀI TẬP VỀ NHÀ 1. ễn tập kĩ 2 dạng bài tập vừa học và hoàn thiện cỏc bài tập đó chữa 2. Làm cỏc bài: 34, 35, 38 (SGK-68), 44, 45, 46 (SBT - 74) 3. Xem trước bài “Đồ thị hàm số” và chuẩn bị giấy kẻ ụ ly
  11. y 5 4 3 2 1 -5 -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 5 6 x -1 -2 -3 -4 -5
  12. y 8 H 7 6 G 5 4 F 3 2 E 1 -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 x -1 -2
  13. y P 3 Bài 35 (SGK – 68) 1.Tỡm tọa độ cỏc đỉnh A B của hỡnh chữ nhật ABCD 2 và của hỡnh tam giỏc PQR trong hỡnh: Q R 2.Em hóy rỳt ra nhận xột 1 bằng cỏch điền từ thớch hợp vào chỗ trống trong cỏc cõu C -3 -2 -1 O 1 3 x sau: D 2 + Những điểm cú cựng tung độ thỡ nằm trờn một -1 đường thẳng với trục Ox. + Những điểm cú cựng thỡ nằm trờn với trục Oy. -2 -3
  14. y P 3 Bài 35 (SGK – 68) 1.Tọa độ cỏc điểm là: A B 2 P ( -3 ; 3 ) A ( 0,5;2 ) Q Q ( -1; 1 ) B ( 2; 2 ) R 1 R ( -3; 1 ) C ( 2; 0 ) C D ( 0,5 ; 0 ) x -3 -2 -1 O 1 3 2.Nhận xột: D 2 + Những điểm cú cựng tung độ thỡ nằm trờn một -1 đường thẳng vớisong song trục Ox. + Những điểm cú cựng h oành độ thỡ nằm trờn một đường thẳng song song với trục Oy. -2 -3
  15. y P 3 A B 2 Q R 1 C -3 -2 -1 O 1 3 x D 2 -1 -2 -3
  16. y P A B 2 Q R 1 C x -3 -2 -1 O 1 3 D 2 -1 -2 -3
  17. y 4 3 2 1 O -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 x A -1 B -2 -3 D C -4
  18. y y 4 4 3 3 A 2 2 1 1 B Q P N M -4 O 1 2 3 4 O -3 -2 -1 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 x A -1 -1 B -2 -2 C -3 -3 D D C -4 -4