Kiểm tra 1 tiết môn Hình học 9 - Tiết 59 (theo PPCT) - Trường THCS Kim Lan

doc 3 trang thienle22 2970
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn Hình học 9 - Tiết 59 (theo PPCT) - Trường THCS Kim Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_9_tiet_59_theo_ppct_truong_thcs.doc

Nội dung text: Kiểm tra 1 tiết môn Hình học 9 - Tiết 59 (theo PPCT) - Trường THCS Kim Lan

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT GIA LÂM KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÌNH HỌC 9 TRƯỜNG THCS KIM LAN Tiết 59 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: A. Tứ giác có tổng hai góc bằng 180o là tứ giác nội tiếp. B. Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180o là tứ giác nội tiếp. C. Tứ giác có góc ngoài bằng góc trong là tứ giác nội tiếp. D. Tứ giác có tổng hai góc kề bằng 180o là tứ giác nội tiếp. Câu 2: A. Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau. B. Các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau. C. Trong một đường tròn, các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau. D. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn một đường tròn là góc vuông. Câu 3: Trên đường tròn bán kính R, độ dài l của một cung no được tính theo công thức: Rn R2n R2n Rn A. l B. l C. l D. l 360 180 360 180 Câu 4: A. Số đo của cung lớn hơn bằng 360o trừ đi số đo của cung nhỏ hơn. B. Trong một đường tròn, hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau. C. Trong một đường tròn, các góc nội tiếp chắn các cung thì bằng nhau. D. Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau. II. Phần tự luận (8 điểm): Bài 1 (2,5 điểm): Cho ABC nội tiếp một đường tròn tâm O Bán kính 2cm. Biết B· AC = 60o a. Tính độ dài cung BC nhỏ b. Tính diện tích hình quạt OBC ứng với cung BC nhỏ. Bài 2 (5,5 điểm): Cho ABC là tam giác nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R. Hai đường cao BI; CE cắt nhau tại H và lần lượt cắt đường tròn tại M, N. Chứng minh rằng: a) Tứ giác AEHI và tứ giác BEIC là tứ giác nội tiếp . b) AE . BC = AC. EI và AN = AM. c) MN // EI và OA  EI. d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp V HBC bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp V ABC.
  2. PHÒNG GD VÀ ĐT GIA LÂM KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÌNH HỌC 9 TRƯỜNG THCS KIM LAN Tiết 59 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: A. Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau. B. Các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau. C. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn một đường tròn là góc vuông. D. Trong một đường tròn, các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau. Câu 2: A. Tứ giác có tổng hai góc bằng 180o là tứ giác nội tiếp. B. Tứ giác có góc ngoài bằng góc trong là tứ giác nội tiếp. C. Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180o là tứ giác nội tiếp. D. Tứ giác có tổng hai góc kề bằng 180o là tứ giác nội tiếp. Câu 3: A. Trong một đường tròn, hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau. B. Số đo của cung lớn hơn bằng 360o trừ đi số đo của cung nhỏ hơn. C. Trong một đường tròn, các góc nội tiếp chắn các cung thì bằng nhau. D. Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau. Câu 4: Trên đường tròn bán kính R, độ dài l của một cung no được tính theo công thức: Rn Rn R2n R2n A. l B. l C. l D. l 360 180 360 180 II. Phần tự luận (8 điểm): Bài 1 (2,5 điểm): Cho đường tròn tâm O, bán kính bằng 3cm. Lấy 2 điểm A, B cùng thuộc đường tròn tâm O sao cho độ dài cung AB nhỏ là (cm) a. Tính số đo cung AB nhỏ. b. Tính diện tích hình quạt OAB ứng với cung AB nhỏ. Bài 2 (5,5 điểm): Cho ABC là tam giác nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R. Hai đường cao AM, BN cắt nhau tại H và lần lượt cắt đường tròn tại E, K. Chứng minh rằng: a) Tứ giác CMHN và tứ giác ABMN là tứ giác nội tiếp . b) AB . CN = BC . MN và CE = CK. c) MN // EK và OC  MN. d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp V ABH bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp V ABC.
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi đáp án đúng cho 0, 5 điểm II. Phần tự luận (8 điểm): Bài 1 (2,5 điểm): - Vẽ hình đúng 0,5 điểm - Làm câu a) đúng 1 điểm - Làm câu b) đúng 1 điểm Bài 2 (5,5 điểm) : - Vẽ hình đúng 0,5 điểm - chứng minh câu a) đúng 1,5 điểm. - chứng minh câu b) đúng 1 điểm. - chứng minh câu c) đúng 1,5 điểm. - chứng minh câu d) đúng 1 điểm.