Kế hoạch giáo dục Vật lí THCS theo CV5512 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân An

doc 46 trang nhungbui22 09/08/2022 2580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục Vật lí THCS theo CV5512 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_vat_li_thcs_theo_cv5512_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Vật lí THCS theo CV5512 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân An

  1. PHÒNG GD&ĐT TÂN KỲ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TÂN AN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tân An, ngày 24 tháng 9 năm 2020 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN VẬT LÝ Năm học 2020-2021 (Kèm theo Kế hoạch số 121/KH-THCS, ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Hiệu trưởng trường THCS Tân An) A. Chương trình theo quy định I. LỚP 6 Thời Thứ tự Hình thức tổ chức Yêu cầu cần đạt lượng tiết TT Tên bài/ Chủ đề dạy học/hình thức Ghi chú dạy (theo kiểm tra đánh giá học PPCT) HỌC KỲ I CHƯƠNG I. CƠ HỌC - Xác định được giới hạn đo, ĐCNN của dụng cụ đo Tại lớp - Ước lượng được gần đúng một số độ dài Viết; thực hành; Mục I. Học Đo độ dài qua sản phẩm học sinh tự đọc 1 cần đo 1 tiết 1 Gồm bài 1+2 - Đo độ dài trong một số tình huống thông tập; qua kết quả thường hoạt động nhóm; - Tính được giá trị trung bình các kết quả thuyết trình đo. - Kể tên được một số dụng cụ thường dùng Tại lớp Đo thể tích chất Qua sản phẩm học 2 để đo thể tích chất lỏng. 1 tiết 2 lỏng - Xác định được thể tích của chất lỏng bằng tập; qua kết quả dụng cụ đo thích hợp hoạt động nhóm; 1
  2. Thời Thứ tự Hình thức tổ chức Yêu cầu cần đạt lượng tiết TT Tên bài/ Chủ đề dạy học/hình thức Ghi chú dạy (theo kiểm tra đánh giá học PPCT) thuyết trình - Biết sử dụng các dụng cụ đo ( bình chia Tại lớp Đo thể tích chất độ, bình tràn ) để xác định thể tích vật rắn có Qua sản phẩm học Mục II. Tự 3 rắn không thấm hình dạng bất kỳ không thấm nước. 1 tiết tập; qua kết quả 3 học có hướng nước - Tuân thủ các quy tắc đo và trung hoạt động nhóm; dẫn thuyết trình - Biết sử dụng các dụng cụ đo Tại lớp - Tuân thủ các quy tắc đo và trung Viết; thực hành; Khối lượng. Đo qua sản phẩm học 4 1 tiết 4 khối lượng tập; qua kết quả hoạt động nhóm; thuyết trình . - Nêu được các thí dụ về lực đẩy, lực kéo và chỉ ra được phương và chiều của lực đó. - Nêu được tí dụ về hai lực cân bằng Tại lớp Mục IV. Tự Lực. Hai lực cân - Nêu được các nhận xét sau khi quan sát Viết; thực hành; 5 1 tiết 5 học có hướng bằng TN qua sản phẩm học dẫn - Sử dụng được đúng các thuật ngữ: lực đẩy, tập lực kéo, phương, chiều. Lực cân bằng. - Nêu được một số thí dụ về lực tác dụng Tại lớp Viết; thực hành; Mục III. Tự Tìm hiểu kết quả lên một vật làm biến đổi chuyển động của 6 1 tiết qua kết quả hoạt 6 học có hướng tác dụng của lực vật đó. - Nêu được một số thí dụ về lực tác dụng lên động nhóm; thuyết dẫn trình 2
  3. Thời Thứ tự Hình thức tổ chức Yêu cầu cần đạt lượng tiết TT Tên bài/ Chủ đề dạy học/hình thức Ghi chú dạy (theo kiểm tra đánh giá học PPCT) một vật làm biến dạng vật đó - Trả lời được các câu hỏi trọng lực hay trọng lượng của một vật là gì? Tại lớp - Nêu được phương và chiều của trọng lực Viết; thực hành; Mục III. Tự Trọng lực. Đơn vị - Trả lời được các câu hỏi đơn vị đo cường 7 1 tiết qua sản phẩm học 7 học có hướng lực độ lực là gì? tập; qua kết quả dẫn - Sử dụng được dây dọi để xác định phương hoạt động nhóm thẳng đứng - Ôn lại các kiến thức về đã học. Tại lớp 8 Ôn tập 1 tiết 8 - Vận dụng kiến thức phép đo các đại lượng Viết và lực để làm bài tập Tại lớp 9 Kiểm tra giữa kỳ Học sinh hiểu và vận dụng các kiến thức đã 1 tiết 9 học để làm bài kiểm tra Viết - Nhận biết được thế nào là biến dạng đàn hồi của một là xo - Trả lời được các câu hỏi về đặc điểm của 10 Lực đàn hồi lực đàn hồi 1 tiết Tại lớp 10 - Dựa vào kết quả thí nghiệm, rút ra được nhận xét về sự phụ thuộc của lực đàn hồi vào độ biến dạng của lò xo - Nhận biết được cấu tạo của một lực kế, Tại lớp Lực kế. Phép đo GHĐ và ĐCNN của một lực kế. Viết; thực hành; 11 lực. Trọng lượng 1 tiết 11 - Sử dụng được công thức liên hệ giữa trọng qua sản phẩm học và khối lượng lượng và khối lượng của một vật để tính tập; qua kết quả 3
  4. Thời Thứ tự Hình thức tổ chức Yêu cầu cần đạt lượng tiết TT Tên bài/ Chủ đề dạy học/hình thức Ghi chú dạy (theo kiểm tra đánh giá học PPCT) trọng lượng của vật, biết khối lượng của nó. hoạt động nhóm; - Sử dụng được lực kế để đo lực thuyết trình - Trả lời được các câu hỏi: khối lượng riêng, trọng lượng riêng là gì? - Đo được TLR của chất làm quả cân - Biết cách xác định khối lượng riêng của một vật rắn Tại lớp - Năng lực: Viết; thực hành; Khối lượng riêng - Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực qua sản phẩm học Mục III. 12 - Trọng lượng 1 tiết 12 nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận lí tập; qua kết quả Không làm riêng thuyết. hoạt động nhóm; - Sử dụng được bảng số liệu để tra cứu KLR thuyết trình và TLR của các chất - Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, Thực hành và phân tích, xử lí số liệu và khái quát rút ra kết Tại lớp kiểm tra thực luận khoa học. Năng lực đánh giá kết quả và Viết; qua sản phẩm 13 hành : Xác định giải quyết vân đề. 1 tiết học tập; qua kết quả 13 khối lượng riêng - Biết cách xác định khối lượng riêng của hoạt động nhóm; của sỏi một vật rắn thuyết trình - Biết cách tiến hành một bài thực hành vật lí Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp Chủ đề: Máy cơ - Kể tên được một số máy cơ đơn giản Mục IV. Bài 14 3 tiết Tại lớp 14,15,16 đơn giản thường dung 14, Bài 15; 4
  5. Thời Thứ tự Hình thức tổ chức Yêu cầu cần đạt lượng tiết TT Tên bài/ Chủ đề dạy học/hình thức Ghi chú dạy (theo kiểm tra đánh giá học PPCT) Gồm: Bài 13, Bài - Nêu được hai thí dụ sử dụng ròng rọc, mặt Mục III, Bài 14, Bài 15, Bài 16 phẳng nghiêng, đòn bẩy trong cuộc sống. 16: Hướng Xác định được điểm tựa O, các lực tác dụng dẫn học sinh lên đòn bẩy đó ( điểm O1, O2 và F1 , F2 ) tự học - Biết sử dụng ròng rọc, mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy trong những công việc thích hợp 1. Ôn lại những kiến thức cơ bản về cơ học Tổng kết chương đã học trong chương. 15 1 tiết Tại lớp 17 I Cơ học 2. Củng cố và đánh giá sự nắm vững kiến thức và kĩ năng Kiểm tra và đánh giá kết quả qua các kiến Tại lớp 16 Kiểm tra học kỳ I 1 tiết 18 thức chương I Viết HỌC KỲ II 17 - Kể tên được một số máy cơ đơn giản 1 tiết Tại lớp 19 thường dung Chủ đề: Máy cơ Mục IV. Bài 14, - Nêu được hai thí dụ sử dụng ròng rọc, mặt đơn giản Bài 15; Mục III, phẳng nghiêng, đòn bẩy trong cuộc sống. Gồm: Bài 13, Bài Bài 16: Hướng Xác định được điểm tựa O, các lực tác dụng 14, Bài 15, Bài 16 dẫn học sinh tự lên đòn bẩy đó ( điểm O O và F F ) 1, 2 1 , 2 học - Biết sử dụng ròng rọc, mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy trong những công việc thích hợp 5
  6. 18 - Tìm được ví dụ trong thực tế chứng tỏ: 4 tiết Tại lớp 20,21,22,23 Thể tích, chiều dài của một vật rắn tăng khi Viết; qua sản nóng lên, giảm khi lạnh đi. Các chất rắn phẩm học tập; Mục IV bài: Chủ đề: Sự nở vì (lỏng) khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. qua kết quả hoạt 18,19,20, nhiệt của các chất - Giải thích được một số hiện tượng đơn động nhóm; hướng dẫn học Gồm các bài: giản về sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng thuyết trình sinh tự học 18,19,20,21 khí. Thí nghiệm - Biết đọc các biểu bảng để rút ra những kết 21.1 (a,b) luận cần thiết 19 - Nhận biết được cấu tạo và công dụng 1 tiết Tại lớp 24 của các loại nhiệt kế khác nhau Viết; thực hành; Nhiệt kế. Nhiệt - Phân biệt được nhiệt giai Xenxiút và qua kết quả hoạt giai nhiệt giai Farenhai và có thể chuyển động nhóm; nhiệt độ từ nhiệt giai này sang nhiệt độ thuyết trình tương ứng của nhiệt giai kia 20 Giải thích được một số hiện tượng liên quan 1 tiết Tại lớp 25 Bài tập đến sự nở vì nhiệt đã học Viết Ôn lại 1 số bài tập đổi nhiệt độ 21 1 tiết Tại lớp 26 Kiểm tra giữ kỳ Học sinh hiểu và vận dụng các kiến thức đã học để làm bài kiểm tra Viết 22 - Biết đo nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt kế y tế 2 tiết Tại lớp 27,28 Chủ đề: Nóng - Có thái độ trung thực, tỉ mỉ, cẩn thận và Viết Mục 1, Bài 24: chảy và đông đặc chính xác trong việc tiến hành TN và viết Hướng dẫn học Gồm các bài: 24 báo cáo. sinh tự học và 25 - Bước đầu khai thác bảng ghi kết quả TN Năng lực đánh giá kết quả và giải quyết vân đề. 23 Chủ đề: Bay hơi - Nhận biết được hiện tượng bay hơi, sự phụ 2 tiết Tại lớp 29,30 Mục 2c, Bài 26: và ngưng tụ thuộc của tốc độ bay hơi vào nhiệt độ, gió Viết; thực hành; Khuyến khích Gồm các bài: 26 và mặt thoáng. Tìm được TD thực tế nội qua sản phẩm hs tự học 6
  7. và 27 dung trên học tập; qua kết Mục 2b, Bài 27 - Bước đầu biết cách tìm hiểu tác động của quả hoạt động : Khuyến khích một yếu tố lên một hiện tượng khi có nhiều nhóm; thuyết hs tự học yếu tố cùng tác động một lúc trình 24 - Phẩm chất: Rèn tính trung thực, cẩn thận, 2 tiết Tại lớp 31,32 Chu đề: Sự sôi - Biết cách tiến hành TN, theo dõi TN và qua kết quả hoạt Mục 1.1, Bài 28 Gồm các bài: 28 khai thác các số liệu thu thập được từ TN động nhóm; : Khuyến khích và 29 Mô tả được hiện tượng sôi và kể được các thuyết trình hs tự học đặc điểm của sự sôi 25 - Ôn lại các kiến thức về đã học trong học 1 tiết Tại lớp 33 kỳ 2 Viết Ôn tập học kỳ II - Vận dụng kiến thức để giải thích được các hiện tượng trong thự tế đã học 26 - Kiểm tra và đánh giá kết quả qua các kiến 1 tiết Tại lớp 34 Kiểm tra học kỳ thức Viết II - Phẩm chất tự tin, chăm chỉ, trung thực 27 - Tổng quát kiến thức vật lý 6 1 tiết Tại lớp 35 Ôn tập cuối năm - Giải thích các hiện tượng vật lý II. LỚP 7 Thứ Hình thức tổ chức dạy Tên bài/ Yêu cầu cần đạt tự tiết TT Thời học/hình thức kiểm tra Ghi chú Chủ đề (theo lượng đánh giá PPC) HỌC KỲ I Nhận biết - Ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng Tại lớp 1 ánh sáng – truyền vào mắt ta và ta nhìn thấy các vật khi có 1 tiết 1 Viết nguồn sáng ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt ta. 7
  8. và vật sáng - Phân biệt được nguồn sáng, vật sáng. Nêu được thí dụ về nguồn sáng và vật sáng. - Làm và quan sát TN để rút ra điều kiện nhận biết ánh sáng và vật sáng. - Biết làm TN để xác định được đường truyền Mục III của ánh sáng. Phát biểu được định luật truyền bài 2, thẳng ánh sáng. Nhận biết được đặc điểm của 3 bài 3: Chủ đề: Sự loại chùm sáng. Hướng truyền ánh - Bước đầu tìm ra định luật truyền thẳng ánh Viết dẫn học 2 sáng 2 tiết 2,3 sáng bằng thực nghiệm. Tại lớp sinh tự Gồm các -Vận dụng địng luật truyền thẳng ánh sáng vào học bài: 2,3 xác định đường thẳng trong thực tế. - Giải thích được vì sao có hiện tượng nhật thực và nguyệt thực. - Tiến hành được thí nghiệm nghiên cứu đường đi của tia phản xạ trên gương phẳng. Biết xác định tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ. Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng. Định luật - Biết ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng để Viết 3 phản xạ ánh 1 tiết 4 đổi hướng đường truyền ánh sáng theo mong Tại lớp sáng muốn. - Biết làm thí nghiệm, biết đo góc, quan sát hướng truyền ánh sáng để rút ra quy luật phản xạ ánh sáng - Biết được tính chất ảnh của 1 vật tạo bởi gương phẳng Ảnh của một - Biết cánh dựng ảnh của 1 vật tạo bởi gương vật tạo bởi Viết 4 phẳng. 1 tiết 5 gương Tại lớp - Giải thích được sự tảo thành ảnh bởi gương phẳng phẳng - Vẽ được ảnh của 1 vật tạo bởi gương phẳng. 8
  9. - Nắm được cách xác định ảnh của 1 vật tạo bởi Mục Thực hành: gương phẳng II.2: Quan sát và - Biết cách xác định vùng nhìn thấy của gương Hướng Tại Phòng thực hành vẽ ảnh của phẳng. dẫn học 5 1 tiết Viết, thông qua hoạt động 6 một vật tạo - Xác định được ảnh của 1 vật tạo bởi gương sinh tự nhóm, sản phẩm bởi gương phẳng học phẳng - Xác định được vùng nhìn thấy của gương phẳng. - Nắm được tính chất ảnh của 1 vật tạo bởi gương cầu lồi - Nhận biết được vùng nhìn thấy của gương cầu Gương cầu lồi rộng hơn của gương phẳng có cùng kích Viết 6 1 tiết 7 lồi thước. Tại lớp - Biết cách định vùng nhìn thấy của gương cầu lồi. - Giải thích được ứng dụng của gương cầu lồi` - Nắm được tính chất ảnh của 1 vật tạo bởi Gương cầu 7 gương cầu lõm. Viết lõm 1 tiết 8 - Biết cách xác định vùng nhìn thấy của gương Tại lớp cầu lõm. - Ôn lại, củng cố lại những kiến thức cơ bản Ôn tập tổng liên quan đến sự nhìn thấy vật sáng, sự truyền kết chương ánh sáng, sự phản xạ ánh sáng, tính chất của 9 8 1 tiết Viết I: Quang ảnh tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi, gương Tại lớp học cầu lõm - Trả lời được các câu hỏi và bài tập - Kiểm tra kiến thức đã học, rèn kỹ năng làm Tại lớp Kiểm tra bài kiểm tra 9 1 tiết Viết 10 giữa kỳ - Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức của học sinh về các kiến thức vật lí đã học trong chương 9
  10. quang hoc - Nêu được đặc điểm chung của các nguồn âm. . - Nhận biết được một số nguồn âm thương gặp trong đời sống. Chủ đề: - Nắm được các đặc điểm của ngồn âm qua Nguồn âm Tại lớp quan sát thí nghiệm 11,12, 10 Gồm các 3 tiết Viết, thông qua hoạt động - Làm được thí nghiệm để hiểu tần số là gì, và 13 bài: thấy được mối quan hệ giữa tần số dao động và nhóm, sản phẩm 10,11,12 độ cao của âm. - Quan thí nghiệm rút ra được: + Khái niệm biên độ dao động. + Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ - Kể tên được một số môi trường truyền âm và không truyền được âm. - Nêu được một số thí dụ về sự truyền âm trong Tại lớp Môi trường các môi trường khác nhau: rắn, lỏng, khí. 11 1 tiết Viết, thông qua hoạt động 14 truyền âm - Làm được một số thí nghiệm để chứng minh nhóm, sản phẩm âm truyền được qua những môi trường nào? - So sánh được vận tốc truyền âm trong các môi trường trên. - Rèn khả năng tư duy từ các hiện tượng thực tế, từ các thí nghiệm- Mô tả và giải thích được Tại lớp Phản xạ âm một số hiện tượng liên quan đến tiếng vang. 12 1 tiết Viết, thông qua hoạt động 15 - tiếng vang - Nhận biết được một số vật phản sạ âm tốt và nhóm, sản phẩm vật phản xạ âm kém. - Kể tên được một số ứng dụng của phản xạ âm. - Rèn khả năng tư duy từ các hiện tượng thực Chống ô Tại lớp tế, từ các thí nghiệm1. Kiến thức: 13 nhiễm tiếng 1 tiết Viết, thông qua hoạt động 16 - Phân biệt được tiếng ồn và ô nhiễm tiếng ồn. ồn nhóm, sản phẩm - Nêu và giải thích đợưc một số biện pháp 10
  11. chống ô nhiễm tiếng ồn trong một số tình huống cụ thể. - Kể tên được một số vật liệu cách âm. - Thực hiện được một số phương pháp tránh ô nhiễm tiếng ồn. - Trả lời được các câu hỏi ôn tập và làm được Ôn tập tổng các bài tập. Tại lớp 14 kết chương - Vân dụng được các kiến thức đã học để làm 1 tiết Viết, thông qua hoạt động 17 II: Âm học bài tập và giải thích các hiện tượng thực tế. nhóm, sản phẩm - Hệ thống kiến thức, làm và giải thích một số hiện tượng liên quan đến âm thanh. - Kiểm tra kiến thức về âm thanh và quang học. Kiểm tra Đánh giá quá trình nhận thức, bổ xung chỗ yếu Tại lớp 15 1 tiết 18 học kì I cho học sinh Viết bài - Rèn luyện tính tự giác, tư duy sáng tạo HỌC KỲ II - Giải thích được một số hiện tượng nhiễm điện do cọ xát trong thực tế. Mục Chủ đề: Hai - Làm được vật bị nhiễm điện bằng cách cọ xát II,III loại điện Tại lớp của bài 16 tích 2 tiết Viết, thông qua hoạt động 19,20 18: Gồm các nhóm, sản phẩm Hướng bài: 17,18 dẫn học sinh tự học - Mô tả được thí nghiệm tạo ra dòng điện, nhận biết dòng điện và nêu được dòng điện là dòng Tại lớp Dòng điện – 17 diện tích dịch chuyển có hướng. 1 tiết Viết, thông qua hoạt động 21 Nguồn điện - Nêu được tác dụng chung của các nguồn điện nhóm, sản phẩm là tạo ra dòng điện. Nhận biết được các nguồn 11
  12. điện thường dùng với hai cực cua chúng - So sánh được mối quan hệ giữa dòng điện và dòng nước. - Làm TN, sử dụng bút thử điện - Biết được đinh nghĩa về chất dẫn điện và chất cách điện. - Kể tên được một số chất dẫn điện, chất cách điện Chất dẫn Tại lớp - Biết được quy ước về chiều dòng điện 18 điện và chất 1 tiết Viết, thông qua hoạt động 22 - Nêu được dòng điện trong kim loại là dòng cách điện nhóm, sản phẩm các êlectron dịch chuyển có hướng. - Mắc được mạch điện đơn giản - Làm được các thí nghiệm xác định vật dẫn điện, vật cách điện. - Học sinh biết vẽ đúng sơ đồ của một mạch điện thực (hoặc ảnh vẽ, ảnh chụp mạch điện thật) loại đơn giản. Sơ đồ mạch - Mắc đúng một mạch điện laọi đơn giản theo Tại lớp 23 điện – Chiều sơ đồ đã cho. 1 tiết Viết, thông qua hoạt động 23 dòng điện - Biểu diễn đúng bằng mũi tên chiều dòng điện nhóm, sản phẩm chạy trong sơ đồ mạch điện cũng như chỉ đúng chiều dòng điện chạy trong mạch điện thực. - Mắc được mạch điện đơn giản - Hiểu được tác dụng nhiệt của dòng điện. Mục III Các tác - Kể tên các dụng cụ tác dụng nhiệt của dòng bài 22, dụng của điện Tại lớp mục IV 19 dòng điện - Kể tên và mô tả tác dụng ánh sáng của dòng 2 tiết Viết, thông qua hoạt động 24,25 bài 23: Gồm các điện. nhóm, sản phẩm Hướng bài: 22,23 - Mắc mạch điện đơn giản. dẫn học - Mô tả thí nghiệm về tác dụng từ, tác dụng hóa sinh tự 12
  13. học, và tác dụng sinh lí của dòng điện. học - Rèn luyện kỹ năng tư duy, vận dụng giải thích các hiện tượng về điện. Tại lớp 20 Ôn tập 1 tiết 26 - Rèn kĩ năng vẽ mạch điện. Viết, thông qua hoạt động nhóm, sản phẩm - Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức của học sinh về các kiến thức vật lí đã học trong chương Kiểm tra giữ điện học 21 1 tiết 27 kỳ - Rèn luyện kỹ năng tư duy, giải các bài tập vật lí, giải thích các hiện tượng vật lí - Nêu được cường độ dòng điện càng mạnh thì cường độ của nó càng lớn và tác dụng của dòng điện càng mạnh. Tại lớp Cường độ 22 - Nêu được đơn vị của cường độ dòng điện là 1 tiết Viết, thông qua hoạt động 28 dòng điện Ampe (A) nhóm, sản phẩm - Nắm được cách đo cường độ dòng điện bằng Ampe kế. - Biết được định nghĩa của Hiệu điện thế Bài 26: - Nắm được cách đo Hiệu điện thế bằng Vôn kế Mục II - Nắm được sự tương tự giữa hiệu điện thế với Khuyến Chủ đề: sự chênh lệch mức nước. khích Hiệu điện Tại lớp học sinh 23 thế 2 tiết Viết, thông qua hoạt động 29,30 tự học; Gồm các nhóm, sản phẩm Mục III. bài: 25,26 Hướng dẫn học sinh tự học 13
  14. Thực hành: - Biết cách đo cường độ dòng điện và hiệu điện Đo cường thế đối với đoạn mạch nối tiếp. độ dòng - Đo được cường độ dòng điện và hiệu điện thế Tại lớp điện và hiệu 24 của đoạn mạch nối tiếp 1 tiết Viết, thông qua hoạt động 31 điện thế đối nhóm, sản phẩm với đoạn mạch nối tiếp Thực hành: - Biết cách đo cường độ dòng điện và hiệu điện Đo cường thế đối với đoạn mạch Song song độ dòng - Đo được cường độ dòng điện và hiệu điện thế Tại lớp điện và hiệu 25 của đoạn mạch song song. 1 tiết Viết, thông qua hoạt động 32 điện thế đối nhóm, sản phẩm với đoạn mạch song song - Trả lời được các câu hỏi ôn tập và làm được các bài tập. Ôn tập tổng - Vân dụng được các kiến thức đã học để làm Tại lớp kết chương bài tập và giải thích các hiện tượng thực tế 26 1 tiết Viết, thông qua hoạt động 33 III : Điện - Hệ thống hóa được các kiến thức của chương nhóm, sản phẩm học Điện học - Trả lời được các câu hỏi và bài tập tổng tập chương - Kiểm tra và đánh giá kết quả qua các kiến Kiểm tra Tại lớp 27 thức đã học 1 tiết 34 học kỳ II Viết bài - Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra An toàn khi - Biết được nguy hiểm của dòng điện khi đi qua Tại lớp 28 1 tiết 35 sử dụng điện cơ thể con người Viết, thông qua hoạt động 14
  15. - Biết được hiện tượng đoản mạch và tác dụng nhóm, sản phẩm của cầu chì - Nắm được các quy tắc an toàn khi sử dụng và sửa chữa điện III. LỚP 8 Hình thức tổ chức Thời dạy lượng TT Bài/Chủ đề Yêu cầu cần đạt được học/Hình Tiết Ghi chú dạy thức kiểm học tra đánh giá HỌC KÌ I CHƯƠNG 1: CƠ HỌC 15
  16. .- Hiểu được thế nào là chuyển động cơ học, thế nào là quỹ đạo Dạy trên chuyển động, khái niệm đứng yên và chuyển động từ đó hiểu rõ lớp.Kiểm tính tương đối của chuyển động. tra miệng, Bài 1: Chuyển 1 1 tiết chữa bài 1 động cơ học - Lấy được những ví dụ về chuyển động cơ học, ví dụ về tính tương đối của chuyển động và đứng yên. tập, hoạt động - Xác định được các dạng chuyển động thường gặp. nhóm. - Hiểu được khái niệm, ý nghĩa của vận tốc. Dạy trên Bài 2: - Biết được công thức và đơn vị tính của vận tốc. lớp. Kiểm Câu tra miệng, C4,C5,C6 - So sánh được mức độ nhanh, chậm của chuyển động qua vận chữa bài ,C7,C8 tốc. tập, hoạt Hướng - Biết vận dụng công thức tính vận tốc. động dẫn hs tự Chủ đề: Chuyển - Hiểu được khái niệm chuyển động đều và chuyển động không nhóm. học động đều, đều. 2 Bài 3: Thí 2 chuyển động 2 tiết không đều - Biết được công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động 3 nghiệm - Nhận biết được chuyển động không đều và chuyển động đều. C1 ở (gồm bài 2 + 3) không - Biết cách tính vận tốc trung bình của chuyển động. làm. Mục III Hướng dẫn hs tự học - Nêu được ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc. Dạy trên - HS hiểu được thế nào là một đại lượng véc tơ. Xác định được lớp. Kiểm Bài 4: Biểu diễn 3 một số đại lượng véc tơ trong các đại lượng đã học. 1 tiết tra miệng, 4 lực chữa bài - Nhận biết được các yếu tố của lực tập, hoạt - Biểu diễn được một số véc tơ lực. động 16
  17. nhóm. Không Dạy trên làm thí - HS nêu được một số VD về 2 lực cân bằng. lớp.Kiểm nghiệm Bài 5: Sự cân - Nhận biết đặc điểm của hai lực cân bằng và biểu thị bằng véctơ tra miệng, chỉ cung 4 bằng lực – Quán lực. 1 tiết chữa bài 5 cấp số tính - Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vậtg. tập, hoạt liệu cho - Nêu được quán tính của một vật là gì? động bảng 5.1 nhóm. để phân - Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến quán tính. tích. Dạy trên - Nhận biết thêm một loại lực cơ học nữa là lực ma sát. Bước đầu lớp.Kiểm phân biệt sự xuất hiện của các loại ma sát trượt, ma sát lăn, ma tra miệng, Bài 6: Lực ma sát nghỉ và đặc điểm của mỗi loại này. chữa bài 5 1 tiết tập, hoạt 6 sát - Kể và phân tích được một số hiện tượng về lực ma sát có lợi, có động hại và cách khắc phục. nhóm. . Dạy trên - Ôn lại các kiến thức về đã học. lớp.Kiểm 6 Ôn tập - Bài tập 1 tiết tra miệng, 7 - Vận dụng công thức tính vận tốc vào bài tập và cách biểu diễn chữa bài lực. tập. . Kiểm tra - Học sinh hiểu và vận dụng các kiến thức về chuyển động bằng hình thức tự 7 Kiểm tra 1 tiết cơ học, vận tốc, chuyển động đều và chuyển động không 1 tiết 8 đều. Các kiến thức về lực, quan tính, áp suất để làm bài kiểm luận kết hợp trắc tra nghiệm. 17
  18. Dạy trên - Phát biểu được định nghĩa áp lực và áp suất. lớp.Kiểm tra miệng, - Viết được công thức tính áp suất,nêu được tên và đơn vị của các 8 Bài 7: Áp suất 1 tiết chữa bài 9 đại lượng có mặt trong công thức và vận dụng được công thức. tập, hoạt - Nêu được các cách làm giảm áp suất trong đời sống và dùng nó động để giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp. nhóm. - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng. Dạy trên - Nắm được áp suất tại các điểm ở cùng độ cao trong lòng chất lớp. Kiểm Bài 8: Áp suất lỏng. tra miệng, 10 9 chất lỏng. Bình - Viết và vận dụng được công thức tính áp suất chất lỏng. 2 tiết chữa bài thông nhau tập, hoạt 11 - Nêu được nguyên tắc bình thông nhau. động - Học sinh vận dụng kiến thức để giải thích một số hiện nhóm. tượng thường gặp trong đời sống. Dạy trên Mục III. Bài 9: Áp suất lớp. 10 1 tiết 12 Học sinh khí quyển - Giải thích được sự tồn tại của lớp khí quyển, áp suất khí quyển. Hoạt động tự đọc - Học sinh tự tìm hiểu để biết được vì sao độ lớn của áp suất khí nhóm. quyển Dạy trên -HS giải thích được một số hiện tượng thường gặp nhờ áp suất lớp, chữa chất lỏng, áp suất khí quyển. 11 Bài tập 1 tiết bài tập, 13 -HS được rèn luyện kỹ năng tính áp suất chất lỏng, tính độ lớn hoạt động của lực đẩy Ác si mét tác dụng lên một vật được nhúng chìm nhóm. trong chất lỏng. 18
  19. Thí - Nêu được hiện tượng chứng tỏ về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si- nghiệm mét, chỉ rõ các đặc điểm của lực này. 10.3: Hướng - Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = d.V. A dẫn học Dạy trên - Nêu được điều kiện nổi của vật. sinh phân lớp, phòng tích kết Chủ đề: Lực đẩy - Giải thích được khi nào vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng. thực hành, Ác si mét – Sự - Vận dụng kiến thức về sự nổi để chế tạo thuyền chống đuối quả TN hoạt động 14 nổi nước. nhóm ở Câu 12 3 tiết 15 Gồm các bài: - Giải thích được các hiện tượng vật nổi. nhà. C5,C6,C7 mục III 10,11,12 Đánh giá 16 - Đề xuất phương án thí nghiệm trên cơ sở dụng cụ thí nghiệm đã bài 10 và sản phẩm Thực hành có. Câu học tập của - Rèn kỹ năng thuyết trình, năng lực hoạt động nhóm. C5,C6,C7 học sinh mục III bài 12: Hướng dẫn hs tự học . Dạy trên Nắm được kiến thức cơ bản đã học trong học kì I. Vận dụng lớp. Kiểm 13 Ôn tập kiến thức đã học để giải các bài tập, giải thích các hiện tượng 1 tiết tra miệng, 17 trong thực tế. chữa bài tập. Kiểm tra Kiểm tra học kỳ - Kiểm tra kiến thức HS đã học từ tiết 1 đến tiết 16 viết bằng 14 1 tiết 18 I - Lập luận, giải thích, liên hệ thực tế, vận dụng các công thức tính hình thức toán, trình bày khoa học, ngắn gọn. tự luận. 19
  20. HỌC KÌ II - Nêu được các ví dụ khác SGK về trường hợp có công cơ học , Dạy trên không có công cơ học. Chỉ ra được sự khác biệt giữa hai trường lớp.Kiểm Bài 13: Công cơ 15 hợp đó. 1 tiết tra miệng, 19 học - Phát biểu và vận dụng được công thức tính công, nêu được các chữa bài đại lượng và đơn vị có trong công thức. tập. . Dạy trên lớp.Kiểm Bài 14: Định - Phát biểu được định luật về công. 16 1 tiết tra miệng, 20 luật về công - Vận dụng định luật để giải bài tập về mặt phẳng nghiêng, ròng chữa bài rọc. tập. Dạy trên - Hiểu được công suất là gì? lớp. Kiểm tra miệng, Bài 15: Công - Viết, vận dụng được biểu thức tính công suất. 17 1 tiết chữa bài 21 suất tập, hoạt động nhóm. Dạy trên - Tìm được ví dụ về các khái niệm cơ năng, thế năng, động năng. lớp. Kiểm tra miệng, - Thấy được một cách định tính thế năng hập dẫn của vật phụ 18 Bài 16: Cơ năng 1 tiết chữa bài 22 thuộc vào độ cao và khối lượng của vật. tập, hoạt động nhóm. 19 Bài 17: Sự bảo - Nắm được động năng và thế năng có thể chuyển hóa lẫn nhau 0 Học sinh tự 20
  21. toàn và chuyển nhưng cơ năng được bảo toàn. đọc thêm. hóa cơ năng - Rèn luyện tính tự học Dạy trên Bài 18: Câu hỏi lớp.Kiểm và bài tập tổng - Ôn tập hệ thống hoá kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời 20 1 tiết tra miệng, 23 kết chương 1: các câu hỏi trong phần ôn tập. chữa bài Cơ học tập. - Rèn luyện tính trung thực, cẩn thận. Hình thức tự luận kết 21 Kiểm tra giữa kỳ - Kiểm tra mức độ nhận thức trong chương đã học 1 tiết 24 hợp trắc nghiệm. CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC - Hiểu vật chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, giữa chúng có Mục II.1 khoảng cách và vận dụng để giải thích hiện tượng. của bài - Giải thích chuyển động Brao; sự chuyển động không ngừng 19: giữa các nguyên tử, phân tử. Không Dạy trên làm Chủ đề: Cấu tạo - Chuyển động của phân tử, nguyên tử liên quan đến nhiệt độ. lớp.Kiểm tra 1 Mục IV 22 chất - Giải thích các hiện tượng khuếch tán miệng, chữa bài 25 tiết của bài Gồm bài 19,20 tập, hoạt động nhóm. 20: Hướng dẫn học sinh tự học 21
  22. - Hiểu được mối quan hệ của nhiệt năng với nhiệt độ của vật. - Tìm được ví dụ về thực hiện công và truyền nhiệt. Mục II Chủ đề: Nhiệt Dạy trên lớp. - Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và đơn vị nhiệt lượng. của bài năng. Các hình Kiểm tra miệng, - Nêu được ví dụ sự dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt. 2 26 22: 23 thức truyền nhiệt chữa bài tập, tiết Hướng - So sánh tính dẫn nhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí hoạt động 27 Gồm bài dẫn hs tự - Thực hiện được các thí nghiệm về sự dẫn nhiệt. nhóm 21,22,23 học - Nhận biết được dòng đối lưu trong chất lỏng và chất khí. - Biết sự đối lưu xảy ra trong môi trường nào? Thí - Kể được tên các yếu tố quyết định độ lớn của nhiệt lượng một nghiệm vật cần thu vào để nóng lên. 24.1, 24.2, 24.3 - Mô tả và xử lý được bảng ghi kết quả thí nghiệm chứng tỏ không Chủ đề: Nhiệt nhiệt lượng phụ thuộc vào m, t và chất làm vật. làm. Chỉ lượng. Phương Dạy trên lớp. - Vận dụng công thức Q= m.c. t. Kiểm tra miệng, phân tích trình cân bằng 2 28 24 - Phát biểu được 3 nội dung của nguyên lí truyền nhiệt chữa bài tập, kết quả thí nhiệt tiết hoạt động 29 nghiệm. (gồm bài 28 + - Viết được phương trình cân bằng nhiệt và áp dụng để giải bài nhóm. Phần Vận 29) tập. dụng: Hướng dẫn học sinh tự học - Học sinh hiểu được nguyên lý truyền nhiệt Dạy trên lớp. 25 Bài tập - Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt để giải bài tập Kiểm tra miệng, 30 chữa bài tập, hoạt động 22
  23. nhóm. Bài 26 + 28: Biết được khái niệm năng suất tỏa nhiệt và công thức tính Năng suất tỏa nhiệt lượng do nhiên liệu tỏa ra. Biết được cấu tạo, hoạt động Học sinh tự đọc Học sinh 26 nhiệt của nhiên của động cơ 4 kỳ, công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt. 0 thêm tự học liệu- Động cơ nhiệt Bài 29: Câu hỏi - Nắm được kiến thức cơ bản trong chương nhiệt học. Dạy trên lớp. và bài tập tổng Kiểm tra miệng, - Trả lời được các câu hỏi ôn tập và làm được các bài tập. 2 31 27 kết chương II: chữa bài tập, - Vân dụng được các kiến thức đã học để làm bài tập và giải tiết Nhiệt học, bài hoạt động 32 thích các hiện tượng thực tế. tập. nhóm. Kiểm tra học kỳ Kiểm tra kiến thức đã học, rèn kỹ năng làm bài kiểm tra 1 Kiểm tra viết 28 33 II tiết bằng tự luận. - Nắm vững các kiến thức vật lý lớp 8. Dạy trên lớp. Kiểm tra miệng, Ôn tập - Luyện - Rèn luyện kỹ năng làm bài tập và giải thích các hiện tượng 2 34 29 chữa bài tập, tập thực tế. tiết hoạt động 35 - Rèn luyện khả năng tự học dưới sự hướng dẫn của giáo viên. nhóm. Ghi chú : Bài 27 (Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ học )– Không dạy. IV. LỚP 9 T Thời Hình thức tổ Tiế Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt Ghi chú T lượn chức dạy t g học/hình 23
  24. dạy thức kiểm học tra đánh giá HỌC KÌ I Chương I. ĐIỆN HỌC Bài 1: Sự phụ thuộc - Nêu được kết luận về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện Dạy trên lớp. của cường độ dòng vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. Kiểm tra 1 điện vào hiệu điện - Vẽ và sử dụng được dồ thị biểu diễn mối quan hệ I, U từ số 1 tiết miệng, chữa 1 thế giữa hai đầu dây liệu thực nghiệm. bài tập, hoạt dẫn động nhóm. - Nêu được điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó và điện trở của một dây dẫn Dạy trên lớp. Bài 2: Điện trở của được xác định như thế nào, có đơn vị đo là gì. Kiểm tra 2 dây dẫn - Định luật 1 tiết miệng, chữa 2 - Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch có điện trở. Ôm bài tập, hoạt - Vận dụng được định luật Ôm để giải một số bài tập đơn động nhóm. giản. Bài 3: Thực hành: - Xác định được điện trở của đoạn mạch bằng vôn kế và ampe Xác đinh điện trở kế. của một dây dẫn Trên phòng - Mô tả được và tiến hành TN và mắc mạch điện theo sơ đồ thực hành 3 bằng Ampe kế và để xác định điện trở của một dây dẫn bằng vôn kế và ampe 1 tiết 3 Vôn kế (Lấy điểm 15 kế. phút). ( Lấy điểm 15 - Kĩ năng làm bài thực hành và viết báo cáo thực hành. phút). - Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn Dạy trên mạch nối tiếp gồm nhiều nhất ba điện trở. lớp.Kiểm tra Bài 4: Đoạn mạch 4 1 tiết miệng, chữa 4 nối tiếp - Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp với các điện trở thành bài tập, hoạt phần. động nhóm. 24
  25. - Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch nối tiếp gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần. - Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở. Dạy trên lớp.Kiểm tra - Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở Bài 5: Đoạn mạch miệng, chữa 5 tương đương của đoạn mạch song song với các điện trở thành 1 tiết 5 song song bài tập, hoạt phần. động nhóm. - Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần. - Vận dụng các kiến thức đã học để giải được các bài tập Dạy trên lớp. đơn giản về đoạn mạch gồm nhiều nhất là 3 điện trở. Kiểm tra Bài 6: Bài tập vận 6 6 - Nhận biết và giải quyết các mạch điện khi bị nối tắt. 2 tiết miệng, chữa dụng định luật Ôm. 7 - Rèn kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp thông tin. bài tập, hoạt động nhóm. Chủ đề: Sự phụ - Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, Mục III Dạy trên lớp. thuộc của điện trở tiết diện và phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn. của bài Kiểm tra 8 vào các yếu tố của - Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở 7,8: 7 3 tiết miệng, chữa 9 dây dẫn. Công thức của dây dẫn với các yếu tố của dây dẫn. Hướng bài tập, hoạt tính điện trở 10 dẫn hs tự - Vận dụng được công thức tính điện trở của dây dẫn. động nhóm. Gồm bài: 7,8,9 học - Nêu được các vật liệu khác nhau thì có điện trở suất khác nhau. Dạy trên lớp. Bài 10: Biến trở - Kiểm tra 8 Điện trở dùng trong 1 tiết miệng, chữa 11 - Nhận biết được các loại biến trở. kỷ thuật bài tập, hoạt - Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. động nhóm. 25
  26. - Vận dụng được định luật Ôm và công thứcđể giải bài toán về mạch điện có mắc biến trở. Bài 11: Bài tập vận Dạy trên lớp. dụng định luật Ôm Vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của Kiểm tra 9 1 tiết 12 và công thức tính dây dẫn để tính các đại lượng có liên quan đối với đoạn miệng, chữa điện trở của dây dẫn mạch gồm nhiều nhất là 3 điện trở mắc nối tiếp, song bài tập song, hỗn hợp. - Nêu được ý nghĩa của số vôn, số oát ghi trên dụng cụ điện. Dạy trên lớp. Kiểm tra Bài 12: Công suất - Viết được công thức tính công suất điện. 10 1 tiết miệng, chữa 13 điện - Vận dụng được công thức P = U.I đối với đoạn mạch tiêu bài tập, hoạt thụ điện năng. động nhóm. - Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng. - Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn Dạy trên lớp. Kiểm tra Bài 13: Điện năng- điện, bếp điện, bàn là điện, nam châm điện, động cơ điện hoạt 11 1 tiết miệng, chữa 14 công của dòng điện động. bài tập, hoạt - Viết được công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn động nhóm. mạch. - Vận dụng được công thức A = P .t = U.I.t để làm bài tập - Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc các công thức Dạy trên về định luật ôm và công thức tính công suất điện và điện năng lớp.Kiểm tra Bài 14: Bài tập về sử dụng đối với các dụng cụ điện mắc nối tiếp và mắc song miệng, chữa 12 công suất điện và song. 1 tiết bài tập, hoạt 15 điện năng sử dụng - Vận dụng được công thức về công suất và công để làm bài động nhóm. tập. 13 Bài 15: Thực hành 1 tiết Dạy trên 16 Mục II.2: 26
  27. và kiểm tra thực Xác định được công suất điện của một mạch điện bằng vôn phòng thực (không hành: Xác định kế và ampe kế. hành dạy) công suất của các dụng cụ điện Dạy trên lớp. Không bắt Kiểm tra Bài 16: Định luật - Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len xơ. buộc thí 14 1 tiết miệng, chữa 17 Jun - Len-xơ - Vận dụng được định luật Jun - Len xơ để giải thích các hiện nghiệm bài tập, hoạt tượng đơn giản có liên quan. hình 16.1 động nhóm. Dạy trên lớp. Bài 17: Bài tập vận Vận dụng định luật Jun – Len xơ để giải được các bài tập về Kiểm tra 15 dụng định luật Jun- tác dụng nhiệt của dòng điện. 1 tiết miệng, chữa 18 Lenxơ bài tập, hoạt động nhóm. Bài 19: Sử dụng an Hướng - Biết được các biện pháp thông thường để sử dụng an toàn Học sinh tự 16 toàn và tiết kiệm 0 dấn hs tự điện. đọc thêm điện học - Biết được cách sử dụng tiết kiệm điện năng. - Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 17 trong chương 1. Dạy trên lớp. Kiểm tra 19 Bài 20: Tổng kết -Kiểm tra kiến thức và kĩ năng trong chương. 17 2 tiết miệng, chữa 20 chương 1: Điện học - Vận dụng các kiến thức đã học để giải các dạng bài tập liên bài tập, hoạt 21 quan. động nhóm. - Rèn cho học sinh kỹ năng phân tích, tổng hợp các kiến thức. - Kiểm tra khả năng vận dụng các kiến thức đã học. Hình thức tự 18 Kiểm tra giữa kỳ - Rèn kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp 1 tiết luận kết hợp 22 trắc nghiệm. 27
  28. Chương II. ĐIỆN TỪ HỌC - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. Mục III - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. cau bài - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. 21: Chủ đề: Nam châm Hướng - Xác định được các từ cực của kim nam châm. Dạy trên lớp. vĩnh cửu. Tác dụng dẫn hs tự Kiểm tra 23 19 từ của dòng điện – - Xác định được tên các từ cực của một nam châm vĩnh cửu 2 tiết miệng, chữa học trên cơ sở biết các từ cực của một nam châm khác. 24 Từ trường bài tập, hoạt Mục I của Gồm bài: 21,22 - Biết sử dụng được la bàn để tìm hướng địa lí. động nhóm. bài 22: -Mô tả được thí nghiệm của Ơ-xtét để phát hiện dòng điện có Khuyến tác dụng từ. khích HS - Biết dùng nam châm thử để phát hiện sự tồn tại của từ tự học trường. Dạy trên Bài 23: Từ phổ - lớp.Kiểm tra 20 Vẽ được đường sức từ của nam châm thẳng và nam châm 1 tiết 25 Đường sức từ hình chữ U. miệng, hoạt động nhóm. - Phát biểu được quy tắc nắm tay phải về chiều của đường sức từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua. Dạy trên lớp. Bài 24: Từ trường - Vẽ được đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua. Kiểm tra 21 của ống dây có 1 tiết 26 miệng, chữa dòng điện chạy qua - Vận dụng được quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây khi biết chiều dòng điện và bài tập. ngược lại. Ôn lại các kiến thức về từ trường, đường sức từ của NS Dạy trên lớp. 22 Bài tập thẳng, NS chữ U, ống dây mang dòng điện, biết vận dụng 1 tiết Kiểm tra 27 các kiến thức đó để giải một số bài tập định tính về từ trường. miệng, chữa 28
  29. bài tập. - Mô tả và giải thích được cấu tạocủa nam châm điện và nêu Bài 25: Sự nhiễm được lõi sắt có vai trò làm tăng tác dụng từ. 23 từ của sắt, thép – 1 tiết Dạy trên lớp. 28 Nam châm điện - Nêu được một số ứng dụng của nam châm điện và chỉ ra tác dụng của nam châm điện trong những ứng dụng này. Mục II.2: Dạy trên lớp, Khuyến Bài 26: Ứng dụng Nêu được nguyên tắc hoạt động của Loa điện; Tác dụng của chữa bài tập, 24 1 tiết 29 khích học của nam châm nam châm điện trong Rơle điện từ. Kể tên được một số ứng hoạt động sinh tự dụng của nam châm trong đời sống và kĩ thuật nhóm. học - Phát biểu được quy tắc bàn tay trái về chiều của lực từ tác Bài 28: dụng lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua đặt trong từ Mục II trường đều. Khuyến Chủ đề: Lực điện khích học - Vận dụng được quy tắc bàn trái để xác định một trong ba Dạy trên lớp, từ. Động cơ điện yếu tố khi biết hai yếu tố kia. 30 sinh tự 25 một chiều 2 tiết hoạt động học; - Nêu và giải được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động nhóm. 31 Gồm bài: 27,28 cơ điện một chiều. Mục III Hướng dẫn hs tự học Bài 29: Thực hành: 1. Phẩm chất: Rèn tính yêu thích môn học. Chế tạo nam châm Biết được cách chế tạo nam châm vĩnh cửu, nắm được ống Học sinh tự Học sinh 26 vĩnh cửu,nghiệm lại 0 dây có dòng điện chạy qua thì có từ tính, rèn luyện khả năng tìm hiểu tự làm từ tính của ống dây tự học. có dòng điện. Hoạt động trải Tích cực hợp tác, yêu thích các hoạt động trải nghiệm. Hoạt động 32 27 nghiệm sáng tạo: Biết được nguyên tắc hoạt động và nguyên tắc cấu tạo của 1 tiết trải nghiệm. Chế tạo Pin điện pin điện, chế tạo được pin điện hóa đơn giản, tiến hành thí Kiểm tra sản 29
  30. hóa. nghiệm được các thí nghiệm với pin điện hóa đã chế tạo. phẩm học tập của học sinh Dạy trên lớp, - Hệ thống hoá kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 32 chuẩn bị Bài 30: Bài tập + chữa bài tập, 33 28 cho kiểm tra học kỳ I. 2 tiết ôn tập hoạt động 34 - Vận dụng kiến thức để giải quyết kiến thức liên quan ở mức nhóm. độ hiểu và vận dụng. Kiểm tra viết 29 Kiếm tra học kỳ I 1 tiết 35 Kiểm tra kiến thức HS đã học từ tiết 1 đến tiết 31 bằng tự luận. Báo cáo hoạt động - Tích cực hợp tác, yêu thích các hoạt động trải nghiệm. Hoạt động trải nghiệm sáng trải nghiệm. 30 - Năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn 1 tiết 36 tạo: Chế tạo Pin ngữ, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng CNTT và Kiểm tra sản điện hóa. truyền thông. phẩm học tập HỌC KÌ II - Mô tả được thí nghiệm hoặc nêu được ví dụ về hiện Dạy trên lớp. Bài 31: Hiện tượng tượng cảm ứng điện từ. Kiểm tra 31 cảm ứng điện từ - Nêu và giải thích được các trường hợp xuất hiện dòng 1 tiết miệng, chữa 37 điện cảm ứng. bài tập, hoạt động nhóm. - Nêu được dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự biến thiên của số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn Dạy trên lớp. Bài 32: Điều kiện xuất 32 dây kín. 1 tiết hoạt động 38 hiện dòng điện cảm ứng - Giải được một số bài tập định tính về nguyên nhân gây nhóm. ra dòng điện cảm ứng. - Nêu được dấu hiệu chính để phân biệt dòng điện xoay Dạy trên lớp. Mục II. Bài 33: Dòng điện xoay 39 33 chiều với dòng điện một chiều. 2 tiết chữa bài tập, Khuyến chiều, máy phát điện hoạt động 40 khích học 30
  31. xoay chiêu - Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy phát điện xoay nhóm. sinh tự Gồm bài: 33, 34 chiều. đọc - Nêu được các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng. - Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều. - Nêu được các tác dụng của dòng điện xoay chiều. Bài 35: Các tác dụng - Nhận biết được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện của dòng điện xoay Dạy trên lớp. một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. 34 chiều - Đo cường độ và 1 tiết hoạt động 41 hiệu điện thế xoay - Nêu được các số chỉ của ampe kế và vôn kế xoay chiều nhóm. chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện và của điện áp xoay chiều. - Vận dụng được công thức tính điện năng hao phí. - Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên Công đường dây tải điện. nhận công thức máy Chủ đề:Truyền tải điện - Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp. Dạy trên lớp. biến thế năng đi xa, máy biến - Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây 42 35 2 tiết hoạt động Mục thế của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn 43 nhóm. II,III: Gồm bài: 36,37 và nêu được một số ứng dụng của máy biến áp. Hướng - Vận dụng được công thức: dẫn hs tự U n 1 1 học U 2 n 2 Bài 38: Thực hành: Vận Không bắt 36 hành máy phát điện và buộc máy biến thế 37 Bài 39: Tổng kết 2 tiết Dạy trên 44 31
  32. chương 2: Điện từ học - Hệ thống lại các kiến thức đã học trong chương điện từ lớp.Kiểm tra 45 học. miệng, chữa - Vận dụng các kiến thức vào các bài tập cụ thể. bài tập, hoạt động nhóm. Chương 3: Quang học - Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường Dạy trên lớp. Bài 40: Hiện tượng hợp ánh sáng truyền từ không khí sang nước và ngược lại. 38 hoạt động 46 khúc xạ ánh sáng - Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, góc khúc xạ và nhóm. góc phản xạ. - Nhận biết được thấu kính hội tụ. - Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu cự của thấu kính là gì. - Mô tả được đường truyền của tia sáng đặc biệt qua thấu Dạy trên lớp, Bài 42: Thấu kính hội kính hội tụ. chữa bài tập, 39 1 tiết 47 tụ - Xác định được thấu kính hội tụ qua việc quan sát trực hoạt động tiếp các thấu kính này. nhóm. - Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ. Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu Dạy trên lớp. Bài 43: Ảnh của một kính hội tụ. Kiểm tra 40 vật tạo bởi thấu kính Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ bằng 1 tiết miệng, chữa 48 hội tụ cách sử dụng các tia đặc biệt. bài tập, hoạt động nhóm. - Biết dựng ảnh của vật qua TKHT trong các trường hợp vật ở trong và ngoài khoảng tiêu cự Dạy trên lớp. 41 Bài tập 1 tiết 49 - Tính được khoảng cách từ thấu kính đến ảnh, chiều cao của ảnh. 32
  33. - Nhận biết được thấu kính phân kì. Dạy trên lớp. - Mô tả được đường truyền của tia sáng đặc biệt qua thấu Kiểm tra Bài 44: Thấu kính phân 42 kính phân kỳ. 1 tiết miệng, chữa 50 kỳ - Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu bài tập, hoạt kính phân kì. động nhóm. - Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu Bài 45: Ảnh của một kính phân kì. Dạy trên lớp. 43 vật tạo bởi thấu kính 1 tiết Kiểm tra 51 phân kỳ - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ miệng bằng cách sử dụng các tia đặc biệt. Bài 46: Thực hành: Khuyến Đo tiêu cự của thấu khích học 44 Biết cách để xác định tiêu cự của thấu kính hội tụ. 0 kính hội tụ sinh tự làm - Biết dựng ảnh của vật qua TKPK. Dạy trên lớp. - Tính được khoảng cách từ thấu kính đến ảnh, chiều cao Kiểm tra 52 45 Ôn tập, bài tập. của ảnh. 2 tiết miệng, chữa 53 - Vận dụng kiến thức đã học về hiện tượng khúc xạ ánh bài tập, hoạt sáng, TKHT và TKPK để giải các bài tập tổng hợp. động nhóm. Kiểm tra bằng hình thức tự 46 Kiểm tra giữa kỳ Kiểm tra khả năng nắm vững kiến thức từ tiết 37 đến tiết 1 tiết 54 51 luận kết hợp trắc nghiệm. Khuyến Bài 47: Sự tạo ảnh trên khích học 47 - Biết được các bộ phận chính của máy ảnh. 0 phim trong máy ảnh sinh tự - Biết được tính chất ảnh tạo bởi máy ảnh. đọc thêm. 33
  34. - Nêu được mắt có các bộ phận chính là thể thuỷ tinh và màng lưới. Dạy trên lớp. 48 Bài 48: Mắt - Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh. 1 tiết hoạt động 55 - Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ vật ở các nhóm. vị trí xa, gần khác nhau. - Nêu được đặc điểm của mắt cận và cách sửa. Dạy trên lớp. Bài 49: Mắt cận thị và chữa bài tập, 49 - Nêu được đặc điểm của mắt lão và cách sửa. 1 tiết 56 mắt lão hoạt động nhóm. - Biết dựng ảnh của vật nằm trên màng lưới. Dạy trên lớp. - Tính được khoảng cách từ thấu kính đến ảnh, chiều cao Kiểm tra 50 Bài tập của ảnh. 1 tiết miệng, chữa 57 - Vận dụng kiến thức đã học giả thích được mắt cận mắt bài tập, hoạt lão. động nhóm. - Biết được kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn Khuyến và được dùng để quan sát các vật nhỏ. khích học 51 Bài 50: Kính lúp - Biết được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp sinh tự và khi dùng kính lúp có số bội giác càng lớn thì quan sát đọc thêm. thấy ảnh càng lớn. - Vận dụng kiến thức giải các bài tập định tính, định Dạy trên lớp. lượng. Kiểm tra Bài 51: Bài tập quang 52 - Thực hiện được đúng các phép vẽ hình quang học. 1 tiết miệng, chữa 58 hình học - Giải thích được một số hiện tượng và một số ứng dụng bài tập, hoạt về quang hình học. động nhóm. Bài 52: Ánh sáng trắng - Kể tên được một vài nguồn phát ra ánh sáng trắng thông Khuyến 53 và ánh sáng màu thường, nguồn phát ra ánh sáng màu. khích học sinh tự 34
  35. - Nêu được tác dụng của tấm lọc ánh sáng màu. đọc thêm. - Nêu được chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau và mô tả được cách phân tích ánh Bài 53: Sự phân tích Dạy trên lớp. 54 sáng trắng thành các ánh sáng màu. 1 tiết 59 ánh sáng trắng - Giải thích được một số hiện tượng bằng cách nêu được nguyên nhân là do có sự phân tích ánh sáng trắng. - Nắm được thế nào là trộn các ánh sáng màu với nhau. Dạy trên - Nắm được kết quả khi trộn 2, 3 và nhiều ánh sáng màu lớp.Kiểm tra Bài 54: Sự trộn các ánh với nhau. miệng, chữa 55 1 tiết bài tập, hoạt 60 sáng màu - Vận dụng được kết quả sự trộn sánh sáng màu giải thích động nhóm. được các hiện tượng liên quan trong thực tế. - Nhận biết được vật tán xạ mạnh ánh sáng màu nào thì có Khuyến Bài 55: Màu sắc các màu đó và tán xạ kém các ánh sáng màu khác. Vật màu khích học 56 vật dưới ánh trắng và trắng có khả năng tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng màu. sinh tự dưới ánh sáng màu - Vật có màu đen không tán xạ bất kì ánh sáng màu. đọc thêm. Khuyến Bài 56: Các tác dụng khích học 57 Nêu được ví dụ thực tế về tác dụng nhiệt, sinh học, của ánh sáng quang điện của ánh sáng. sinh tự đọc thêm. Bài 57: Thực hành: Biết cách xác định được một ánh sáng màu có phải là Khuyến Nhận biết ánh sáng đơn đơn sắc hay không bằng đĩa CD. khích học 58 sắc và ánh sáng không sinh tự đơn sắc bằng đĩa CD đọc thêm. Bài 58: Tổng kết Hệ thống lại các kiến thức đã học trong chương 3: Quang Dạy trên lớp. 59 1 tiết 61 chương 3: Quang học học Kiểm tra miệng, chữa 35
  36. bài tập. Nắm được các kiến thức đã học trong chương trình học Dạy trên lớp. kỳ 2, giải các dạng bài tập định tính, định lượng, luyện Kiểm tra 62 60 Ôn tập 2 tiết giải các dạng bài tập trong chương trình học kỳ 2 miệng, chữa 63 bài tập. - Nêu được một vật có năng lượng khi nào. - Kể tên được những dạng năng lượng đã học. Mục III Chủ đề: Năng lượng và - Nêu được ví dụ về vật mang năng lượng và sự chuyển Dạy trên lớp. của bài 59 sự chuyển hóa năng hóa. Kiểm tra 64 và bài 60: 61 lượng. Định luật bảo 2 tiết miệng, chữa - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá năng Hướng toàn năng lượng bài tập, hoạt 65 lượng. dẫn hs tự động nhóm. Gồm bài: 59,60 - Giải thích một số hiện tượng và quá trình thường gặp học trên cơ sở vận dụng định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. - Nắm được các kiến thức cơ bản trong chương trình vật lý 9. Dạy trên lớp. -Vận dụng được các kiến thức cơ bản để giải thích được Kiểm tra 62 Ôn tập các hiện tượng, làm các bài tập cơ bản và nâng cao. 1 tiết miệng, chữa 66 - Rèn luyện kỹ năng làm bài tập tổng hợp. bài tập, hoạt - Rèn luyện năng lực tự học dưới sự hướng dẫn của giáo động nhóm. viên Dạy trên lớp. - Nắm được các kiến thức cơ bản trong chương trình vật Kiểm tra 63 Ôn tập (tiếp) lý 9. 1 tiết miệng, chữa 67 -Vận dụng được các kiến thức cơ bản để giải thích được bài tập, hoạt các hiện tượng, làm các bài tập cơ bản và nâng cao. động nhóm. 36
  37. - Rèn luyện kỹ năng làm bài tập tổng hợp. - Rèn luyện năng lực tự học dưới sự hướng dẫn của giáo viên 1. Phẩm chất: Rèn tính trung thực, cẩn thận. Kiểm tra viết 64 Kiểm tra học kỳ II 1 tiết bằng hình 68 Kiểm tra kiến thức HS đã học từ tiết 37 đến tiết 63. thức tự luận 1. Phẩm chất: Rèn luyện tính tự học. Khuyến Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. khích học Năng lực đánh giá kết quả và giải quyết vân đề. sinh tự Bài 61 + 62: Sản xuất - Biết được sản xuất điện năng là quá trình chuyển hóa đọc thêm. 65 điện năng. Nhiệt điện, các dạng năng lượng khác thành điện năng, các cách có thủy điện thể sản xuất điện năng. - Hệ thống lại các kiến thức đã học trong học kì II, Chuẩn bị cho kiểm tra học kì. - Nắm được các kiến thức cơ bản trong chương trình vật lý 9. -Vận dụng được các kiến thức cơ bản để giải thích được 69 66 Luyện tập các hiện tượng, làm các bài tập cơ bản và nâng cao. 1 tiết Dạy trên lớp. 70 - Rèn luyện kỹ năng làm bài tập tổng hợp. - Rèn luyện năng lực tự học dưới sự hướng dẫn của giáo viên B. Chương trình bồi dưỡng HSG 37
  38. I. LỚP 8 Hình thức tổ Thứ Thời chức dạy tự tiết lượng TT Tên bài/ Chủ đề Yêu cầu cần đạt học/hình (theo Ghi chú dạy thức kiểm PPCT học/buổi tra đánh giá ) Chuyển đông – Vận Hs nắm vững lý thuyết và cách giải bài toán Tốc - Vận tốc trung Tại lớp chuyển động 3 1-3 bình Viết; 1 Cách tính vận tốc trung bình Bài toán chuyển Giải được dạng toán chuyển động của hai vật Tại lớp động của 2 vật cùng 2 4-5 2 phương cùng phương Bài toán chuyển Hs giải được dạng toán chuyển động lặp Tại lớp động lặp – chuyển 2 6-7 3 động tròn đều Chuyển động tròn Viết Bài tập bổ sung các Hs giải được dạng toán chuyển động lặp Tại lớp dạng toán chuyển 1 8 4 động Chuyển động tròn Viết Bài kiểm tra phần Đánh giá quá trình tiến bộ Tại lớp chuyển động lần 1 1 9 5 Phẩm chất; Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm Viết Lý thuyết và bài tập HS nắm bắt tốt lý thuyết về mỏy cơ đơn giản Tại lớp cơ bản các loại máy 2 10-11 6 Viết cơ Bài tập các dạng Hs làm tốt bài tập về phân tích được cách làm Tại lớp của máy cơ đơn 2 12-13 7 Viết giản 38
  39. cho các loại máy cơ Lý thuyết về lực Hs năm bắt tốt nội dung lực đẩy ac si mét đẩy ác si mét – Sự Tại lớp nổi Và làm được bài tập Viết; 2 14-15 8 Phẩm chất; Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm Bài tập về các dạng Hs làm được các dạng bài tập về lực đẩy ac si lực đẩy Ác si met– một Sự nổi Tại lớp 2 16-17 Viết; 9 Năng lực tính toán suy luận Phẩm chất; Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm Các bài tập bổ sung Luyện tập lại một số cách giải bài tập các dạng về Sự nổi trên Tại lớp 1 18 Viết 10 Năng lực tính toán suy luận Phẩm chất; Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm Bài Tập về thực Hs giải được một số bài tập thực nghiệm nghiệm Tại lớp Năng lực tính toán suy luận 1 19 Viết 11 Phẩm chất; Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm Lý thuyết + Bài tập Nắm vững lý thuyết về quang học về quang học Tại lớp Áp dụng kt để giải bài tập 2 20-21 12 39
  40. Bài tập về quang HS giải được bài tập học + giải đề thi Tại lớp Năng lực tính toán suy luận Viết 1 22 15 Phẩm chất; Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm Lý thuyết công thức Nắm vững các công thức nhiệt học tính nhiệt lượng + Phương trình cân Năng lực tính toán suy luận 1 23 16 bằng nhiệt Phẩm chất; Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm Bài tập sử dụng Giải được các bài tập về nhiệt học PTCBN Năng lực tính toán suy luận 2 24-25 17 Phẩm chất; Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm 40
  41. II. LỚP 9 Hình thức tổ Thứ Thời chức dạy tự tiết lượng TT Tên bài/ Chủ đề học/hình (theo Ghi chú dạy Yêu cầu cần đạt thức kiểm PPCT học/buổi tra đánh giá ) Hs nắm vững cách giải bài tập nhiệt Tại lớp 1 Ôn tập kt lớp 8 2 1-2 Nắm vững các công thức trong nhiệt học Viết; Chuyển động cơ Tại lớp 2 Học sinh giải các bài tập vận tốc 3-4 học Viết; Hs nắm vững khỏi niệm, hiểu rừ tương tác giữa các điện tích Định luật ôm cho Tại lớp Áp dụng được công thức định luật Ôm để giải bài tập 2 5-6 đoạn mạch 3 Vận dụng thành thạo định luật vào các đoạn mạch nối tiếp, song song Hs nắm vững cách vẽ lại các đoạn mạch, và phân tích Đoạn mạch tương đoạn mạch để giải Tại lớp 2 7-8 4 đương Áp dụng giải được bài tập Viết Phẩm chất; Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm Năms vững cấu tạo và hoạt động, công dụng của Tại lớp Biến trở điện trở biến trở Viết 2 9 của dây dẫn Giải được bài tập về biến trở 5 Phẩm chất; Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm HS giải được bài tập về biến trở Và nắm vững phân tích công thức về điện trở của Tại lớp Bài tập vận dụng 1 10 6 đoạn dây dẫn hỡnh trụ tiết diện đều Viết Phẩm chất; Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm Kỹ năng phân tích HS phân tích thành thạo mạch điện và vẽ lại được Tại lớp 1 11 7 mạch điện mạch điện để giải Viết 41
  42. Hs làm tốt bài tập về phân tích mạch điện Tại lớp Bài tập vận dụng 1 12 8 Thành thạo trọng khõu tính toán Viết Đánh giá lại việc học và dạy của giáo viên và học Tại lớp Bài kiểm tra lần 1 sinh Viết; 1 13 9 Phẩm chất; Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm Đánh giá chính xác đối tượng từng học sinh Tại lớp Chữa bài kt - Năng lực tính toán suy luận 1 14 10 Viết; Phẩm chất; Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm Hs giải được bài toán tính I trong mạch phức tạp Kỷ năng giải bài Biết được vai trũ của Ampeke trong mạch Tại lớp toán chia dòng, vai 1 15 11 - Năng lực tính toán suy luận Viết trò của ampe kế Phẩm chất; Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm Hs giải được bài toán tính U trong mạch phức tạp Kỷ năng giải bài Biết được vai trò của Vôn kế trong mạch Tại lớp toán chia U, vai trò 1 16 12 - Năng lực tính toán suy luận Viết của vôn kế Phẩm chất; Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm Hs giải được các dạng bài tập chia I, U Tại lớp 13 Bài tập vân dụng 1 17 Nắm vứng dụng cụ am pe kế và vụn kế trong mạch Viết; Hs nắm vứng và áp dụng công thức tính điện trở của Công thức điện trở - dây dẫn và làm được bài tập về biến trở Tại lớp 1 18 14 Bài tập Năng lực tính toán suy luận Viết Phẩm chất; Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm Công – Công suất Nắm vững Công và công suất của dũng điện Tại lớp 1 19 15 của dòng điện Áp dụng kt để giải bài tập Đánh giá lại kết quả dạy và học của giáo viên và học Bài kiểm tra lần 2- sinh để điều chỉnh 1 20 16 Chưa bài kt - Năng lực tính toán suy luận Phẩm chất; Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm 42
  43. C. Chương trình dạy thêm I. LỚP 8 Hình thức tổ Thời Thứ chức dạy lượng tự tiết TT Tên bài/ Chủ đề học/hình Ghi chú dạy (theo Yêu cầu cần đạt thức kiểm học/buổi PPC) tra đánh giá HỌC KỲ I Bài tập về chuyển Hs nắm vững vật chuyển động, đứng yên Trên lớp 1 1 1 động cơ học Áp dụng được công thức vận tốc để giải bài tập Lực - Áp suất Biểu diễn được lực Trên lớp 1 2 2 Vận dụng công thức tính áp suất để giải một số bài tập Bài tập về bình Nắm vững nguyên tắc bình thông nhau thông nhau – Máy Trên lớp 1 3 3 Phẩm chất; Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm nén thủy lực Lực đầy Ác si Hs năm được công thức của lực đẩy Ác si met Giải bài tập áp dụng mét – Sự nổi của Năng lực tính toán suy luận Trên lớp 1 4 4 vật Phẩm chất; Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm HỌC KỲ II Công – Công suất Công cơ học là gì, ý nghĩa công suất Trên lớp 1 5 5 Sử dụng công thức để giải bài tập 43
  44. Bài tập về công Nắm được quy tắc làm việc của các máy cơ đơn suất – Máy cơ giản Trên lớp 1 6 6 đơn giản Kỹ năng phân tích, tính toán Phẩm chất; Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm Bài tập về Giải được các bài tập đơn giản về phương trình cân phương trình cân bằng nhiệt Trên lớp 1 7 7 bằng nhiệt Kỹ năng phân tích, tính toán Phẩm chất; Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm Bài tập về sự trao đổi nhiệt giữa các Biết giải bài tập về sự trao đổi nhiệt của một số chất Trên lớp 1 8 8 chất 44
  45. II. LỚP 9 Hình thức tổ Thời Thứ chức dạy lượng tự tiết TT Tên bài/ Chủ đề học/hình Ghi chú dạy (theo Yêu cầu cần đạt thức kiểm học/buổi PPC) tra đánh giá HỌC KỲ I Hs nắm vững khỏi niệm, hiểu rừ tương tác giữa các Bài tập vận dụng điện tích Trên lớp 1 1 1 định luật Ôm Áp dụng được công thức định luật Ôm để giải bài tập Định luật ôm cho Vận dụng thành thạo định luật vào các đoạn mạch Trên lớp 1 2 2 đoạn mạch nối tiếp, song song Nắm vững Công và công suất của dũng điện Công suất điện – Năng lực tính toán suy luận Trên lớp 1 3 3 Điện năng sử dụng Phẩm chất; Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm Hs năm được công thức của định luật JunLenxơ Bài tập vận dụng Giải bài tập áp dụng định luật Jun- Năng lực tính toán suy luận Trên lớp 1 4 4 Lenxơ Phẩm chất; Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm HỌC KỲ II Bài tập vận dụng Sử dụng quy tắc để giải bài tập Trên lớp 1 5 5 quy tắc nắm tay 45
  46. phải và bàn tay trái Làm được một số bài tập về thấu kính hội tụ Bài tập về thấu Kỹ năng phân tích, tính toán Trên lớp 1 6 6 kính hội tụ Phẩm chất; Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm Làm được một số bài tập về thấu kính phân kỳ Bài tập về thấu Kỹ năng phân tích, tính toán Trên lớp 1 7 7 kính phân kỳ Phẩm chất; Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm Các dụng cụ quang Giải một số bài tập về mắt, mắt cận, mắt lão Trên lớp 1 8 8 học PHÊ DUYỆT CỦA PHÒNG GD&ĐT HIỆU TRƯỞNG P.TRƯỞNG PHÒNG Phạm Tân Phương Nguyễn Mạnh Hùng 46