Kế hoạch giáo dục Toán Lớp 11 - Năm học 2020-2021

docx 23 trang nhungbui22 10/08/2022 2830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục Toán Lớp 11 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_giao_duc_toan_lop_11_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Toán Lớp 11 - Năm học 2020-2021

  1. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN 11 PHẦN I: GIẢI TÍCH Thời Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT môn Hình thức tổ STT Tuần CHƯƠNG Bài/Chủ đề lượng Ghi chú kiến thức học) chức dạy học (số tiết) CHƯƠNG I. HÀM SỐ - Dạy học theo LƯỢNG Ôn tập phần -Công thức Công thức lượng giác, giá trị các (2 tiết) nhóm kết hợp 1 1-7 GIÁC VÀ lượng giác lượng giác dạy học cá nhân. cung góc đặc biệt 1-2 PHƯƠNG lớp 10 -Bài tập áp dụng - Hình thức thảo TRÌNH luận. LƯỢNG GIÁC (21 tiết) Về kiến thức: -Định nghĩa Hiểu khái niệm hàm số lượng giác - Dạy học theo hàm số lượng (của biến số thực). nhóm kết hợp Về kỹ năng. HĐ1, HĐ3: §1 . Hàm số giác (4 tiết) dạy học cá nhân. - Xác định được: tập xác định; tập Tự học có lượng giác - Hình thức thảo - Sự biến thiên giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần 3-6 luận. hướng dẫn và đồ thị của hoàn; chu kì; khoảng đồng đơn điệu hàm số và đồ thị của các hàm số y = sinx: y = cosx; y = tanx; y = cotx. -Tính chất và đồ thị hàm số lượng -Nhắc lại các - Dạy học theo giác (1 tiết) Luyện tập kiến thức ở §1 nhóm kết hợp Bài tập cần làm (tr17): 1, 2, 3, 4, 5, 7 dạy học cá nhân. -Làm bài tập 6, 7 31
  2. - Hình thức thảo luận. -Phương trình Về kiến thức: sinx = m và xây Biết dàng và công thức nghiệm của dựng công thức các phương trình lượng giác cơ bản: -Dạy học theo sinx = m; cosx = m; tanx = m; cotx §2. Phương nhóm kết hợp nghiệm = m (3 tiết) HĐ4: Tự học trình lượng dạy học cá nhân. - ví dụ áp dụng Về kỹ năng: có hướng dẫn giác cơ bản 8-10 - Hình thức thảo Giải thành thạo phương trình lượng -làm tương tự luận. giác cơ bản. Biết sử dụng máy tính cho các phương bỏ túi để giải phương trình lượng trình còn lại giác cơ bản. -Dạy học theo -Nhắc lại các nhóm kết hợp Bài tập cần làm (trang 28): 1, 3, 4, (2 tiết) Luyện tập kiến thức ở §2 dạy học cá nhân. 5 11-12 -Làm bài tập -Hình thức thảo luận. -Phương trình bậc 1 đối với một hslg Về kiến thức: Biết dạng và cách giải các phương -Dạy học theo §3. Phương (4 tiết) -Phương trình trình: bậc nhất, bậc hai đối với một nhóm kết hợp HĐ3,4,5: Tự trình lượng bậc 2 đối với hàm số lượng giác; asinx+bcosx = c. 13-16 dạy học cá nhân. học có hướng giác thường Về kỹ năng: - Hình thức thảo gặp một hslg dẫn Giải thành thạo phương trình thuộc luận. -P/ trình bậc 1 dạng nêu trên. đối với sinx,cosx -Dạy học theo -Nhắc lại các Bài tập cần làm (trang 36): 1, 2a,3c, (2 tiết) Bài tập: Luyện tập nhóm kết hợp 5 dạng và cách 17-18 dạy học cá nhân. 4c,d;6: 32
  3. giải ptlg thường - Hình thức thảo không yêu gặp luận. cầu -Làm bài tập Về kiến thức: - Tập xác định, TGT của các hàm -Nhắc lại kiến số lượng giác -Dạy học theo Ôn tập - Phương trình lượng giác cơ bản nhóm kết hợp thức cơ bản ở (2 tiết) chương 1 và thường gặp dạy học cá nhân. chương 1. Về kỹ năng: 19-20 - Hình thức thảo -Làm bài tập -Giải các phương trình lượng giác luận. Bài tập cần làm (trang 40): 1, 2, 4, 5a, 5c Kiến thức: Biết: Quy tắc cộng và quy tắc nhân -Dạy học theo - Qui tắc cộng Kỹ năng: nhóm kết hợp §1. Quy (2 tiết) HĐ1: Tự học - Qui tắc nhân. Bước đầu vận dụng được quy tắc dạy học cá nhân. tắc đếm cộng và quy tắc nhân vào một số bài 21-22 - Hình thức thảo có hướng dẫn toán thực tế luận. CHƯƠNG II. Bài tập cần làm (trang 46): 1, 2, 3,4 TỔ HỢP – -Hoán vị - ví dụ Kiến thức: 2 8-12 XÁC SUẤT về hoán vị Biết: Hoán vị của n phần tử; chỉnh (15 tiết) - hợp, tổ hợp chập k của n phần tử; -Dạy học theo §2. Hoán vị- -Chỉnh hợp Kỹ năng: (2 tiết) nhóm kết hợp HĐ4: Tự học chỉnh hợp-tổ + ví dụ về chỉnh - Tính được số các hoán vị, chỉnh 23-24 dạy học cá nhân. hợp hợp, tổ hợp chập k của n phần tử . - Hình thức thảo có hướng dẫn hợp -Tổ hợp -Vận dụng được hoán vị, chỉnh luận. + ví dụ về tổ hợp, tổ hợp vào một số bài toán hợp -Ví dụ tổng hợp thực tế 33
  4. -Nhắc lại kiến thức cơ bản ở §2. -Dạy học theo Bài tập cần làm (trang 54): 1, 2, (2 tiết) Luyện tập -Làm bài tập. nhóm kết hợp Kiểm tra 90 3,6. Kiểm tra giữa - Làm bài tập 25-27 dạy học cá nhân. phút kết hợp Ôn tập giải bài tập trong tập tăng tăng cường - Hình thức thảo kì I cường với hình học chương I và các luận. dạng bài tâp qui tắc đếm ,hoán vị chỉnh hợp Về kiến thức: - Biết khai triển nhị thức - Biết biểu diễn hệ số của khai triển theo tam giác Pascal - Công thức nhị - Biết tìm số hạng bất kì trong khai thức Niu – tơn. triển -Dạy học theo - Các ứng dụng nhóm kết hợp HĐ1,2: Tự §3.Nhị thức Về kỹ năng: (2 tiết) Niu- Tơn- của Công thức - Biết khai triển nhị thức Niu-tơn dạy học cá nhân. học có hướng 28-29 Luyện tập nhị thức Niu – với một số mũ cụ thể. - Hình thức thảo dẫn tơn. -Tìm được hệ số của x k trong khai luận. triển (ax + b)n thành đa thức. -Sử dụng máy tính cầm tay hỗ trợ việc tính toán. B/ tập cần làm (trang 57): 1, 2, 5 Về kiến thức: - Phép thử Biết : Phép thử ngẫu nhiên; không -Dạy học theo không gian mẫu gian mẫu; biến cố liên quan đến §4. Phép nhóm kết hợp -Biến cố. phép thử ngẫu nhiên. (2 tiết) thử và dạy học cá nhân. -Các phép toán Về kỹ năng: biến cố 30-31 - Hình thức thảo trên biến cố Xác định được: phép thử ngẫu luận. nhiên; không gian mẫu; biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên. 34
  5. Bài tập cần làm (trang 63): 2, 4, 6 Về kiến thức: Biết : Định nghĩa xác suất của biến cố. - Biết tính chất: - Định nghĩa xác suất cổ điển P  0; P  1; -Dạy học theo -Ví dụ §5.Xác suất 0 P A 1. nhóm kết hợp HĐ1,2: Tự -Các tính chất (2 tiết) dạy học cá nhân. của biến cố- - Biết (không chứng minh) định lí học có hướng của xác suất. cộng xác suất và định lí nhân xác 32-33 - Hình thức thảo Luyện tập -biến cố đọc lập, dẫn suất. luận. công thức nhân Về kỹ năng: xác xuất Xác định được: xác suất của một biến cố - Biết dùng máy tính bỏ túi hỗ trợ tính xác suất. -Dạy học theo -Nhắc lại kiến nhóm kết hợp thức cơ bản ở (1 tiết) Luyện tập -Tính xác suất của biến cố dạy học cá nhân. §5. -Bài tập cần làm (trang 74): 1, 4, 5 34 -Hình thức thảo -Làm bài tập luận. - Ôn tập lại các Về kiến thức -Dạy học theo Ôn tập kết quả đã học ở Các kiến thức đã học chương II nhóm kết hợp (2 tiết) chương 2. chương 2 Về kỹ năng dạy học cá nhân. - Làm bài tập tự - Bài tập cần làm (trang 76): 1, 35-36 - Hình thức thảo luận và trắc 2,3,4,5,7 luận. nghiệm -Dạy học theo -Phương pháp HĐ3: §1.Phương nhóm kết hợp quy nạp toán Về kiến thức: (2 tiết) Khuyến pháp quy nạp - Hiểu được phương pháp quy nạp dạy học cá nhân. học 37-38 khích học toán học toán học. - Hình thức thảo -Ví dụ áp dụng luận. sinh tự làm 35
  6. Về kỹ năng: - Biết cách chứng minh một số mệnh đề đơn giản bằng quy nạp. Bài tập cần làm (trang 82): 1, 4, 5 Về kiến thức: - Biết khái niệm dãy số; cách cho dãy số (bởi công thức tổng quát; bởi - Định nghĩa hệ thức truy hồi; mô tả); dãy số hữu dãy số. hạn, vô hạn. -Dạy học theo -Cách cho dãy nhóm kết hợp HĐ2,5, ví dụ §2. Dãy số - Biết tính tăng, giảm, bị chặn của (2 tiết) 3 13-18 CHƯƠNG số. một dãy số. dạy học cá nhân. 6:Tự học có 39-40 III. DÃY SỐ - - Dãy số tăng, Về kỹ năng: - Hình thức thảo hướng dẫn giảm và bị chặn. CẤP SỐ -Chứng minh được tính tăng, giảm, luận. CỘNG VÀ bị chặn của một dãy số đơn giản CẤP SỐ cho trước. NHÂN -B/tập cần làm (p 92): 1, 2,4, 5 (12 tiết) Về kiến thức: - Biết được: khái niệm cấp số cộng, - Định nghĩa cấp số cộng. uk 1 uk 1 uk ; k 2 - Số hạng tổng tính chất 2 , số -Dạy học theo hạng tổng quát u , tổng S của n số §3. Cấp quát. n n nhóm kết hợp hạng đầu tiên của cấp số cộng. (2 tiết) số cộng- - Tính chất của dạy học cá nhân. Về kỹ năng: Luyện tập các số hạng của 41-42 - Hình thức thảo cấp số cộng. - Tìm được các yếu tố còn lại khi luận. - Công thức tính cho biết 3 trong 5 yếu tố u1, un,, n, n số hạng đầu. d, Sn. Bài tập cần làm (trang 97): 2,3,5 36
  7. Về kiến thức: Biết được: khái niệm cấp số nhân, - Định nghĩa cấp 2 tính chất uk uk 1.uk 1; k 2 , số số nhân. -Dạy học theo hạng tổng quát u , tổng S của n số Bài tập 1,6: - Số hạng tổng n n nhóm kết hợp §4. Cấp số hạng đầu tiên của cấp số nhân. quát. (2 tiết) dạy học cá nhân. Khuyến nhân-luyện Về kỹ năng: - Tính chất của 43-44 - Hình thức thảo khích học tập Tìm được các yếu tố còn lại khi các số hạng của luận. sinh tự làm cho biết 3 trong 5 yếu tố u , u , n, cấp số nhân. 1 n, q, Sn. -Bài tập cần làm (trang 103): 2,3,5 -Ôn tập lại các -Dạy học theo kết quả đã học ở - Dãy số, CSC,CSN và các tính Bài tập chương 3 nhóm kết hợp Ôn tập chất (1tiết) dạy học cá nhân. 15,18,19: - Làm bài tập tự chương 3 -Bài tập cần làm (trang 107): 45 - Hình thức thảo Không yêu luận và trắc 5,6,7,8,9 luận. cầu nghiệm ÔN TẬP HỌC ÔN TẬP Học sinh làm Đề cương và được các bài tập Về kiến thức: KỲ I HỌC KỲ I đề kiểm tra - Ôn tập học - Ôn tập học Câu hỏi ôn tập - Nắm được các kiến thức đã học Dạy học theo chương từ 1 đến nhóm kết hợp được thống kỳ I kỳ I trong học kỳ I. (3 tiết) 4 3 dạy học cá nhân. nhất của 46-48 - Kiểm tra học - Kiểm tra - Làm theo đề Về kỹ năng: - Hình thức thảo nhóm toán học kỳ I kỳ I - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề luận. 11 (Tiết 48- (Tiết 48-tuần cương của nhóm trong học kỳ I. 18) toán tuần 18) -Dạy học theo -Giới hạn hữu Về kiến thức: HĐ1,2;VD CHƯƠNG IV. - Biết khái niệm giới hạn của dãy nhóm kết hợp HK2 hạn của dãy số, (3 tiết) 1,6: Khuyến 5 GIỚI HẠN §1. Giới hạn số (thông qua ví dụ cụ thể). dạy học cá nhân. 19-24 của dãy số giới hạn của các - Biết (không chứng minh): 49-51 khích học ( 13 tiết) - Hình thức thảo dãy đặc biệt limu L luận. sinh tự đọc. +/ Nếu n , un ≥ 0 với mọi n 37
  8. -Định lý về giới thì L 0 và lim un L hạn hữu hạn. +/ Định lí về: -Tổng của CSN lim (un vn), lim (un .vn), lùi vô hạn un -Giới hạn vô lim vn . cực Về kỹ năng : - 1 lim 0; - Biết vận dụng: n n 1 lim 0; n n n lim q 0, q 1 tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản. - Tìm được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn. -Ôn tập lại các kết quả đã học ở Bài tập 1,2: §1. -Tính giới hạn của dãy số cho bởi số (1 tiết) Khuyến Luyện tập hạng tổng quát - Làm bài tập tự khích học -Bài tập cần làm (trang 121): 3,4,5,7 52 luận và trắc sinh tự làm nghiệm Về kiến thức : -Giới hạn hữu - Biết khái niệm giới hạn của hàm -Dạy học theo hạn của hàm số số. HĐ1,3: - Biết (không chứng minh): nhóm kết hợp §2. Giới hạn tại một điểm. (3 tiết) dạy học cá nhân. Khuyến của hàm số -Giới hạn hữu lim f (x) L 53-55 khích học +/ Nếu x x0 , f (x) 0 - Hình thức thảo hạn của hàm số sinh tự đọc. lim f (x) L luận. tại một vô cực. thì L 0 và x x0 +/ Định lí về giới hạn: 38
  9. -Giới hạn vô lim  f (x) g(x) lim  f (x).g(x) x x x x cực cuae hàm sô 0 0 f (x) -Các ví dụ lim x x , 0 g(x) . Về kỹ năng: Trong một số trường hợp đơn giản, tính được - Giới hạn của hàm số tại một điểm. - Giới hạn một bên của hàm số. - Giới hạn của hàm số tại . -Ôn tập lại các -Dạy học theo kết quả đã học ở Bài tập 2,5: 0 nhóm kết hợp §2. ; (2 tiết) -Khử các dạng vô định 0 ; dạy học cá nhân. Khuyến Luyện tập - Làm bài tập tự ;0. 56-57 - Hình thức thảo khích hs tự luận và trắc Bài tập cần làm (trang 132): 3,4,6 luận. làm nghiệm Về kiến thức: Biết - Định nghĩa hàm số liên tục (tại một HĐ1,3: Tự -Hàm số liên tục điểm, trên một khoảng). học có hướng tại một điểm - Định lí về tổng, hiệu, tích, thương -Dạy học theo dẫn. §3. Hàm số -Hàm số liên tục của hai hàm số liên tục. nhóm kết hợp (2 tiết) Bài tập 4,5: liên tục – trên khoảng. - Định lí: Nếu f(x) liên tục trên một dạy học cá nhân. khoảng chứa hai điểm a, b và 58-59 Khuyến Luyện tập -Một số định lý - Hình thức thảo f(a).f(b) < 0 thì tồn tại ít nhất một khích học cơ bản luận. điểm c (a,b) sao cho f(c) = 0. sinh tự làm -Giải bài tập sgk Về kỹ năng : - Biết ứng dụng các định lí nói trên xét tính liên tục của một hàm số đơn giản. 39
  10. - Biết chứng minh một phương trình có nghiệm dựa vào định lí vềhàm số liên tục. Về kiến thức: -Nắm vững kiến thức về giới hạn dãy số, hàm số và hàm số liên tục. -Nắm vững cách dùng tính liên tục để chứng minh phương trình có nghiệm. Bài tập 2,6: -Nắm vững tính liên tục của hàm số Khuyến để xét dấu. -Ôn tập lại các khích học kết quả đã học ở Về kỹ năng: -Dạy học theo (2 tiết) nhóm kết hợp sinh tự làm. Ôn tập chương 4 -Tính giới hạn của dãy số, hàm số Từ 60- dạy học cá nhân. Bài tập 9,15: chương 4 - Làm bài tập tự thường gặp một cách thành thạo, xử - Hình thức thảo Không yêu luận và trắc lý tốt các dạng vô định. 61 luận. nghiệm sgk -Xét sự liên tục của hàm số tại một cầu. điểm và trên một miền một cách thành thạo. -Định tham số để hàm số liên tục. -Chứng minh phương trình có nghiệm. -Bài tập cần làm (trang 141): 3,5,7,8 §1. Định - Đạo hàm tại Về kiến thức: -Dạy học theo Mục 1 và nghĩa và ý một điểm. - Biết định nghĩa đạo hàm (tại một nhóm kết hợp (2 tiết) phần chứng 6 nghĩa của đạo - Đạo hàm trên điểm, trên một khoảng). dạy học cá nhân. hàm một khoảng. - Biết ý nghĩa cơ học và ý nghĩa hình 62-65 - Hình thức thảo minh ĐL2 KIỂM TRA học của đạo hàm. luận. :Khuyến GIỮA KÌ II Về kỹ năng: 40
  11. - Tính được đạo hàm của hàm luỹ khích học thừa, hàm đa thức bậc 2 hoặc 3 theo sinh tự đọc; định nghĩa; - Viết được phương trình tiếp tuyến HĐ3,4: tự của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc học có hướng đồ thị dẫn - Biết tìm vận tốc tức thời tại một Bài tập 5,6 thời điểm của một chuyển động có chuyễn sang phương trình S = f(t). bài 2 -Đạo hàm và ý nghĩa của đạo hàm Tiết 65 kiểm -Bài tập cần làm (trang 156): tra giữa kì 2,3a,5,7 Tuần 27 -Đạo hàm của HĐ2,5 tự học một số hàm số Về kiến thức: có hướng dẫn Biết quy tắc tính đạo hàm của tổng, -Dạy học theo thường gặp (2 tiết) hiệu, tích, thương các hàm số; hàm nhóm kết hợp Phần cm §2. Quy tắc - Đạo hàm của hợp và đạo hàm của hàm hợp. 66-67 dạy học cá nhân. đình lý 1 và tính đạo hàm tổng, hiệu, tích, thương Về kỹ năng: - Hình thức thảo 2: khuyến - Đạo hàm của Tính được đạo hàm của hàm số luận. khích học được cho ở các dạng nói trên. hàm hợp sinh tự đọc -Dạy học theo 25-32 -Nhắc lại các kết (1 tiết) Bài tập 1: -Tính đạo hàm của hàm số bằng quy nhóm kết hợp quả đã học ở §2 Khuyến Luyện tập tắc 68 dạy học cá nhân. - Làm bài tập khích học -Bài tập cần làm (trang 162): 2,3,4 - Hình thức thảo sgk luận. sinh tự làm. 41
  12. -Ghi nhận giới Về kiến thức: hạn - Biết (không chứng minh): sin x sin x -Dạy học theo lim 1 lim 1 §2. Đạo hàm x 0 x x 0 x . (2 tiết) nhóm kết hợp dạy học cá nhân. HĐ1,4 tự học của hàm số - Đạo hàm của - Biết đạo hàm của hàm số lượng 69-70 giác. - Hình thức thảo có hướng dẫn lượng giác từng hàm số Về kĩ năng: luận. lượng giác và - Tính được đạo hàm của một số cho ví dụ áp hàm số lượng giác. dụng -Dạy học theo -Nhắc lại các kết Bài tập 2: (1 tiết) nhóm kết hợp quả đã học ở §2 -Tính được đạo hàm của hàm số Khuyến Luyện tập lượng giác 71 dạy học cá nhân. - Làm bài tập khích học -Bài tập cần làm (trang 168): 3,6,7 - Hình thức thảo sgk luận. sinh tự làm. Về kiến thức -Định nghĩa Nắm được định nghĩa vi phân. -Dạy học theo Về kỹ năng (1 tiết) nhóm kết hợp -Áp dụng của vi dạy học cá nhân. §2. Vi phân Tính được vi phân của các hàm số 72 phân vào phép - Hình thức thảo đơn giản. tính gần đúng luận. Bài tập cần làm (trang 171): 1,2 Về kiến thức : -Định nghĩa -Dạy học theo CHƯƠNG V. Biết định nghĩa đạo hàm cấp hai. (2 tiết) §2. Đạo hàm nhóm kết hợp ĐẠO HÀM -Ý nghĩa cơ học Về kỹ năng : cấp 2. Luyện 73 dạy học cá nhân. Tính được (14 tiết) tập của đạo hàm cấp - Hình thức thảo - Đạo hàm cấp hai của một số hàm 2. luận. số. 42
  13. - Gia tốc tức thời của một chuyển động có phương trình S = f(t) cho trước. -Bài tập cần làm (trang 174): 1,2 Về kiến thức : Ôn tập về đạo hàm của các hàm số, tiếp tuyến của đường cong -Nhắc lại các kết Về kỹ năng : -Dạy học theo quả đã học ở (2 tiết) nhóm kết hợp Ôn tập Tính được chương 5 - Đạo hàm của hàm số, đạo hàm cấp 74-75 dạy học cá nhân. chương 5 - Làm bài tập cao - Hình thức thảo sgk - Viết được phương trình tiếp tuyến luận. -Bài tập cần làm (trang 176): 1,2,3,5,7 Ôn tập cuối Hệ thống toàn Về kiến thức: Thống nhất bộ kiến thức ÔN TẬP năm - Dạy học theo đề cương và trọng tâm ở học - Nắm được các kiến thức đã học nhóm kết hợp KIỂM TRA - Ôn tập học kì II trong học kỳ II. (3 tiết) nội dung 7 33-35 dạy học cá nhân. HỌC KÌ II II. Giải đề cương kiểm tra học Về kỹ năng: 76-78 - Hình thức thảo theo sự thống (3 tiết) - Kiểm tra luận. kì II nhất của nhóm - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề Tuần35 học kỳ II toán 11 trong học kỳ II PHẦN II: HÌNH HỌC Thời Mạch nội dung Hình thức tổ STT Tuần Chương Bài/Chủ đề Yêu cầu cần đạt (theo CT môn học) lượng Ghi chú kiến thức chức dạy học (số tiết) 43
  14. - Định nghĩa Về kiến thức: phép biến hình - Xác định được đâu là một phép biến hình - Dạy học theo Phép biến - Định nghĩa, - Hiểu định nghĩa của phép tịnh tiến; PHÉP BIẾN nhóm kết hợp tính chất phép - Hiểu Phép tịnh tiến có các tính chất hình: HÌNH. PHÉP (2 tiết) dạy học cá tịnh tiến. của phép dời hình; HĐ1, HĐ2 TỊNH TIẾN nhân. - Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến. 1-2 (Gồm §1, §2) - Hình thức tự học có Về kỹ năng. thảo luận. hướng dẫn Tìm được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép tịnh tiến. Tự học có CHƯƠNG I. PHÉP ĐXT hướng dẫn PHÉP DỜI PHÉP ĐXT HÌNH VÀ -Định nghĩa, tính Về kiến thức: 1 1-11 PHÉP ĐỒNG - Hiểu định nghĩa của phép tịnh tiến; DẠNG chất phép quay. PHÉP QUAY - Phép quay có các tính chất của - Dạy học theo TRONG MẶT (Gồm §5) phép dời hình. nhóm kết hợp PHẲNG dạy học cá (8 Tiết) Về kỹ năng. (2 tiết) nhân. - Dựng được ảnh của một điểm, một 3-4 đoạn thẳng, một tam giác qua phép - Hình thức quay. thảo luận. - Xác định ảnh của phép quay khi biết tạo ảnh. - Dạy học theo nhóm kết hợp - HS cần làm Bài tập 2,3,4 (Tr 7) dạy học cá - Bài tập 1-2 (Tr 19) nhân. - Hình thức thảo luận. 44
  15. Về kiến thức: -Nắm được Khái niệm, tính chất của phép dời hình; - Hiểu được phép tịnh tiến, đối xứng KHÁI NIỆM trục, đối xứng tâm, phép quay là phép - Dạy học theo HĐ2, VỀ PHÉP dời hình; nhóm kết hợp DỜI HÌNH -Định nghĩa, tính - Nếu thực hiện liên tiếp hai phép dời HĐ3, (1 tiết) dạy học cá VÀ HAI chất của phép dời hình thì ta được một phép dời hình; HĐ5: Tự nhân. HÌNH BẰNG Về kỹ năng. 5 hình. - Hình thức học có NHAU (Gồm - Bước đầu vận dụng phép dời hình thảo luận. hướng dẫn §6) trong bài tập đơn giản - Nhận biết được hai tam giác, hình tròn bằng nhau. - Tìm được ảnh và tạo ảnh của một hình qua phép dời hình. Về kiến thức: Nắm được định nghĩa, tính chất của Mục phép vị tự. 3:Tâm vị Về kỹ năng: -Dạy học theo tự của hai nhóm kết hợp -Định nghĩa, tính - Xác định ảnh của một đường tròn đường PHÉP VỊ TỰ qua một phép vị tự. (2 tiết) dạy học cá chất của phép vị nhân. tròn: (Gồm §7) - Dựng được ảnh của một điểm, một 6-7 tự. đoạn thẳng, một đường tròn, qua - Hình thức Khuyến một phép vị tự. thảo luận. khích học - Bước đầu vận dụng được tính chất sinh tự của phép vị tự để giải bài tập. đọc. Về kiến thức: -Dạy học theo nhóm kết hợp HĐ 1, PHÉP ĐỒNG Định nghĩa, tính Nắm được định nghĩa, tính chất của DẠNG (Gồm phép đồng dạng. (2 tiết) dạy học cá 2,3,4: Tự chất của phép nhân. §8) Về kỹ năng: 8-9 học có đồng dạng. - Bước đầu vận dụng được phép đồng -Hình thức hướng dẫn dạng để giải bài tập. thảo luận. 45
  16. - Nhận biết được hai tam giác đồng dạng. - Xác định được phép đồng dạng biến một trong hai đường tròn cho trước thành đường tròn còn lại. Về kiến thức: KIỂM TRA ÔN TẬP - Nắm được các kiến thức chương 1. -Dạy học theo Nhắc lại kiến GIỮA KÌ CHƯƠNG 1 (2 tiết) nhóm kết hợp thức cơ bản ở Về kỹ năng: dạy học cá I - Ôn tập 10-11 chương 1. chương 1. - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề nhân. (kết hợp KIỂM TRA trong chương 1. - Hình thức với giải GIỮA KÌ I Bài tập HS cần làm: Bài tập 1a, c, 2, thảo luận. 3a, b, 6, 7 tích) Tuần 9 Về kiến thức: - Biết các tính chất thừa nhận. - Các khái niệm - Biết cách xác định mặt phẳng. CHƯƠNG II. mở đầu ( mặt - Biết được khái niệm hình chóp; ĐƯỜNG phẳng, điểm hình tứ diện. THẲNG VÀ thuộc mặt phẳng, Kỹ năng: hình biểu diễn - Vẽ được hình biểu diễn của một số -Dạy học theo ĐẠI CƯƠNG MẶT PHẲNG của một hình hình không gian đơn giản. nhóm kết hợp VỀ ĐƯỜNG TRONG trong không gian) - Xác định được: giao tuyến của hai (2 tiết) dạy học cá 2 12-18 THẲNG VÀ KHÔNG - Các tính chất mặt phẳng; giao điểm của đường nhân. MẶT PHẲNG 12-13 thừa nhận. thẳng và mặt phẳng; - Hình thức GIAN. QUAN (Gồm §1) HỆ SONG - Cách xác định - Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt thảo luận. một mặt phẳng. phẳng chứng minh ba điểm thẳng SONG - Hình chóp và hàng trong không gian (16 tiết) hình tứ diện. - Xác định được: đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy, mặt bên, mặt đáy của hình chóp 46
  17. -Dạy học theo nhóm kết hợp Nhắc lại kiến (1 tiết) dạy học cá Luyện tập Bài tập cần làm 7,8,9,10 (Tr 54) thức đã học 14 nhân. - Hình thức thảo luận. HAI ĐƯỜNG Về kiến thức: THẲNG - Hai đường thẳng chéo nhau CHÉO NHAU -Vị trí tương đối - Biết cách xác định giao tuyến -Dạy học theo VÀ HAI của hai đường hai mặt phẳng phân biệt khi biết 1 (2 tiết) nhóm kết hợp thẳng trong không điểm chung và phương giao tuyến. dạy học cá ĐƯỜNG Về kỹ năng: 15 -16 nhân. THẲNG gian. - Tính chất. - Nắm được vị trí tương đối của hai - Hình thức SONG SONG đường thẳng trong không gian. thảo luận. (Gồm §2) - Thực hiện được dang bài tập tìm giao tuyến hai mặt phẳng. Về kiến thức: - Biết khái niệm và điều kiện đường thẳng song song với mặt phẳng. - Biết (không chứng minh): các định ĐƯỜNG lý -Dạy học theo THẲNG VÀ - Vị trí tương đối Về kỹ năng : (2 tiết) nhóm kết hợp MẶT PHẲNG dạy học cá của đường thẳng - Xác định được vị trí tương đối 17-18 SONG SONG và mặt phẳng. giữa đường thẳng và mặt phẳng. nhân. (Gồm §3) - Tính chất. - Biết cách vẽ hình biểu diễn - Hình thức một đường thẳng song song với một thảo luận. mặt phẳng; chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng. - Biết dựa vào các định lí trên xác định giao tuyến hai mặt phẳng, giao 47
  18. điểm của đường thẳng và mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản. Về kiến thức: Biết được: - Khái niệm và điều kiện hai mặt phẳng song song; - Định lí Ta-lét (thuận và đảo) trong - Định nghĩa, tính không gian; chất của hai mặt -Dạy học theo HAI MẶT phẳng song song. - Khái niệm hình lăng trụ, hình hộp; nhóm kết hợp - Định lí Ta-Lét PHẲNG (3 tiết) dạy học cá trong không gian. - Khái niệm hình chóp cụt. SONG SONG Về kỹ năng : nhân. (Gồm §4) -Hình lăng trụ và 19-21 hình hộp. - Biết cách chứng minh hai mặt - Hình thức - Hình chóp cụt. phẳng song song. thảo luận. - Vẽ được hình biểu diễn của hình hộp; hình lăng trụ, hình chóp có đáy là tam giác, tứ giác. - Vẽ được hình biểu diễn của hình chóp cụt với đáy là tam giác, tứ giác. Nhóm Về kiến thức: ÔN TẬP -Dạy học theo toán 11 HỌC KỲ I Học sinh làm - Nắm được các kiến thức đã học nhóm kết hợp thống nhất - Ôn tập học được các bài tập trong học kỳ I. (3 tiết) dạy học cá đề cương kỳ I Câu hỏi ôn tập nhân. Về kỹ năng: 22-24 và ra đề chương từ 1 đến 2 - Hình thức - Kiểm tra học kiểm tra Giải đề cương. - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề kỳ I thảo luận. học kì I trong học kỳ I. Tuần 18 HỌC KỲ II 48
  19. Thời Mạch nội dung kiến Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ STT Tuần Chương Bài học lượng Ghi chú thức (theo CT môn học) chức dạy học (số tiết) CHƯƠNG II. - Khái niệm, tính chất Về kiến thức: phép chiếu song song Biết được: - Dạy học theo HĐ 2,6 : tự ĐƯỜNG nhóm kết hợp dạy - Hình biểu diễn của - Khái niệm phép chiếu song học có THẲNG VÀ song; học cá nhân. §5. Phép một hình không gian (2 tiết ) hướng dẫn 1 19,20 MẶT PHẲNG chiếu song lên mặt phẳng - Khái niệm hình biểu diễn - Hình thức thảo TRONG song của một hình không gian. 25-26 luận. KHÔNG Về kĩ năng: GIAN. QUAN - Vẽ được hình biểu diễn của HỆ SONG một hình SONG(tt) Kiểm tra việc hiểu và - Chứng minh được đường - Dạy học theo vận dụng kiến thức và mặt song song. nhóm kết hợp dạy 3 tiết Ôn tập (1 tiết) 2 21 trong chương của HS - Xác định giao điểm, giao học cá nhân. chương 2 vào việc giải bài tập tuyến của đường thẳng và mặt 27 - Hình thức thảo phẳng luận. CHƯƠNG III - Định nghĩa và các Về kiến thức: - Dạy học theo HĐ 2,4,6,7 : Biết được nhóm kết hợp dạy QUAN HỆ phép toán về vectơ tự học có trong không gian - Quy tắc hình hộp để cộng học cá nhân. hướng dẫn 22,23 VUÔNG GÓC vectơ trong không gian - Hình thức thảo (18 tiết) - Điều kiện đồng phẳng của 3 vectơ - Khái niệm và điều kiện đồng luận. phẳng của ba vectơtrong §1. Vectơ (2 tiết) 3 trong không không gian. gian. Về kĩ năng: 28-29 Chứng minh đẳng thức vectơ và xét sự đồng phẳng của các vectơ. 49
  20. - Tích vô hướng của Về kiến thức: - Hoạt động hai vectơ trong không - Nắm được định nghĩa góc - Dạy học theo 2, 4 tự học gian giữa hai vectơ, tích vô hướng nhóm kết hợp dạy có hướng học cá nhân. - Góc giữa hai đường của hai vectơ trong không dẫn - Hình thức thảo §2. Hai thẳng gian - Bài tập 6,7 luận. đường - Xác định được góc giữa hai (2 tiết) khuyến 4 24,25 thẳng đường thẳng trong không gian 30-31 khích học sinh tự làm vuông góc. Về kĩ năng: - Tính được góc giữa hai đường thẳng theo định nghĩa hoặc thông qua góc hai vectơ chỉ phương - Định nghĩa, tính Về kiến thức: - Dạy học theo HĐ 1, 2 và §3. Đường chất, điều kiện để Biết được: nhóm kết hợp dạy phần chứng thẳng đường thẳng vuông - Định nghĩa và điều kiện (2 tiết) học cá nhân. minh các 5 26,27 vuông góc góc với mặt phẳng đường thẳng vuông góc với - Hình thức thảo định lí: tự với mặt 32-33 mặt phẳng; luận. học có phẳng. - Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ hướng dẫn 50
  21. Tiết 33 vuông góc của đường - Khái niệm phép chiếu vuông Tiết 33 kiểm kiểm tra thẳng vuông góc với góc; mặt phẳng trung trực của tra giữa kì II giữa kì II mặt phẳng một đoạn thẳng. Nhóm Toán 11 thống - Các tính chất liên hệ giữa nhất đề kiểm quan hệ song song và vuông tra giữa Kì II góc Tuần 27 Về kĩ năng: - Chứng minh được một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng - Xác định và tính được số đo góc giữa đường thẳng và mặt phẳng - Thực hành tính góc giữa hai - Dạy học theo BT 6,7: tự nhóm kết hợp dạy - Nhắc lại kiến thức đường thẳng, giữa đường học có cơ bản của bài: đường thẳng và mặt phẳng học cá nhân. hướng dẫn thẳng vuông góc với - Chứng minh đường thẳng - Hình thức thảo (2 tiết) luận. 6 28,29 Luyện tập mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng, hai đường thẳng vuông góc 34 -35 - Định nghĩa góc giữa Về kiến thức: (3 tiết) Dạy học theo HĐ 1,3 và nhóm kết hợp dạy 30,31 hai mặt phẳng; hai Biết được : 36-38 phần chứng mặt phẳng vuông góc - Khái niệm góc giữa hai mặt học cá nhân. minh định lý phẳng; 8 - Hình lăng trụ đứng, - Hình thức thảo 1,2: tự học hình hộp, hình lập - Khái niệm và điều kiện hai luận. có hướng mặt phẳng vuông góc; dẫn 51
  22. §4. Hai mặt phương, hình chóp - Tính chất hình lăng trụ đứng, phẳng đều, hình chóp cụt đều lăng trụ đều, hình hộp đứng, vuông góc hình hộp chữ nhật, hình lập phương; - Khái niệm hình chóp đều và chóp cụt đều. Về kĩ năng : - Xác định được góc giữa hai mặt phẳng. - Biết chứng minh hai mặt phẳng vuông góc - Vận dụng được tính chất của lăng trụ đứng, hình hộp, hình chóp đều, chóp cụt đều vào giải một số bài tập. Nhắc lại các kiến Thực hành giải các bài tập - Dạy học theo Bài tập 4, thức trọng tâm bài hai chứng minh hai mặt phẳng (2 tiết) nhóm kết hợp dạy 11: khuyến 9 32 Luyện tập vuông góc và tính số đo góc học cá nhân. mặt phẳng vuông góc 39,40 khích học giữa hai mặt phẳng - Hình thức thảo sinh tự làm luận. - Khoảng cách từ một Về kiến thức: - Dạy học theo HĐ 1,2,3,4,6 điểm đến đường thẳng Biết và xác định được: nhóm kết hợp dạy : tự học có và đến mặt phẳng - Khoảng cách từ một điểm học cá nhân. hướng dẫn đến một đường thẳng; -Khoảng cách giữa hai - Hình thức thảo đường thẳng song - Khoảng cách từ một điểm luận. §5. Khoảng đến một mặt phẳng; (1 tiết) 10 33 song cách. - Khoảng cách giữa hai đường 41 - Đường vuông góc thẳng; chung và khoảng cách - Khoảng cách giữa đường giữa hai đường thẳng thẳng và mặt phẳng song chéo nhau song; 52
  23. - Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau; - Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. Về kĩ năng: - Xác định được: - Tính được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng; Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau Nhắc lại các kiến thức - Dạy học theo Bài tập 1, 6: trọng tâm của bài - Thực hành giải bài tập tính nhóm kết hợp dạy khuyến khoảng cách (1 tiết) học cá nhân. 11 Luyện tập khoảng cách khích học 42 - Hình thức thảo sinh tự làm 33 luận. Hệ thống lại các kiến Thực hành giải các bài tập tự - Dạy học theo Nhóm toán Ôn tập thức trọng tâm của luận và trắc nghiệm nhóm kết hợp dạy 11 thống chương III (2 tiết) học cá nhân. 12 chương III. nhất đề Ôn tập cuối 43-44 - Hình thức thảo cương. 34 Giải đề cương ôn tập năm của nhóm toán 11 luận. Thống nhất KIỂM (1 tiết) đề kiểm tra 13 35 TRA kì II CUỐI KỲ 45 Tuần 35 53