Kế hoạch giáo dục Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi

docx 28 trang nhungbui22 10/08/2022 2140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_giao_duc_toan_lop_10_nam_hoc_2020_2021_truong_thpt.docx

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi

  1. j SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH ￿￿￿￿￿ KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Ban cơ bản Lưu hành nội bộ 1
  2. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN Năm học 2020 – 2021 - Căn cứ hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học cấp THPT năm học 2020 - 2021 ban hành kèm theo công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Căn cứ công văn số 1091/SGDĐT-GDTrH ngày 31/8/2020 của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi về việc hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT và xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường. - Căn cứ Thông tư số 26/2020/TT-BGDĐT ngayg 26/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Căn cứ tình hình giảng dạy thực tế bộ môn Toán trong năm học 2020 – 2021, Nhóm Toán xây dựng kế hoạch thực hiện chương trình năm học 2020 - 2021 theo hướng dẫn điều chỉnh tinh giản như sau: 2
  3. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN – LỚP 10 PHẦN I. ĐẠI SỐ Thời Hình thức Bài/Chủ Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT TT Tuần Chương lượng tổ chức dạy Ghi chú đề kiến thức môn học) (số tiết) học - Mệnh đề. Về kiến thức: - Tính đúng sai -Biết thế nào là một mệnh đề, của một mệnh đề . mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa - Phủ định của một biến. - Dạy học theo mệnh đề. - Biết được mệnh đề kéo theo, nhóm kết hợp dạy học cá - Mệnh đề kéo mệnh đề tương đương. (2 tiết) 1 1 MỆNH ĐỀ theo. - Phân biệt được điều kiện cần và nhân. 1-2 - Mệnh đề đảo. điều kiện đủ. - Hình thức - Mệnh đề tương Về kỹ năng: thảo luận. đương. - Biết lấy ví dụ mệnh đề, mệnh đề - Mệnh đề chứa kéo theo, mệnh đề tương đương, biến. phủ định một mệnh đề - Hợp, giao của Về kiến thức: hai tập hợp. Hiểu đúng các kí hiệu - Dạy học theo - Hiệu của hai tập nhóm kết hợp TẬP HỢP CHƯƠNG I. dạy học cá CÁC PHÉP hợp. Phần bù của (4 tiết) 2 2-3 MỆNH ĐỀ. nhân. TOÁN TẬP một tập con. TẬP HỢP - Biết được các phép toán giao, hợp, 3-6 - Hình thức HỢP - Một số tập con hiệu của hai tập hợp và phần bù của thảo luận. của tập số thực. một tập con. - Biểu diễn các khoảng, đoạn trên trục số. 4
  4. - Hiểu được hợp, giao, hiệu của hai tập hợp con của tập hợp số. Phần bù của một tập con của tập hợp số thực. Về kỹ năng: - Thực hiện được các phép toán lấy giao, hợp, hiệu và phần bù. - Sử dụng biểu đồ Ven để biểu diễn giao, hợp, hiệu và phần bù. -Thực hiện được hợp, giao, hiệu của hai tập hợp con của tập hợp số thực. Phần bù của một tập con của tập hợp số thực. - Số gần đúng. Mục I,II và III.1. Tự học có hướng - Sai số tuyệt đối Về kiến thức: - Dạy học theo dẫn và sai số tương - Hiểu khái niệm số gần đúng – Sai nhóm kết hợp Mục III, Vídụ 5. SỐ GẦN đối. số. dạy học cá (1 tiết) Thực hiện với lưu ĐÚNG – - Số quy tròn. Về kiến thức: nhân. 3 4 ý: Giới thiệu khái SAI SỐ - Chữ số chắc (chữ - Viết được số gần đúng của một số 7 - Hình thức niệm‘‘Độ chính với độ chính xác cho trước. thảo luận. số đáng tin) và xác của một số cách viết chuẩn số gần đúng” gần đúng. - Dạy học theo ÔN TẬP Về kiến thức: nhóm kết hợp CHƯƠNG - Kiến thức của (2 tiết) dạy học cá 1 - Hiểu được các kiến thức của 4 4-5 chương I. 8-9 nhân. - Ôn tập chương. - Hình thức chương 1. Về kỹ năng: thảo luận. 5
  5. - Giải được các dạng bài tập của chương (10,11,12,14 (trang 24- 26). - Bổ sung bài tập tự luận và trắc nghiệm cho phù hợp với nội dung kiểm tra đánh giá. Về kiến thức: - Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị của hàm số. Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ. Biết được tính chất đối xứng của đồ thị §1. Hàm số - Định nghĩa. hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ. - Cách cho hàm - Hiểu được sự biến thiên và đồ thị Mục I và mục KHÁI số. của hàm số bậc nhất. - Dạy học theo II.1.(Tự học có NIỆM CƠ - Đồ thị của hàm - Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhóm kết hợp hướng dẫn) số. dạy học cá BẢN VỀ nhất và đồ thị hàm số y x . Biết (4tiết) §2. Hàm số y = ax 5 6-7 HÀM SỐ - Hàm số đồng nhân. + b VÀ ĐỒ biến, nghịch biến. được đồ thị hàm số y x nhận Oy 10-13 - Hình thức THỊ - Hàm số chẵn, lẻ. làm trục đối xứng. thảo luận. Mục I và mục II. - Hàm số không Về kỹ năng: .(Tự học có đổi (hàm hằng). - Biết tìm tập xác định của các hàm hướng dẫn) - Đồ thị hàm số y CHƯƠNG số đơn giản, chẳng hạn: y x . x II. HÀM SỐ = . - Biết cách chứng minh tính đồng BẬC NHẤT biến, nghịch biến của một số hàm số VÀ BẬC trên một khoảng cho trước, chẳng HAI hạn: xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất, y x . 6
  6. - Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản, chẳng hạn: y x . - Vẽ được đồ thị y b, y x . - Biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước. Về kiến thức: - Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên ¡ Về kỹ năng: - Lập được bảng biến thiên của HÀM SỐ hàm số bậc hai; xác định được toạ - Dạy học theo BẬC HAI độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ nhóm kết hợp - Sự biến thiên của thị hàm số bậc hai. dạy học cá (3 tiết) 6 7-8 hàm số bậc hai - Đọc được đồ thị của hàm số bậc nhân. ÔN TẬP hai: từ đồ thị xác định được trục 14-16 trên R. - Hình thức CHƯƠNG đối xứng, các giá trị của x để thảo luận. II y 0; y 0. - Tìm được phương trình parabol y ax2 bx c khi biết một trong các hệ số và biết đồ thị đi qua hai điểm cho trước. - Dạy học theo - Kiểm tra - Kiến thức của Về kiến thức: (2 tiết) 45 phút. nhóm kết hợp chương II. - Nắm được các kiến thức về hàm 17 số, hàm sô bậc hai. dạy học cá 7 9 Về kỹ năng: nhân. - Hình thức - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề thảo luận. trong chương II. 7
  7. - Bài kiểm tra 45’ kết hợp giữa TL và TN. - Khái niệm 18 ĐẠI phương trình. Về kiến thức: CƯƠNG - Nghiệm của - Hiểu khái niệm phương trình, VỀ phương trình. nghiệm của phương trình. PHƯƠNG - Nghiệm gần - Hiểu định nghĩa hai phương trình TRÌNH đúng của phương tương đương. trình. - Hiểu các phép biến đổi tương - Phương trình đương phương trình. tương đương, các Về kỹ năng: phép biến đổi - Nhận biết một số cho trước là nghiệm của phương trình đã cho; tương đương nhận biết được hai phương trình phương trình. tương đương. - Nêu được điều kiện xác định của phương trình (không cần giải các điều kiện). - Biết biến đổi tương đương phương trình. Về kiến thức: - Dạy học theo - Khái niệm - Hiểu khái niệm phương trình, nhóm kết hợp phương trình. nghiệm của phương trình. dạy học cá MụcI.3và HĐ4. ĐẠI - Nghiệm của CHƯƠNG - Hiểu định nghĩa hai phương trình nhân. (Tựhọccóhướngd CƯƠNG phương trình. III.PHƯƠNG tương đương. - Hình thức ẫn) VỀ - Nghiệm gần (2 tiết) - Hiểu các phép biến đổi tương Mục I.4 và II.3 8 10 TRÌNH. HỆ PHƯƠNG đúng của phương thảo luận. đương phương trình. 19-20 (Tựhọccóhướngd PHƯƠNG TRÌNH trình. Về kỹ năng: ẫn) TRÌNH - Phương trình - Nhận biết một số cho trước là tương đương, các nghiệm của phương trình đã cho; phép biến đổi nhận biết được hai phương trình tương đương. 8
  8. tương đương - Nêu được điều kiện xác định của phương trình. phương trình (không cần giải các điều kiện). - Biết biến đổi tương đương phương trình. Về kiến thức: - Dạy học theo - Hiểu cách giải và biện luận nhóm kết hợp phương trình ax b 0 ; phương dạy học cá nhân. trình ax2 bx c 0 . - Hiểu cách giải các phương trình - Hình thức chứa ẩn dưới dấu căn. thảo luận. Về kỹ năng: - Giải và biện luận thành thạo PHƯƠNG phương trình ax b 0 . Giải thành TRÌNH thạo phương trình bậc hai QUY VỀ ax2 bx c 0 . MụcIvà MụcII.1. PHƯƠNG - Phương trình quy - Giải được các phương trình quy về (2 tiết) (Tựhọccóhướngd TRÌNH về bậc hai. bậc nhất, bậc hai: phương trình có 9 11 ẫn) BẬC ẩn ở mẫu số, phương trình có chứa 21-22 NHẤT, dấu giá trị tuyệt đối, phương trình BẬC HAI đưa về phương trình tích. - Biết vận dụng định lí Vi-ét vào việc nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng. - Biết giải các bài toán thực tế đưa về giải phương trình bậc nhất, bậc hai bằng cách lập phương trình. - Biết giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi. 9
  9. Về kiến thức: Hiểu khái niệm nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của hệ phương trình. Về kỹ năng: - Giải được và biểu diễn được tập PHƯƠNG nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. TRÌNH VÀ - Dạy học theo HỆ - Hệ phương trình - Giải được hệ phương trình bậc Mục I.(Tự học có nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng nhóm kết hợp hướng dẫn) PHƯƠNG dạy học cá a1 x b1 y c1 z d1 và phương pháp thế. (4 tiết) 10 12-13 TRÌNH nhân. Bàitập1,2,3,7a, a x b y c z d - Giải được hệ phương trình bậc BẬC 2 2 2 2 23-26 7b. NHẤT nhất ba ẩn đơn giản (có thể dùng - Hình thức a3 x b3 y c3 z d3 (Khôngyêucầu) NHIỀU ẨN máy tính). thảo luận. - Giải được một số bài toán thực tế đưa về việc lập và giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn. - Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn bằng máy tính cầm tay. Về kiến thức: - Nắm được các kiến thức các chủ - Dạy học theo ÔN TẬP nhóm kết hợp CHƯƠNG đề trong chương III. Bàitập5,6. Về kỹ năng: (2 tiết) dạy học cá 11 14-15 III nhân. (Khôngyêucầu) - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề 27-28 - Hình thức trong chương III. thảo luận. 10
  10. Về kiến thức: - Biết khái niệm và các tính chất của bất đẳng thức. - Hiểu bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân của hai số. - Biết được một số bất đẳng thức có chứa giá trị tuyệt đối như: πxπR : x 0; x x; x x . x a a x a (với a > 0) x a x a - Tính chất. x a (với a > 0) - Bất đẳng thức - Dạy học theo a b a b . chứa dấu giá trị nhóm kết hợp BẤT Về kỹ năng: tuyệt đối. dạy học cá HĐ2,4,5,6. ĐẲNG - Vận dụng được tính chất của bất (2 tiết) 12 16 - Bất đẳng thức nhân. (Tựhọccóhướngd THỨC đẳng thức hoặc dùng phép biến đổi 29-30 giữa trung bình - Hình thức ẫn) CHƯƠNG tương đương để chứng minh một số cộng vàtrung bình bất đẳng thức đơn giản . thảo luận. IV. BẤT nhân. - Biết vận dụng bất đẳng thức giữa ĐẲNG trung bình cộng và trung bình nhân THỨC. BẤT của hai số vào việc chứng minh một PHƯƠNG số bất đẳng thức hoặc tìm giá trị lớn TRÌNH nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức. - Chứng minh được một số bất đẳng thức đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối. - Biết biểu diễn các điểm trên trục số thỏa mãn các bất đẳng thức x a; x a (với a > 0). 11
  11. Về kiến thức: - Nắm được các kiến thức đã học - Dạy học theo nhóm kết hợp ÔN TẬP trong học kỳ I. - Kiến thức của (1 tiết) dạy học cá 13 17 HỌC KỲ I Về kỹ năng: học kì I. - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề 31 nhân. - Hình thức trong học kỳ I. thảo luận. - Kiểm tra - Kiến thức của - Bài kiểm tra 90’ kết hợp giữa TL (1 tiết) 14 18 học kỳ I học kì I. và TN. 32 HỌC KÌ II Thời Hình thức Bài/Chủ Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT TT Tuần Chương lượng tổ chức dạy Ghi chú đề kiến thức môn học) (số tiết) học - Nhị thức Về kiến thức: bậc nhất. - Hiểu và nhớ được định lí dấu của - Dấu của nhị thức bậc nhất. nhị thức bậc nhất. - Hiểu cách giải bất phương trình - Dạy học theo DẤU CỦA - Dấu của bậc nhất, hệ bất phương trình bậc nhóm kết hợp NHỊ THỨC tích, thương các nhất một ẩn. (2 tiết) dạy học cá 16 20-21 BẬC nhị thức bậc nhất. Về kỹ năng: nhân. NHẤT - Bất 36-37 - Vận dụng được định lí dấu của nhị - Hình thức phương trình tích, thức bậc để lập bảng xét dấu tích thảo luận. chứa ẩn ở mẫu các nhị thức bậc nhất, xác định tập thức. nghiệm của các bất phương trình Bất phương trình tích (mỗi thừa số trong bất phương chửa ẩn ẩn trong trình tích là một nhị thức bậc nhất). 12
  12. dấu giá trị tuyệt - Giải được hệ bất phương trình bậc đối. nhất một ẩn. - Giải được một số bài toán thực tiễn dẫn tới việc giải bất phương trình. CHƯƠNG - Khái niệm Về kiến thức: IV.BẤT BẤT bất phương trình, - Hiểu khái niệm bất phương trình, ĐẲNG PHƯƠNG hệ bất phương hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, - Dạy học theo nhóm kết hợp THỨC. BẤT TRÌNH trình bậc nhất hai nghiệm và miền nghiệm của nó. MụcIV, BẬC ẩn. Về kỹ năng: (3 tiết) dạy học cá 17 21-22 PHƯƠNG nhân. (Tựhọccóhướngd NHẤT Tập nghiệm bất - Xác định được miền nghiệm của 38-40 TRÌNH - Hình thức ẫn) HAI phương trình, hệ bất phương trình và hệ bất phương ẨN thảo luận. bất phương trinhg trình bậc nhất hai ẩn trên mặt bậc nhất phẳng toạ độ. Về kiến thức: - Hiểu định lí về dấu của tam thức bậc hai. Về kỹ năng: - Tam thức bậc hai. - Áp dụng được định lí về dấu tam - Dấu của tam thức thức bậc hai để giải bất phương - Dạy học theo DẤU CỦA bậc hai. trình bậc hai; các bất phương trình nhóm kết hợp TAM - Khái niệm bất quy về bậc hai: bất phương trình dạy học cá 18 23-24 THỨC phương trình bậc tích, bất phương trình chứa ẩn ở nhân. BẬC HAI mẫu thức. hai. (3 tiết) - Hình thức - Biết áp dụng việc giải bất phương - Giải bất phương 41-43 thảo luận. trình bậc hai. trình bậc hai để giải một số bài toán liên quan đến phương trình bậc hai như: điều kiện để phương trình có nghiệm, có hai nghiệm trái dấu. 13
  13. Về kiến thức: - Nắm được các kiến thức các chủ - Dạy học theo ÔN TẬP đề trong chương IV. nhóm kết hợp CHƯƠNG - Kiến thức Về kỹ năng: (2 tiết) dạy học cá 19 24-25 nhân. IV chương IV. - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề 44-45 - Hình thức trong chươngIV. thảo luận. Ghép và cấu trúc thành 01 bài §1. Một số khái niệm cơ bản về thống kê. I. Bảng phân bố tần số, tần suất. Biểu đồ 1. Ôn tập §1. Một số CHƯƠNG a. Số liệu thống kê. khái niệm Học sinh tự Tần số b. Tần suất 20 25 V. THỐNG cơ bản về đọc 2. Bảng phân bố tần KÊ thống kê. số và tần suất ghép lớp 3. Biểu đồ II. Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt. 1. Ôn tập a. Số trung bình cộng b. Mốt 2. Số trung vị 14
  14. Ghépvàcấutrúcthà nh01bài §2.Phươngsai.Độl ệchchuẩn. 1.Phươngsaivàđộl ệchchuẩn 2.Bàitậpthựchành dànhchonhómhọc sinh:Giáoviênhướ Về kiến thức: - Dạy học theo ngdẫnhọcsinhđiều PHƯƠNG - Nắm được công thức tính phương nhóm kết hợp travàthuthậpcácsố SAI VÀ sai và độ lệch chuẩn. (2 tiết) dạy học cá liệuthốngkêtrênlớ 21 26 Về kỹ năng: nhân. ĐỘ LỆCH 46-47 p CHUẨN - Kĩ năng tính phương sai và độ - Hình thức họctheomộtdấuhi lệch chuẩn của một mẫu số liệu thảo luận. ệunàođó.Sauđó,yê u cầuhọcsinhtrìnhbà y,phântíchvà xửlí cácsốliệuthốngkê đã thuthậpđược(có đềcậpđếnphươngs aivàđộlệchchuản). ÔN TẬP Về kiến thức: - Dạy học theo CHƯƠNG - Ôn tập chương V Học sinh sử dụng thành thạo MTCT nhóm kết hợp V (có lồng ghép kỹ Kiểm tra giữa để tính phương sai và độ lệch (3 tiết) dạy học cá 22 26-27 năng sử dụng nhân. HK1 90 phút kết MTCT). chuẩn, nắm chắc kiến thức về 48-50 phương sai và độ lệch chuẩn - Hình thức hợp với hình học - Kiểm tra Về kỹ năng: thảo luận. 45 phút. 15
  15. Tính phương sai, độ lệch chuẩn, sử dụng MTCT - Bài kiểm tra 45’ kết hợp giữa TL và TN. Về Kiến thức: - Biết hai đơn vị đo góc và cung tròn là độ và radian. - Hiểu khái niệm đường tròn lượng giác; góc và cung lượng giác; số đo của góc và cung lượng giác. - Biết quan hệ giữa các giá trị lượng - Nội dung 1: giác của các góc có liên quan đặc +Cung và góc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, GÓC VÀ lượng giác hơn kém nhau góc π. CUNG Về kỹ năng: +Bài tập: Cung và - Dạy học theo §1.MụcI.1. LƯỢNG - Biết đổi đơn vị góc từ độ sang góc lượng giác nhóm kết hợp (Tựhọccóhướngd GIÁC. GIÁ radian và ngược lại. CHƯƠNG - Nội dung 2 : (5 tiết) dạy học cá ẫn) 23 28-30 TRỊ +Giá trị lượng - Tính được độ dài cung tròn khi nhân. VI. CUNG §2.MụcII.(Tựhọcc LƯỢNG biết số đo của cung. 51-55 giác của một cung - Hình thức óhướngdẫn) VÀ GÓC GIÁC CỦA - Biết cách xác định điểm cuối của +Giá trị lượng thảo luận. LƯỢNG MỘT GÓC giác của một cung cung lượng giác và tia cuối của một GIÁC. (CUNG) +Bài tập: GTLG góc lượng giác hay một họ góc lượng giác trên đường tròn lượng CÔNG của một cung giác. THỨC - Xác định được giá trị lượng giác LƯỢNG của một góc khi biết số đo của góc GIÁC đó. - Xác định được dấu các giá trị lượng giác của cung AM khi điểm cuối M nằm ở các góc phần tư khác nhau. 16
  16. - Vận dụng được các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc để tính toán, chứng minh các hệ thức đơn giản. - Vận dụng được công thức giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau góc π vào việc tính giá trị lượng giác của góc bất kì hoặc chứng minh các đẳng thức Về kiến thức: - Hiểu công thức tính sin, côsin, tang, côtang của tổng, hiệu hai góc. - Từ các công thức cộng suy ra công thức góc nhân đôi. - Nội dung : - Hiểu công thức biến đổi tích thành + Công thức cộng. tổng và - Dạy học theo công thức biến đổi tổng thành tích. CÔNG + Công thức nhân nhóm kết hợp HĐ1,2vàVídụ3. Về kỹ năng: THỨC đôi. (3 tiết) dạy học cá (Tựhọccóhướngd - Vận dụng được công thức tính sin, 24 30-32 LƯỢNG +Công thức biến nhân. ẫn) cosin, tang, côtang của tổng, hiệu 56-58 GIÁC. ÔN đổi tích thành tổng. - Hình thức TẬP hai góc, công thức góc nhân đôi để +Công thức biến giải các bài toán như tính giá trị thảo luận. đổi tổng thành tích lượng giác của một góc, rút gọn những biểu thức lượng giác đơn giản và chứng minh một số đẳng thức. - Vận dụng được công thức biến đổi tích thành tổng, công thức biến 17
  17. đổi tổng thành tích vào một số bài toán biến đổi, rút gọn biểu thức Về kiến thức: - Dạy học theo ÔN TẬP - Hiểu được các kiến thức của nhóm kết hợp CHƯƠNG chương. - Kiến thức của (2 tiết) dạy học cá 25 33-34 VI. Về kỹ năng: chương VI. 59-60 nhân. - Giải được các dạng bài tập của - Hình thức chương. thảo luận. Về kiến thức: - Dạy học theo ÔN TẬP - Nắm được kiến thức các chủ đề nhóm kết hợp CUỐI HK2. dạy học cá MụcI. NĂM - Kiến thức của (1 tiết) 26 34 Về kỹ năng: nhân. (Tựhọccóhướngd - Ôn tập chương V. 61 - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề - Hình thức ẫn) HK2. HK2. thảo luận. - Bài kiểm tra 90’ - Kiểm tra (1 tiết) 27 35 kết hợp giữa TL HK2. 62 và TN. 18
  18. PHẦN II. HÌNH HỌC HỌC KÌ I Thời Hình Mạch nội Bài/Chủ Yêu cầu cần đạt (theo CT môn lượng thức tổ STT Tuần Chương dung kiến Ghi chú đề học) (số chức thức tiết) dạy học Về kiến thức: - Khái niệm - Hiểu khái niệm vectơ, vectơ - không, - Dạy học vectơ. độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, theo - Vectơ cùng hai vectơ bằng nhau. nhóm kết Mục2.HĐ2 Bài 1. - Biết được vectơ - không cùng phương phương, vectơ hợp dạy (Tựhọccóhướngdẫn) CÁC và cùng hướng với mọi vectơ. (2 tiết) học cá HĐ4: Không dạy 1 1-2 cùng hướng. Về kỹ năng: ĐỊNH 1-2 nhân. Bàitập1,ý4a - Hai vectơ - Chứng minh được hai vectơ bằng - Hình (Khôngyêucầu) NGHĨA bằng nhau. nhau. thức thảo luận. - Vectơ – - Khi cho trước điểm A và vectơ a ,  không. dựng được điểm B sao cho AB = a . - Tổng hai Về kiến thức: - Hiểu cách xác định tổng, hiệu hai - Dạy học vectơ. vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình theo Chương I. Bài 2. - Quy tắc hình bình hành và các tính chất của tổng nhóm kết Mục3.HĐ1 VECTƠ hợp dạy TỔNG VÀ bình hành. vectơ: giao hoán, kết hợp, tính chất của (Tựhọccóhướngdẫn) vectơ-không. (3 tiết) học cá 2 3-5 HIỆU - Tính chất của nhân. 3-5 Bàitập1 CỦA HAI phép cộng các - Biết được a b a b . - Hình (Khôngyêucầu) VECTƠ vectơ. Về kỹ năng: thức thảo luận. - hiệu của hai - Vận dụng được: quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai vectơ. vectơ cho trước. 19
  19. - Áp dụng. - Vận dụng được quy tắc trừ    OB OC CB vào chứng minh các đẳng thức vectơ. Về kiến thức: Bài - Hiểu định nghĩa tích vectơ với một số (tích một số với một véc tơ). 3.TÍCH - Biết các tính chất của tích vectơ với CỦA một số: với mọi vectơ a , b và mọi số MỘT - Định nghĩa thực k, m ta có: VECTƠ - Tính chất 1) k(m a ) = (km) a ; VỚI MỘT - Trung điểm - Dạy học Mục 1. HĐ 1 SỐ 2) (k+m) a = k a + m a ; theo (Tựhọccóhướngdẫn) Chương I. của đoạn thẳng nhóm kết Mục 2. HĐ 2 VECTƠ và trọng tâm 3) k( a +b ) = k a + kb . hợp dạy (Tựhọccóhướngdẫn) tam giác. - Biết được điều kiện để hai vectơ cùng phương; tính chất trung điểm, tính chất (3 tiết) học cá Mục 3. HĐ 3 - Điều kiện để (Tựhọccóhướngdẫn) trọng tâm. 6-8 nhân. hai vectơ cùng Về kỹ năng: - Hình Mục 5 3 6-9 phương. thức thảo (Tựhọccóhướngdẫn) - Xác định được vectơ b = k a khi cho luận. Bài tập cần làm: 1, 2, - Phân tích một trước số k và vectơ a . 4, 5, 6 trang 17 vectơ theo hai - Diễn đạt được bằng vectơ: ba điểm vectơ không thẳng hàng, trung điểm của một đoạn cùng phương. thẳng, trọng tâm của tam giác, hai điểm trùng nhau. - Sử dụng được tính chất trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác để giải một số bài toán hình học. - Kiểm tra (1 tiết) Kiểm tra giữa HK1 90 giữa học kì - Bài kiểm tra 45’ kết hợp giữa TL và 9 phút kết hợp với đại số 1. TN. 20
  20. - Trục và độ Về kiến thức: HĐ1,2,3,4,5. dài đại số trên - Hiểu được toạ độ của vectơ, của điểm (Tựhọccóhướngdẫn) đối với một hệ trục. Bài tập cần làm: trục. - Biết được biểu thức toạ độ của các 3,5,6,7,8 trang 26 - Hệ trục tọa phép toán vectơ, độ dài vectơ và khoảng - Dạy học 10 – 12 theo 4 độ. cách giữa hai điểm, toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm của nhóm kết - Tọa độ của hợp dạy Bài 4. HỆ tam giác. (3 tiết) học cá TRỤC các vectơ u v Về kỹ năng: nhân. TỌA ĐỘ - Tính được tọa độ của vectơ nếu biết 10 -12 Chương I. , k.u . tọa độ hai đầu mút. Sử dụng được biểu - Hình thức thảo VECTƠ - Tọa độ trung thức toạ độ của các phép toán vectơ. - Xác định được toạ độ trung điểm của luận. điểm đoạn đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm của tam 5 thẳng. Tọa độ giác. trọng tâm tam giác. Về kiến thức: - Dạy học MụcII,cáccâu10, 12,13, - Nắm được các kiến thức các chủ đề theo 14,15,16,20,21,26,29. trong chương I. nhóm kết Khôngyêucầu Chủ đề: Về kỹ năng: hợp dạy Bài tập cần làm: (1 tiết) 5 13 ÔN TẬP - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề học cá 5,6,9,11,12 trang 27. CHƯƠNG trong chươngI. 13 nhân. I - Hình thức thảo luận. Bài 1. GIÁ - Dạy học Về kiến thức: -§1: Mục 3. Ghép vào TRỊ theo - Hiểu được giá trị lượng giác của góc dạy kết hợp cùng với LƯỢNG - Định nghĩa. (2 tiết) nhóm kết 6 14 bất kì từ  đến 18. Mục 5. §1 và cập nhật GIÁC hợp dạy - Tính chất - Hiểu khái niệm góc giữa hai vectơ, 14-15 cho máy fx -580 CỦA học cá tích vô hướng của hai vectơ, các tính MỘT nhân. 21
  21. GÓC BẤT - Giá trị lượng chất của tích vô hướng, biểu thức toạ độ - Hình KÌ TỪ giác của góc của tích vô hướng. thức thảo o 0 ĐẾN đặc biệt. Về kỹ năng: luận. Chương 180o - Xác định được góc giữa hai vectơ; - Góc giữa hai II. TÍCH tích vô hướng của hai vectơ. VÔ vectơ. HƯỚNG - Sử dụng máy CỦA HAI tính bỏ túi để VECTƠ tính giá trị VÀ ỨNG lượng giác của DỤNG một góc Về kiến thức: - Hiểu khái niệm góc giữa hai vectơ, HĐ 1 và HĐ 2 - Định nghĩa. tích vô hướng của hai vectơ, các tính - Dạy học (Tựhọccóhướngdẫn) HĐ 1 - Các tính chất chất của tích vô hướng, biểu thức toạ độ theo Bài 2. của tích vô hướng. nhóm kết (Tựhọccóhướngdẫn) của tích vô TÍCH VÔ Về kỹ năng: hợp dạy Mục 2. HĐ 5 hướng. (5 tiết) (Tựhọccóhướngdẫn) 7 15 -17 HƯỚNG - Xác định được góc giữa hai vectơ; tích học cá - Biểu thức tọa vô hướng của hai vectơ. 16 - 20 nhân. Mục 3, phần chứng CỦA HAI độ của tích vô - Tính được độ dài của vectơ và khoảng - Hình minh công thức diện VECTƠ cách giữa hai điểm. thức thảo hướng. tích tam giác. - Vận dụng được các tính chất của tích luận. - Ứng dụng. (Khuyếnkhíchhọcsinhtự vô hướng của hai vectơ vào giải bài chứngminh) tập Về kiến thức: - Dạy học Chủ đề: - Nắm được các kiến thức đã học trong theo Phần II, các câu: 5, 6, ÔN TẬP học kỳ I. (2 tiết) nhóm kết 8 17 Về kỹ năng: 7, 9, 10, 20 HỌC KÌ I. 21 hợp dạy - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề học cá (Khôngyêucầu) trong học kỳ I. nhân. 22
  22. - Hình thức thảo luận. - Bài KIỂM kiểm tra (2 tiết) 9 18 TRA 90’ kết CUỐI 22 HỌC KÌ I hợp giữa TL và TN HỌC KÌ II Về kiến thức: - Hiểu định lý cosin, định lý sin, công thức về độ dài đường trung tuyến trong một tam giác. Bài 3. - Định lí côsin - Biết được một số công thức tính diện - Dạy học Chương tích tam giác như CÁC HỆ - Định lí sin theo II. THỨC 1 1 1 - Công thức S a.h b.h c.h nhóm kết TÍCH VÔ LƯỢNG 2 a 2 b 2 c ; hợp dạy tính diện tích HƯỚNG GIÁC 1 (4 tiết) học cá 11 19 - 22 TRONG tam giác. S absin C nhân. CỦA HAI TAM 2 23 - 26 - Giải tam giác abc - Hình VECTƠ GIÁC VÀ S thức thảo và ứng dụng S pr VÀ ỨNG GIẢI 4R ; ; luận. DỤNG TAM vào việc đo S p( p a)( p b)( p c) GIÁC đạc. (trong đó R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác, p là nửa chu vi tam giác) - Biết một số trường hợp giải tam giác. Về kỹ năng: 23
  23. - Áp dụng được định lý cosin, định lý sin, công thức về độ dài đường trung tuyến, các công thức tính diện tích để giải một số bài toán có liên quan đến tam giác. - Biết giải tam giác trong một số trường hợp đơn giản. Biết vận dụng kiến thức giải tam giác vào các bài toán có nội dung thực tiễn. Kết hợp với việc sử dụng máy tính bỏ túi khi giải toán. - Dạy học theo Về kiến thức: nhóm kết Chủ đề: - Nắm được các kiến thức các chủ đề hợp dạy (2 tiết) học cá 12 23-24 ÔN TẬP trong chương II. CHƯƠNG Về kỹ năng: 27 - 28 nhân. II. - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề - Hình trong chương II. thức thảo luận. Bài 1. - Vectơ chỉ Về kiến thức: - Dạy học PHƯƠNG phương của - Hiểu vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ theo TRÌNH đường thẳng. phương của đường thẳng, liên hệ giữa nhóm kết ĐƯỜNG vec tơ chỉ phương và hệ số góc của hợp dạy - Phương trình THẲNG đường thẳng, mối liên hệ giữ vec tơ (5 tiết) học cá 13 25-31 tham số của pháp tuyến và vec tơ chỉ phương của 29 - 36 nhân. đường thẳng. đường thẳng. - Hình - Hiểu cách viết phương trình tổng quát, - Vectơ pháp thức thảo Kiểm tra phương trình tham số của đường thẳng, luận. giữa HK2 tuyến của các trường hợp đặc biệt của phương (Tuần 27) đường thẳng. trình đường thẳng. 24
  24. - Phương trình - Hiểu được điều kiện hai đường thẳng tổng quát của cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông đường thẳng. góc với nhau . - Biết công thức tính khoảng cách từ - Vị trí tương một điểm đến một đường thẳng; góc đối của hai giữa hai đường thẳng. đường thẳng. Về kỹ năng: - Viết được phương trình tổng quát, - Góc giữa hai phương trình tham số của đường thẳng đường thẳng. d đi qua điểm M x0 ; y0 và có phương - Công thức cho trước hoặc đi qua hai điểm cho tính khoảng trước. Chương cách từ một - Tính được tọa độ của véc tơ pháp III. điểm đến một tuyến nếu biết tọa độ của véc tơ chỉ phương của một đường thẳng và ngược PHƯƠNG đường thẳng. lại. PHÁP - Biết chuyển đổi giữa phương trình TỌA ĐỘ tổng quát và phương trình tham số của TRONG đường thẳng. MẶT - Sử dụng được công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. PHẲNG - Tính được số đo của góc giữa hai đường thẳng. - Biết cách viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp đặc biệt 25
  25. Về kiến thức: - Hiểu cách viết phương trình đường - Phương trình - Dạy học tròn. theo đường tròn có - Hiểu cách viết phương trình tiếp tuyến nhóm kết Bài 2. tâm và bán của đường tròn hợp dạy PHƯƠNG kính cho trước. Về kỹ năng: (3 tiết) học cá Bàitập6,ýc 14 32 TRÌNH - Viết được phương trình đường tròn - Nhận xét. 37 - 38 nhân. (Khôngyêucầu) ĐƯỜNG biết tâm - Hình TRÒN - Phương trình I(a; b) và bán kính R. Xác định được thức thảo tiếp tuyến của tâm và bán kính đường tròn khi biết luận. đường tròn. phương trình đường tròn. - Viết được phương trình tiếp tuyến với đường tròn khi biết toạ độ của tiếp 26
  26. điểm (tiếp tuyến tại một điểm nằm trên đường tròn). Về kiến thức: Mục4 (Khôngdạy) - Biết định nghĩa elip, phương trình Bàitập5 - Dạy học chính tắc, hình dạng của elip. (Khôngyêucầu) - Định nghĩa theo Về kỹ năng: nhóm kết đường elip. - Từ phương trình chính tắc của elip: hợp dạy Bài 3. - Phương trình 2 2 PHƯƠNG x y (2 tiết) học cá 15 33 chính tắc của 2 2 1 (a b 0) TRÌNH a b 39 - 40 nhân. ELIP elip. xác định được độ dài trục lớn, trục nhỏ, - Hình - Hình dạng tiêu cự của elip; xác định được toạ độ thức thảo luận. elip. các tiêu điểm, giao điểm của elip với các trục toạ độ. - Viết phương trình Elip khi biết các yếu tố hình học của nó Về kiến thức: Phần I, bài 7 Chủ đề: - Nắm được các kiến thức các chủ đề (Khôngyêucầu) ÔN TẠP (2 tiết) 16 34 trong chương III. Phần II, các câu: 5, 12, CUỐI Về kỹ năng: 41 - 42 21, 23, 26 NĂM - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề trong chương III. (Khôngyêucầu) (2 tiết) - Bài 17 35 Kiểm tra học kì II 43 kiểm tra 27
  27. 45’ kết hợp giữa TL và TN. 28