Giáo án Đại số Lớp 10 - Ôn tập chương 1 - Trường THPT Hà Huy Giáp

doc 5 trang nhungbui22 10/08/2022 1920
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 10 - Ôn tập chương 1 - Trường THPT Hà Huy Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_10_chuyen_de_1_on_tap_truong_thpt_ha_huy.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 10 - Ôn tập chương 1 - Trường THPT Hà Huy Giáp

  1. Chủ đề . ƠN TẬP CHƯƠNG 1 Thời lượng dự kiến: 2 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức -Củng cố kiến thức về mệnh đề, tập hợp. 2. Kĩ năng - Biết lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề. -Biết xét tính đúng sai của mệnh đề. -Biết làm các phép tốn trên tập hợp. -Biết xác định một tập hợp. 3.Về tư duy, thái độ -Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, cĩ tinh thần hợp tác xây dựng cao. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. -Biết được mối liên quan giữa toán học và thực tiễn. 4. Định hướng các năng lực cĩ thể hình thành và phát triển: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên Giáo án, phiếu học tập. 2. Học sinh SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về mệnh đề, tập hợp. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Mục tiêu: Nhắc lại kiến thức về mệnh đề, tập hợp và các phép tốn trên tập hợp. Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động học tập của học sinh 1.Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc sai. 2.Nếu P đúng thì P sai. 1.Mệnh đề là gì ? 2. Xác định tính đúng sai của mệnh đề phủ Nếu P sai thì P đúng. định P theo tính đúng sai của mệnh đề P. 3.Mệnh đề Q P gọi là mệnh đề đảo của mệnh 3.Thế nào là mệnh đề đảo của mệnh đề P Q ? Xét tính đúng sai của mệnh đề đề P Q đảo Q P . 4.Nếu P Q và Q P đều đúng thì P và Q là hai 4.Thế nào là hai mệnh đề tương đương ? mệnh đề tương đương. 5. Nêu định nghĩa tập hợp con của tập hợp 5. A  B x A x B và định nghĩa hai tập hợp bằng nhau. 6. A B x / x A, x B ; 6. Nêu các định nghĩa hợp, giao, hiệu và A \ B x / x A, x B phần bù của hai tập hợp. 7.Nêu định nghĩa đoạn a;b , khoảng 7. a;b x R / a x b (a;b), nửa khoảng [a;b), (a;b] , a;b x R / a x b ;b,a; . a;b x R / a x b 8. Thế nào là sai số tuyệt đối của một số a;b x R / a x b gần đúng ? Thế nào là độ chính xác của một số gần đúng ? ;b x R / x b a; x R / a x 8. Nếu a là số gần đúng của a thì 1
  2. a a a được gọi là sai số tuyệt đối của số gần đúng a. *Độ chính xác của một số gần đúng Nếu a a a d thì d a a d hay a d a a d . Ta nĩi a là số gần đúng của a với độ chính xác d và qui ước viết gọn là a a d . B,C. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC , LUYỆN TẬP Mục tiêu: Giúp HS giải được các bài tập về mệnh đề, tập hợp và các bài tốn liên quan. Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động tập của học sinh Bài 1: Trong các câu sau, câu nào là một mệnh Học sinh thực hiện tại lớp và lên bảng thực hiện đề, câu nào là mệnh đề chứa biến ? a) 5+ 2= 6 a, b,c là mệnh đề. d là mệnh đề chứa biến. b) 2 là một số hữu tỉ. c) 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. d) 3 x 5 Phương thức tổ chức:Cá nhân – tại lớp. Bài 2: Cho tứ giác ABCD. Xét tính đúng, sai Học sinh thực hiện tại lớp và thực hiện tại chỗ. của mệnh đề a) Đúng P Q ? b) Sai. a) P: “ABCD là một hình vuơng”. Q: “ ABCD là một hình bình hành” b) P: “ ABCD là một hình thoi”. Q: “ ABCD là một hình chữ nhật”. Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp. Bài 3: Sử dụng thuật ngữ Học sinh thực hiện tại lớp và thực hiện tại chỗ “điều kiện cần” để phát biểu các định lí sau a)Hai tam giác cĩ các đường trung tuyến tương a) Nếu hai tam giác bằng nhau ứng bằng nhau là điều kiện cần để hai tam giác thì chúng cĩ các đường trung tuyến tương ứng bằng nhau. bằng nhau. b) Một tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc với b) Nếu một tứ giác là hình thoi thì nĩ cĩ hai nhau là điều kiện cần để nĩ là hình thoi. đường chéo vuơng gĩc với nhau. Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp. Bài 4: Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề Học sinh vận dụng được các kiến thức đã học sau và xét tính đúng sai của nĩ. vào việc giải các bài tập liên quan . 2 a) x N : 2x2 5x 7 0 a) x N : 2x 5x 7 0 ( đúng) b) x R : 0.x 3 b) x R : 0.x 3(đúng) c) x Z : 2x 3 2 c) x Z : 2x 3 2 (đúng) 2 d)x R : x2 1 0 d) x R : x 1 0 (sai). Phương thức tổ chức: Theo nhĩm – tại lớp. Bài 5: Xác định các tập hợp sau: Học sinh thực hiện tại lớp và lên bảng thực hiện 2
  3. Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động tập của học sinh a) 3;7  0;10 b) ;5  2; a) 0;7 . c) R \ ;3 . b) 2;5 . Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp. c) 3; D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TỊI MỞ RỘNG Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện được một số bài tập vận dụng Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả học sinh hoạt động Bài 1: Câu nào sau đây sai Bài 1: A. X \Y  X Y  B. B. X \Y  X Y Y \ X  X Y C. X \Y  X Y Y \ X  X Y D. X \Y  X Y  Y \ X X Y Phương thức tổ chức: Cá nhân - ở nhà. Bài 2: Cho hai tập A 1;2;3;4, B 3;4;5;6 . Tập hợp Bài 2: B. X cĩ quan hệ (A B)  X  B và X B . Tập hợp nào khơng phải là tập X ? A. 3;4 B. 3;5 C. 3;4;5 D. 3;4;6 Phương thức tổ chức: Cá nhân - ở nhà. IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC 1.NHẬN BIẾT Bài 1. Cho A = {a; b; c; d; m}, B = {c; d; m; k; l} . Tìm A ÇB . A. A ÇB = {c; d; m}. B. A ÇB = {c; d}. C. A ÇB = {a; b; c; d; m; k; l}. D. A ÇB = {a; b}. Bài 2. Cho mệnh đề: "x ¡ 2x2 3x 5 0" . Mệnh đề phủ định sẽ là A. ." x ¡ 2x2 3x 5 0B." . "x ¡ 2x2 3x 5 0" C. ." x ¡ 2x2 3x 5 D.0" . "x ¡ 2x2 3x 5 0" Bài 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. B. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. C. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. D. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. Bài 4. Mệnh đề phủ định của mệnh đề x ¡ , x2 x 5 0, là: A. . x R, x2 x 5 0 B. . x R, x2 x 5 0 3
  4. C. . x R, x2 x 5 0 D. . x R, x2 x 5 0 Bài 5. Cho tập hợp C x ¡ 3 x 0 . Tập hợp C được viết dưới dạng nào? A. .C  3 B.;0 . C. . C  3 ; 0 D. . C 3;0 C 3;0 2.THƠNG HIỂU Bài 6. Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. . x R, x2 9 x 3 B. . x R, x 3 x2 9 C. . x R, x2 9 x 3 D. . x R, x 3 x2 9 Bài 7. Cho mệnh đề “x R, x2 x 7 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. x R mà x2 x 7 0 . B. .x R, x2 x 7 0 C. . x R, x2 x 7 0 D. .  x R, x2 x 7 0 3.VẬN DỤNG 2x 4 Bài 8. Cho tập M x; y | x, y ¢ ; y  . Chọn khẳng định đúng x 3  A. .M 4,12 ;B. 2 ,. 8 ; 5,7 ; 1, 3  M 4;2;5;1;8; 2 C. .M D. . 4,12 ; 2, 8 ; 5,7 ; 1, 3 ; 8,4 ; 2,0  M 4,12 ; 5,7 ; 8,4  Bài 9. Cho A {x ¥ | 2x – x2 2x2 – 3x – 2 0} và B {n ¥ *| 3 n2 30} . Tìm kết quả phép tốn .A B A. . 3 B. . 2 C. . 4;5 D. . 2;4 Bài 10. Cho tập hợp C A = é- 3; 8 và C B = - 5;2 È 3; 11 . Tập C A ÇB là: ¡ ëê ) ¡ ( ) ( ) ¡ ( ) A. Ỉ. B. (- 5; 11). C. (- 3;2)È( 3; 8). D. (- 3; 3). Bài 11. Cho A = (- ¥ ;1]; B = [1;+ ¥ );C = (0;1] . Khẳng định nào sau đây sai? A. A ÇB ÇC = {1}. B. A È B ÈC = (- ¥ ;+ ¥ ). C. (A È B)\C = (- ¥ ;0]È(1;+ ¥ ). D. (A ÇB)\C = C. Bài 12. Cho A = [0;3]; B = (1;5);C = (0;1) . Khẳng định nào sau đây sai? A. (A ÇB)\C = (1;3]. B. A ÇB ÇC = Ỉ. C. A È B ÈC = [0;5). D. (A ÈC )\C = (1;5). 4. VẬN DỤNG CAO Bài 13. Cho hai tập hợp CR A  9;8 và CR B ; 7  8; . Chọn khẳng định đúng. A. .A  BB. .  9 ; C.7 . AD. . B 8 A  B  A  B R V. PHỤ LỤC 1. PHIẾU HỌC TẬP PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Câu 1. Xét hai mệnh đề P: “ 7 là số nguyên tố”; Q: “ 6! 1 chia hết cho 7” Phát biểu mệnh đề P Q bằng hai cách. Cho biết mệnh đề đĩ đúng hay sai. Câu 2. Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau: a) x R : x x2 b) n N : n2 1 khơng chia hết cho 3 c) n N : n2 1 chia hết cho 4. 4
  5. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Câu 1. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau và lập mệnh đề phủ định của mệnh đề đĩ a) x Q : 4x2 1 0 b) n N : n2 1 chia hết cho 8. Câu 2. Phát biểu và chứng minh các định lí sau a) n N : n2 chia hết cho 3 n chia hết cho 3 b) n N : n2 chia hết cho 6 n chia hết cho 6. 2.MƠ TẢ CÁC MỨC ĐỘ Nội dung Nhận thức Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Mệnh đề, Biết xét tính đúng sai Biết phủ định Biết tìm giao, hợp, Biết xét tính đúng tập hợp của mệnh đề. mệnh đề với mọi, hiệu của hai tập hợp. sai của mệnh đề tồn tại. với mọi, tồn tại. 5