Kế hoạch giáo dục Sinh học Lớp 7 theo CV5512 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021

doc 12 trang nhungbui22 09/08/2022 2700
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục Sinh học Lớp 7 theo CV5512 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_sinh_hoc_lop_7_theo_cv5512_chuong_trinh_ho.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Sinh học Lớp 7 theo CV5512 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021

  1. Phụ lục I KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC (Kèm theo Công văn số5512 /BGDĐT-GDTrH ngày18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG: TỔ: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC SINH HỌC LỚP 7- HỌC KÌ II (Năm học 2020 - 2021) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 02 ; Số học sinh: 89 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0 Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 02 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 Đại học: 02; Trên đại học:0 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 01 ; Khá: 01; Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú Số lượng 1 - Tranh cấu tạo ngoài của Chủ đề: Lớp lưỡng cư ếch đồng . 02 bộ Bài 35: Ếch đồng - Mô hình ếch đồng 2 Tranh một số loài lưỡng Chủ đề: Lớp lưỡng cư cư. 02 bộ Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư 3 Tranh cấu tạo ngoài của Chủ đề: Lớp bò sát thằn lằn bóng 02 bộ Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài Mô hình thằn lằn 4 Tranh khủng long và một Chủ đề: Lớp bò sát số đại diện của bò sát Bài 40: Đa dạng và đặc điểm 02 bộ chung của lớp bò sát 5 Tranh cấu tạo ngoài của Chủ đề: Lớp chim chim bồ câu 02 bộ Bài 41: Chim bồ câu Mô hình chim bồ câu 6 Tranh phóng to hình chim Chủ đề: Lớp chim cánh cụt, Đà Điểu Úc và Bài 44: Đa dạng và đặc điểm `02 bộ một số loài chim thuộc chung của lớp Chim ( 2 tiết) nhóm chim bay, SGK.
  2. 7 Chủ đề: Lớp chim Máy chiếu hoặc tivi, máy 02 bộ Bài 45: Xem băng hình về đời tính. sống và tập tính của chim 8 Tranh hình nhau thai của Bài 46: Thỏ thỏ, cấu tạo ngoài của thỏ, thỏ đào hang, động tác di 02 bộ chuyển của thỏ Mô hình thỏ 9 Hình phóng to hình đời Chủ đề: Lớp thú sống, tập tính của thú mỏ Bài 48: Sự đa dạng của thú: Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi vịt, Kanguru 02 bộ Tranh ảnh về đời sống của thú mỏ vịt và thú có túi. 10 Chủ đề: Lớp thú Tranh cá voi, dơi. 02 bộ Bài 49: Sự đa dạng của thú(tt): Bộ Dơi, bộ Cá voi 11 Tranh chân, răng chuột Chủ đề: Lớp thú chù. Bài 50: Sự đa dạng của thú(tt): Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Tranh sóc, chuột đồng và 02 bộ Ăn thịt bộ răng chuột. Tranh bộ răng và chân. 12 Tranh phóng to chân của Chủ đề: Lớp thú Bài 51: Sự đa dạng của thú(tt): lợn, bò, tê giác. 02 bộ Bộ Móng guốc, bộ Linh trưởng (2 tiết) Phim, ảnh về tập tính và Chủ đề: Lớp thú đời sống của thú Bài 52: Thực hành: Xem băng 02 bộ hình về đời sống và tập tính của thú 13 Tranh: Hình các hình thức Bài 53: Môi trường sống và sự di chuyển ở động vật, vận động di chuyển (2 tiết) hình sự phức tạp hóa và 02 bộ chuyên hóa các cơ quan di chuyển ở một số động vật. 14 - Tranh sinh sản vô tính ở Bài 55: Tiến hóa về sinh sản trùng roi, thủy tức - Tranh về sự chăm sóc 02 bộ trứng và con 15 - Tranh cây phát sinh giới Bài 56: Cây phát sinh giới Động 02 bộ động vật vật 16 Tranh một số động vật ở Bài 57: Đa dạng sinh học 02 bộ môi trường đới lạnh, đới
  3. nóng - Tư liệu về ĐV ở môi trường nhiệt đới gió mùa. 17 Tư liệu về đấu tranh sinh Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học 02 bộ học 18 Tranh ảnh về một số ĐV Bài 60: Động vật quý hiếm quí hiếm như: Hổ, báo, tê 02 bộ giác, sư tử. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Phòng thí nghiệm sinh học 01 Làm thí nghiệm thực hành môn sinh học 2 Vườn trường 01 Cho HS tham quan ngoài thiên nhiên tìm hiểu đời sống một số loại động vật. * Kế hoạch dạy học * Phân phối chương trình S Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt (3) T (1) (2) T 1Chủ đề: Lớp 02 1. Kiến thức: lưỡng cư - Nắm vững các đặc điểm đời sống của ếch đồng. Mô tả được các Bài 35,37 tích đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng vừa thích nghi ở nước vừa hợp thành một thích nghi ở cạn. chủ đề - Học sinh trình bày được sự đa dạng của lớp lưỡng cư về thành phần loài, môi trường sống và tập tính của chúng. - Hiểu được vai trò của lưỡng cư với tự nhiên và đời sống con người. Trình bày được đặc điểm chungc của lưỡng cư. 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, nhân ái, trung thực 2Chủ đề: Lớp bò 02 1. Kiến thức: sát - Học sinh nắm được những đặc điềm về đời sống của thằn lằn.
  4. Bài 38, 40 tích hợp Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích thành 1 chủ đề nghi với đời sống ở cạn. - Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn. - Biết được đa dạng của bò sát thể hiện ở số loài, môi trường sống và lối sống. - Trình bày dược đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng ba bộ thường gặp trong lớp bò sát - Giải thích được lí do sự phồn vinh và diệt vong của khủng long. - Nêu được đặc điểm chung và vai trò của bò sát trong tự nhiên và đời sống. 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực thu nhận và sử lý thông tin: - Năng lực thu nhân thông tin qua kênh hình - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn: - Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe. - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, trung thực -Nhân ái: Yêu thương động vật Chủ. đề: Lớp chim 04 1. Kiến thức: Bài. 41,44,45 thành - Học sinh trình bày được đặc điểm đời sống, cấu tạo ngoài của 1. chủ đề chim bồ câu. - Giải thích được đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn. - Phân biệt được kiểu bay vỗ cách và kiểu bay lượn . - Trình bày được các đặc điểm đặc trưng của các nhóm chim thích nghi với đời sống từ đó thấy được sự đa dạng của chim. - Nêu được đặc điểm chung và vai trò của chim. - Học sinh nhận biết được một số đặc điểm của bộ xương chim thích nghi với đời sống bay lượn. - Nhận biết được đời sống và một số tập tính của chim 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề: - Năng lực tư duy sáng tạo:
  5. - Năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác - Năng lực tìm kiếm thông tin trên internet 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, cẩn thận, trung thực - Nhân ái: Yêu thương động vật Bài 46: Thỏ 01 1. Kiến thức: - Học sinh biết được những đặc điểm đời sống và hình thức sinh sản của thỏ. - Học sinh giải thích được cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù. 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề: - Năng lực tư duy sáng tạo: - Năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác - Năng lực tìm kiếm thông tin trên internet 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, cẩn thận, trung thực - Nhân ái: Yêu thương động vật Chủ đề: Lớp thú 06 1. Kiến thức Bài48,49,50,51,52 - HS nắm được sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số loài, số bộ, tích hợp thành 1 tập tính của chúng. chủ đề - Giải thích được sự thích nghi về hình thái, cấu tạo với những điều kiện sống khác nhau. - HS nêu được đặc điểm cấu tạo của dơi và cá voi phù hợp với điều kiện sống. - Thấy được 1 số tập tính của dơi và cá voi. - HS nắm được cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, bộ thú gặm nhấm và bộ thú ăn thịt. - HS phân biệt được từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu tạp đặc trưng. - HS nắm được những đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt được bộ móng guốc chẵn với bộ móng guốc lẻ. - Nêu được đặc điểm bộ linh trưởng, phân biệt được các đại diện của bộ linh trưởng. - Giúp HS củng cố và mở rộng bài học về các môi trường sống và tập tính của thú. 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn:
  6. - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực thu nhận và sử lý thông tin: - Năng lực thu nhân thông tin qua kênh hình - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn: - Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, trung thực - Nhân ái: Yêu thương động vật Bài tập (Chữa một 01 1. Kiến thức: số bài tập trong vở - Học sinh củng cố được kiến thức cơ bản của chương ĐVCXS. BTSH 7-NXBGD- - Hs hệ thống được các kiến thức cơ bản từ đầu học kỳ II đến bài 06) học ngày hôm nay. 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực thu nhận và sử lý thông tin: - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn: - Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ Bài 53: Môi 01 1. Kiến thức: trường sống và sự - Biết được các hình thức di chuyển, sự tiến hóa cơ quan di vận động di chuyển ở một số động vật chuyển 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực thu nhận và sử lý thông tin: - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn: - Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe.
  7. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, cẩn thận, trung thực - Yêu thương động vật 01 1. Kiến thức: - HS nêu được sự tiến hóa các hình thức sinh sản ở động vật từ đơn giản đến phức tạp. thấy được sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính. - Ý nghĩa của sự phân hoá trong đời sống của động vật. 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: Bài 55: Tiến hóa - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề về sinh sản - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực thu nhận và sử lý thông tin: - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn: - Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ Bài 56: Cây phát 01 1. Kiến thức: sinh giới Động vật - HS đọc được vị trí quan hệ họ hàng của các nhóm động vật trên cây phát sinh động vật - Ý nghĩa của sự phân hoá trong đời sống của động vật. 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực thu nhận và sử lý thông tin: - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn: - Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, cẩn thận, trung thực Bài 57: Đa dạng 02 1. Kiến thức: sinh học - Nêu được sự đa dạng về loài là do khả năng thích nghi cao vớ của ĐV đối với các điều kiện sống rất khác nhau trên các môi trường địa lý của trái đất và được thể hiện bằng sự đa dạng về đặc điểm hình thái và sinh lý của loài - Nêu được cụ thể sự đa dạng về hình thái và tập tính của ĐV ở
  8. những miền có khí hậu khắc nghiệt là rất đặc trưng và ở những miền khí hậu ấy số lượng loài có ít. - HS thấy được sự đa dạng sinh học ở môi trường nhiệt đới gió mùa cao hơn đới lạnh và hoang mạc đới nóng là do khí hậu phù hợp với mọi loài sinh vật. - Hiểu được những lợi ích của đa dạng sinh học trong đời sống, nguy cơ suy giảm và các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực thu nhận và sử lý thông tin: - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn: - Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, cẩn thận Bài 59: Biện pháp 02 1.Kiến thức : đấu tranh sinh - Nêu được khái niệm đa dạng sinh học - Thấy được các biện pháp chính trong đấu tranh sinh học là sử dụng các loài thiên địch - Nêu được những ưu điểm, hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh học 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực thu nhận và sử lý thông tin: - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn: - Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, trung thực - Nhân ái: Yêu thương động vật Bài 60: Động vật 02 1.Kiến thức : quý hiếm - HS nắm được khái niệm về động vật quí hiếm. - Thấy được mức độ tuyệt chủng của các động vật quí hiếm ở VN từ đó đề ra biện pháp bảo vệ động vật quí hiếm.
  9. 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực thu nhận và sử lý thông tin: - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn: - Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, yêu nước, trung thực - Nhân ái: Yêu thương động vật Bài 61,62: Tìm 02 1.Kiến thức : hiểu một số động - HS tìm hiểu thông tin từ sách báo, thực tiễn sản xuất ở địa vật có tầm quan phương để bổ sung kiên thức về 1 số động vật có tầm quan trọng trọng trong kinh tế ở địa phương. ở địa phương 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực thu nhận và sử lý thông tin: - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn: - Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, yêu nước, trung thực - Nhân ái: Yêu thương động vật Bài 63: Ôn tập 01 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết được tiến hóa của giới động vật, biết được sự thích nghi thứ sinh - Tầm quan trọng thực tiễn của động vật 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn:
  10. - Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ Ôn tập cuối học kì 01 I. Mục tiêu II 1. Kiến thức. Ôn tập kiến thức đã học trong chương trình học kì II 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực thu nhận và sử lý thông tin: - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn: - Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ Bài 64,65,66: 03 I. Mục tiêu Thực hành: Tham 1. Kiến thức: quan thiên nhiên - Tạo cơ hội cho học sinh tiếp xúc với thiên nhiên và thế giới động vật. - Học sinh sẽ được nghiên cứu động vật sống trong thiên nhiên. 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực thu nhận và sử lý thông tin: - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn: - Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, yêu nước, trung thực - Nhân ái: Yêu thương động vật • Kiểm tra, đánh giá định kỳ
  11. Bài kiểm tra, Thời gian Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức đánh giá (1) (2) (3) (4) Giữa Học kỳ 2 45 phút Tuần 26 I. Mục tiêu Viết Tháng 3 1. Kiến thức: năm 2021 - Ôn tập các kiến thức về lớp Lưỡng cư, lớp Bò sát, lớp Chim, lớp thú. 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, quan sát, 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, trung thực Cuối Học kỳ 2 45 phút Tuần 33 I. Mục tiêu Viết Tháng 2021 1. Kiến thức. - Biết được cấu tạo ngoài của ếch đồng, thằn lằn, chim, thỏ. - Biết được cây phát sinh giưới động vật - Biết được đa dạng sinh học, biện pháp đấu tranh sinh học, động vật quý hiếm. 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, quan sát, 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, cẩn thận, trung thực , ngày 08 tháng 01 năm 2021 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG (Kí và ghi rõ họ tên) (Kí và ghi rõ họ tên)
  12. tải thêm các tại đây: (hoàn toàn miễn phí)