Kế hoạch giáo dục Sinh học Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi

doc 28 trang nhungbui22 09/08/2022 1840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục Sinh học Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_sinh_hoc_lop_11_nam_hoc_2020_2021_truong_t.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Sinh học Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 9 năm 2020 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC MÔN: SINH HỌC. LỚP: 11. Hình Thời thức Mạch nội Bài/ Yêu cầu cần đạt lượng tổ TT Tuần Chương dung kiến Ghi chú chức chủ đề thức (theo chương trình môn học) (số tiết) dạy học I. Rễ là cơ 1. Kiến thức: quan hấp thụ A. - Phân biệt được cơ chế hấp thụ nước và ion nước và ion Chuyển khoáng ở rễ cây. khoáng hóa vật - Trình bày được mối tương tác giữa môi - Mục I: II. Cơ chế Chương chất và trường và rễ trong quá trình hấp thụ nước và - Giải Không dạy hấp thụ nước I: năng các ion khoáng. quyết chi tiết, chỉ và ion Chuyển lượng ở vấn đề. giới thiệu khoáng ở rễ 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân hóa vật thực vật. - Vấn cơ quan hấp 1 1 cây tích, so sánh. 1 chất và Bài 1: Sự đáp thu nước và III. Ảnh 3. Thái độ: Giải thích một số hiện tượng thực năng hấp thụ - Hoạt muối hưởng của tế liên quan đến quá trình hút nước. lượng nước và 4. Phát triển năng lực học sinh động khoáng chủ muối các tác nhân yếu của cây Hình thành và phát triển các năng lực chung: nhóm khoáng ở MT đối với là rễ. Năng lực tự chủ và tự học; năng lực giao tiếp rễ. quá trình hấp thụ nước và và hợp tác; năng lực giải quyết vấn đề và sáng ion khoáng ở tạo. Hình thành và phát triển các NL sinh học: rễ cây Nhận thức kiến thức sinh học; tìm tòi và khám 1
  2. phá thế giới sống; vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. - Mục I. Không dạy chi tiết cấu tạo của mạch gỗ, chỉ dạy phần chữ 1. Kiến thức: đóng khung - Mô tả được cấu tạo của cơ quan vận chuyển. ở cuối bài. - Thành phần của dịch vận chuyển. - Giải - Mục II. quyết Không dạy Bài 2: Vận - Động lực đẩy dòng vật chất di chuyển. I. Dòng vấn đề. chi tiết cấu chuyển 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân mạch gỗ - Vấn tạo của 2 2 các chất tích, so sánh. 1 II. Dòng đáp mạch rây, trong cây. 3. Thái độ: Tích cực học tập, bảo vệ và chăm mạch rây - Hoạt chỉ dạy sóc cây xanh. động phần chữ 4. Phát triển năng lực học sinh nhóm đóng khung - Hình thành và phát triển các năng lực chung ở cuối bài. - Hình thành và phát triển các NL sinh học - Hình 2.4b – Không dạy. - Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 3 – Không thực hiện Bài 3: I. Vai trò 1. Kiến thức: - Vấn - Mục 3 3 Thoát hơi của quá trình - Nêu được vai trò của thoát hơi nước đối với 1 đáp, II.1. Không nước. thoát hơi đời sống thực vật. trực trình bày và 2
  3. nước - Mô tả được cấu tạo của lá thích nghi với quan, giải thích II. Thoát hơi chức năng thoát hơi nước . nêu thí nghiệm nước qua lá - Trình bày được cơ chế đóng mở lỗ khí của vấn đề của Garô và III. Các tác khí khổng và các tác nhân ảnh hưởng đến quá và giải hình 3.3, chỉ nhân ảnh trình thoát hơi nước quyết giới thiệu lá hưởng đến 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân vấn đề. là cơ quan quá trình tích, so sánh. - Hoạt thoát hơi thoát hơi 3. Thái độ : Tích cực trồng cây và bảo vệ cây động nước. nước xanh ở trường học, nơi ở và đường phố. nhóm - Câu 2* IV. Cân 4. Phát triển năng lực học sinh trang 19 – Không thực bằng nước và - Hình thành và phát triển các năng lực chung hiện tưới tiêu hợp - Hình thành và phát triển các NL sinh học lí cho cây trồng 1. Kiến thức: I. Nguyên tố - Nêu được các khái niệm: nguyên tố dinh - Mục I. dd khoáng dưỡng thiết yếu, nguyên tố đại lượng và Hình 4.1 – thiết yếu - Vấn nguyên tố vi lượng. Không dạy trong cây đáp, - Trình bày được vai trò đặc trưng nhất của trực - Mục I. II. Vai trò các nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu. quan, Lệnh ▼ Bài 4: của các - Liệt kê được các nguồn cung cấp dinh dưỡng nêu trang 21 – Vai trò nguyên tố dd cho cây, dạng phân bón cây hấp thụ được. vấn đề không thực 4 4 của các khoáng thiết 1 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân và giải hiện nguyên tố yếu trong tích, so sánh. quyết khoáng cây - Mục II. 3. Thái độ : Khi bón phân cho cây trồng phải vấn đề. Bảng 4 - III. Nguồn hợp lí, bón đúng và đủ liều lượng. Phân bón - Hoạt Không dạy cung cấp các phải ở dạng dễ hòa tan. động cột “Dạng nguyên tố dd nhóm mà cây hấp khoáng cho 4. Phát triển năng lực học sinh thụ” cây - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 3
  4. - Mục II. 1. Kiến thức: - Vấn Quá trình * Chủ đề: I. Vai trò - Nêu được vai trò của nitơ trong đời sống của đáp, đồng hoá Dinh sinh lí của cây. trực nitơ ở thực dưỡng nguyên tố - Nêu và giải thích được vai trò sinh lí của quan, vật – Không Nitơ ở nitơ nguyên tố nitơ nêu dạy thực vật - Mục II. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân vấn đề - Mục 5 5 (tiết 1) 1 Quá trình tích, so sánh. và giải Câu hỏi và Bài 5: đồng hoá 3. Thái độ : Có ý thức bảo vệ và chăm sóc cây quyết bài tập: Dinh nitơ ở thực trồng hợp lí. vấn đề. Câu 2 và dưỡng vật - Hoạt câu 3 – Nitơ ở 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung động Không thực thực vật hiện - Hình thành và phát triển các NL sinh học nhóm - Mục 1. Kiến thức: III. Nguồn III. Nguồn - Nêu được các nguồn nitơ cung cấp cho cây. cung cấp * Chủ đề: cung cấp - Nêu các dạng nitơ cây hấp thụ được từ đất. - Vấn nitơ tự Dinh nitơ tự nhiên - Trình bày được các con đường cố định và đáp, nhiên cho dưỡng cho cây vai trò của quá trình cố định nitơ bằng con trực cây - Không Nitơ ở IV. Quá đường sinh học đối với thực vật và ứng dụng quan, dạy chi tiết, thực vật trình chuyển thực tiễn trong ngành trồng trọt. nêu chỉ giới (tiết 2) hóa nitơ - Nêu được mối liên hệ giữa liều lượng phân vấn đề thiệu các 6 6 1 Bài 6: trong đất và đạm hợp lí với sinh trưởng và môi trường và giải nguồn cung Dinh cố định nitơ 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân quyết cấp nitơ cho dưỡng V. Phân bón tích, so sánh. vấn đề. cây. Nitơ ở với năng 3. Thái độ : Có ý thức bảo vệ và chăm sóc cây - Hoạt - Mục thực vật suất cây trồng hợp lí. động Câu hỏi và (tt) trồng và môi 4. Phát triển năng lực học sinh nhóm bài tập: trường - Hình thành và phát triển các năng lực chung Câu 1 - Không thực - Hình thành và phát triển các năng lực SH hiện 4
  5. Bài 7: I. So sánh Thực tốc độ thoát - Nắm được thí nghiệm phát hiện thoát hơi - Mục III. 2. hành: hơi nước ở nước ở lá, làm được thí nghiệm nhận biết sự Thực Nghiên cứu Thoát hơi hai mặt lá có mặt của các nguyên tố khoáng hành vai trò của 7 7 1 nước và II. Nghiên - Phát triển năng lực học sinh: theo phân NPK – bố trí thí cứu vai trò - Hình thành và phát triển các năng lực chung nhóm Không thực nghiệm về của phân - Hình thành và phát triển các NL sinh học hiện phân bón. NPK - Mục 1. Kiến thức: I.1. Quang - Nêu được khái niệm quang hợp. hợp là gì? – Chủ đề: - Nêu được vai trò quang hợp ở thực vật. - Vấn Không dạy. Quang - Trình bày được cấu tạo của lá thích nghi đáp, I. Khái quát - Mục hợp ở với chức năng quang hợp. nêu về quang II.1. Hình thực vật - Liệt kê được các sắc tố quang hợp vấn đề hợp ở TV 8.2 - Không 8 8 (tiết 1) 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, 1 và giải dạy chi tiết II. Lá là cơ Bài 8: phân tích, so sánh. quyết cấu tạo quan quang Quang vấn đề. trong của lá hợp 3. Thái độ : Trực quan, thảo luận và hỏi hợp ở thực đáp. - HĐ - Mục vật 4. Phát triển năng lực học sinh nhóm II.1. Lệnh - Hình thành và phát triển các năng lực chung ▼ trang 37 – Không - Hình thành và phát triển các NL sinh học thực hiện. Chủ đề: 1. Kiến thức: - Vấn Không Quang I. Thực vật - Phân biệt được pha sáng và pha tối ở các nội đáp, dạy chi tiết hợp ở C3 dung sau: sản phẩm, nguyên liệu, nơi xảy ra. nêu phần cơ thực vật II. Thực vật vấn đề 9 9 - Phân biệt được các con đường cố định CO 2 1 chế, chỉ dạy (tiết 2) C4 trong pha tối ở các nhóm thực vật C 3, C4 và và giải phân biệt Bài 9: III. Thực vật CAM quyết quá trình Quang CAM - Giải thích được phản ứng thích nghi của vấn đề. quang hợp hợp ở các nhóm thực vật C 4 và CAM đối với môi trường - HĐ ở 3 nhóm 5
  6. nhóm thực sống ở vùng nhiệt đới và hoang mạc. nhóm thực vật C3, vật C3 ,C4 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân C4 và CAM. và CAM tích, so sánh. 3. Thái độ : Khám phá kiến thức khoa học, bảo vệ cây xanh và môi trường sống. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1. Kiến thức: Chủ đề: - Nêu được ảnh hưởng của cường độ ánh sáng và quang phổ đến cường độ quang hợp. Quang I. Ánh sáng hợp ở - Mô tả được mối phụ thuộc của cường độ II. Nồng độ - Vấn thực vật quang hợp vào nồng độ CO2 CO2 đáp, (tiết 3) - Nêu được vai trò của nước đối với quang III. Nước hợp. nêu Bài 10: vấn đề IV.Nhiệt độ - Trình bày được ảnh hưởng của nhiệt độ đến 10 9 Ảnh 1 và giải hưởng V. Nguyên cường độ quang hợp. tố khoáng quyết của các 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân vấn đề. nhân tố VI. Trồng tích, so sánh. - HĐ ngoại cây dưới ánh 3. Thái độ: Khám phá kiến thức khoa học, nhóm cảnh đến sáng nhân bảo vệ cây xanh và môi trường sống. tạo quang 4. Phát triển năng lực học sinh hợp - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học Chủ đề: I. Thí 1. Kiến thức: Qua bài học này HS phải: Quang nghiệm chiết - Tiến hành được các thí nghiệm về phát hiện Thực hợp ở rút diệp lục diệp lục và carôtenôit. hành 11 10 1 thực vật II. Thí - Xác định được diệp lục trong lá, carôtenôit theo (tiết 4) nghiệm chiết trong lá già, trong quả và trong củ. nhóm Bài 13: rút 2. Kỹ năng: Kỹ năng tiến hành thí nghiệm, kỹ 6
  7. Thực carôtenôit năng hoạt động nhóm. hành: Phát 3. Thái độ: hiện diệp - Phát triển tư tưởng duy vật biện chứng và lục và tình yêu thiên nhiên, môn học. carotenoid - Nâng cao tính tự giác, cố gắng vươn lên của HV. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1. Kiến thức: - Nêu được ảnh hưởng quang hợp đến năng I. Quang suất cây trồng. hợp quyết - Phân biệt năng suất sinh học và năng suất - Vấn định năng kinh tế đáp, Bài 11: suất cây - Trình bày được các biện pháp tăng năng suất nêu Quang trồng cây trồng thông qua điều khiển quang hợp vấn đề 12 10 hợp và 1 và giải II. Tăng 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân năng suất quyết năng suất tích, so sánh. cây trồng. cây trồng vấn đề. thông qua 3. Thái độ: Khám phá kiến thức khoa học, - HĐ điều khiển bảo vệ cây xanh và môi trường sống. nhóm quang hợp 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học Chủ đề: I. Khái quát 1. Kiến thức: - Vấn Mục I.1. Hô hấp ở về hô hấp ở - Nêu được bản chất của hô hấp ở thực vật, đáp, Lệnh ▼ thực vật thực vật viết được PTTQ và vai trò của hô hấp đối với nêu trang 51 - 13 11 (tiết 1) II. Con cơ thể thực vật. Phân biệt được các con đường 1 vấn đề Không dạy Bài 12: đường hô hô hấp ở thực vật liên quan với điều kiện có và giải Mục II. Hô hấp ở hấp ở thực hay không có oxi. Mô tả được mối quan hệ quyết Không dạy thực vật vật giữa hô hấp và quang hợp. vấn đề. chi tiết cơ 7
  8. III. Hô hấp - Nêu được ví dụ về ảnh hưởng của nhân tố - HĐ chế, chỉ giới sáng môi trường đối với hô hấp nhóm thiệu các IV. Quan hệ 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân con đường giữa hô hấp tích, so sánh. hô hấp. với quang 3. Thái độ : Áp dụng kiến thức vào thực tiễn Mục IV. hợp bảo quản nông sản. Không dạy 4. Phát triển năng lực học sinh chi tiết cơ - Hình thành và phát triển các năng lực chung chế, chỉ dạy phần chữ - Hình thành và phát triển các NL sinh học đóng khung ở cuối bài 1. Kiến thức: Qua bài học này HS: - Tiến hành được các thí nghiệm phát hiện hô I. Thí hấp ở thực vật qua sự thải CO2. nghiệm phát - Tiến hành được các thí nghiệm phát hiện hô hiện hô hấp hấp ở thực vật qua sự hút O2. Bài 14: qua sự thải 2. Kỹ năng: Quan sát, phân tích, so sánh, tổng Thực CO hợp, thực hành thí nghiệm. Thực hành: Phát 2 hành 14 11 II. Thí 3. Thái độ: 1 hiện hô theo nghiệm phát hấp ở thực - Phát triển tư tưởng duy vật biện chứng và nhóm hiện hô hấp vật tình yêu thiên nhiên, môn học. qua sự hút - Nâng cao tính tự giác, cố gắng vươn lên của O2 HS. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học Ôn tập 1. Kiến thức: phần - Củng cố và khắc sâu kiến thức về chuyển 15 12 chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật đã học. hóa vật chất và 2. Kỹ năng: 8
  9. năng Học sinh rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã lượng ở học vào thực tế cuộc sống. thực vật 3. Thái độ: Yêu khoa học, bảo vệ sức khỏe của mình và của cộng đồng 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu kiến thức về sinh trưởng và phát triển ở thực vật và động vật đã học. 2. Kỹ năng: Kiểm - Học sinh rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã tra học để làm bài kiểm tra. Trắc Kiểm tra Tỉ lệ: 16 12 - Học sinh rèn kĩ năng về cách làm bài kiểm 1 nghiệm 1 tiết tra. phối 60%: 40% 3. Thái độ: hợp tự - Có thái độ tự giác trong học tập và trung luận thực trong kiểm tra, cũng như trong học tập. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học B. I. Tiêu hóa 1. Kiến thức: - Vấn Chuyển là gì? - Nêu được sự tiến hóa về HTH ở động vật, từ đáp, hóa vật II. Tiêu hóa tiêu hóa nội bào đến túi tiêu hóa và ống tiêu 1 nêu 17 13 chất và ở động vật hóa. vấn đề năng chưa có cơ - Phân biệt được tiêu hóa nội bào với tiêu hóa và giải lượng ở quan tiêu hóa ngoại bào. quyết động vật III. Tiêu hóa - Nêu được quá trình tiêu hóa thức ăn ở động vấn đề. 9
  10. Chủ đề: ở ĐV có túi vật chưa có cơ quan tiêu hóa, tiêu hóa thức ăn - HĐ Tiêu hóa tiêu hóa trong túi tiêu hóa và trong ống tiêu hóa. nhóm ở động IV. Tiêu hóa 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân vật (tiết ở ĐV có ống tích, so sánh. 1) tiêu hóa 3. Thái độ : Ứng dụng kiến thức vào thực tiễn Bài 15: bảo vệ động vật và môi trường sống. Tiêu hóa ở 4. Phát triển năng lực học sinh động vật - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1. Kiến thức: - Mục - Mô tả được cấu tạo và chức năng của ống V.2. Không Chủ đề: tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật. - Vấn dạy “Quá Tiêu hóa - Nêu được các đặc điểm chung của bề mặt hô đáp, trình tiêu ở động hấp. nêu hóa cỏ vật (tiết V. Tiêu hóa vấn đề trong dạ ở thú ăn thịt 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân 18 13 2) 1 và giải dày 4 ngăn và thú ăn tích, so sánh. Bài 16: quyết của trâu". thực vật 3. Thái độ : Yêu khoa học, có ý thức bảo vệ Tiêu hóa ở vấn đề. - Mục Câu môi trường sống cho con người và động. động vật - HĐ hỏi và bài (tt) 4. Phát triển năng lực học sinh nhóm tập: Câu 3 - Hình thành và phát triển các năng lực chung – Không - Hình thành và phát triển các NL sinh học thực hiện 1. Kiến thức: - Vấn Mục III.1., đáp, I. Hô hấp là - Nêu được các đặc điểm chung của bề mặt hô Mục III.2., nêu gì? hấp. Mục III.3. Bài 17: vấn đề Không dạy II. Bề mặt 19 14 Hô hấp ở - Nêu được các cơ quan hô hấp của động vật ở 1 và giải chi tiết, chỉ trao đổi khí động vật. nước và ở cạn. quyết giới thiệu III. Các hình 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân vấn đề. các hình thức hô hấp tích, so sánh. - HĐ thức hô 3. Thái độ : Yêu khoa học, có ý thức bảo vệ nhóm hấp. 10
  11. môi trường sống cho con người và động. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1. Kiến thức: - Nêu được ý nghĩa của tuần hoàn máu. - Phân biệt được hệ tuần hoàn hở với hệ tuần hoàn kín,. - Vấn I. Cấu tạo và - Nêu được ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so đáp, chức năng với hệ tuần hoàn hở, hệ tuần hoàn kép với hệ nêu Bài 18: của hệ tuần tuần hoàn đơn. vấn đề 20 14 Tuần hoàn hoàn 1 và giải 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân máu. quyết II. Các dạng tích, so sánh. HTH ở động vấn đề. vật 3. Thái độ : Yêu khao học, biết bảo vệ sức - HĐ khỏe bản thân và cộng đồng. nhóm 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1. Kiến thức: - Nêu được các qui luật hoạt động của tim: tim có tính tự động, tim hoạt động nhịp nhàng theo - Vấn chu kì. Giải thích được tại sao tim lại hoạt đáp, III. Hoạt động theo các qui luật đó. nêu Bài 19: động của tim vấn đề - Trình bày được cấu trúc của hệ mạch và các 21 15 Tuần hoàn 1 và giải IV. Hoạt qui luật vận chuyển máu trong hệ mạch. máu (tt) động của hệ quyết mạch 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân vấn đề. tích, so sánh. - HĐ 3. Thái độ : Giải thích được một số hiện nhóm tượng thực tế liên quan đến huyết áp, ứng dụng những hiểu biết vào thực tiễn cuộc sống. 11
  12. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học I. Khái niệm và ý nghĩa của cân bằng 1. Kiến thức: nội môi + Nắm được khái niệm cân bằng nội môi, vai II. Sơ đồ trò của cân bằng nội môi. khái quát cơ + Sơ đồ điều hoà nội môi và chức năng của - Vấn chế duy trì các bộ phận đáp, cân bằng nội + Vai trò của gan và thận trong điều hoà cân nêu Bài 20: môi bằng nội môi vấn đề 22 15 Cân bằng 1 và giải III. Vai trò 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân nội môi quyết của gan, thận tích, so sánh. trong cân vấn đề. bằng áp suất 3. Thái độ : Yêu khoa học, bảo vệ sức khỏe - HĐ thẩm thấu của mình và của cộng đồng. nhóm IV. Vai trò 4. Phát triển năng lực học sinh của hệ đệm - Hình thành và phát triển các năng lực chung trong cân - Hình thành và phát triển các NL sinh học bằng pH nội môi - Học sinh thực hành xong bài này có khả Bài 21: I. Đếm nhịp năng đếm được nhịp tim, đo được huyết áp và Thực tim thân nhiệt của người Thực hành: Đo II. Đo huyết hành 23 16 * Phát triển năng lực học sinh: 1 một số chỉ áp theo - Hình thành và phát triển các năng lực chung tiêu sinh III. Đo thân nhóm - Hình thành và phát triển các NL sinh học lý ở người nhiệt cơ thể 24 16 Bài 22: I. Mối quan 1. Kiến thức: 1 - Vấn 12
  13. Ôn tập hệ dinh - Củng cố và khắc sâu kiến thức về sinh đáp, chương I dưỡng ở thực trưởng và phát triển ở thực vật và động vật đã nêu vật học. vấn đề II. Mối quan 2. Kỹ năng: và giải hệ giữa Học sinh rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã quyết quang hợp và học vào thực tế cuộc sống. vấn đề. hô hấp ở 3. Thái độ: - HĐ thực vật Yêu khoa học, bảo vệ sức khỏe của mình và nhóm III. Tiêu hóa của cộng đồng ở động vật 4. Phát triển năng lực học sinh IV. Hệ tuần - Hình thành và phát triển các năng lực chung hoàn ở động - Hình thành và phát triển các NL sinh học vật V. Cơ chế duy trì cân bằng nội môi 1. Kiến thức: - Vai trò của cảm ứng đối với sự tồn tại của sinh vật. I. KN hướng - Khái niệm hướng động. Vai trò hướng động - Vấn động A. Vận - Các loại hướng động : Hướng sáng, hướng đáp, động và nêu Chương II. Các kiểu nước, hướng hoá, hướng trọng lực, hướng cảm ứng vấn đề II: Cảm hướng động nước, hướng tiếp xúc ở thực vật và giải 25 17 ứng III. Vai trò 1 2. Kĩ năng:Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân quyết Bài 23: của hướng tích, so sánh. Hướng động trong vấn đề. 3. Thái độ: Biết vận dụng các kiến thức về động đời sống - HĐ hướng động vào thực tiễn sản xuất thực vật nhóm 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 13
  14. 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu kiến thức đã học. 2. Kỹ năng: - Vấn Học sinh rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã đáp, học vào thực tế cuộc sống chuẩn bị kiểm tra nêu vấn đề Ôn tập học kỳ I. 26 17 1 và giải học kỳ I 3. Thái độ: quyết Yêu khoa học, bảo vệ sức khỏe của mình và vấn đề. của cộng đồng - HĐ 4. Phát triển năng lực học sinh nhóm - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu kiến thức đã học. 2. Kỹ năng: - Học sinh rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã Kiểm học để làm bài kiểm tra. tra - Học sinh rèn kĩ năng về cách làm bài kiểm Trắc Kiểm tra Tỉ lệ: 27 17 tra. 1 nghiệm học kì I 60%: 40% 3. Thái độ: phối - Có thái độ tự giác trong học tập và trung hợp tự thực trong kiểm tra, cũng như trong học tập. luận 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học Chương I. KN ứng 1. Kiến thức: - Vấn II: Cảm Bài 24: động - Nắm được khái niệm ứng động 28 19 1 đáp, ứng Ứng động II. Các kiểu - Các loại ứng động nêu ứng động - So sánh ứng động và hướng động vấn đề 14
  15. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân và giải tích, so sánh. quyết 3. Thái độ: Biết vận dụng các kiến thức về vấn đề. Ứng động vào thực tiễn sản xuất - HĐ 4. Phát triển năng lực học sinh nhóm - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Thực hiện được các thí nghiệm phát hiện Bài 25: Thực Thí nghiệm hướng trọng lực của cây. Thực hành hành 29 20 về Hướng * Phát triển năng lực học sinh: 1 : Hướng theo động động - Hình thành và phát triển các năng lực chung nhóm - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1. Kiến thức: I. Khái niệm + Trình bày được khái niệm cảm ứng ở thực cảm ứng ở vật - Mục B. Cảm động vật + So sánh cảm ứng ở thực vật và cảm ứng ở - Vấn III.2. Các đáp, lệnh ▼ ứng ở II. Cảm ứng động vật động vật + Sự tiến hoá của hệ thần kinh qua các nhóm nêu trang 109 - ở động vật vấn đề Không thực Bài 26: chưa có tổ sinh vật 30 21 1 và giải hiện Cảm ứng chức thần 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân quyết - Mục Câu ở động kinh tích, so sánh. vấn đề. vật. hỏi và bài III. Cảm ứng 3. Thái độ: Vận dụng giải thích các hiện - HĐ tập: Câu 3 - ở động vật tượng thực tế. nhóm Không thực có tổ chức 4. Phát triển năng lực học sinh hiện thần kinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học Bài 27: III.3. Cảm 1. Kiến thức: - Vấn đáp, Cảm ứng ứng ở động - Nêu được sự phân hoá về cấu tạo của hệ thần 31 22 1 nêu ở động vật vật có HTK kinh dạng ống. (tt) dạng ống vấn đề - Trình bày được sự ưu việt trong hoạt động và giải 15
  16. của hệ thần kinh dạng ống. quyết 2. Kỹ năng: vấn đề. - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh - HĐ thông qua các hình: H26.1, H26.2, H27.1 và nhóm H27.2 SGK. 3. Thái độ: - Hiểu đúng đắn về sự tiến hoá của hệ thần kinh ở động vật. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học - Mục 1. Kiến thức: I.2. Không - Vẽ được đồ thị điện thế hoạt động và điền dạy được tên các giai đoạn của điện thế hoạt động - Mục II. vào đồ thị. Không dạy - Trình bày được cơ chế hình thành điện thế - Vấn chi tiết, chỉ Bài 29: I. Điện thế hoạt động. đáp, phân biệt Điện thế hoạt động - Trình bày được cách lan truyền của điện thế nêu hai dạng hoạt động hoạt động trên sợi thần kinh có bao miêlin và II. Lan vấn đề truyền xung và sự lan không có bao miêlin. truyền xung và giải thần kinh. 32 23 truyền 2. Kỹ năng: 1 thần kinh quyết - Mục xung thần trên sợi thần - Rèn kĩ năng vẽ đồ sinh học H29.1 và kĩ năng vấn đề. II.2. Lệnh kinh kinh phân tích tranh vẽ H29.2, H29.3, H29.4 để - HĐ ▼ trang tổng hợp kiến thức. nhóm 119 – 3. Thái độ: Vận dụng giải thích các hiện Không thực tượng thực tế. hiện 4. Phát triển năng lực học sinh - Mục Câu - Hình thành và phát triển các năng lực chung hỏi và bài - Hình thành và phát triển các NL sinh học tập: Câu 2 và câu 3 – 16
  17. Không thực hiện 1. Kiến thức: - Vẽ hoặc mô tả được cấu tạo của xináp. - Trình bày được quá trình truyền tin qua - Vấn I. Khái niệm xináp. đáp, xinap 2. Kỹ năng: nêu Bài 30: II. Cấu tạo - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích và tổng hợp vấn đề 33 24 Truyền của xinap kiến thức thông qua các tranh vẽ: H30.1, 1 và giải qua xinap III. Quá H30.2, H30.3 quyết trình truyền 3. Thái độ: Vận dụng giải thích các hiện vấn đề. tin qua xinap tượng thực tế. - HĐ 4. Phát triển năng lực học sinh nhóm - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1. Kiến thức: - Nêu được định nghĩa tập tính. - Phân biệt được tập tính bẩm sinh với tập tính I. Tập tính là học được. - Vấn gì? - Nêu được cơ sở thần kinh của tập tính. đáp, nêu II. Phân loại 2. Kỹ năng: Bài 31: vấn đề Tập tính tập tính - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích và tổng hợp 34 25 1 và giải của động III. Cơ sở kiến thức qua các hình vẽ H31.1, H31.2 SGK. quyết vật thần kinh của 3. Thái độ: vấn đề. tập tính - Có thái độ tích cực trong học tập, tránh xa - HĐ những tệ nạn xã hội. nhóm 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 17
  18. 1. Kiến thức: IV. Một số - Nêu được một số hình thức học tập chủ yếu hình thức của động vật. học tập ở - Liệt kê và lấy được các ví dụ về một số dạng động vật tập tính phổ biến ở động vật. - Vấn đáp, V. Một số - Nêu được ví dụ về ứng dụng hiểu biết tập tính vào đời sống và sản xuất. nêu Bài 32: dạng tập tính vấn đề Tập tính phổ biến ở 2. Kỹ năng: 35 26 1 và giải của động động vật - Rèn kĩ năng lấy ví dụ về một số hình thức quyết vật (tt) VI. Ứng học tập ở động vật. vấn đề. dụng những 3. Thái độ: - HĐ hiểu biết về - Biết vận dụng các tập tính quen thuộc ở nhóm tập ttinhs vào động vật vào đời sống, sản xuất hằng ngày. đời sống và 4. Phát triển năng lực học sinh sản xuất - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1. Kiến thức: - Phân tích được các dạng tập tính của động Bài 33: vật: kiếm ăn, sinh sản, bảo vệ lãnh thổ, bầy Thực đàn. Xem băng Thực hành: 2. Kỹ năng: hình về một hành 36 26 Xemphim - Rèn kĩ năng quan sát hình ảnh, phân tích 1 số tập tính ở theo về một số hình ảnh để đạt được kiến thức. động vật. nhóm tập tính ở 3. Thái độ: động vật 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học I. Khái niệm 1. Kiến thức: 37 27 Chương A. Sinh 1 - Vấn III. trưởng và II. Sinh - Nêu được khái niệm về sinh trưởng của cơ đáp, 18
  19. Sinh phát triển trưởng sơ thể TV. nêu trưởng ở thực vật cấp và sinh - Chỉ rõ những mô phân sinh nào của TV một vấn đề và phát Bài 34: trưởng thứ lá mầm và hai lá mầm là chung và những mô và giải triển Sinh cấp phân sinh nào là riêng. quyết trưởng ở - Phân biệt được sinh trưởng sơ cấp và sinh vấn đề. thực vật trưởng thứ cấp. - HĐ - Giải thích được sự hình thành vòng năm. nhóm 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức qua các hình: H34.1, 34.2, 34.3, 34.4. 3. Thái độ: - Biết vận dụng sự tác động của các nhân tố để tác động vào từng giai đoạn sinh trưởng của cây trồng đạt năng suất cao. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1. Kiến thức: Mục II. - Trình bày được khái niệm về hoocmôn TV. Hoocmôn - Kể ra được 5 loại hoocmôn TV đã biết và - Vấn kích thích; trình bày tác động đặc trưng của mỗi Mục III. I. Khái niệm đáp, hoocmôn. nêu Hoocmôn Bài 35: II. Hoocmon ức chế - - Mô tả được 3 ứng dụng trong nông nghiệp vấn đề Hooc mon kích thích Không dạy 38 27 đối với từng loại hoocmôn thuộc nhóm chất 1 và giải thực vật chi tiết, chỉ III. kích thích. quyết Hoocmon ức giới thiệu 2. Kỹ năng: vấn đề. chế các loại - Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức bài vào thực - HĐ hoocmôn và tiễn sản xuất ở gia đình. nhóm vai trò của 3. Thái độ: mỗi loại - Có thái độ đúng đắn khi sử dụng các loại hoocmôn. 19
  20. hoocmôn cho phù hợp và đúng mục đích, liều lượng. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1. Kiến thức: - Nêu được khái niệm về sự phát triển của TV. I. Phát triển - Mục II. là gì? - Mô tả sự xen kẽ thế hệ trong chu trình sống Những nhân II. Những của TV. tố chi phối nhân tố chi - Trình bày được khái niệm về hoocmôn ra - Vấn sự ra hoa - phối sự ra hoa (florigen ). đáp, Không dạy Bài 36: hoa - Nêu được vai trò của phitôhoocmôn trong sự nêu chi tiết, chỉ Phát triển III. Mối phát triển của TV. vấn đề giới thiệu 39 28 ở thực vật quan hệ giữa 2. Kỹ năng: 1 và giải các nhân tố có hoa sinh trưởng - Rèn kĩ năng phối hợp kiến thức cũ về sinh quyết chi phối sự và phát triển trưởng với kiến thức mới về phát triển để lĩnh vấn đề. ra hoa. IV. Ứng hội kiến thức bài mới. - HĐ - Mục Câu dụng kiến 3. Thái độ: nhóm hỏi và bài thức về sinh - Biết ứng dụng kiến thức về sinh trưởng và tập: Câu 3 trưởng và phát triển vào đời sống sản xuất. – Không phát triển 4. Phát triển năng lực học sinh thực hiện - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học B. Sinh I. Khái niệm 1. Kiến thức: - Vấn Mục III. trưởng và sinh trưởng - Phân biệt được phát triển qua biến thái và đáp, Phát triển phát triển và phát triển không qua biến thái. 40 28 1 nêu qua biến ở động ở động vật - Phân biệt được phát triển qua biến thái hoàn vấn đề thái - vật II. Phát triển toàn và không hoàn toàn. và giải Không dạy Chủ đề: không qua - Lấy được các ví dụ về phát triển không qua quyết chi tiết, chỉ 20
  21. Sinh biến thái biến thái; phát triển qua biến thái hoàn toàn và vấn đề. giới thiệu trưởng và III. Phát không hoàn toàn. - HĐ hai kiểu phát triển triển qua - Nêu được khái niệm biến thái. nhóm phát triển ở động biến thái 2. Kỹ năng: qua biến vật (tiết - Rèn kĩ năng quan sát và tổng hợp kiến thức thái. 1) qua các hình: H37.1, H37.2, H37.3, H37.4 Bài 37: SGK. Sinh 3. Thái độ: trưởng và - Có thái độ đúng đắn trong việc chăm sóc sức phát triển khoẻ bản thân thông qua vấn đề dinh dưỡng ở động vật 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1. Kiến thức: Chủ đề: Sinh - Nêu được vai trò của nhân tố di truyền đối Mục I.2. trưởng và với sinh trưởng và phát triển của ĐV. Các phát triển - Kể tên được các hoocmôn và nêu được vai - Vấn hoocmôn ở động trò của các hoocmôn đó đối với sinh trưởng và đáp, ảnh hưởng vật (tiết phát triển của ĐV có xương sống và ĐV nêu đến sinh 2) không xương sống. vấn đề trưởng và I. Nhân tố 41 29 2. Kỹ năng: 1 và giải phát triển Bài 38: bên trong Các nhân - Rèn kĩ năng quan sát và tổng hợp kiến thức quyết của động tố ảnh qua các hình: H38.1, H38.2, H38.3 SGK. vấn đề. vật không hưởng đến 3. Thái độ: - HĐ xương sống sinh - Có thái độ đúng đắn trong việc chăm sóc sức nhóm – Khuyến trưởng và khoẻ bản thân và ứng dụng trong chăn nuôi. khích học phát triển 4. Phát triển năng lực học sinh sinh tự đọc ở động vật - Hình thành và phát triển các năng lực chung II. Các nhân 1. Kiến thức: 42 29 Chủ đề: 1 - Vấn Sinh tố bên ngoài - Kể tên được một số nhân tố bên ngoài ảnh đáp, 21
  22. trưởng và III. Một số hưởng đến sinh trưởng và phát triển của ĐV. nêu phát triển biện pháp - Phân tích được tác động của các nhân tố bên vấn đề ở động điều khiển ngoài đến sinh trưởng và phát triển của ĐV. và giải vật (tiết sinh trưởng 2. Kỹ năng: quyết 3) và phát triển - Biết vận dụng kiến thức lí thuyết đã học vào vấn đề. Bài 39: ở động vật thực tiễn thông qua các ví dụ. - HĐ và người Các nhân 3. Thái độ: nhóm tố ảnh - Có thái độ đúng đắn trong chăm sóc vật nuôi hưởng đến cũng như sức khoẻ bản thân. sinh trưởng và 4. Phát triển năng lực học sinh phát triển - Hình thành và phát triển các năng lực chung ở động vật - Hình thành và phát triển các NL sinh học (tt) 1. Kiến thức: - Trình bày được các giai đoạn chủ yếu của quá trình sinh trưởng và phát triển của một Bài 40: loài. Thực Xem phim 2. Kỹ năng: hành: (Khuyến về sinh - Rèn kĩ năng quan sát hình ảnh, phân tích Xem phim khích học trưởng và hình ảnh để đạt được kiến thức. về sinh sinh tự thực phát triển ở 3. Thái độ: trưởng và hiện) động vật. phát triển - Có thái độ đúng đắn về vấn đề chăm sóc vật ở động vật nuôi trong gia đình. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1. Kiến thức: Kiểm Kiểm tra Tỉ lệ: 43 30 1 tra 1 tiết - Củng cố và khắc sâu kiến thức về sinh Trắc 60%: 40% trưởng và phát triển ở thực vật và động vật đã nghiệm 22
  23. học. phối 2. Kỹ năng: hợp tự - Học sinh rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã luận học để làm bài kiểm tra. - Học sinh rèn kĩ năng về cách làm bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Có thái độ tự giác trong học tập và trung thực trong kiểm tra, cũng như trong học tập. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1. Kiến thức: - Mục - Nêu khái niệm sinh sản và các hình thức sinh II.2.a. Lệnh sản vô tính ở TV. ▼ trang - Nêu cơ sở sinh học của phương pháp nhân 160 – Không thực giống sinh dưỡng( vô tính ). - Vấn A. Sinh hiện - Trình bày vai trò của sinh sản vô tính ở TV đáp, sản ở I. Khái niệm Chương và ứng dụng của sinh sản vô tính đối với con nêu - Mục thực vật chung về IV: người. vấn đề II.2.b. Hình Bài 41: sinh sản 44 30 Sinh 2. Kỹ năng: 1 và giải 41.2 - Sinh sản sản II. Sinh sản - Rèn kĩ năng quan sát tranh H41.1, H41.2 quyết Không phân vô tính ở vô tính ở phân tích để tổng hợp kiến thức. vấn đề. tích hình, thực vật. thực vật chỉ giới - HĐ 3. Thái độ: thiệu các nhóm - Biết vận dụng kiến thức sinh sản vô tính vào hình thức đời sống sản xuất. sinh sản 4. Phát triển năng lực học sinh sinh dưỡng - Hình thành và phát triển các năng lực chung của thực - Hình thành và phát triển các NL sinh học vật. 23
  24. 1. Kiến thức: - Nêu được khái niệm về sinh sản hữu tính và các ưu điểm của sinh sản hữu tính đối với sự phát triển của TV. - Vấn - Mô tả được quá trình hình thành hạt phấn và đáp, I. Khái niệm túi phôi và sự thụ tinh kép ở TV có hoa. nêu Bài 42: 2. Kỹ năng: vấn đề Sinh sản II. Sinh sản 45 31 hữu tính ở - Rèn kĩ năng quan sát tranh H42.1, H42.2 để 1 và giải hữu tính ở mô tả và khái quát kiến thức. quyết thực vật. thực vật có hoa 3. Thái độ: vấn đề. - Biết vận dụng ưu điểm của sinh sản hữu tính - HĐ vào việc lai tạo giống mới đạt hiệu quả cao. nhóm 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1. Kiến thức: - Giải thích được cơ sở sinh học của các phương pháp nhân giống vô tính: giâm, chiết Bài 43: I. Thực hành ghép. Thực giâm cành và - Nêu được lợi ích kinh tế của phương pháp hành: giâm lá. nhân giống vô tính. Nhân Thực II. Thực - Thực hiện được các phương pháp nhân giống vô hành 46 31 hành ghép giống vô tính: giâm, chiết ghép. 1 tính ở thực theo cành vật bằng 2. Kỹ năng: nhóm giâm, III. Thực - Rèn kĩ năng thao tác chính xác trên các đối chiết, hành ghép tượng cành cây trong chiết và ghép cành. ghép. chồi 3. Thái độ: - Có thái độ cẩn thận , tỉ mỉ và kiên nhẫn trong công việc. Biết áp dụng kiến thức vào cuộc sống. 24
  25. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1. Kiến thức: - Nêu được định nghĩa sinh sản vô tính ở ĐV. - Phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở ĐV. - Nêu được bản chất của sinh sản vô tính. I. Sinh sản - Nêu được ưu điểm và nhược điểm của sinh - Vấn B. Sinh vô tính là gì? sản vô tính. đáp, sản ở nêu 2. Kỹ năng: động vật II. Các hình vấn đề thức sinh sản - Rèn kĩ năng quan sát H44.1, H44.2, H44.3 47 32 Bài 44: 1 và giải vô tính ở để phân biệt sự khác nhau giữa các hình thức Sinh sản quyết động vật sinh sản vô tính ở ĐV và kĩ năng phân tích vô tính ở vấn đề. tranh để rút ra kiến thức. động vật III. Ứng - HĐ dụng 3. Thái độ: nhóm - Có nhận thức đúng đắn về sự thích nghi của các loài sinh sản vô tính. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học I. Sinh sản 1. Kiến thức: - Vấn hữu tính là -Nêu được kn về sinh sản hữu tính, phân biệt đáp, gì? các hình thức sinh sản hữu tính, ; chiều hướng nêu Bài 45: II. Quá trình tiến hoá vấn đề Sinh sản 48 32 sinh sản hữu 1 và giải hữu tính ở 2. Kỹ năng: tính ở động quyết động vật - Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích, so vật sánh vấn đề. III. Các hình -Vận dụng kiến thức của bài để giải thích - HĐ thức thụ tinh được các hiện tượng trong tự nhiên và trả lời nhóm 25
  26. IV. Đẻ trứng các câu hỏi có liên quan. và đẻ con 3. Thái độ: Có nhận thức đúng đắn về sinh sản hữu tính 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1. Kiến thức: I. Cơ chế điều hòa sinh - Nêu được cơ chế điều hoà sinh tinh và sinh - Vấn tinh và sinh trứng. đáp, trứng 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng phân tích sơ đồ để tổng hợp nêu Bài 46: Cơ II. Ảnh vấn đề chế điều kiến thức qua sơ đồ H46.1 và H46.2 SGK. 49 33 hưởng của 1 và giải hòa sinh thần kinh và 3. Thái độ: quyết sản môi trường - Có thái độ đúng đắn trong việc chăm sóc sức vấn đề. sống đến quá khoẻ bản thân. - HĐ trình sinh 4. Phát triển năng lực học sinh nhóm tinh và sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung trứng. - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1. Kiến thức: - Trình bày được một số biện pháp điều khiển - Vấn Bài 47: sinh sản ở ĐV. đáp, Điều I. Điều khiển - Nêu được sinh đẻ có kế hoạch là gì và giải nêu khiển sinh sinh sản ở thích được vì sao phải sinh đẻ có kế hoạch. vấn đề sản ở động động vật 50 33 1 và giải vật và sinh II. Sinh đẻ - Kể tên được một số biện pháp tránh thai chủ yếu và trình bày được cơ chế tác dụng của quyết đẻ có kế có kế hoạch vấn đề. hoạch ở ở người chúng. người 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng quan sát, liên hệ - HĐ giữa lí thuyết và thực tế. nhóm 3. Thái độ: Có thái độ đúng đắn trong việc 26
  27. ứng dụng kiến thức sinh sản vào cuộc sống. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 1. Kiến thức: - So sánh được cảm ứng ở TV và ĐV. - Điền đúng tên các giai đoạn của điện thế hoạt động vào sơ đồ điện thế hoạt động. - Phân biệt được tập tính bẩm sinh với tập tính học được. Phân biệt được sinh trưởng với phát triển. Phân biệt được phát triển qua biến thái hoàn toàn, biến thái không hoàn toàn và không qua biến thái. - Vấn - Kể tên các hoocmôn ảnh hưởng đến sinh đáp, I. Cảm ứng trưởng và phát triển của ĐV và TV. nêu Ôn tập II. Sinh - So sánh được sinh trưởng và phát triển của vấn đề 51 34 chương II, trưởng và ĐV và TV. So sánh sinh sản ở TV với ĐV. Kể 1 và giải III, IV phát triển tên các hoocmôn điều hoà sinh sản ở TV và quyết III. Sinh sản ĐV. vấn đề. 2. Kỹ năng: - HĐ nhóm - Rèn kĩ năng tổng hợp, khái quát kiến thức và hệ thống kiến thức đã học. 3. Thái độ: - Có thái độ nhìn nhận đúng đắn về tầm quan trọng của môn sinh học với đời sông thực tiễn. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các năng lực SH Kiểm tra 1. Kiến thức: Tỉ lệ: 52 34 1 Kiểm học kì II - Củng cố và khắc sâu kiến thức đã học. tra 60%: 40% 27
  28. 2. Kỹ năng: Trắc - Học sinh rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã nghiệm học để làm bài kiểm tra. phối - Học sinh rèn kĩ năng về cách làm bài kiểm hợp tự tra. luận 3. Thái độ: - Có thái độ tự giác trong học tập và trung thực trong kiểm tra, cũng như trong học tập. 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN HIỆU TRƯỞNG 28