Kế hoạch giáo dục Sinh học Lớp 10 theo CV3280 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục Sinh học Lớp 10 theo CV3280 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_sinh_hoc_lop_10_theo_cv3280_nam_hoc_2020_2.docx
Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Sinh học Lớp 10 theo CV3280 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH Quảng Ngãi, ngày 01 tháng 9 năm 2020 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC MÔN: SINH HỌC 10 (Theo Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Công văn số 1091/SGDĐT-GDTrH ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Sở GDĐT Quảng Ngãi) 1. LỚP 10 Cả năm: 35 tuần x 1 tiết/tuần = 35 tiết HKI: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết HKII: 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17tiết Thời Tuầ Chươn Bài Mạch nội dung lượng Hình thức tổ TT Yêu cầu cần đạt Ghi chú n g /Chủ đề kiến thức (số chức dạy học tiết) HỌC KÌ I PHẦN MỘT: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG 1 1 Bài 1: I. CÁC CẤP TỔ 1/ Kiến thức: 1 - Vấn đáp. Các cấp CHỨC CỦA - Học sinh phải giải thích được nguyên tắc tổ - Thuyết trình. tổ chức THẾ GIỚI chức thứ bậc của thế giới sống và có cái nhìn - HS HĐ nhóm, SỐNG bao quát về thế giới sống. thảo luận theo của thế - Giải thích được tại sao tế bào lại là đơn vị phiếu HT giới II. ĐẶC ĐIỂM cơ bản tổ chức nên thế giới sống. sống CHUNG CỦA 2/ Kỹ năng: THẾ GIỚI - Rèn luyện tư duy hệ thống và rèn luyện SỐNG phương pháp tự học. 3/ Giáo dục: - Hình thành tình cảm yêu thiên nhiên, yêu thế giới sinh vật và xây dựng ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. 4/Năng lực:
- - Phát triển năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác và năng lực giải quyết vấn đề. 2 2 Bài 2: I.GIỚI VÀ HỆ 1/ Kiến thức: 1 - Sử dụng đồ Các THỐNG PHÂN -HS nêu được khái niệm giới sinh vật. dùng trực quan: giới LOẠI 5 GIỚI -Trình bày được hệ thống sinh giới gồm 5 ảnh, sơ đồ IIĐẶCĐIỂM giới: Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực - Đàm thoại gợi sinh vật CHÍNH CỦA vật, Động vật. mở MỖI GIỚI -Nêu được đặc điểm chính của mỗi giới sinh - Giảng giải vật. - Thảo luận 2/ Kỹ năng: nhóm -Rèn kĩ năng quan sát thu nhận kiến thức từ sơ đồ hình vẽ 5 giới. -Kĩ năng tư duy trừu tượng: phân tích, nhận xét, so sánh, khái quát hóa > đặc điểm chính của mỗi giới. 3/ Thái độ: -Bồi dưỡng quan điểm duy vật biện chứng : sinh giới thống nhất từ một nguồn gốc chung, tiến hóa theo chiều hướng khác nhau. -Giáo dục nhận thức cần bảo tồn sự đa dạng sinh học (thông quan việc nghiên cứu hệ thống các giới sinh vật). 4/Năng lực: - Rèn luyện kỹ năng quan sát, đánh giá thông qua hình ảnh, mẫu vật - Hình thành năng lực tư duy, sáng tạo: thông qua việc hệ thống phân loại 5 giới theo sơ đồ - Hình thành năng lực tự học thông qua nội dung bài học PHẦN HAI: SINH HỌC TẾ BÀO
- 3 3 Chương Chủ I.CÁC 1/ Kiến thức: 1 Mục I -HS nêu được các nguyên tố chính cấu tạo - Hỏi đáp, tìm đề: NGUYÊN TỐ II.1.Cấu trúc THÀNH HÓA HỌC nên tế bào là C, H, O, N tòi. và đặc tính PHẦN Thành -Nêu được vai trò các nguyên tố vi lượng đối - Thuyết trình, hóa lí của HOÁ II. NƯỚC VÀ với tế bào. giảng giải. phần nước – HỌC VAI TRÒ CỦA -Thấy được vai trò của nước đối với tế bào. - Hoạt động CỦA TẾ hóa Khuyến NƯỚC TRONG 2/ Kỹ năng: nhóm. BÀO học TẾ BÀO -Rèn kĩ năng quan sát tranh hình, phát hiện khích học của tế kiến thức về cấu trúc hóa học của nước. sinh tự đọc bào -Tư duy, phân tích, so sánh, tổng hợp để từ > (T1) vai trò của nước đối với cơ thể sống. 3/Thái độ: Bài 3: -Giáo dục về quan điểm thực tiễn: vai trò của Các các nguyên tố trong cuộc sống hằng ngày. nguyên 4/Năng lực: tố hóa -Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tìm tòi học -Năng lực so sánh thông qua hoàn thành của tế phiếu học tập bào và nước 4 4 Chủ I.CACBOHIDR 1/Kiến thức: 1 - Hỏi đáp, tìm Mục I.1. AT - Biết được tên các loại đường đơn, đường tòi. Hình 4.1 - đề: đôi, đường đa có trong các cơ thể sinh vật. - Thuyết trình, Thành II. LIPIT Không phân - Trình bày được chức năng từng loại đường giảng giải. tích, chỉ giới trong cơ thể sinh vật. - Hoạt động phần thiệu khái - Liệt kê các loại lipit và chức năng của từng hóa nhóm. quát loại lipit. học 2/Kỹ năng: của tế - Quan sát tranh cấu trúc xenllulozơ > kĩ năng tìm kiến thức.
- bào - Phân tích, nhận xét, so sánh tranh vẽ > (T2) điểm khác nhau trong cấu trúc các loại đường. Bài 4: - Rèn kĩ năng quan sát tranh hình để phát Cacbo hiện kiến thức. hidrat - Làm việc với SGK, phương tiện trực quan. 3/Thái độ: và lipit - Giáo dục về quan điểm thực tiễn: tìm hiểu vai trò cácbohidrat và lipit > vận dụng trong sinh hoạt hàng ngày. - Giáo dục về quan điểm duy vật biện chứng: prôtêin là cơ sở vật chất của sự sống. - Giáo dục quan điểm thực tiễn: sử dụng các nguồn prôtêin từ nhiều hướng đảm bảo chế độ dinh dưỡng. 4/Năng lực: - Hình thành và phát tiển các năng lực chung - Hình thành và phát tiển các năng lực sinh học 5 5 Chủ I.CẤU TRÚC 1/Kiến thức: 1 - Hỏi đáp, tìm CỦA -Phân biệt được các mức độ cấu trúc của tòi. đề: PRÔTÊIN prôtêin: cấu trúc bậc 1, 2, 3, 4 - Thuyết trình, Thành II. CHỨC -Nêu được chức năng của các loại prôtêin và giảng giải. phần NĂNG CỦA đưa ra ví dụ minh họa. - Hoạt động hóa PRÔTÊIN -Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến chức nhóm. năng prôtêin và giải thích được những yếu tố học này ảnh hưởng đến chức năng của prôtêin của tế như thế nào? bào 2/Kỹ năng: (T3) -Rèn kĩ năng quan sát tranh hình để phát hiện kiến thức. Cụ thể căn cứ vào tranh cấu trúc Bài 5: các bậc prôtêin mà HS tự hình thành kiến Protein thức về đặc điểm cấu trúc prôtêin.
- -Làm việc với SGK, phương tiện trực quan. 3/Thái độ: -Giáo dục về quan điểm thực tiễn: tìm hiểu vai trò cácbohidrat và lipit > vận dụng trong sinh hoạt hàng ngày. -Giáo dục về quan điểm duy vật biện chứng: prôtêin là cơ sở vật chất của sự sống. -Giáo dục quan điểm thực tiễn: sử dụng các nguồn prôtêin từ nhiều hướng đảm bảo chế độ dinh dưỡng. 4/Năng lực: - Hình thành và phát tiển các năng lực chung - Hình thành và phát tiển các năng lực sinh học 6 6 Chủ đề: I. AXIT 1/ Kiến thức: 1 - Sử dụng đồ Không dạy Thành ĐÊÔXIRIBÔN - Học sinh phải nêu được thành phần 1 dùng trực quan: chi tiết, chỉ phần UCLÊIC nuclêôtit. ảnh, sơ đồ dạy phần hóa học II. AXIT - Mô tả được cấu trúc của phân tử ADN và - Đàm thoại gợi chữ đóng RIBÔNUCLÊI phân tử ARN mở của tế khung ở C - Trình bày được các chức năng của ADN và - Giảng giải bào cuối bài. ARN. - Thảo luận (T4) 2/ Kỹ năng: nhóm Bài 6: - Quan sát sơ đồ, mô hình và hình vẽ. Axit - Đọc SGK và xử lý tài liệu theo hướng dẫn Nucleic xủa giáo viên 3/Giáo dục: bảo vệ môi trường và chế độ dinh dưỡng hợp lý 4/Phát triển năng lực: Phát triển năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác và năng lực giải quyết vấn đề
- 7 7 Chương Bài 7: I.ĐẶC ĐIỂM 1/Kiến thức: 1 - Sử dụng đồ Mục II.1. I - Học sinh phải hiểu thế nào là liên kết hidro, dùng trực quan: Lệnh ▼ CẤU Tế bào CHUNG CỦA thế nào là liên kết hóa trị, nguyên tắc bổ ảnh, sơ đồ trang 33 – TRÚC nhân sung. Hiểu được mối quan hệ giữa AND và - Đàm thoại gợi Không thực TẾ BÀO sơ TẾ BÀO ARN. mở hiện 2/Kỹ năng: - Giảng giải NHÂN SƠ - Biết tính số nu từng loại, số liên kết hidro, - Thảo luận số liên kết hóa trị của gen và của ARN. nhóm II.CẤU TẠO - Từ chỗ hiểu được mối quan hệ giữa AND và ARN. Học sinh xác định được mạch gốc TẾ BÀO tổng hợp nên ARN, tính được số lượng từng loại nu trên ARN đó. 3/Giáo dục: NHÂN SƠ - Giáo dục HS tình yêu khoa học, yêu thiên nhiên, hứng thú khám phá thiên nhiên. 4/Phát triển năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác và năng lực giải quyết vấn đề. 8 8 Chủ I.ĐẶC ĐIỂM 1/Kiến thức: 1 - Phối hợp các Gồm bài 8 đề: Tế CHUNG CỦA - Hiểu và trình bày được đặc điểm chung của phương pháp + 9 + 10: TẾ BÀO tế bào nhân thực. trực quan, hình Không dạy bào NHÂN THỰC - Mô tả được cấu trúc và chức năng của các ảnh, diễn giảng. chi tiết cấu nhân II.LƯỚI NỘI bào quan tạo các bộ thực CHẤT VÀ 1/Kiến thức: phận, các RIBÔXÔM - Quan sát hình vẽ bào quan (T1) III. BỘ MÁY - Hoạt động nhóm của tế bào, GÔNGI 3/Giáo dục: chỉ dạy cấu - Quan điểm thống nhất tạo sơ lược - Yêu khoa học, có thái độ nghiêm túc trong và chức học tập và nghiên cứu khoa học năng. 4/Phát triển năng lực:
- 9 9 Chủ IV.TI THỂ -Phát triển năng lực tự học, năng lực giao 1 - GV HD HS Mục I. Lệnh đề: Tế V.LỤC LẠP tiếp, năng lực hợp tác và năng lực giải quyết quan sát sơ đồ, ▼ trang 48 VI.MỘT SỐ vấn đề. hình ảnh, phát – Không bào BÀO QUAN hiện kiến thức thực hiện nhân KHÁC thực (T2) 10 10 Chủ VIII.KHUNG 1 - GV HD HS (Mục III. Độ đề: Tế XƯƠNG TẾ quan sát sơ đồ, phì nhiêu - bào BÀO hình ảnh phát hướng dẫn IX.MÀNG hiện kiến thức học sinh tự nhân SINH CHẤT học) thực X.CẤU TRÚC (T3) BÊN NGOÀI MÀNG SINH CHẤT 11 11 Bài 11: I.VẬN 1/Kiến thức: 1 - Đàm thoại gợi Mục I. Lệnh Vận CHUYỂN THỤ - Trình bày được các kiểu vận chuyển thụ mở ▼ trang 48 ĐỘNG động. - Sử dụng – Không chuyển II.VẬN - Giải thích được thế nào là cơ chế vận - Giảng giải thực hiện các CHUYỂN CHỦ chuyển chủ động. Sự khác biệt giữa vận - Thảo luận chất ĐỘNG chuểyn thụ động và vận chuyển chủ nhóm III.NHẬP BÀO - Lựa chọn các qua VÀ XUẤT động. hoạt động để màng BÀO - Mô tả được hiện tượng thực bào, xuất học sinh thực sinh bào. hành, GV tổ 2/Kĩ năng: chất chức cho HS - Rèn kĩ năng phân tích tranh phát hiện nghiên cứu và . kiến thức, so sánh, khái quát, tổng hợp, thảo luận theo vận dụng kiến thức -Hoạt động nhóm, tìm các nhóm hiểu thông tin.
- 3/Thái độ: -Vận dụng kiến thức giải thích các hiện tượng thực tế. 4/Phát triển năng lực: - Phát triển năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác và năng lực giải quyết vấn đề. 12 12 Bài 12: I.HIỆN 1/Kiến thức: 1 - Sử dụng đồ TƯỢNG CO -Củng cố kiến thức về sự vận chuyển các dùng trực quan: Thực NGUYÊN chất quan màng tế bào, môi trường ưu ảnh, sơ đồ hành: SINH trương, đẳng trương, nhược trương. - Đàm thoại gợi Thí II. PHẢN CO -Biết cách điều khiển sự đóng mở của các tế mở nghiệm NGUYÊN bào khí khổng thông qua điều khiển mức độ - Giảng giải thẩm thấu ra vào tế bào. - Thảo luận co và SINH, ĐIỀU KHIỂN SỰ 2/Kĩ năng: nhóm phản ĐÓNG MỞ -Rèn luyện kĩ năng sử dụng kính hiển vi và co KHÍ KHỔNG kĩ năng làm tiêu bản. Kĩ năng quan sát, vẽ nguyên hình, giải thích, kết luận. 3/Thái độ: sinh -Tính gọn gàng, tỉ mĩ, cẩn thận, giữ vệ sinh. 4/Năng lực: - Hình thành và phát tiển các năng lực chung - Hình thành và phát tiển các năng lực sinh học 13 13 Kiểm tra 45 phút 1 14 14 Chương Bài 13: I.NĂNG 1/Kiến thức: 1 - Sử dụng đồ Mục I.2. III Khái LƯỢNG VÀ -Nắm được khái niệm năng lượng, phân biệt dùng trực quan: trang 54 Từ CHUYỂN quát về CÁC DẠNG được các trạng thái, các dạng năng lượng ảnh, sơ đồ dòng 8 đến HOÁ NĂNG trong tế bào. - Đàm thoại gợi dòng 10, VẬT năng LƯỢNG mở CHẤT
- VÀ lượng II.CHUYỂN -Mô tả cấu trúc và nêu được chức năng của - Giảng giải trang 54 – NĂNG và HÓA VẬT ATP. - Thảo luận Không dạy LƯỢNG chuyển CHẤT -Trình bày được khái niệm chuyển hóa. nhóm TRONG 2/Kĩ năng: TẾ BÀO hóa vật -Rèn kĩ năng quan sát, nghiên cứu, phân tích chất thông tin, tư duy logic. khái quát, tổng hợp, liên hệ thực tế. 3/Thái độ: -Ăn uống hợp lí, đủ chất, đúng theo nhu cầu năng lượng làm việc của cơ thể tránh bệnh tật. 4/Năng lực: - Hình thành và phát tiển các năng lực chung - Hình thành và phát tiển các năng lực sinh học 15 15 Bài 14: I.ENZIM 1/Kiến thức: 1 - Đàm thoại gợi - Mục Câu Enzim II.VAI TRÒ -Hiểu và trình bày được cấu trúc và chức mở hỏi và bài và vai CỦA ENZIM năng của enzim. - Sử dụng mẫu tập: Câu 3 – TRONG -Nắm được cơ chế tác động cuả enzim và giải vật Không thực trò CHUYỂN HÓA thích ảnh hưởng của các yếu tố môi trường - Giảng giải hiện enzim VẬT CHẤT đến hoạt động của enzim. - Thảo luận - Mục II. Thí trong III. THÍ 2/Kĩ năng: nhóm nghiệm sử quá NGHIỆM SỬ -Quan sát tranh hình, sơ đồ nắm bắt kiến - Lựa chọn các dụng enzim trình DỤNG ENZIM thức. Phân tích tổng hợp, vận dụng kiến thức hoạt động để trong quả chuyển TRONG QUẢ vào thực tiễn, hoạt động nhóm. học sinh thực dứa tươi để 3/Thái độ: hành, GV tổ tách chiết hóa vật DỨA TƯƠI ĐỂ TÁCH CHIẾT -Giáo dục quan điểm duy vật biện chứng: cơ chức cho HS AND, Mục chất sở, bản chất chuyển hóa vật chất là phản ứng nghiên cứu và II.4. Thu Bài 15: ADN: sinh hóa thảo luận theo hoạch, ý 2 Thực -Giáo dục quan điểm thực tiễn: ứng dụng các nhóm (Dùng hành: thực tế (yếu tố ảnh hưởng tốc độ xúc tác của enzim ) - một số enzim). Khuyến 4/Năng lực: thí
- nghiệm - Hình thành và phát tiển các năng lực chung khích học về - Hình thành và phát tiển các năng lực sinh sinh tự làm Enzim học 16 16 Bài 16: I. KHÁI NIỆM 1/Kiến thức: 1 - Hỏi đáp, tìm Mục II. Các Hô hấp II. CÁC GIAI - Giải thích được hô hấp tế bào là gì, vai trò tòi. giai đoạn tế bào ĐOẠN CỦA của hô hấp tế bào đối với các quá trình trao - Thuyết trình, chính của QUÁ TRÌNH đổi chát trong tế bào. hiểu được sản phẩm giảng giải. quá trình hô HÔ HẤP cuối cùng của hô hấp tế bào là phân tử ATP. - Thí nghiệm hấp tế bào - -Nắm được quá trình hô hấp tế bào bao gồm trực quan Không dạy nhiều giai đoạn rất phức tạp có bản chất là - Hoạt động chi tiết, chỉ một chuỗi các phản ứng oxi hóa khử. nhóm. dạy: vị trí, 2/Kĩ năng: nguyên liệu, - Rèn kĩ năng phân tích, so sánh, khái quát sản phẩm hóa kiến thức, tư duy logic, liên kết và vận của 3 giai dụng kiến thức. Nghiên cứu thông tin, hoạt đoạn hô hấp động nhóm. tế bào. 3/Thái độ: - Ăn uống, vận động hợp lí. 4/Năng lực: - Hình thành và phát tiển các năng lực chung - Hình thành và phát tiển các năng lực sinh học 17 1 - Hỏi đáp, tìm tòi. - Thuyết trình, Bài 21: Ôn tập phần Sinh học tế bào (trừ phần HH,QH) 17 giảng giải. - Hoạt động nhóm. 18 Kiểm tra học kỳ I 1
- HỌC KÌ II 19 19 Bài 17: I. KHÁI NỆM 1.Kiến thức: 1 - Đàm thoại gợi Quang QUANG HỢP -Nêu được khái niệm quang hợp và mở hợp II. CÁC PHA những loại sinh vật nào có khả năng - Sử dụng mẫu CỦA QUÁ quang hợp. vật TRÌNH -Nắm được quang hợp gồm 2 pha: pha - Giảng giải QUANG HỢP sáng và pha tối. Chỉ ra được mối quan hệ - Thảo luận nhóm giữa 2 pha. - Lựa chọn các -Giải thích được diễn biến của pha sáng, hoạt động để các thành phần tham gia vào pha sáng, kết học sinh thực quả của pha sáng. hành, GV tổ -Hiểu được diễn biến của pha tối, thành chức cho HS phần tham gia và sản phẩm của pha tối nghiên cứu và trong quang hợp. thảo luận theo -Mô tả tóm tắt các sự kiện chính của chu các nhóm trình C3. 2.Kĩ năng: -Rèn một số kĩ năng: phân tích, so sánh, tổng hợp khái quát. -Vận dụng kiến thức giữa các bài và các môn. 3.Thái độ: -Thấy được tầm quan trọng của quá trình quang hợp ở cây xanh tích cực trồng cây để bảo vệ môi trường. 4/Năng lực: - Hình thành và phát tiển các năng lực chung - Hình thành và phát tiển các năng lực sinh học 20 20 Chươn Bài 18: I.CHU KỲ TẾ 1/Kiến thức: 1 - Đàm thoại gợi g Chu kỳ BÀO mở
- IV tế bào II.QUÁ TRÌNH - Nêu được khái niệm chu kì tế bào. Mô tả - Sử dụng mẫu PHÂN và quá NGUYÊN được các giai đoạn của chu kì tế bào vật BÀO trình PHÂN -Trình bày được đặc điểm các kì của quá - Giảng giải III.Ý NGHĨA trình nguyên phân. Biết rõ được sự điều - Thảo luận nguyên CỦA QUÁ khiển chặt chẽ quá trình phân bào là do hệ nhóm phân TRÌNH thống đặc biệt và rối loạn sẽ gây ra hậu quả. - Lựa chọn các NGUYÊN - Nêu được ý nghĩa của quá trình nguyên hoạt động để PHÂN phân. học sinh thực 2/Kĩ năng: hành, GV tổ -Rèn kĩ năng quan sát, phân tích tranh hình chức cho HS phát hiện kiến thức, so sánh, khái quát, liên nghiên cứu và hệ thực tế, hoạt động nhóm. thảo luận theo 3/Thái độ: các nhóm - Khẩu phần ăn hợp lí giúp tế bào phân chia bình thường. 4/Năng lực: - Hình thành và phát tiển các năng lực chung - Hình thành và phát tiển các năng lực sinh học 21 21 Bài 19: I.ĐẶC ĐIỂM 1/Kiến thức: 1 - Đàm thoại gợi Giảm CỦA GIẢM - Mô tả được đặc điểm các kì trong quá trình mở phân PHÂN giảm phân. - Sử dụng mẫu II.Ý NGHĨA - Nêu được những điểm khác nhau giữa vật CỦA GIẢM nguyên phân và giảm phân. - Giảng giải PHÂN - Giải thích được ý nghĩa của quá trình giảm - Thảo luận phân. nhóm - Chỉ ra được sự khác biệt giữa nguyên phân - Lựa chọn các và giảm phân. hoạt động để 2/Kĩ năng: học sinh thực - Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh hình nhận hành, GV tổ biết kiến thức, phân tích, so sánh, khái quát chức cho HS hóa, giải thích hiện tượng. Hoạt động nhóm, nghiên cứu và hoạt động độc lập.
- 3/Thái độ: thảo luận theo - Liên hệ thực tiễn về vai trò của giảm phân các nhóm trong chọn giống và tiến hóa. 4/Năng lực: - Hình thành và phát tiển các năng lực chung - Hình thành và phát tiển các năng lực sinh học 22 22 Bài 20: I.QUAN SÁT 1/Kiến thức: 1 - Sử dụng đồ Thực NHẬN BIẾT -Nhận biết được các kì khác nhau của dùng trực quan: CÁC KÌ CỦA nguyênphân dưới kính hiển vi. ảnh, sơ đồ hành: QUÁ TRÌNH -Vẽ được các tế bào ở các kì của nguyên - Đàm thoại gợi Quan NGUYÊN phân quan sát được dưới kính hiển vi. mở sát các PHÂN 2/Kĩ năng: - Giảng giải -Rèn luyện kĩ năng quan sát tiêu bản và kĩ kỳ II.VIẾT BÁO năng sử dụng kính hiển vi. nguyên CÁO THU 3/Thái độ: phân HOẠCH -Giáo dục được tính cẩn thận, tỉ mỉ, làm việc trên tiêu có khoa học. 4/Năng lực: bản rễ - Hình thành và phát tiển các năng lực chung hành - Hình thành và phát tiển các năng lực sinh học PHẦN BA: SINH HỌC VI SINH VẬT 23 23 Chương Chủ đề: I.DINH 1/Kiến thức: 1 - Hỏi đáp, tìm - Mục II.1. I Dinh DƯỠNG Ở VI -Trình bày được các dinh dưỡng của vi sinh tòi. Các loại môi dưỡng, SINH VẬT vật dựa trên nguồn cacbon và năng lượng. - Thuyết trình, trường cơ CHUYỂN chuyển II.HÔ HẤP VÀ -Phân biệt các kiểu hô hấp và lên men ở vi giảng giải. bản – HOÁ LÊN MEN sinh vật. - Hoạt động hóa vật Khuyến VẬT 2/Kĩ năng: nhóm. CHẤT chất và khích học VÀ năng sinh tự đọc
- NĂNG lượng ở -Rèn một số kĩ năng: phân tích, so sánh, khái - Mục Câu LƯỢNG vi sinh quát hóa kiến thức, vận dụng kiến thức vào hỏi và bài Ở VI vật (T1) thực tiễn. tập: Câu 1 và SINH Bài 22: 3/Thái độ: câu 3 – VẬT -Ứng dụng quá trình lên men và hô hấp trong Dinh Không thực thực tiễn. hiện dưỡng, 4/Năng lực: chuyển - Hình thành và phát tiển các năng lực chung - Hình thành và phát tiển các năng lực sinh hóa vật học chất và năng lượng ở vi sinh vật 24 24 Chủ đề: I.LÊN MEN 1.Kiến thức: 1 - Hỏi đáp, tìm - Mục I. Lên Dinh ÊTILIC -Biết làm thí nghiệm lên men rượu và quan tòi. men êtilic - - dưỡng, II.LÊN MEN sát hiện tượng lên men. - Thuyết trình, Khuyến chuyển LACTIC -Nắm được các bước làm sữa chua và muối giảng giải. khích học chua rau quả. - Hoạt động sinh tự làm hóa vật 2.Kĩ năng: nhóm. chất và -Kĩ năng thực hành: tuân thủ theo các bước năng yêu cầu, trình bày thí nghiệm, quan sát và lượng ở giải thích hiện tượng, so sánh, rút ra kết quả. vi sinh 3.Thái độ: vật (T2) -Làm được sản phẩm ngon, đảm bảo kĩ thuật Bài 24: và vệ sinh an toàn thực phẩm. Thực 4/Năng lực: - Hình thành và phát tiển các năng lực chung hành: - Hình thành và phát tiển các năng lực sinh Lên học
- men êtilic và Lactic 25 25 Bài 23: I.QUÁ TRÌNH 1/Kiến thức: 1 - Hỏi đáp, tìm Quá TỔNG HỢP -HS nêu được tóm tắt những đặc điểm chính tòi. trình II.QUÁ TRÌNH của quá trình tổng hợp và phân giải các chất - Thuyết trình, PHÂN GIẢI ở vi sinh vật. giảng giải. tổng III.MỐI QUAN -Nêu được một số ứng đặc điểm có lợ của - Hoạt động hợp và HỆ GIỮA các quá trình tổng hợp và phân giải các chất nhóm. phân TỔNG HỢP của vi sinh vật nhằm phục vụ đời sống. giải VÀ PHÂ N 2/Kĩ năng: các GIẢI -Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp, liên hệ thực chất ở tế, vận dụng kiến thức vào thực tiễn. 3/Thái độ: vi sinh -Ứng dụng đặc điểm có lợi, hạn chế những vật đặc điểm có hại của vi sinh vật trong đời sống. 4/Năng lực: - Hình thành và phát tiển các năng lực chung - Hình thành và phát tiển các năng lực sinh học 26 26 Chương Chủ đề: I. KHÁI NIỆM 1/Kiến thức: 1 - Sử dụng đồ II Sinh SINH -Nắm được 4 pha cơ bản nuôi cấy vi sinh vật dùng trực quan: SINH trưởng TRƯỞNG không liên tục và đặc điểm từng pha. ảnh, sơ đồ TRƯỞNG của vi II. SINH -Nắm được ý nghĩa thời gian thế hệ tế bào - Đàm thoại gợi VÀ SINH TRƯỞNG CỦA (g), khái niệm sinh trưởng cuả quá trình vi mở SẢN CỦA sinh vật QUẦN THỂ VI sinh vật. - Giảng giải VI SINH (T1) VẬT SINH VẬT -Nguyên tắc và phương pháp nuôi cấy liên Bài 25: tục. Sinh 2.Kĩ năng: trưởng -Phân tích tranh, sơ đồ > thu nhận thông tin.
- của vi -Phân tích, so sánh, khái quát. sinh 3/Thái độ: -Giáo dục quan điểm biện chứng: cơ sở khoa vật học của quá trình nuôi cấy chủng vi sinh vật thu được sinh khối cao. 4/Năng lực: - Hình thành và phát tiển các năng lực chung - Hình thành và phát tiển các năng lực sinh học 27 27 Chủ đề: I. CHẤT HÓA 1/ Kiến thức: 1 - Sử dụng đồ - Mục I.2. Sinh HỌC - Học sinh phải nêu được đặc điểm của 1 số dùng trực quan: Bảng trang trưởng II, CÁC YẾU chất hoá học ảnh hưởng đến sinh trưởng của ảnh, sơ đồ 106 - Không của vi TỐ LÝ HỌC vi sinh vật. - Đàm thoại gợi dạy cột “Cơ 2/ Kỹ năng: mở sinh vật chế tác -Rèn luyện tư duy hệ thống và rèn luyện - Giảng giải (T2) động” phương pháp tự học. Bài 27: 3/Giáo dục: - Mục Câu Các - Hình thành tình cảm yêu thiên nhiên, yêu hỏi và bài tập: Câu 1 yếu tố thế giới sinh vật và xây dựng ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe bản thân, gia và câu 2 – ảnh đình và cộng đồng. Không thực hưởng 4/Năng lực: hiện đến - Hình thành và phát tiển các năng lực chung sinh - Hình thành và phát tiển các năng lực sinh học trưởng của vi sinh vật
- 28 28 Bài 26: 1.Kiến thức: 1 - Sử dụng đồ - Không dạy I.SINH SẢN -Phân biệt được các hình thức sinh sản chủ dùng trực quan: chi tiết, chỉ Sinh CỦA VI SINH yếu ở vi sinh vật nhân sơ: phân đôi, ngoại ảnh, sơ đồ giới thiệu sản của VẬT NHÂN bào tử, bào tử đốt, nảy chồi. - Đàm thoại gợi các hình vi sinh SƠ -Trình bày được cách sinh sản phân đôi ở vi mở thức sinh vật, II.SINH SẢN khuẩn. - Giảng giải sản của vi CỦA VI -Nắm được cách sinh sản ở vi sinh vật nhân sinh vật. KHUẨN thực: có thể sinh sản bằng cách phân chia NHÂN THỰC nguyên nhiễm hoặc bào tử vô tính hay hữu III.YẾU TỐ tính. ẢNH HƯỞNG 2.Kĩ năng: ĐẾN SINH -Phân tích kênh hình, kênh chữ nhận biết TRƯỞNG CỦA kiến thức. VI SINH VẬT -Khái quát hệ thống kiến thức. -Vận dụng thực tế. 3.Thái độ: -Có nhận thức: cơ sở khoa học về phương thức sinh sản của các nhóm vi sinh vật. 4/Năng lực: - Hình thành và phát tiển các năng lực chung - Hình thành và phát tiển các năng lực sinh học 29 29 Kiểm tra 1 tiết 1 30 30 Chương Chủ đề: 1/Kiến thức: 1 I.CẤU TẠO III Vi rút - Mô tả được đặc điểm hình thái và cấu tạo II.HÌNH THÁI và bệnh chung của vi rút. III.PHÂN truyền - Nêu được 3 đặc điểm của virut. LOẠI 2/Kĩ năng: VI nhiễm - Quan sát tranh hình, phát hiện kiến thức. RÚT (T1) - Phân tích tổng hợp khái quát kiến thức. VÀ Bài 29: - Vận dụng kiến thức giải thích các hiện BỆNH Cấu tượng thực tế. TRUY 3/Thái độ:
- ỀN trúc - Giáo dục quan điểm thực tiễn và quan điểm NHIỄ các loại duy vật biện chứng. M 4/ Năng lực: vi rút - Năng lực hợp tác trong học tập và làm việc, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, tư duy tổng hợp. 31 31 Chủ đề: I.CHU TRÌNH 1/Kiến thức: 1 - Đàm thoại gợi Vi rút NHÂN LÊN -Nắm được đặc điểm mỗi giai đoạn nhân lên mở và bệnh CỦA VIRUT của virut. - Sử dụng truyền -Hiểu được do virut HIV làm suy giảm miễn - Giảng giải dịch mà xuất hiện các bệnh cơ hội. - Thảo luận nhiễm 2/Kĩ năng: nhóm (T2) -Quan sát tranh hình, phát hiện kiến thức. - Lựa chọn các Bài 30: -Phân tích tổng hợp khái quát kiến thức. hoạt động để Sự -Vận dụng kiến thức giải thích các hiện học sinh thực tượng thực tế. hành, GV tổ nhân 3/Thái độ: chức cho HS lên của -Giáo dục quan điểm thực tiễn và quan điểm nghiên cứu và vi rút duy vật biện chứng. thảo luận theo trong tế -Giáo dục quan điểm thực tiễn và quan điểm các nhóm duy vật biện chứng, giáo dục ý thức phòng bào chống AIDS. chủ 4/Năng lực: - Hình thành và phát tiển các năng lực chung - Hình thành và phát tiển các năng lực sinh học 32 32 Chủ đề: I.VIRUT GÂY 1/Kiến thức: 1 - Đàm thoại gợi - Mục II. Vi rút BỆNH -HS hiểu thế nào là virut gây bệnh cho vi sinh mở Ứng dụng và bệnh vật, thực vật và côn trùng để qua đó thấy - Sử dụng của virut II.ỨNG DỤNG truyền được mối nguy hiểm của chúng., không - Giảng giải trong thực CỦA VIRUT những đối với sức khỏe con người mà còn - Thảo luận nhiễm tiễn - Không TRONG THỰC gây hại cho nền kinh tế quốc dân. nhóm (T3) TIỄN dạy cơ chế, chỉ giới
- Bài 31: -Nắm được nguyên lí của kĩ thuật di truyền - Lựa chọn các thiệu các Virut có sử dụng phage, từ đó hiểu được nguyên hoạt động để ứng dụng tắc sản xuất một số sản phẩm thế hệ mới học sinh thực gây dùng trong y học và nông nghiệp. hành, GV tổ bệnh, 2/Kĩ năng: chức cho HS ứng -Nghiên cứu thông tin, tranh hình phát hiện nghiên cứu và dụng kiến thức. thảo luận theo -Khái quát kiến thức. các nhóm của -Vận dụng kiến thức giải thích hiện tượng Virut thực tế. trong 3/Thái độ: thực -Giáo dục quan điểm thực tiễn, bảo vệ tránh khỏi tác hại của virut gây bệnh. tiễn 4/Năng lực: - Hình thành và phát tiển các năng lực chung - Hình thành và phát tiển các năng lực sinh học 33 33 Chủ đề: I.BỆNH 1/Kiến thức: 1 - Đàm thoại gợi Vi rút TRUYỀN -Nắm được khái niệm cơ bản về bệnh truyền mở và bệnh NHIỄM nhiễm, cách lan truyền của các tác nhân gây - Sử dụng truyền II.MIỄNDỊCH bệnh để qua đó nâng cao ý thức phòng tránh, - Giảng giải giữ gìn về sinh cá nhân và cộng đồng. - Thảo luận nhiễm -HS nắm được khái niệm cơ bản về miễn nhóm (T4 ) dịch. Phân biệt được miễn dịch không đặc - Lựa chọn các Bài 32: hiệu và miễn dịch đặc hiệu, miễn dịch tế bào hoạt động để Bệnh và miễn dịch thể dịch. học sinh thực 2/Kĩ năng: hành, GV tổ truyền -Phát hiện kiến thức từ thông tin. chức cho HS nhiễm -Vận dụng thực tế , giải thích các hiện tượng nghiên cứu và và bằng cơ sở khoa học. thảo luận theo miễn 3/Thái độ: các nhóm -Giáo dục ý thức bảo vệ sức khỏe của bản dịch thân và cộng đồng.
- 4/Năng lực: - Năng lực hợp tác trong học tập và làm việc, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, tư duy tổng hợp. 34 34 1 - Đàm thoại gợi - Mục I.3. mở Hãy điền - Sử dụng những ví dụ - Giảng giải đại diện vào - Thảo luận cột thứ bốn nhóm trong bảng - Lựa chọn các hoạt động để sau – Không thực hiện Bài 33: Ôn tập phần Sinh học vi sinh vật học sinh thực hành, GV tổ - Mục II.2. chức cho HS Nói chung, nghiên cứu và độ pH phù thảo luận theo hợp nhất các nhóm cho sự sinh trưởng của vi sinh vật như sau – Không thực hiện 35 Kiểm tra học kỳ II 1