Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 10 theo CV5512 - Chủ đề: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật

docx 21 trang nhungbui22 09/08/2022 2410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 10 theo CV5512 - Chủ đề: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_sinh_hoc_lop_10_theo_cv5512_chu_de_chuyen_h.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 10 theo CV5512 - Chủ đề: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật

  1. KHBD THEO CV 5512 CHỦ ĐỀ: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT Thời lượng: 6 tiết 1.Mục tiêu dạy học Phẩm chất, Mục tiêu (Găn liền với nội dung dạy học) STT năng lực Năng lực đặc thù Nêu được khái niệm vi sinh vật. Kể tên được các nhóm vi sinh (1) vật. Phân biệt được các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật. (2) Nhận thức sinh Nêu được một số ví dụ về quá trình tổng hợp và phân giải các (3) học chất ở vi sinh vật. Phân biệt được quá trình lên men, hô hấp ở vi sinh vật (4) Trình bày được một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật. (5) Phân tích được vai trò của vi sinh vật trong đời sống con (6) người và trong tự nhiên. Thực hành được một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật (7) Tìm hiểu thế thông dụng. giới sống Làm được một số sản phẩm lên men từ vi sinh vật (sữa chua, (8) cơm rượu) Vận dụng kiến (9) thức, kĩ năng - Giải thích các bước tiến hành làm sữa chua, cơm rượu, các (10) đã học hiện tượng trong quá trình lên men; lợi ích của việc ăn sữa chua, cơm rượu đối với sức khỏe con người. (11) Năng lực chung Giao tiếp và Phân công và thực hiện nhiệm vụ trong nhóm rõ ràng cụ thể (12) hợp tác Phẩm chất chủ yếu 1
  2. Trung thực Báo cáo chính xác kết quả thực hành: làm sản phẩm lên men (13) 2.Thiết bị dạy học và học liệu Tên phương Hoạt động Số lượng Yêu cầu Ghi chú tiện, thiết bị Giáo viên Hoạt động 1 - Phiếu KWL. - 4 phiếu/4 - GV kẻ sẵn 3 - Giấy A0. nhóm. cột KWL. - Phiếu học tập - 4 phiếu/4 - GV kẽ sẵn. - Giấy A0. số 1(khăn trải nhóm. bàn). - Phiếu học tập - 4 phiếu/ 4 - GV kẻ sẳn. - Giấy A0. số 2. nhóm - Bút lông - 5 cây bút lông xanh, 5 cây bút lông đỏ. -Nam châm hay - 16 nam châm. băng keo. - Đoạn video 1 - 1 video. Hoạt động 2 Giấy A0 05 Bút lông 05 Nam châm 20 Phiếu học tập 04 x 2 phiếu Phiếu đánh gia 05 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Giấy A0 05 Bút lông 05 PHT Số 5 04 Hoạt động 5 Học sinh Hoạt động 1 Sưu tầm tài liệu - Không giới về vi sinh vật. hạn số lượng. Hoạt động 2 Không có Không có Hoạt động 3 2
  3. Hoạt động 4 Giấy A0 01/1 nhóm Trình bày kiểu Sản phẩm lên Infographic men 01/1 nhóm Hoạt động 5 3. Tiến trình dạy học 3.1. Tiến trình dạy học Hoạt động Mục tiêu Nội dung PP, KTDH Thiết bị Phương án học dạy học chủ đạo dạy học, đánh giá trọng tâm học liệu Khởi động Hoạt động - Khái niệm - PP trực - Tranh 1. Tìm hiểu VSV. quan. ảnh, các đoạn chung về vi - Kể tên các nhóm vi video về sinh vật sinh vật. các nhóm vi sinh vật. (1) - Các kiểu - PP giải -Phiếu học (2) dinh dưỡng quyết vấn tập số 1. (11) ở vi sinh đề. -Phiếu học vật. + KT động tập số 2. não - Bút lông, giấy A0, máy tính, máy chiếu. Hoạt động - Quá trình - PP trực - Các sản tổng hợp và quan phẩm ứng 2. Tìm hiểu (3) phân giải + KT khăn dụng quá về quá trình (4) các chất ở vi trải bàn trình phân tổng hợp và (12) sinh vật. giải và - PP giải phân giải ở tổng hợp quyết vấn VSV: 3
  4. vi sinh vật đề. nước + KT mảnh mắm, ghép nước tương, bột ngọt, giấm, - Bút lông, giấy A0, máy tính, máy chiếu. - Quá trình - PP dạy học - Phiếu lên men, hô hợp tác học tập số hấp ở vi sinh + KT động 3. vật não Hoạt động Một số - PP dạy học - Tranh 3. Tìm hiểu phương khám phá ảnh, video pháp nghiên về một số - KT mảnh cứu vi sinh ghép phương pháp vật. nghiên cứu (5) Thực hành - PP dạy học - Kính vi sinh vật (6) được một số thực hành hiển vi (12) phương - Dụng cụ thí ngiệm pháp nghiên - Dung cứu vi sinh dịch vật thông nhuộm dụng. màu Hoạt động Làm được - PP dạy học - Sản 4. Tìm hiểu (7) một số sản thực hành phẩm lên phẩm lên men của về vai trò và (8) + KTDH men từ vi phòng tranh học sinh ứng dụng (12) sinh vật (sữa (sữa chua, chua, cơm cơm rượu) 4
  5. của vi sinh rượu) vật trong Vai trò của - PP dạy học - Bút thực tiễn vi sinh vật hợp tác lông, giấy trong đời + KT khăn A0. sống con trải bàn - Các tài người và liệu sưu trong tự tầm về vai nhiên. trò của vi sinh vật trong các lĩnh vực thực phẩm, y học, môi trường. Hoạt động - PP dạy học - Video về 5. Vận dụng, thực hành. các quy (9) trình làm mở rộng + KTDH sữ chua, (10) phòng tranh cơm rượu. (11) - Bút (12) lông, giấy (13) A0, máy tính, máy chiếu. 3.2. Các hoạt động học Hoạt động 1. [Tìm hiểu chung về vi sinh vật] (phút) a. Mục tiêu (1), (2), (11) b. Nội dung hoạt động - Nhóm HS tiến hành điền 2 cột K, W của bảng KWL về vi sinh vật. - Nhóm HS theo dõi đoạn video 1. HS làm báo cáo và thảo luận. - Nhóm HS nghiên cứu tài liệu để hoàn thành phiếu học tập. HS làm báo cáo và thảo luận. 5
  6. c. Sản phẩm học tập - Bài báo cáo trên giấy A0. - Hoàn thanh phiếu học tập. d. Tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Chuyển giao nhiệm vụ (4 phút) - GV chia lớp thành 4 nhóm. - GV yêu cầu nhóm HS tiến hành điền 2 cột - Các nhóm nhận nhiệm vụ và dụng cụ để làm K, W của bảng KWL về vi sinh vật. việc nhóm (giấy A0, bút lông, ) - GVyêu cầu nhóm HS theo dõi đoạn video 1. HS làm báo cáo và thảo luận. - Nhóm HS nghiên cứu tài liệu để hoàn thành phiếu học tập số 1 và số 2. - GV yêu cầu các nhóm hoàn thành bảng KWL (điền vào cột L) sau khi hoàn thành hoạt động 1. Thực hiện nhiệm vụ (20 phút) -GV tổ chức cho các nhóm thảo luận: giám - Nhóm HS phân công nhiệm vụ thực hiện điền sát các nhóm thảo luận; gợi ý, hướng dẫn vào cột K và L của bảng KWL về các vi sinh HS thực hiện nhiệm vụ. vật. - Các nhóm HS thực hiện yêu cầu của GV theo dõi đoạn video 1 và thảo luận theo kĩ thuật khăn trải bàn. Các thành viên của mỗi nhóm ghi ý kiến cá nhân vào các góc của khăn trải bàn. Nhóm trưởng tổng hợp ý kiến chung của cả nhóm và ghi vào giữa của khăn trải bàn (phiếu học tập số 1) - Nhóm HS nghiên cứu tài liệu do giáo viên cung cấp và thảo luận để hoàn thành phiếu học tập số 2. Báo cáo nhiệm vụ (16 phút) 6
  7. -GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả làm - Các nhóm đính kết quả thảo luận lên bảng. việc nhóm và thảo luận: - Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận, các + Yêu cầu các nhóm nhận xét bài báo cáo nhóm còn lại theo dõi, nhận xét và góp ý. của nhau. - Các nhóm trả lời thắc mắc của các nhóm khác. Kết luận, nhận định (5 phút) - Khái niệm VSV. - Phân loại VSV. - Các kiểu dinh dưỡng của VSV. e. Phương án đánh giá - GV nhận xét đánh giá quá trình học tập của - Nhóm HS chỉnh sửa, hoàn thiện phiếu học HS. tập, bài báo cáo. - Chấm điểm phiếu học tập. Hoạt động 2. [Tìm hiểu về quá trình tổng hợp và phân giải ở vi sinh vật] (45 phút) a. Mục tiêu (3), (4), (12) b. Nội dung hoạt động HS viết sơ đồ tổng quát biểu thị sự tổng hợp, phân giải một số chất ở VSV. HS chỉ ra được tổng hợp và phận giải là hai quá trình ngược nhau nhưng thống nhất cùng tồn tại trong TB. c. Sản phẩm học tập 1. Sơ đồ tổng quát biểu thị sự tổng hợp: a. Tổng hợp prôtêin: (Axit amin) n prôtêin b. Tổng hợp pôlysaccarit (Glucôzơ)n + (ADP-glucôzơ)  (glucôzơ)n+1 + ADP c. Tổng hợp lipit: bằng cách liên kết glixerol và các axit béo. d. Tổng hợp axit nuclêic Các bazơ nitric, đường 5C, H3PO4  nuclêôtit A.nuclêic 7
  8. 2. Sơ đồ tổng quát biểu thị sự phân giải: a. Phân giải prôtêin - Phân giải ngoài: Prôtêin  aa - Phân giải trong: VSV hấp thụ aa tạo ra năng lượng. b. Phân giải pôlysaccarit - Phân giải ngoài: Pôlysaccarit  đường đơn - Phân giải trong: VSV hấp thụ đường đơn, phân giải bằng hô hấp hiếu khí, kị khí hoặc lên men. 3. Hoàn thành phiếu học tập số 3 4. Mối quan hệ giữa quá trình tổng hợp và quá trình phân giải: - Tổng hợp (đồng hóa) và phân giải (dị hóa) là hai quá trình ngược chiều nhau nhưng thống nhất trong mọi hoạt động sống của tế bào: - Đồng hóa tổng hợp các chất cung cấp nguyên liệu cho dị hóa. - Dị hóa phân giải các chất cung cấp năng lượng nguyên liệu cho đồng hóa. d. Tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Chuyển giao nhiệm vụ (5 phút) Gv yêu cầu Hs trình bày lại cấu tạo của Tiếp nhận nhiệm vụ được giao. các đại phân tử hữu cơ: protein, cacbohydrat, lipit, axit nucleic. Thực hiện nhiệm vụ (20 phút) Yêu cầu HS điền khuyết vào sơ đồ tổng HS chia nhóm hoàn thành điền khuyết sơ hợp , phân giải các chất: đồ tổng hợp các chất vào giấy A0. Sơ đồ tổng quát biểu thị sự tổng hợp: Nêu được một số ví dụ về quá trình tổng - Tổng hợp prôtêin: hợp và phân giải các chất ở vi sinh vật. ? liên kết peptit prôtêin - Tổng hợp pôlisaccarit: (Glucôzơ)n + ? (Glucôzơ)n+1 - Tổng hợp lipit: 8
  9. ? + ? Lipit - Tổng hợp nuclêotit: ? + ? + ? Nuclêôtit Axit nuclêic(AND,ARN) Sơ đồ tổng quát biểu thị sự phân giải: - Phân giải prôtêin HS chia nhóm hoàn thành PHT số 3 Prôtêin  ? - Phân giải pôlysaccarit Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi Pôlysaccarit  ? của giáo viên Giáo viên treo sơ đồ quá trình tổng hợp Hoàn thành PHT số 4 song song với quá trình phân giải và yêu cầu học sinh phân tích mối quan hệ giữa 2 quá trình. Báo cáo nhiệm vụ ( 10 phút) GV kiểm tra và nhận xét quá trình làm Báo cáo sản phẩm của nhóm trên giấy A0 việc của nhóm dựa trên nhiệm vụ đã giao Kết luận, nhận định (5 phút) Giáo viên kết luận: - Một số ví dụ về quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở vi sinh vật. - Mối quan hệ giữa quá trình tổng hợp và phân giải của vi sinh vật e. Phương án đánh giá (5 phút) Giáo viên nhận xét quá trình học tập của Chỉnh sửa, hoàn thiện sơ đồ và phiếu học học sinh tập Giáo viên tổng hợp đánh giá của học sinh Các nhóm tự đánh giá và đánh giá chéo và đánh giá chung Hoạt động 4. [Tìm hiểu về vai trò và ứng dụng của vi sinh vật trong thực tiễn] (phút) a. Mục tiêu 9
  10. (7), (8), (12) b. Nội dung hoạt động - Nhóm 1 và 3: thực hành làm sữa chua - Nhóm 2 và 4: thực hành làm cơm rượu - Thực hiện PHT Số 5 c. Sản phẩm học tập - Sữa chua tự làm - Cơm rượu tự làm - Hoàn thành phiếu học tập - Báo cáo trên giấy A0 (Thiết kế dạng Infographic), có minh họa các hình ảnh minh chứng quá trình tự làm sữa chua, cơm rượu. d. Tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Chuyển giao nhiệm vụ (tiết học trước) Sau khi hoạt động 3 kết thúc, GV yêu - Tiếp nhận nhiệm vụ được giao. cầu HS thực hiện nhiệm vụ theo nhóm ở - Phân công nhiệm vụ cụ thể cho các thành nhà: viên trong nhóm - Tìm hiểu quy trình làm sữa chua, cơm - Lên kế hoạch thực hiện nhiệm vụ. rượu. - Thực hiện PHT Số 5 - Làm báo cáo kết quả thực hành Thực hiện nhiệm vụ (ở nhà) - Nhắc nhở, hướng dẫn HS làm thực - Tìm hiểu quy trình làm sữa chua, cơm hành. rượu. - Sửa chữa, định hướng các nhóm hoàn - Làm sữa chua, cơm rượu theo dõi và hoàn thành bài tập nhóm. thành PHT. - Làm báo cáo kết quả thực hành Báo cáo nhiệm vụ (20 phút) 10
  11. - GV kiểm tra và nhận xét quá trình làm - Báo cáo công việc và sản phẩm làm việc ở việc ở nhà của các nhóm dựa trên nhiệm nhà. vụ đã giao - Các nhóm trưng bày bài báo cáo thực - GV yêu cầu các nhóm trưng bày sản hành (giấy A0) và sản phẩm lên men tại phẩm lên khu vực triển lãm phòng tranh. khu vực triển lãm phòng tranh. - GV tổ chức cho HS tham quan, thảo - Tại mỗi khu vực, đại diện nhóm sẽ trình luận và thưởng thức sản phẩm của từng bày tóm tắt sản phẩm của nhóm. Các nhóm nhóm. khác quan sát, nhận xét, thưởng thức, đặt - GV yêu cầu các nhóm hoàn thiện bài câu hỏi. báo cáo thực hành (PHT Số 5). - Các nhóm trả lời các câu hỏi của nhóm - GV tổ chức thảo luận chung và nêu khác và thảo luận theo kĩ thuật “khăn trải thêm một số câu hỏi bàn” (PHT Số 6)một số câu hỏi của GV: + Ngoài ứng dụng làm sữa chua, cơm rượu, vi sinh vật còn có những ứng dụng nào trong thực tiễn? + Vi sinh vật có những vai trò gì trong thực tiễn? Kết luận, nhận định (10 phút) GV kết luận: Vai trò và ứng dụng của vi sinh vật trong thực tiễn e. Phương án đánh giá - GV chỉnh sửa, chính xác hóa PHT - Chỉnh sửa, hoàn thiện các PHT - GV tổ chức cho HS tự nhận xét và nhận - Các nhóm tự đánh giá và đánh giá chéo xét lẫn nhau dựa vào phiếu đánh giá hoạt động 4 - GV đánh giá chung. 4. Hồ sơ dạy học (Phụ lục) 4. 1. Nội dung dạy học cốt lõi Hoạt động 1: Tìm hiểu chung về vi sinh vật 1. Khái niệm vi sinh vật 11
  12. - Vi sinh vật là những cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn rõ chúng dưới kính hiển vi. - Phần lớn vi sinh vật là cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực, một số là tập hợp đơn bào. - Vi sinh vật có khả năng hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh, sinh trưởng và sinh sản rất nhanh, phân bố rộng. 2. Phân loại các vi sinh vật Vi sinh vật vô cùng phong phú cả về thành phần và số lượng. Chúng bao gồm các nhóm khác nhau có đặc tính khác nhau về hình dạng, kích thước, cấu tạo và đặc biệt khác nhau về đặc tính sinh lý, sinh hoá. Dựa vào đặc điểm cấu tạo tế bào, người ta chia ra làm 2 nhóm lớn: - Nhóm có cấu tạo tế bào nhưng chưa có cấu trúc nhân rõ ràng (cấu trúc nhân nguyên thuỷ) gọi là nhóm Procaryotes, bao gồm vi khuẩn, xạ khuẩn và tảo lam. - Nhóm có cấu tạo tế bào, có cấu trúc nhân phức tạp gọi là Eukaryotes bao gồm nấm men, nấm sợi (gọi chung là vi nấm) một số động vật nguyên sinh và tảo đơn bào. 12
  13. 3. Các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật về nguồn năng lượng và nguồn cacbon, người ta phân chia các hình thức dinh dưỡng thành 4 dạng khác nhau : Kiểu dinh Nguồn năng Nguồn cacbon chủ yếu Các đại diện dưỡng lượng Quang tự Ánh sáng Khí cacbonic Vi khuẩn lam, tảo đơn bào, vi dưỡng khuẩn lưu huỳnh màu lục và màu tía Hóa tự Chất vô cơ Khí cacbonic Vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn ôxi dưỡng hóa hiđrô, ôxi hóa lưu huỳnh Quang dị Ánh sáng Chất hữu cơ Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục và 13
  14. dưỡng màu tía Hóa dị Chất hữu cơ Chất hữu cơ Nấm, động vật nguyên sinh, dưỡng phần lớn vi khuẩn không quang hợp 4. 2. Các hồ sơ khác PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Hãy quan sát đoạn video 1 và ghi nhận lại các thông tin về vi sinh vật đã theo dõi được qua đọan video 1. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Các kiểu dinh Quang tự Quang dị Hóa tự dưỡng Hóa dị dưỡng dưỡng dưỡng dưỡng Nguồn Cacbon Nguồn năng lượng ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Các kiểu dinh Quang tự Quang dị Hóa tự dưỡng Hóa dị dưỡng dưỡng dưỡng dưỡng 14
  15. Nguồn Cacbon CO2 Chất vô cơ CO2 Chất hữu cơ Nguồn năng Ánh sáng Ánh sáng Chất vô cơ Chất hữu cơ lượng PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 Phân giải polysaccarit Nội Phân giải dung prôtêin Phân giải Lên men etylic Lên men lactic xenlulôzơ VSV hoặc Enzim Nguyên liệu Sản phẩm ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 Phân giải polysaccarit Nội Phân giải dung prôtêin Phân giải Lên men etylic Lên men lactic xenlulôzơ VSV - Nấm men rượu, nấm mốc và vi - VK lactic đồng hoặc Prôtêaza - Enzim xenlulôza Enzim khuẩn hình hoặc dị hình - Amilaza 15
  16. Nguyên Xác thực vật Prôtêin Tinh bột Glucôzơ liệu (xenlulôzơ) Axit lactic + Chất dinh dưỡng Sản Rượu etanol và Axit amin CO2 + Êtanol + (chất mùn) cho phẩm CO 2 axit axêtic đất. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 (1) Quá trình tổng hợp Quá trình phân giải (2) PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 -Cung cấpnguyênliệu Quá trình tổng hợp Quá trình phân giải (Đồng hóa) (Dị hóa) -Cung cấpnguyênliệu PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5 STT NỘI DUNG Yêu cầu 1 Tìm hiểu quy trình làm sữa chua, cơm Trình bày lên khổ giây A0 theo kểu rượu (theo nhiệm vụ từng nhóm) Infographic 2 Ngoài sữa chua, cơm rượu hãy cho Mỗi nhóm nêu được ít nhất 2 ứng dụng biết thêm một số ứng dụng khác của của VSV trong đời sống thực tiễn VSV trong đời sống thực tiễn. 3 Trình bày được vai trò của VSV trong Mỗi nhóm thể hiện trên khổ giấy A0 đời sống thực tiễn kèm theo Infographic về quy trình làm sữa chua, cơm rượu. Tiêu chí đánh giá hoạt động 1 16
  17. Nội dung Tiêu chí đánh giá Điểm Tự ĐG ĐG GV chéo ĐG 1. Làm việc - Phân công nhiệm vụ rõ ràng, công x nhóm bằng. 20 - Hoàn thành nhiệm vụ nhóm. 2. Kết quả - Quan sát câu hỏi và có ý kiến nhận xét x thảo luận 10 đ / nhóm PHT thông số 1 - Ghi được nhiều thông tin về VSV tin đúng. 3. Kết quả - Nêu được chính xác nguồn C và x x thảo luận nguồn NL của các kiểu dinh dưỡng nhóm PHT 40 số 2 4. Phiếu - Hoàn thành 3 cột đầy đủ. 10 x x KWL - Thuyết trình rõ ràng trọng tâm, thu hút người nghe. 10 - Quan sát và có ý kiến nhận xét các nhóm khác 10 Tiêu chí đánh giá hoạt động 2 Nội dung Tiêu chí đánh giá Điểm Tự ĐG ĐG GV chéo ĐG 1. Làm việc Phân công nhiệm vụ rõ ràng, công nhóm bằng. 20 Hoàn thành nhiệm vụ nhóm. 2. Kết quả Hoàn thành sơ đồ quá trình tổng hợp, thảo luận phân giải các chất và phiếu học tập3,4. 60 nhóm Trả lời tốt câu hỏi thảo luận 3. Trình bày Sạch sẽ, đẹp, trình bày logic 20 17
  18. sản phẩm Tiêu chí đánh giá hoạt động 4: Nội dung Tiêu chí đánh giá Điểm Tự ĐG GV ĐG chéo ĐG 1. Làm Phân công nhiệm vụ rõ ràng, công bằng. 10 việc nhóm Hoàn thành nhiệm vụ của nhóm 2. Kết quả Làm sữa chua, cơm rượu thành công 20 thực hành 3. Kết quả Nêu được vai trò của VSV trong thực thảo luận tiễn 20 nhóm 4. Thảo Quan sát và có ý kiến nhận xét 10 luận phòng Đặt câu hỏi thắc mắc tranh 10 5. Dọn dẹp Sạch sẽ, ngăn nắp 10 vệ sinh 6. Thuyết Tự tin, lưu loát, đúng giờ 5 trình Rõ ràng, trọng tâm, thu hút 5 Trả lời tốt các câu hỏi thảo luận 10 18
  19. Ma trận kết nối giữa NLSH, YCCĐ với nội dung, PP và KTDH trong Sinh học 10 Chủ đề: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở VSV Yêu cầu cần Năng lực sinh Nội dung PP và KTDH Phương tiện đạt học dạy học Nêu được khái - Khái niệm - PP trực quan. - Tranh ảnh, niệm vi sinh VSV. các đoạn video vật. Kể tên - Kể tên các về các nhóm vi được các nhóm nhóm vi sinh sinh vật. vi sinh vật. vật. Phân biệt được - Các kiểu dinh - PP giải quyết -Phiếu học tập các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vấn đề. số 1. dưỡng ở vi sinh vật. + KT động não -Phiếu học tập vật. số 2. - Bút lông, giấy A0, máy tính, máy chiếu. Nêu được một - Quá trình - PP trực quan - Các sản phẩm Nhận thức số ví dụ về quá tổng hợp và + KT khăn trải ứng dụng quá sinh học trình tổng hợp phân giải các bàn trình phân giải và phân giải chất ở vi sinh và tổng hợp các chất ở vi vật. VSV: nước sinh vật. Phân - Mối quan hệ - PP giải quyết mắm, nước tích được mối giữa quá trình vấn đề. tương, bột quan hệ giữa ngọt, giấm, tổng hợp và + KT mảnh quá trình tổng quá trình phân ghép - Bút lông, hợp và quá giải. giấy A0, máy trình phân giải. tính, máy chiếu. Phân biệt được - Quá trình lên - PP dạy học - Phiếu học tập quá trình lên men, hô hấp ở hợp tác số 3. men, hô hấp ở vi sinh vật + KT động não vi sinh vật Trình bày được Một số phương - PP dạy học - Tranh ảnh, 19
  20. một số phương pháp nghiên khám phá video pháp nghiên cứu vi sinh vật. - KT mảnh cứu vi sinh vật. ghép Thực hành - PP dạy học - Kính hiển vi được một số thực hành - Dụng cụ thí phương pháp ngiệm nghiên cứu vi - Dung dịch sinh vật thông nhuộm màu dụng. Phân tích được - Vai trò của vi - PP dạy học - Các tài liệu vai trò của vi sinh vật trong hợp tác sưu tầm về vai sinh vật trong đời sống con + KT sơ đồ tư trò của vi sinh đời sống con người và trong duy vật trong các người và trong Tìm hiểu thế tự nhiên. lĩnh vực thực tự nhiên. (Nhận giới sống phẩm, y học, thức) môi trường. Làm được một - PP dạy học - Sản phẩm lên số sản phẩm thực hành men của học lên men từ vi + KTDH phòng sinh (sữa chua, sinh vật (sữa tranh cơm rượu). chua, cơm - Bút lông, rượu) giấy A0, máy tính, máy chiếu. - Giải thích các - PP dạy học - Video về các bước tiến hành thực hành. quy trình làm làm sữa chua, + KTDH phòng sữ chua, cơm cơm rượu Vận dụng kiến tranh rượu. ngon. thức kĩ năng - Bút lông, - Giải thích các đã học vào giấy A0, máy hiện tượng sữa thực tiễn tính, máy chua không chiếu. đông tụ, bị tách lớp; cơm rượu 20
  21. không có mùi rượu, không ngọt. - Giải thích được lợi ích của việc ăn sữa chua, cơm rượu đối với sức khỏe con người. tải thêm các tại đây: (hoàn toàn miễn phí) 21