Kế hoạch giáo dục Ngữ văn THCS - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân An

doc 194 trang nhungbui22 09/08/2022 3070
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục Ngữ văn THCS - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_ngu_van_lop_thcs_nam_hoc_2020_2021_truong.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Ngữ văn THCS - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân An

  1. PHÒNG GD&ĐT TÂN KỲ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TÂN AN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tân An, ngày 18 tháng 9 năm 2020 KẾ HOACH GIÁO DỤC MÔN NGỮ VĂN Năm học 2020-2021 (Kèm theo Kế hoạch số 121/KH-THCS, ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Hiệu trưởng trường THCS Tân An) A. Chương trình theo quy định 1. LỚP 6 Cả năm: 35 tuần (140 tiết) Học kì 1: 18 tuần (72 tiết) Học kì 2: 17 tuần (68 tiết) Thời lượng Hình thức tổ Tiết Ghi chú TT Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt dạy học chức dạy học PPCT - Nắm được nội dung ý nghĩa của truyện. 1 Hướng dẫn Hiểu nội dung, ý nghĩa của truyền thuyết đọc thêm: Bánh Chưng, Bánh Giầy. Tổ chức hoạt 2 tiết 1,2 Bánh chưng, - Chỉ ra và hiểu được ý nghĩa của những chi động tại lớp học bánh giầy tiết tưởng tượng, kì ảo của truyện. - Rèn kĩ năng đọc – kể chuyện .- HS hiểu được thế nào là từ và đặc điểm cấu tạo của từ tiếng việt cụ thể là khái niệm Từ và cấu 2 về từ, từ đơn, từ phức. Tổ chức hoạt tạo từ tiếng 1 tiết 3 - Hs nhận biết và đếm được chính xác số động tại lớp học Việt lượng từ ở trong câu. Hiểu được nghĩa từ ghép trong TV. Giao tiếp, - Huy động kiến thức của học sinh về loại Tổ chức hoạt 3 văn bản và văn bản mà học sinh đã biết . động tại lớp học 1
  2. Thời lượng Hình thức tổ Tiết Ghi chú TT Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt dạy học chức dạy học PPCT phương thức - Hình thành sơ bộ khái niệm văn bản, mục 1 tiết 4 biểu đạt đích giao tiếp, phương thức biểu đạt - HS cần nắm được 2 khái niệm .- HS nắm được khái niệm, đặc trưng của * Tích hợp các truyện truyền thuyết. bài sau: - Hiểu và cảm nhận được những nét đặc sắc - Thánh Gióng về nội dung, nghệ thuật của một số truyện ( Tích hợp truyền thuyết thời đại vua Hùng trong GDQP và AN chương trình Ngữ văn 6 VD: Về cách sử - Hiểu ý nghĩa của truyện, biết ứng dụng dụng sáng tạo Dạy học chủ các bài học rút ra từ truyện vào thực tế cuộc vũ khí tự hào đề: sống. của ND trong TRUYỀN Tổ chức hoạt 5,6 chiến tranh: 4 THUYẾT 6 tiết động tại lớp học 7,8 Gậy tre, chông DÂN GIAN 9,10 tre ) VIỆT NAM - Sơn Tinh, Thủy Tinh - Tìm hiểu chung về văn bản tự sự - Sự việc và nhân vật trong văn tự sự Con Rồng Không dạy cháu Tiên 2
  3. Thời lượng Hình thức tổ Tiết Ghi chú TT Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt dạy học chức dạy học PPCT - Học sinh hiểu được thế nào là từ mượn - Bước đầu biết sử dụng từ mượn một cách Tổ chức hoạt 5 Từ mượn hợp lý khi nói, viết 2 tiết - Biết cách sử dụng vốn từ mượn làm cho động tại lớp học 11,12 phong phú ngôn ngữ nói .- HS nắm được thế nào là nghĩa của từ; 6 cách tìm hiểu nghĩa của từ; mối quan hệ giữa ngữ âm, chữ viết và nghĩa của từ. Tổ chức hoạt Nghĩa của từ 2 tiết 13,14 - HS cần hiểu được một số cách giải thích động tại lớp học nghĩa của từ . - Giúp hs hiểu được truyền thuyết “Sự Tích Tích hợp giáo Hồ Gươm” với những chi tiết tưởng tượng dục QPAN: Hướng dẫn kì ảo nhằm ca ngợi công cuộc kháng chiến Nêu những địa đọc thêm: chống quân xâm lược. Tổ chức hoạt danh của VN 7 2 tiết 15,16 Sự tích Hồ - Rèn kĩ năng đọc, kể truyện phân tích và động tại lớp học luôn gắn bó các Gươm. cảm thụ các chi tiết và hình ảnh nổi bật sự tích trong trong truyện. cuộc kháng chiến - Hs hiểu được thế nào là chủ đề và dàn bài Chủ đề và của bài văn tự sự. Mối quan hệ giữa sự việc 8 Tổ chức hoạt dàn bài của và chủ đề 2 tiết động tại lớp học 17,18 bài văn tự sự - Tìm chủ đề, làm dàn bài và tập viết mở bài cho bài văn tự sự. - HS biết tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự Tìm hiểu đề sự. Tổ chức hoạt 9 và cách làm 2 tiết 19,20 - Rèn luyện các thao tác làm bài. Nắm được động tại lớp học bài văn tự sự chủ đề của bài văn tự sự. 3
  4. Thời lượng Hình thức tổ Tiết Ghi chú TT Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt dạy học chức dạy học PPCT - Rèn kĩ năng tìm hiểu đề: đọc kĩ đề, nhận ra những yêu cầu của đề và cách làm một bài văn tự sự. - Bước đầu biết dùng lời văn của mình để viết bài văn tự sự. - Nắm được khái niệm từ nhiều nghĩa, nhận Từ nhiều biết nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong từ nghĩa và nhiều nghĩa. 10 hiện tượng - Hiện tượng chuyển nghĩa của từ Tổ chức hoạt 21 1 tiết chuyển - Hs có ý thức và có kĩ năng bước đầu xác động tại lớp học nghĩa của từ định nghĩa của từ trong câu và biết sử dụng từ nhiều nghĩa trong hoạt động giao tiếp. - HS hiểu được thế nào là lời văn, đoạn văn Lời văn, trong văn bản tự sự. 11 Tổ chức hoạt đoạn văn tự - Biết cách phân tích, sử dụng lời văn, đoạn 2 tiết 22,23 động tại lớp học sự. văn để đọc - hiểu văn bản và tạo lập văn bản. - Giúp HS tóm tắt được văn bản, nắm được nội dung ý nghĩa và những đặc sắc về nghệ thuật của truyện. 12 - Thấy được đặc trưng của thể loại truyện Tổ chức hoạt Thạch Sanh 2 tiết 24,25 cổ tích thông qua một tác phẩm cụ thể. động tại lớp học - Bước đầu biết trình bày những cảm nhận, suy nghĩ của mình về các nhân vật và các chi tiết đặc sắc trong truyện. Chữa lỗi - Nhận ra được các lỗi lặp từ, lẫn lộn giữa Tích hợp thành dùng từ các từ gần âm và lỗi do dùng từ không đúng Tổ chức hoạt một bài: Tập 13 2 tiết 26,27 Chữa lỗi nghĩa. động tại lớp học trung vào phần dùng từ (TT) - Có ý thức tránh mắc lỗi khi dùng từ . I, II (bài chữa 4
  5. Thời lượng Hình thức tổ Tiết Ghi chú TT Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt dạy học chức dạy học PPCT - Phát hiện lỗi, phân tích nguyên nhân mắc lỗi dùng từ); lỗi, các cách chữa lỗi. Phần I ( bài chữa lỗi dùng từ tiếp theo) - Giúp hs nắm được bố cục, nội dung và ý nghĩa của truyện. - Hs nắm được những đặc trưng cơ bản của truyện cổ tích kể về kiểu nhân vật thông Tổ chức hoạt Em bé thông 14 minh. 2 tiết động tại lớp học 28,29 minh - Rèn luyện kĩ năng đọc, kể truyện, phân tích và cảm thụ chi tiết, tình huống tạo nên sự lí thú của truyện - Kiểm tra kiến thức đọc hiểu văn bản trong Kiểm tra đoạn trích ngoài văn bản SGK. Viết bài tự luận giữa kỳ I - Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ 2 tiết 30,31 15 tại lớp năng trong chương trình môn Ngữ văn 6 sau khi học sinh học xong kiểu bài tự sự - Biết lập dàn bài cho bài kể miệng theo một đề bài. Biết kể theo dàn bài, không kể theo bài viết sẵn hay học thuộc lòng. Luyện nói kể Tổ chức hoạt - Rèn kĩ năng nói, kể trước tập thể lớp to, rõ chuyện động tại lớp học 16 ràng, mạch lạc 2 tiết 32,33 - Phân biệt được lời kể chuyện và lời nhân vật nói trực tiếp. - Hiểu được nội dung, ý nghĩa của truyện Khuyến khích hs Hướng dẫn “Cây bút thần” và một số chi tiết nghệ thuật tự đọc đọc thêm: đặc sắc. Cây bút thần - Rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản truyện cổ 5
  6. Thời lượng Hình thức tổ Tiết Ghi chú TT Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt dạy học chức dạy học PPCT tích thần kì về kiểu nhân vật thông minh, tài giỏi. - Đặc điểm ngữ pháp của chỉ từ: Khả năng kết hợp; chức vụ ngữ pháp của chỉ từ. Tổ chức hoạt 17 Chỉ từ 1 tiết 34 - Nhận diện được chỉ từ. động tại lớp học - Sử dụng được chỉ từ khi nói và viết. - Trên cơ sở kiến thức về danh từ đã học ở bậc tiểu học, giúp hs nắm được đặc điểm của danh từ. HS phân biệt được các nhóm danh từ chỉ đơn vị và chỉ sự vật. 18 Danh từ - Luyện kĩ năng thống kê, phân loại các Tổ chức hoạt Danh từ danh từ. 2 tiết 35,36 động tại lớp học (TT) - Ôn lại kiến thức về danh từ chung và danh từ riêng; nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng. - Nắm được cách viết hoa danh từ riêng trong đoạn văn, câu văn - Giúp học sinh nắm được đặc điểm và ý nghĩa của ngôi kể trong tự sự (Ngôi thứ Ngôi kể và nhất và ngôi thứ ba). Biết lựa chọn thay đổi 19 Tổ chức hoạt lời kể trong ngôi kể thích hợp trong văn tự sự . 1 tiết 37 động tại lớp học văn tự sự -Học sinh xác định được ngôi kể và lời kể trong văn tự sự, biết sử dụng ngôi kể một cách linh hoạt. Hướng dẫn - Hiểu được nội dung, ý nghĩa của truyện. Khuyến khích đọc thêm: - Nắm được một số chi tiết nghệ thuật tiêu HS tự đọc Ông lão biểu, đặc sắc trong truyện đánh cá và - Đọc – hiểu văn bản truyện cổ tích thần kì; con cá vàng phân tích các sự kiện trong truyện. 6
  7. Thời lượng Hình thức tổ Tiết Ghi chú TT Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt dạy học chức dạy học PPCT -Hiểu thế nào là thứ tự kể trong văn tự sự. Thứ tự kể - Chọn thứ tự kể phù hợp với đặc điểm thể Tổ chức hoạt 20 trong văn tự loại và nhu cầu biểu hiện nội dung. 1 tiết 38 động tại lớp học sự - Vận dụng các cách kể vào bài viết của mình. - Qua tiết trả bài giúp cho học sinh thấy được những ưu điểm và khuyết điểm khi Trả bài kiểm làm bài văn tự sự bằng lời của mình. Từ đó Tổ chức hoạt 21 tra giữa kỳ có hướng khắc phục những nhược điểm và 1 tiết 39 động tại lớp học phát huy những ưu điểm. - Qua đó củng cố phương pháp làm bài văn tự sự. - HS nắm được khái niệm, đặc trưng của truyện ngụ ngôn. - Hiểu và cảm nhận được những nét đặc sắc về nội dung, nghệ thuật của truyện - Hiểu ý nghĩa của truyện, biết ứng dụng các bài học rút ra từ truyện vào thực tế cuộc sống. Ếch ngồi đáy 22 - Bước đầu biết đọc - hiểu văn bản truyện 1tiết 40 giếng ngụ ngôn theo đặc trưng thể loại. Tổ chức hoạt - Rèn kĩ năng kể chuyện ngụ ngôn một động tại lớp học cách diễn cảm, phân tích nhân vật ngụ ngôn, phân tích tình tiết truyện. - Bước đầu biết trình bày cảm nhận, suy nghĩ của mình về nhân vật và các chi tiết nghệ thật đặc sắc của truyện. - HS nắm được khái niệm, đặc trưng của 23 truyện ngụ ngôn. 1 tiết 7
  8. Thời lượng Hình thức tổ Tiết Ghi chú TT Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt dạy học chức dạy học PPCT Thầy bói - Hiểu và cảm nhận được những nét đặc sắc 41 xem voi về nội dung, nghệ thuật của truyện ngụ Tổ chức hoạt - Hiểu ý nghĩa của truyện, biết ứng dụng động tại lớp học các bài học rút ra từ truyện vào thực tế cuộc sống. - Bước đầu biết đọc - hiểu văn bản truyện ngụ ngôn theo đặc trưng thể loại. - Rèn kĩ năng kể chuyện ngụ ngôn một cách diễn cảm, phân tích nhân vật ngụ ngôn, phân tích tình tiết truyện. - Bước đầu biết trình bày cảm nhận, suy nghĩ của mình về nhân vật và các chi tiết nghệ thật đặc sắc của truyện. - Nhận rõ ưu, khuyết điểm bài làm của mình, biết cách sửa chữa, rút kinh nghiệm cho bài làm tiếp theo. - Luyện kỹ năng phát hiện và sửa chữa bài viết của bản thân. Giáo dục tính cẩn thận trong bài làm. - Biết lập dàn bài cho bài kể miệng theo một đề bài. Biết kể theo dàn bài, không kể theo bài viết sẵn hay học thuộc lòng. Luyện nói kể Tổ chức hoạt 24 - Rèn kĩ năng nói, kể trước tập thể lớp to, rõ 2 tiết 42,43 chuyện động tại lớp học ràng, mạch lạc - Phân biệt được lời kể chuyện và lời nhân vật nói trực tiếp. - Hướng dẫn - Hiểu và cảm nhận được những nét đặc sắc Khuyến khích hs đọc thêm: về nội dung, nghệ thuật của truyện tự đọc Chân, Tay, - Hiểu ý nghĩa của truyện, biết ứng dụng 8
  9. Thời lượng Hình thức tổ Tiết Ghi chú TT Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt dạy học chức dạy học PPCT Tai, Mắt, các bài học rút ra từ truyện vào thực tế cuộc Miệng. sống. - Bước đầu biết đọc - hiểu văn bản truyện Bắt đầu tổ ngụ ngôn theo đặc trưng thể loại. chức hoạt - Rèn kĩ năng kể chuyện ngụ ngôn một động trải cách diễn cảm, phân tích nhân vật ngụ nghiệm sáng 25 ngôn, phân tích tình tiết truyện. tạo: Sân 2 tiết Tổ chức hoạt 44,45 - Bước đầu biết trình bày cảm nhận khấu hóa động tại lớp học - Học sinh bước đầu nắm được các hoạt truyện dân động tổ chức sáng tạo về sân khấu hóa gian. truyện dân gian. - Củng cố và hệ thống hóa nội dung kiến thức Tiếng Việt đã học: cấu tạo từ của tiếng Việt, từ mượn, nghĩa của từ, lỗi dùng từ, từ loại và cụm từ. - Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn: Chữa lỗi dùng từ, đặt câu, viết Ôn tập tiếng Tổ chức hoạt đoạn văn. 2 tiết 46,47 26 Việt động tại lớp học - Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh về kiến thức từ vựng Tiếng Việt đã học theo Chuẩn kiến thức, kỹ năng. - Rèn kỹ năng vận dụng, thực hành những kiến thức Tiếng Việt đã học. Luyện tập - Hiểu được các yêu cầu của bài văn tự sự, xây dựng bài thấy rõ vai trò, đặc điểm của lời văn tự sự. 27 2 tiết Tổ chức hoạt 48,49 tự sự - kể - Nhận thức được đề văn kể chuyện đời động tại lớp học chuyện đời thường, biết tìm ý lập dàn ý . 9
  10. Thời lượng Hình thức tổ Tiết Ghi chú TT Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt dạy học chức dạy học PPCT thường - Thực hành lập dàn bài, chọn ngôi kể, thứ tự kể . - Đặc điểm, thể loại truyện cười với nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong truyện . - Cách kể hài hước về người hành động không suy xét, không có chủ kiến trước Treo biển. những ý kiến của người khác. Tổ chức hoạt 28 Lợn cưới, áo - Phê phán những người có tính hay khoe 2 tiết động tại lớp học 50,51 mới khoang, khỉnh bỉ chỉ làm trò cười cho thiên (Trực tiếp hoặc hạ. Các chi tiết miêu tả điệu bộ, hành động, trực tuyến) ngôn ngữ của nhân vật lố bịch, trái tự nhiên. - Rèn kỹ năng đọc, kể văn bản truyện cười. - Phân tích hiểu ngụ ý của truyện. -Hiểu được khái niệm của số từ và lượng từ. Đặc điểm ngữ pháp của số từ và lượng từ ; khả năng kết hợp của số từ, lượng từ ; chức Số từ và 29 vụ ngữ pháp của số từ, lượng từ. 1 tiết Tổ chức hoạt 52 lượng từ -Rèn kỹ năng nhận biết được số từ và lượng động tại lớp học từ. Phân biệt số từ với danh từ chỉ đơn vị, vận dụng số từ và lượng từ khi nói, viết. - Nắm được nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm tự sự. Vai trò của tưởng tượng trong văn bản tự sự. Kể chuyện Tổ chức hoạt 30 - Kể chuyện sáng tạo ở mức độ đơn giản. 2 tiết 53,54 tưởng tượng động tại lớp học - Tự xây dựng được dàn bài kể chuyện tưởng tượng. - Kể chuyện tưởng tượng Ôn tập Đặc điểm cơ bản của các thể loại truyện dân 2 tiết Tổ chức hoạt 55,56 31 truyện dân gian đã học: truyền thuyết, cổ tích, truyện động tại lớp học 10
  11. Thời lượng Hình thức tổ Tiết Ghi chú TT Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt dạy học chức dạy học PPCT gian. cười, ngụ ngôn - Nội dung, ý nghĩa và đặc sắc về nghệ thuật của các truyện dân gian đã học. - So sánh được những điểm giống và khác nhau Báo cáo thực - Qua quá trình trải nghiệm học sinh đã hiện chủ đề: chuyển thể được từ tác phẩm văn học sang Sân khấu 32 sân khấu hóa truyện dân gian. Tổ chức hoạt hóa truyện 2 tiết 57,58 - Biết đánh giá, nhận xét sản phẩm của động tại lớp học dân gian. nhóm bạn và nhận ra những ưu điểm, hạn chế về sản phảm của nhóm mình. - Nắm được đặc điểm của cụm danh từ . Cụm danh - Hiểu được cấu tạo của phần trung tâm, Tổ chức hoạt 33 từ phần trước và phần sau của cụm danh từ . 1 tiết 59 động tại lớp học - Biết xác định được cụm danh từ trong câu. - Lấy được ví dụ chính xác khoa học. - Nắm được nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm tự sự. Vai tṛ của tưởng Luyện tập kể tượng trong văn bản tự sự. Tổ chức hoạt 34 chuyện - Kể chuyện sáng tạo ở mức độ đơn giản. 2 tiết 60,61 động tại lớp học tưởng tượng - Tự xây dựng được dàn bài kể chuyện tưởng tượng. - Kể chuyện tưởng tượng - Khái niệm Phó từ + Ý nghĩa khái quát của Phó từ. Tổ chức hoạt 35 Phó từ 1 tiết 62 + Đặc điểm ngữ pháp của Phó từ. động tại lớp học - Các loại Phó từ. 11
  12. Thời lượng Hình thức tổ Tiết Ghi chú TT Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt dạy học chức dạy học PPCT - Nhận biết phó từ trong văn bản . - Phân biệt các loại phó từ. - Sử dụng phó từ để đặt câu. - Khái niệm động từ: ý nghĩa khái quát của động từ; Đặc điểm ngữ pháp của động từ (khả năng két hợp của động từ; chức vụ ngữ pháp của động từ) 36 Tổ chức hoạt Động từ - Các loại động từ. 1 tiết 63 động tại lớp học - Nhận biết động từ trong câu. - Phân biệt động từ tình thái và động từ chỉ hành động, trạng thái. - Sử dụng động từ để đặt câu. - Nghĩa của cụm động từ; Chức năng ngữ pháp của cụm động từ; Cấu tạo đầy đủ của Cụm động cụm động từ; ý nghĩa của phụ ngữ trước và Tổ chức hoạt 37 1 tiết 64 từ phụ ngữ sau trong cụm động từ động tại lớp học - Có kỹ năng sử dụng cụm động từ trong quá trình tạo lập văn bản. - Nắm được các đặc điểm của tính từ và cụm tính từ. - Nắm được các loại tính từ. Nhận biết tính Tính từ và từ, cụm tính từ trong văn bản. Tổ chức hoạt 1 tiết 65 38 cụm tính từ - Phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tương đối động tại lớp học và tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. - Sử dụng tính từ, cụm tính từ trong nói và viết Thầy thuốc - Phẩm chất cao đẹp của vị Thái y lệnh. Tổ chức hoạt 39 giỏi cốt nhất - Đặc điểm nghệ thuật của tác phẩm truyện 2 tiết động tại lớp học 66,67 ở tấm lòng trung đại: Gần với kí ghi chép sự việc. (Trực tiếp hoặc 12
  13. Thời lượng Hình thức tổ Tiết Ghi chú TT Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt dạy học chức dạy học PPCT - Truyện nêu cao gương sáng của một bậc trực tuyến) lương y chân chính. - Đọc - hiểu văn bản truyện trung đại. - Phân tích được các sự kiện trong truyện. - Kể lại truyện. - Đặc điểm thể loại truyện trung đại Khuyến khích hs - Ý nghĩa đề cao đạo lí, nghĩa tình ở truyện: tự đọc Con hổ có nghĩa Hướng dẫn - Nét đặc sắc của truyện: Kết cấu truyện đọc thêm: đơn giản và sử dụng biện pháp nghệ thuật Con hổ có nhân hoá. nghĩa - Đọc- hiểu văn bản truyện trung đại; Phân tích để hiểu ý nghĩa hình tượng "Con hổ có nghĩa" - Kể lại được truyện. - Những hiểu biết bước đầu về Mạnh Tử. Khuyến khích hs - Nắm được những sự việc chính và nội tự đọc dung, ý nghĩa của truyện. - Cách viết truyện gần với viết kí (ghi chép Hướng dẫn sự việc), viết sử (ghi chép chuyện thật) ở đọc thêm: thời trung đại. Mẹ hiền dạy - Đọc-hiểu văn bản truyện trung đại “Mẹ con hiền dạy con”. - Nắm bắt và phân tích được các sự kiện trong truyện. - Kể lại được truyện - Kiểm tra kiến thức đọc - hiểu một đoạn 40 Kiểm tra trích/ văn bản ngoài SGK. Tổ chức hoạt 68,69 2 tiết cuối kỳ I - Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức động tại lớp học 13
  14. Thời lượng Hình thức tổ Tiết Ghi chú TT Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt dạy học chức dạy học PPCT trong chương trình học kì 1, môn Ngữ văn lớp 6 - Cho HS thấy được những ưu điểm, hạn chế của bản thân trong bài kiểm tra HK I. - Giúp HS một lần nữa ôn lại những kiến thức cơ bản đã học ở học kỳ I - Củng cố kỹ năng làm bài kiểm tra (nhất là kĩ năng làm kiểu đề đọc – hiểu và văn tự sự). . Hoạt động - Học sinh nắm được nội dung các truyện 41 Ngữ văn: dân gian và các truyện trung đại đã học. Tổ chức hoạt 1 tiết 70 Thi kể - HS kể sáng tạo những câu chuyện dân động tại lớp học chuyện gian và truyện trung đại. Chương - Giúp HS hiểu được Tiếng Nghệ trình địa - Hiểu được những truyền thống tốt đẹp của Tổ chức hoạt 42 phương: quê hương 1 tiết 71 động tại lớp học Truyện dân - Có kỹ năng tìm hiểu phương ngữ. gian xứ nghệ - Kiến thức tổng hợp trong chương trình thể hiện trong bài kiểm tra ( Tiếng việt, TLV ) Trả bài kiểm thông qua đề KT Tổ chức hoạt 43 1 72 tra tổng hợp - Có năng năng lực xử lý và giải quyết các động tại lớp học yêu cầu của đề ra theo các cấp mức độ từ thông hiểu đến vận dụng 14
  15. HỌC KÌ II: Thời lượng Hình thức tổ Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Tiết Ghi chú dạy chức dạy học học - HS giới thiệu được về tác giả, tác phẩm, tìm 2 tiết hiểu chung văn bản. - Tìm hiểu bức chân dung tự họa và bài học Bài học đường đời đường đời đầu tiên của Dế Mèn. Tổ chức hoạt 44 73,74 đầu tiên - Nắm được nội dung và nghệ thuật xây dựng động tại lớp học nhân vật đặc sắc của tác giả trong đoạn trích. - Vận dụng biện pháp nghệ thuật so sánh, nhân hoá khi viết văn miêu tả. - Mục đích của miêu tả. 2 tiết - Cách thức miêu tả. - Nhận diện được đoạn văn, bài văn miêu tả. Tìm hiểu chung về văn Tổ chức hoạt 45 - Bước đầu xác định được nội dung của một 75,76 miêu tả động tại lớp học đoạn văn, bài văn miêu tả, xác định đặc điểm nổi bật của đối tượng được miêu tả trong đoạn văn hay bài văn miêu tả. - Nhận biết được vẻ đẹp thiên nhiên, con người Chủ đề một vùng đất phương Nam. tích hợp - Cảm nhận được vẻ đẹp phong phú, hùng vĩ từ các Dạy học chủ đề: VẺ của thiên nhiên và vẻ đẹp của người lao động bài: ĐẸP THIÊN NHIÊN 46 được miêu tả trong bài; Tình cảm của tác giả Tổ chức hoạt 77,78 - Sông VÀ CON NGƯỜI với cảnh vật quê hương, với người lao động. 4 tiết động tại lớp học 79,80 nước Cà VIỆT NAM - Nhận biết được cấu tạo của phép tu từ so Mau sánh. Các kiểu so sánh thường gặp. - Vượt - Phân tích được các kiểu so sánh đã dùng trong thác. văn bản, chỉ ra được các kiểu so sánh đó. - So 15
  16. - Hiểu và cảm nhận được vẻ đẹp thiên nhiên và sánh con người của vùng sông nước Cà Mau và Đất - So rừng phương Nam sánh. - Tạo lập được các đoạn văn, bài văn có sử (tiếp) dụng các biện pháp so sánh đã học. - Mối quan hệ trực tiếp của quan sát, tưởng 2 tiết tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả. - Vai trò, tác dụng của quan sát, tưởng tượng, Quan sát, tưởng so sánh và nhận xét trong văn miêu tả. tượng, so sánh và Tổ chức hoạt 47 - Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét 81,82 nhận xét trong văn động tại lớp học khi miêu tả. miêu tả - Nhận diện và vận dụng được những thao tác cơ bản: quan sát, tưởng tượng, so sánh, nhận xét trong đọc và viết văn miêu tả. .- Những nét chính về tác giả, tác phẩm. 2tiết - Tình cảm của người em gái tài năng đối với người anh trai. - Những nét đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả Bức tranh của em gái tâm lí nhân vật và nghệ thuật kể chuyện. Tổ chức hoạt 48 83,84 tôi - Cách thức thể hiện vấn đề giáo dục nhân cách động tại lớp học qua câu chuyện. - Đọc diễn cảm phù hợp với nội dung văn bản và tâm lí nhân vật. - Kể tóm tắt chuyện trong một đoạn văn ngắn. - Những yêu cầu cần đạt với luyện nói. 2 tiết Luyện nói về quan - Những kiến thức đã học về quan sát, tưởng sát, tưởng tượng, so tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả. Tổ chức hoạt 49 85,86 sánh và nhận xét - Những bước cơ bản để lựa chọn các chi tiết động tại lớp học trong văn miêu tả. hay, đặc sắc khi miêu tả một đối tượng cụ thể. - Sắp xếp các ý theo trình tự hợp lí. 16
  17. - Đưa các hình ảnh có phép tu từ so sánh vào bài nói. - Nói trước tập thể rõ ràng, mạch lạc, biểu cảm, nói dúng nội dung, tác phong tự nhiên. - Những yêu cầu của bài văn tả cảnh. 1 tiết - Bố cục, thứ tự miêu tả, cách xây dựng đoạn văn và lời văn trong bài văn tả cảnh. Phương pháp tả cảnh - Rèn kỹ năng quan sát cảnh vật; Tổ chức hoạt 50 87 - Trình bày những điều đã quan sát về cảnh vật động tại lớp học theo một trình tự hợp lí. - Hs vận dụng những kiến thức đã họcvề văn tả cảnh để viết bài - Nắm được cốt truyện, nhân vật và tư tưởng 2 tiết của truyện: Qua câu chuyện buổi học tiếng Pháp cuối cùng ở vùng An-dát, truyện đã thể hiện lòng yêu nước trong một biểu hiện cụ thể là tình yêu tiếng nói của dân tộc 51 Tổ chức hoạt Buổi học cuối cùng - Nắm được tác dụng của phương thức kể 88,89 động tại lớp học chuyện từ ngôi thứ nhất và nghệ thuật thể hiện tâm lí nhân vật qua ngôn ngữ, cử chỉ, ngoại hình, hành động. - Tìm hiểu, phân tích nhân vật cậu bé Phrăng và thầy giáo Ha-men qua ngoại hình, ngôn ngữ, cử - Nắm được khái niệm nhân hóa, các loại nhân hóa. - Hiểu được tác dụng của nhân hóa. 1 tiết Tổ chức hoạt 52 Nhân hóa - Rèn kĩ năng nhận biết và bước đầu phân tích 90 động tại lớp học giá trị biểu cảm của nhân hóa. - Sử dụng nhân hóa đúng lúc, đúng chỗ trong nói và viết 17
  18. - Yêu cầu của bài văn tả người. 2 tiết - Nắm được cách tả người và bố cục hình thức của một đoạn, một bài văn tả người. - Luyện kĩ năng quan sát và lựa chọn, kĩ năng Phương pháp tả Tổ chức hoạt trình bày những điều quan sát, lựa chọn theo 91,92 53 người động tại lớp học một thứ tự hợp lí. - Viết đoạn văn, bài văn tả người. - Bước đầu có thể trình bày miệng một đoạn hoặc một bài văn tả người trước tập thể lớp. - Hình ảnh Bác Hồ trong cảm nhận người chiến 2 tiết Tích hợp sĩ. GDQPAN - Sự kết hợp giữa các yếu tố tự sự, miêu tả với Tình yêu yếu tố biểu cảm và các biện pháp nghệ thuật thương khác được sử dụng trong bài thơ. của Bác Đêm nay Bác không - Luyện kĩ năng kể tóm tắt diễn biến câu chuyện Tổ chức hoạt Hồ đối 54 93,94 ngủ bằng một đoạn văn ngắn. động tại lớp với thế - Bước đầu biết đọc thơ tự sự được viết theo hệ tre và thể thơ năm chữ có kết hợp yếu tố miêu tả và DTVN biểu cảm. - Trình bày được suy nghĩ của bản thân sau khi học xong bài thơ. - Khái niệm ẩn dụ, các kiểu ẩn dụ 1 tiết Tập trung - Tác dụng của phép ẩn dụ. vào phần 55 Tổ chức hoạt Ẩn dụ - Rèn kĩ năng nhận biết và bước đầu phân tích 95 I, phần III động tại lớp được giá trị của phép tu từ ẩn dụ. - Sử dụng được phép ẩn dụ trong nói và viết - Phương pháp làm một bài văn tả người. - Cách trình bày miệng một đoạn (bài) văn miêu Luyện nói về văn 56 tả: nói dựa theo dàn bài đã chuẩn bị. 2 tiết Tổ chức hoạt 96,97 miêu tả - Sắp xếp những điều đã quan sát và lựa chọn động tại lớp học theo một thứ tự hợp lí. 18
  19. - Làm quen với việc trình bày miệng trước tập thể: nói rõ ràng, mạch lạc, biểu cảm. - Trình bày trước tập thể bài văn miêu tả một cách tự tin. nghĩa cao cả trong sự hi sinh của Lượm. 2 tiết Tích - Tình cảm yêu mến, trân trọng của tác giả hợp dành cho nhân vật Lượm. GDCP - Nét đặc sắc trong nghệ thuật tả nhân vật kết và AN. hợp với tự sự bộc lộ cảm xúc. Kể - Nét đặc sắc của bài thơ “Mưa”: Sự kết hợp chuyện Tổ chức hoạt 98 57 Lượm. giữa bức tranh thiên nhiên phong phú, sinh về động tại lớp học 99 động trước và trong cơn mưa cùng tư thế lớn những lao của con người trong cơn mưa. tấm - Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật gương trong bài thơ “Mưa”. mưu trí - Phát hiện, phân tích ý nghĩa của các từ láy, dũng hình ảnh hoán dụ trong hai bài thơ. cảm .- Khái niệm hoán dụ. 1 tiết Tập - Tác dụng của phép hoán dụ. trung Tổ chức hoạt 58 Hoán dụ - Nhận biết và phân tích được giá trị của phép 100 vào động tại lớp học tu từ hoán dụ. phần I, phần III - Một số đặc điểm của thơ bốn chữ. 2 tiết Tích hợp - Các kiểu vần được sử dụng trong thơ nói thành một chung và thơ bốn chữ nói riêng. bài: Tập - Nhận diện được thể thơ bốn chữ khi đọc và trung vào Tập làm thơ 4 chữ Tổ chức hoạt 101 59 học thơ ca. phần II Thi làm thơ 5 chữ. động tại lớp học 102 - Xác định được cách gieo vần trong bài thơ của mỗi thuộc thể thơ bốn chữ. bài - Vận dụng những kiến thức về thể thơ bốn chữ vào việc tập làm thơ bốn chữ. 19
  20. - Hs xác định được cách gieo vần trong bài thơ thuộc thể thơ 5chữ. - Vận dụng những kiến thức về thể thơ 5 chữ vào việc tập làm thơ 5 chữ. - Hs thể hiện tài năng của mình trong việc tập làm thơ - Nét đặc sắc của bài thơ “Mưa”: Sự kết hợp giữa bức tranh thiên nhiên phong phú, sinh động trước và trong cơn mưa cùng tư thế lớn Khuyến lao của con người trong cơn mưa. khích Mưa Thực hiện ở nhà - Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật học sinh trong bài thơ “Mưa”. tự đọc - Phát hiện, phân tích ý nghĩa của các từ láy, hình ảnh hoán dụ trong hai bài thơ. - Vẻ đẹp của đất nước ở vùng biển đảo. 2 tiết - Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong văn bản. Tổ chức hoạt 103 60 Cô Tô - Đọc – hiểu văn bản kí có yếu tố miêu tả. động tại lớp học 104 - Trình bày suy nghĩ, tình cảm của bản thân về vùng đảo Cô Tô sau khi học xong văn bản. - Hình ảnh cây tre trong đời sống tinh thần của 2 tiết Tích người Việt Nam. hợp - Những đặc điểm nổi bật về giọng điệu, ngôn GDQP ngữ của bài kí và AN: - Kiểm tra kiến thức đọc – hiểu một đoạn trích/ 105 Sự sáng Cây tre Việt Nam Tổ chức hoạt 61 văn bản ngoài sách giáo khoa. 106 tạo của động tại lớp học DTVN trong kháng chiến chống 20
  21. giặc ngoại xâm. .- Kiểm tra phương pháp và kĩ năng làm bài văn 2 tiết Kiểm tra giữa kỳ II miêu tả (tả người). Viết tại lớp 107 62 - Rèn luyện kĩ năng đọc- hiểu văn bản và viết 108 bài văn miêu tả (tả người). - Lòng yêu nước bắt nguồn từ tình yêu những gì Thực hiện ở nhà Khuyến gần gũi, thân thuộc nhất của quê hương và được khích học thể hiện rõ trong gian nan, thử thách. sinh tự Hướng dẫn đọc thêm: - Nét chính về nghệ thuật của văn bản. đọc Lòng yêu nước - Đọc diễn cảm một bài văn chính luận giàu chất trữ tình. - Nhận biết vai trò các yếu tố miêu tả, biểu cảm. - Trình bày được suy nghĩ, tình cảm về đất nước - Đặc điểm cấu tạo của câu trần thuật đơn. Tích - Tác dụng của câu trần thuật đơn. hợp - Rèn kĩ năng nhận diện được câu trần thuật đơn thành trong văn bản và xác định được chức năng của một bài, câu trần thuật đơn. tập - Sử dụng câu trần thuật đơn trong nói và viết trung Câu trần thuật đơn - Đặc điểm cấu tạo của câu trần thuật đơn có từ vào Câu trần thuật đơn có 63 là. Tổ chức hoạt 109 phần I từ là 3 tiết - Tác dụng của câu trần thuật đơn có từ là. động tại lớp học 110 của mỗi Câu trần thuật đơn - Nhận diện được câu trần thuật đơn có từ là bài không có từ là trong văn bản và xác định được chức năng của câu trần thuật đơn. - Sử dụng câu trần thuật đơn có từ là trong nói và viết. - Đặc điểm cấu tạo của câu trần thuật đơn không có từ là. 21
  22. - Tác dụng của câu trần thuật đơn không có từ là. - Nhận diện được câu trần thuật đơn không có từ là trong văn bản và xác định được chức năng của câu trần thuật đơn đó. - Sử dụng câu trần thuật đơn không có từ là trong nói và viết. - Thế giới các loài chim tạo nên đặc trưng một Khuyến vùng làng quê miền Bắc. khích - Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật khi HS tự Hướng dẫn đọc thêm: miêu tả các loài chim trong bài. đọc Thực hiện ở nhà Lao xao - Đọc – hiểu bài hồi kí – tự truyện có yếu tố miêu tả. - Nhận biết được chất dân gian sử dụng trong bài văn - Nhận rõ ưu, khuyết điểm bài làm của mình, 1 tiết biết cách sửa chữa, rút kinh nghiệm cho bài làm Trả bài kiểm tra giữa tiếp theo. Tổ chức hoạt 64 kỳ II 111 - Luyện kỹ năng phát hiện và sửa chữa bài viết động tại lớp học của bản thân. Giáo dục tính cẩn thận trong bài làm. - Nội dung cơ bản và những đặc sắc nghệ thuật 3 tiết của các tác phẩm truyện, kí hiện đại. - Điểm giống và khác nhau giữa truyện và kí. 112 Tổ chức hoạt 65 Ôn tập truyện và ký - Hệ thống hóa, so sánh, tổng hợp, đối chiếu 113 động tại lớp học kiến thức về truyện và kí đã học. 114 - Trình bày được những hiểu biết và cảm nhận mới. - Sự khác nhau giữa văn miêu tả và văn tự sự; 2 tiết Tổ chức hoạt 115 66 Ôn tập văn miêu tả văn tả cảnh và văn tả người. động tại lớp học 116 22
  23. - Yêu cầu và bố cục của một bài .văn miêu tả. - Quan sát, nhận xét, so sánh và liên tưởng. - Lựa chọn trình tự miêu tả hợp lí. - Xác định đúng những đặc điểm tiêu biểu khi miêu tả. - Khái niệm văn bản nhật dụng. Khuyến - Cầu Long Biên là “chứng nhân lịch sử” của khích thủ đô, chứng kiến cuộc sống đau thương mà học sinh anh dũng của dân tộc ta. tự đọc - Tác dụng của những biện pháp nghệ thuật trong bài. Hướng dẫn đọc thêm: - Đọc diễn cảm một văn bản nhật dụng có yếu Cầu Long Biên chứng tố thuyết minh kết hợp với biểu cảm theo dòng Thực hiện ở nhà nhân lịch sử hồi tưởng. - Bước đầu làm quen với kĩ năng đọc - hiểu văn bản nhật dụng có hình thức là một bài bút kí mang nhiều yếu tố hồi kí. - Trình bày những suy nghĩ, tình cảm, lòng tự hào của bản thân về lịch sử hào hùng, bi tráng của đất nước. - Lỗi do đặt câu thiếu chủ ngữ, vị ngữ. Tích - Cách chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ. hợp - Phát hiện ra các lỗi do đặt câu thiếu chủ ngữ, thành thiếu vị ngữ. một bài, Chữa lỗi về chủ ngữ, - Sửa được lỗi do đặt câu thiếu chủ ngữ, thiếu vị tập vị ngữ. Tổ chức hoạt 117 67 ngữ. trung Chữa lỗi về chủ ngữ, động tại lớp học 118 - Các loại lỗi do đặt câu thiếu cả chủ ngữ và vị vào vị ngữ. (Tiếp) ngữ, lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ với phần I, vị ngữ. 2 tiết II của - Cách chữa lỗi do đặt câu thiếu cả chủ ngữ lẫn mỗi bài vị ngữ và lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ 23
  24. ngữ với vị ngữ. 68 - Công dụng của dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu 2 tiết Ôn tập về dấu câu chấm than. (dấu chấm, dấu chấm - Lựa chọn và sử dụng đúng dấu chấm, dấu Tổ chức hoạt 119 hỏi, dấu chấm than, chấm hỏi, dấu chấm than trong khi viết. động tại lớp học 120 dấu phẩy) - Phát hiện và chữa đúng một số lỗi thường gặp về dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than. - Nội dung, nghệ thuật của các văn bản. 2 tiết - Thể loại, phương thức biểu đạt của các văn bản. - Nhận biết ý nghĩa, yêu cầu và cách thức thực Tổ chức hoạt 121 69 Tổng kết phần Văn. hiện các yêu cầu cuả bài tổng kết. động tại lớp học 122 - Khái quát, hệ thống văn bản trên các phương diện cụ thể. - Cảm thụ và phát biểu cảm nghĩ cá nhân. - Hệ thống các phương thức biểu đạt đã học. 3 tiết - Đặc điểm và cách thức tạo lập các kiểu văn bản. - Bố cục của các loại văn bản đã học. 123 Tổng kết phần Tập Tổ chức hoạt 70 - Nhận biết các phương thức biểu đạt đã học 124 làm văn động tại lớp học trong các văn bản cụ thể. 125 - Phân biệt được ba loại văn bản: Tự sự, miêu tả, hành chính công vụ( đơn từ). - Phát hiện lỗi sai và sửa về đơn từ. - Hệ thống các kiến thức về tiếng Việt đã học. 3 tiết - Hs nắm được hệ thống từ loại, các phép tu từ, 126 Tổng kết phần tiếng các kiểu cấu tạo câu, các dấu câu Tổ chức hoạt 71 127 Việt - Phân tích được tác dụng của việc sử dụng các động tại lớp học 128 biện pháp tu từ đã học. - Tạo lập các câu văn, đoạn văn, bài văn có sử 24
  25. dụng các từ loại, các biện pháp tu từ một cách thành thạo. - Ôn tập tổng hợp kiến thức về Văn, Tiếng Việt, Tập làm văn. - HS có khả năng vận dụng linh hoạt theo 2 tiết hướng tích hợp các kiến thức và kĩ năng của môn Ngữ Văn. Tổ chức hoạt 129 72 Ôn tập tổng hợp - Có năng lực vận dụng tổng hợp các phương động tại lớp học 130 thức biểu đạt trong bài viết và các kĩ năng viết bài nói chung. - Rèn kĩ năng tổng hợp kiến thức cả 3 phân môn. - Kiểm tra kiến thức đọc - hiểu một đoạn trích/ 2 tiết văn bản ngoài SGK. - Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức trong Viết bài tại lớp 131 73 Kiểm tra cuối kỳ II chương trình học kì 2, môn Ngữ văn lớp 6 132 - Rèn luyện kĩ năng đọc- hiểu văn bản và viết bài văn miêu tả. - Ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường. 2 tiết - Tiếng nói đầy tình cảm và trách nhiệm đối với thiên nhiên, môi trường sống của thủ lĩnh Xi-át- tơn. Bức thư của thủ lĩnh - Đọc – hiểu văn bản nhật dụng đề cập đến vấn Tổ chức hoạt 133 74 da đỏ. đề bảo vệ môi trường. động tại lớp học 134 - Cảm nhận được tình cảm tha thiết với mảnh đất quê hương của thủ lĩnh Xi-át-tơn. - Phát hiện và nêu được tác dụng của một số phép tu từ trong văn bản. Hướng dẫn đọc thêm: - Vẻ đẹp và tiềm năng phát triển du lịch của Khuyến Thực hiện ở nhà Động Phong Nha động Phong Nha. khích 25
  26. - Đọc - hiểu văn bản nhật dụng đề cập đến vấn HS tự đề bảo vệ môi trường, danh lam thắng cảnh. đọc - Tích hợp với Tập làm văn để viết một bài văn miêu tả. - Cho HS thấy được những ưu điểm, hạn chế 1 tiết của bản thân trong bài kiểm tra HK II. Trả bài kiểm tra cuối - Giúp HS một lần nữa ôn lại những kiến thức Tổ chức hoạt 75 135 kỳ II cơ bản đã học ở học kỳ II động tại lớp học - Củng cố kỹ năng làm bài kiểm tra (nhất là kĩ năng làm kiểu đề đọc – hiểu và văn miêu tả). - Các tình huống viết đơn. Tích - Các loại đơn thường gặp và nội dung không hợp thể thiếu trong đơn. thành - Viết đơn đúng quy cách. một bài, - Nhận ra và sửa được những sai sót thường gặp tập khi viết đơn. trung vào Viết đơn 136 phần III Tổ chức hoạt 76 Luyện tập cách viết 3 tiết 137 ( bài động tại lớp học đơn và sửa lỗi 138 viết đơn). Phần II ( Luyện tập cách viết đơn và sửa lỗi) - Vẻ đẹp,ý nghĩa của công trình văn hóa lớn ở Chương trình địa địa phương. Tổ chức hoạt 139 77 phương: Văn miêu tả - Thực hiện các bước chuẩn bị và trình bày nội 2 tiết động tại lớp học 140 dung về Quảng trường Hồ Chí Minh. 26
  27. - Quan sát, tìm hiểu, ghi chép thông tin cụ thể về Quảng trường Hồ Chí Minh. - Trình bày trước tập thể. 2. Lớp 7 Cả năm: 35 tuần (140 tiết) Học kì 1: 18 tuần (72 tiết) Học kì 2: 17 tuần (68 tiết) Hình thức tổ chức dạy Yêu cầu cần đạt Thời lượng TT Bài/chủ đề học/hình thức Tiết Ghi chú dạy học kiểm tra đánh giá Nắm được nội dung cơ bản nhất về tác Tích hợp các phẩm “Cổng trường mở ra”, “Mẹ tôi”, bài sau: “Cuộc chia tay của những con búp bê” - Cổng trường - Phát hiện những biện pháp nghệ thuật đặc mở ra sắc của văn bản và nêu ý nghĩa của văn bản. - Mẹ tôi - Nhận những điểm giống và khác nhau của 3 - Cuộc chia Dạy học chủ văn bản trong chủ đề. tay của những đề: VĂN - Nêu được bài học về cách nghĩ, cách ứng Tại lớp/ thông con búp bê BẢN NHẬT 7 tiết 1,2,3,4, 1 xử của cá nhân do văn bản gợi ra. qua HĐ - Liên kết DỤNG 5,6,7 - Đọc mở rộng các văn bản viết về tình cảm trong văn bản gia đình, nhà trường. - Bố cục trong - Nắm được khái niệm, yêu cầu về bố cục, văn bản liên kết, mạch lạc trong văn bản - Mạch lạc - Biết cách tạo lập đoạn văn/ văn bản đảm trong văn bản bảo thống nhất về chủ đề, đảm bảo bố cục, có tính liên kết, mạch lạc 27
  28. - Hình thành phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, thẩm mỹ, ngôn ngữ. - Nhận diện được từ ghép, cấu tạo, phân loại nghĩa của từ ghép - Biết sử dụng từ ghép đúng ngữ cảnh và trong quá trình tạo lập văn bản - Có ý thức học tập bộ môn, học từ ngữ Tại lớp/ thông Từ ghép Tiếng Việt. 1 tiết 2 qua HĐ 8 - Phẩm chất: trách nhiệm, trung thực, chăm chỉ - Năng lực: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, ngôn ngữ -Nhận biết giá trị tư tưởng, nghệ thuật của Chỉ dạy bài ca những câu ca dao, dân ca về tình cảm gia dao 1 và 4 đình - Phát hiện và phân tích những hình ảnh so sánh, ẩn dụ trong những bài ca dao trữ tình về tình cảm gia đình. Những câu - Biết yêu thương, kính trọng, biết ơn ông bà, Tại lớp/ thông hát về tình 1 tiết 3 cha mẹ, tổ tiên qua HĐ 9 cảm gia đình - Biết đánh giá, suy nghĩ về hành động, việc làm, cách cư xử trong mối quan hệ trong gia đình - Phẩm chất: trách nhiệm, trung thực, chăm chỉ, nhân ái - Năng lực: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, cảm thụ 28
  29. thẩm mĩ - Nhận biết giá trị tư tưởng và 1số hình thức Chỉ dạy bài ca nghệ thuật tiêu biểu của những bài ca dao về dao 1 và 4 tình yêu quê hương đất nước, con người. - Đọc - hiểu, phân tích những hình ảnh nghệ Những câu thuật quen thuộc trong ca dao trữ tình về tình 4 hát về tình yêu quê hương, đất nước. yêu quê Tại lớp/ thông - Cảm thụ được cái hay, cái đẹp trong các hương, đất 1 tiết qua HĐ 10 câu ca dao Việt Nam nước, con - Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, trung người. thực, chăm chỉ, nhân ái - Năng lực: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, cảm thụ thẩm mĩ -Nhận biết thế nào là từ láy,các loại từ láy, đặc điểm và tác dụng - Phân tích cấu tạo từ, giá trị từ láy trong văn bản - Có ý thức sử dụng đúng từ láy trong khi nói Tại lớp/ thông Từ láy và viết 1 tiết 5 qua HĐ 11 - Phẩm chất: trách nhiệm, trung thực, chăm chỉ, - Năng lực: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, ngôn ngữ - Nhận biết các bước của quá trình tạo lập Quá trình một văn bản để có thể tập viết văn bản một tạo lập văn Tại lớp/ thông cách có phương pháp và có hiệu quả cao 1 tiết 6 bản. qua HĐ 12 hơn. -Thực hành tạo lập văn bản có bố cục, liên 29
  30. kết, mạch lạc. - Biết tạo lập 1 văn bản hoàn chỉnh. - Phẩm chất: trách nhiệm, trung thực, chăm chỉ, - Năng lực: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Nhận biết hiện thực về đời sống của người Tích hợp dân lao động qua các bài hát than thân thành một - Phân tích giá trị nội dung và nghệ thuật của bài: tập những câu hát than thân, châm biếm trong - Những câu trung dạy bài học. hát than các bài ca thân(Chỉ dạy - Hiểu giá trị tư tưởng, nghệ thuật đặc sắc Tại lớp/ thông dao 2, 3 (bài 7 bài 2,3) của những câu hát châm biếm. 2 tiết 13,14 qua HĐ Những câu - Những câu - Yêu thích ca dao dân ca Việt Nam,tự hào hát châm về kho tàng văn học Việt Nam. hát than biếm (Chỉ - Phẩm chất: trách nhiệm, trung thực, chăm thân), bài ca dạy bài 1,2) chỉ, nhân ái dao 1, 2 (bài - Năng lực: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp Những câu tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, ngôn ngữ, hát châm cảm thụ thẩm mĩ biếm). - Nhận biết khái niệm đại từ, các loại đại từ tiếng Việt. - Nhận biết đại từ trong văn bản nói và viết. 8 Sử dụng đại từ phù hợp vói yêu cầu giao tiếp Tại lớp/ thông Đại từ - Biết sử dụng đại từ kết hợp với tình huống 1 tiết qua HĐ 15 giao tiếp. - Phẩm chất: trách nhiệm, trung thực, chăm chỉ, - Năng lực: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp 30
  31. tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Trình bày được những kiến thức có liên quan đến việc tạo lập văn bản và làm quen hơn nữa với các bước của quá trình tạo lập Luyện tập văn bản. Tại lớp/ thông tạo lập văn - Vận dụng tạo lập một văn bản hoàn chỉnh 1 tiết qua HĐ 9 bản. - Phẩm chất: trách nhiệm, trung thực, chăm 16 chỉ, - Năng lực: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Cảm nhận được tinh thần, khí phách hào Tích hợp 10 hùng, khát vọng lớn lao của dân tộc GDQP và AN: - Biết đọc hiểu và phân tích thơ thất ngôn tứ Khẳng định ý tuyệt chữ Hán qua bản dịch tiếng việt. chí của dân - Có ý thức dân tộc, niềm tự hào dân tộc. Sông núi Tại lớp/ thông tộc Việt Nam Biết ơn và giữ gìn những gì cha ông để lại. 1 tiết nước Nam qua sản phẩm 17 về độc lập chủ - Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, trung quyền trước thực, chăm chỉ, các thế lực - Năng lực: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp xâm lược tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, cảm thụ thẩm mĩ - Cảm nhận được tinh thần , khí phách hào hùng, khát vọng lớn lao của dân tộc Phò giá về - Biết đọc hiểu và phân tích thơ ngũ ngôn tứ 18 Tại lớp/ thông kinh tuyệt chữ Hán qua bản dịch Tiếng Việt. 1 tiết qua sản phẩm 11 - Có ý thức dân tộc, niềm tự hào dân tộc. Biết ơn và giữ gìn những gì cha ông để lại. - Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, trung 31
  32. thực, chăm chỉ, - Năng lực: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, cảm thụ thẩm mĩ - Cảm nhận đuợc hồn thơ thắm thiết tình quê, Khuyến khích tình cảm yêu thiên nhiên, giao hòa với thiên học sinh tự nhên, tâm hồn thư thái, ung dung tự tại. đọc - Nhận biết thể loại thơ lục bát, nhận biết một số chi tiết nghệ thuật trong thơ, thấy được sự Côn Sơn ca; tinh tế trong lựa chọn ngôn từ của tác giả để Buổi chiều gợi tả được bức tranh đậm đà tình quê Ở nhà/ Thông đứng ở phủ hương. qua sản phẩm Thiên - Có tình yêu quê hương sâu sắc, tình cảm của học sinh Trường gắn bó với quê hương đất nước hòa nhập với trông ra thiên nhiên tươi đẹp. - Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, trung thực, chăm chỉ, - Năng lực: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, cảm thụ thẩm mĩ - Hiểu thế nào là yếu tố Hán Việt. Khái niệm Tích hợp thành từ Hán Việt một bài: tập - Nhận biết từ Hán Việt, mở rộng vốn từ Hán trung vào phần Việt II, III (bài Từ Từ Hán Việt - Hiểu tác dụng của từ Hán Việt trong văn Tại lớp/ thông Hán Việt); Từ Hán Việt 2 tiết bản, tác hại của việc lạm dụng từ Hán Việt. qua HĐ 19,20 phần I (bài Từ 12 ( tiếp) - Có ý thức sử dụng từ Hán Việt đúng sắc Hán Việt - tiếp thái, phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp, tránh theo). lạm dụng từ Hán việt -Phẩm chất: trách nhiệm, trung thực, chăm 32
  33. chỉ, - Năng lực: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, ngôn ngữ, - Hiểu được văn biểu cảm nảy sinh do nhu cầu biểu cảm của con người, cách biểu cảm trực tếp và gián tiếp - Biết tạo lập văn bản có sử dụng yếu tố biểu Tìm hiểu cảm. Tại lớp/ thông chung về văn - Biết thể hiện tình cảm khi viết văn. 1 tiết 13 qua HĐ 21 biểu cảm - Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, trung thực, chăm chỉ, - Năng lực: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Nhận biết bố cục của bài văn biểu cảm, yêu cầu của việc biểu cảm. - Nhận biết các đặc điểm của văn biểu cảm. - Có ý thức vận dụng đặc điểm của văn biểu Đặc điểm cảm để tạo lập văn bản. Tại lớp/ thông văn bản biểu 1 tiết 14 - Phẩm chất: trách nhiệm, trung thực, chăm qua HĐ 22 cảm chỉ, - Năng lực: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, tạo lập văn bản Đề văn biểu - Nhận biết kiểu đề văn biểu cảm, các bước cảm và cách làm bài văn biểu cảm Tại lớp/ thông 2 tiết 15 làm bài văn - Vận dụng thực hiện các bước khi làm văn qua HĐ 23, 24 biểu cảm biểu cảm 33
  34. - Phẩm chất: trách nhiệm, trung thực, chăm chỉ, - Năng lực: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, tạo lập văn bản - Hiểu được vẻ đẹp phẩm chất và số phận của người phụ nữ xưa . - Cảm nhận phẩm chất và tài năng của tác giả Bánh trôi Hồ Xuân Hương qua một bài thơ thất ngôn Tại lớp/ thông nước tứ tuyệt Đường luật chữ nôm 1 tiết qua HĐ 25 - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp 16 tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ - Nhận biết, hiểu, cảm nhận giá trị hiện thực, Khuyến khích giá trị nhân đạo và giá trị ngôn từ trong đoạn Ở nhà/ Thông học sinh tự Sau phút trích“sau phút chia li” qua sản phẩm đọc chia li - Học sinh cần đọc nhiều văn bản để thấy của học sinh được thể thơ song thất lục bát . -Cảm thụ thẩm mỹ, phân tích đánh giá - Nhận biết thế nào là quan hệ từ, sử dụng quan hệ từ khi nói và viết để tạo liên kết giữa các đơn vị ngôn ngữ. - Biết sử dụng quan hệ từ trong giao tiếp và tạo lập văn bản. Tại lớp/ thông Quan hệ từ - Vận dụng quan hệ từ khi nói viết có hiệu 1 tiết 17 qua HĐ 26 quả. - Phẩm chất: trách nhiệm, trung thực, chăm chỉ, - Năng lực: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, ngôn ngữ, 34
  35. tạo lập văn bản -Luyện tập các thao tác làm bài văn biểu cảm: tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn bài và viết Luyện tập bài. 18 cách làm văn -Thực hiện thành thạo các bước làm bài văn Tại lớp/ thông 2 tiết bản biểu biểu cảm, rèn kĩ năng làm bài văn biểu cảm qua HĐ 27, 28 cảm - Có thói quen tưởng tượng, suy nghĩ, xúc cảm trước một đề văn biểu cảm. -Tư duy logic, trình bày, hợp tác - Hiểu giả trị tư tưởng, nghệ thuật đặc sắc của bài thơ Đường luật chữ Nôm tả cảnh ngụ tình tiêu biểu nhất của Bà Huyện thanh Quan. -Phân tích, cảm nhận được cái hay, cái đẹp Qua Đèo trong thơ bà Huyện Thanh Quan Tại lớp/ thông 19 Ngang - Biết yêu quê hương đất nước, ý thức xây 2 tiết qua HĐ 29, 30 dựng bảo vệ đất nước. - Phẩm chất, năng lực: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ - Hiểu được tình bạn đậm đà thắm thiết của tác giả Nguyễn Khuyến qua một bài thơ Nôm Đường luật thất ngôn bát cú. -Chỉ ra được vẻ đẹp của ngôn ngữ bình dị 20 Bạn đến chơi Tại lớp/ thông trong bài thơ nhà. 1 tiết qua HĐ 31 - Xây dựng tình cảm bạn bè thân thiết. - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, 35
  36. cảm thụ thẩm mĩ - Nhận biết các lỗi thường gặp về quan hệ từ và cách sửa lỗi. - Biết sử dụng quan hệ từ đúng nghĩa, phù Chữa lỗi về hợp với yêu cầu giao tếp. Tại lớp/ thông 21 quan hệ từ - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, 1 tiết qua HĐ 32 trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ - Đánh giá được khả năng đọc hiểu văn bản và làm văn biểu cảm của học sinh. 22 - Có kĩ năng viết bài văn biểu cảm hoàn chỉnh.- Biết yêu thiên nhiên, ý thức vệ chăm Kiểm tra Tại lớp/ thông sóc cây cối làm đẹp thêm cuộc sống giữa kì I 2 tiết qua HĐ 33, 34 - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ -Hiểu khái niệm từ đồng nghĩa, phân biệt từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn. - Nhận biết từ đồng nghĩa trong văn bản 23 Từ đồng - Có ý thức sử dụng từ đồng nghĩa khi nói và Tại lớp/ thông nghĩa viết và tạo lập văn bản. 1 tiết qua HĐ 35 - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản Cách lập ý -Nhận biết những cách lập ý đa dạng của bài Tại lớp/ thông 2 tiết của bài văn văn biểu cảm để có thể mở rộng phạm vi, kỉ qua HĐ 36, 37 36
  37. biểu cảm năng làm văn biểu cảm. - Biết vận dụng cách lập ý hợp lí đối với văn biểu cảm. 24 - Tiếp xúc với nhiều dạng văn biểu cảm, nhận ra cách viết của mỗi đoạn văn. - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản, - Nhận biết tình yêu quê hương thể hiện một cách chân thành sâu sắc. Nghệ thuật đặc sắc của bài. 38 - Hiểu được tác dụng của nghệ thuật đối và Cảm nghĩ vai trò của câu cuối trong một bài thơ tứ trong đêm Tại lớp/ thông tuyệt. 1 tiết 25 thanh tĩnh qua HĐ -Yêu cảnh sắc thiên nhiên. (tĩnh dạ tứ) - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ - Cảm nhận tình yêu thiên nhiên và bút pháp Khuyến khích nghệ thuật độc đáo của tác giả Lý Bạch trong học sinh tự bài thơ, nhận xét về mối quan hệ giữa tình và đọc cảnh trong thơ cổ,vẻ đẹp độc đáo, hùng vĩ, Ở nhà/ Thông Xa ngắm tráng lệ của thác núi Lư qua sản phẩm thác núi Lư - Đọc hiểu văn bản thơ đường qua bản dịch của học sinh tiếng Việt - Biết yêu quý và giữ gìn thiên nhiên. - Cảm thụ, phân tích, đánh giá, trình bày 37
  38. Đêm đỗ Không dạy thuyền ở Phong Kiều (Phong Kiều dạ bạc) của Trương Kế - Biết sơ giản về tác giả Hạ Tri Chương - Nhận biết, hiểu nghệ thuật đối và vai trò của câu kết trong bài thơ. - Hiểu được nét độc đáo về tứ của bài thơ. Ngẫu nhiên - Hiểu được tình cảm quê hương là tình cảm viết nhân sâu nặng, bền chặt suốt cả cuộc đời. Tại lớp/ thông 1 tiết buổi mới về - Bước đầu tập sánh bản dịch thơ và bản qua HĐ 39 quê phiên âm chữ Hán, phân tích tác phẩm. - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, 26 cảm thụ thẩm mĩ - Hiểu được giá trị hiện thực và giá trị nhân Khuyến khích đạo của tác phẩm. học sinh tự - Đọc- hiểu văn bản nước ngoài qua bản đọc dịch, hiểu phân tích thơ qua bản dịch. Bài ca nhà - Hiểu được tình cảm nhân đạo, tình yêu Ở nhà/ Thông tranh bị gió thương con người đặc biệt khi họ gặp hoạn qua sản phẩm thu phá nạn. của học sinh - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ 38
  39. - Hiểu được khái niệm từ trái nghĩa, tác dụng của việc sử dụng từ trái nghĩa trong văn bản. - Biết dùng từ trái nghĩa trong mọi ngữ cảnh. - Có thái độ đúng đắn trong việc nhận xét, Từ trái đánh giá một vấn đề nào đó có sử dụng cặp Tại lớp/ thông 1 tiết 27 nghĩa từ trái nghĩa. qua HĐ 40 - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản. - Thực hành kĩ năng nói, nghe - Biết tìm ý, lập dàn ý bài văn biểu cảm về sự vật con người, biết bộc lộ tình cảm về sự vật Luyện nói: cong người trước tập thể , diễn đạt mạch lạc Văn biểu 28 trong ngôn ngữ nói. Tại lớp/ thông cảm về sự 1 tiết - Biết biểu cảm trong khi nói và viết qua HĐ 41 vật, con - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, người. trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Nhận biết, hiểu khái niệm từ đồng âm, lựa chọn từ đồng âm khi nói và viết. -Nhận biết từ đồng âm trong văn bản, phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa -Có thái độ cẩn trọng, tránh gây nhầm lẫn Tại lớp/ thông Từ đồng âm 29 hoặc khó hiểu do hiện tượng đồng âm. 1 tiết qua HĐ 42 - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản 39
  40. - Hiểu vai trò của các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm . - Nhận biết tác dụng của các yếu tố miêu tả Các yếu tố tự và tự sự trong một văn bản biểu cảm. sự, miêu tả - Có ý thức sử dụng yếu tố tự sự, miêu tả Tại lớp/ thông 30 trong văn trong văn biểu cảm. 1 tiết qua HĐ 43 biểu cảm - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản -Đánh giá được bài làm của mình, khả năng vận dụng kiến thức vào bài làm cụ thể. -Nghiêm túc khi tạo lập văn bản Trả bài kiểm Tại lớp/ thông - Phẩm chất, năng lực: trung thực, chăm chỉ, 31 tra giữa kì 1 1 tiết qua HĐ 44 trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Hiểu giá trị tư tưởng và nghệ thuật đặc sắc Tích hợp của bài thơ . GDQP và AN: - Phân tích để thấy được chiều sâu nội tâm Kể một số câu của người chiến sĩ cách mạng và vẻ đẹp mới chuyện hoặc mẻ của những chất liệu cổ thi trong sáng tác bằng hình ảnh Cảnh khuya Tại lớp/ thông của lãnh tụ Hồ Chí Minh. minh họa trên 32 1 tiết qua HĐ 45 - Có tình yêu quê hương đất nước. đường đi - Phẩm chất, năng lực: Yêu nước, nhân ái, kháng chiến chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao của Bác tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ Rằm tháng - Cảm nhận được tình yêu thiên nhiên và tình Tại lớp/ thông giêng cảm cách mạng của chủ tịch HCM, tâm hồn 33 1 tiết qua HĐ 46 chiến sĩ, nghệ sĩ tài hoa tinh tế, ung dung 40
  41. bản lĩnh cách mạng lạc quan. - Phân tích, đánh giá nội dung, nghệ thuật - Có tình yêu quê hương đất nước. - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ - Hiểu thế nào là thành ngữ, nhận biết thành ngữ trong văn bản; hiểu nghĩa và tác dụng của thành ngữ - Giải thích ý nghĩa của một số thành ngữ thông dụng. Thành ngữ Tại lớp/ thông - Có ý thức sử dụng thành ngữ trong khi nói 34 1 tiết qua HĐ 47 và viết. - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Biết trình bày cảm nghĩ về một tác phẩm Chọn ngữ liệu văn học. phù hợp hơn - Cảm thụ tác phẩm văn học. Viết được để dạy những đoạn văn , bài văn biểu cảm về tác Cách làm bài phẩm văn học, văn biểu cảm Tại lớp/ thông - Có ý thức làm được bài văn biểu cảm về tác 2 tiết 35 về tác phẩm qua HĐ 48, 49 phẩm văn học. văn học - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản Tiếng gà - Hiểu được cơ sở của lòng yêu nước, sức 2 tiết Tại lớp/ thông 50, 51 trưa mạnh của người chiến sĩ trong cuộc kháng qua HĐ 41
  42. 36 chiến chống Mĩ: Những kỉ niệm tuổi thơ trong sáng, sâu nặng nghĩa tình - Phân tích các yếu tố biểu cảm trong văn bản - Phẩm chất, năng lực: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ tiếp, ngôn ngữ. - Nhận biết thế nào là điệp ngữ; các loại điệp ngữ; Tác dụng của điệp ngữ trong văn bản. - Nhận biết phép điệp ngữ; phân tích tác dụng của điệp ngữ; sử dụng được phép điệp ngữ phù hợp với ngữ cảnh. Tại lớp/ thông 37 Điệp ngữ 1 tiết 52 - Sử dụng điệp ngữ đúng lúc đúng chỗ qua HĐ - Phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Hiểu được giá trị nội dung và nghệ thuật của 1 tác phẩm văn học. Những yêu cầu khi trình bày văn nói biểu cảm về một tác phẩm văn học. Luyện nói: - Biết tìm ý, lập dàn ý bài văn biểu cảm về phát biểu một tác phẩm văn học. Tại lớp/ thông 38 cảm nghĩ về 1 tiết 53 - Tích cực, tự giác, sáng tạo trong khi học qua HĐ tác phẩm môn văn. văn học Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản 42
  43. - Biết luật thơ lục bát - Phân tích, rút ra luật thơ và bước đầu làm được thơ đúng luật. - Yêu thích, bảo vệ giữ gìn những tác phẩm Làm thơ lục Tại lớp/ Thông 39 thơ lục bát của dân tộc. 54 bát 1 tiết qua hoạt động - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Cảm nhận được phong vị đặc sắc, nét đẹp văn hóa trong một thứ quà độc đáo và giản dị qua lối viết tùy bút tài hoa, độc đáo của nhà văn Thạch Lam. 40 - Đọc- hiểu văn bản tùy bút có sử dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm. Sử dụng các yếu Một thứ quà tố biểu cảm giới thiệu một sản vật quê Tại lớp/ thông của lúa non: 55, 56 hương. 2 tiết qua HĐ cốm - Giáo dục sự trân trọng món ăn giản dị, quen thuộc của quê hương. - Phẩm chất, năng lực: yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Hiểu được thế nào là chơi chữ, hiểu được 1 57 số lối chơi chữ thường dùng. Bước đầu cảm thụ được cái hay của phép chơi chữ - Bước đầu biết sử dụng chơi chữ trong giao Tại lớp/ thông Chơi chữ tiếp đúng chỗ, hợp lí. 1 tiết qua HĐ 41 - Phẩm chất:trung thực, tự tin, sống tự chủ, tự trọng - Năng lực:Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy 43
  44. sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ, giao tiếp -Hiểu được các yêu cầu trong việc sử dụng từ chuẩn mực. - Nhận biết được các từ được sử dụng vi phạm các chuẩn mực sử dụng từ. Chuẩn mực -Có ý thức dùng từ đúng chuẩn mực, tránh Tại lớp/ thông 1 tiết 58 42 sử dụng từ thái độ cẩu thả khi nói, khi viết. qua HĐ - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Biết và hiểu được văn tự sự, miêu tả và các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm - Nhận biết, phân tích đặc điểm của văn bản 43 biểu cảm; Tạo lập văn bản biểu cảm Ôn tập văn - Tuân thủ theo yêu cầu của bài biểu cảm 1 tiết Tại lớp/ thông 59 biểu cảm trong khi viết văn qua HĐ + Phẩm chất:trung thực, tự tin, sống tự chủ, tự trọng + Năng lực:Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ, giao tiếp - Cảm nhận được tình yêu quê hương của một người miền Bắc sống ở miền Nam qua lối viết tùy bút tài hoa độc đáo. - Phân tích được áng văn xuôi trữ tình giàu Mùa xuân Tại lớp/ thông chất thơ, nhận biết và làm rõ được vai trò 60, 61 44 của tôi 1 tiết qua HĐ của các yếu mả trong văn biểu cảm. -Bồi đắp thêm tình yêu quê hương, đất nước đặc biệt là miền Bắc Việt Nam + Phẩm chất:sống yêu thương, trung thực, tự 44
  45. tin, sống tự chủ, tự lập. + Năng lực:Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ, giaotiếp, thẩm mĩ, hợp tác - Cảm nhận được nét đẹp riêng của Sài Gòn: thiên nhiên, khí hậu, cảnh quan và phong cách con người. -Biểu hiện tình cảm, cảm xúc về một sự việc Hướng dẫn qua những hiểu biết cụ thể. đọc thêm: Tại lớp/ thông 45 - Yêu thiên nhiên, đất nước, dân tộc mình. 1 tiết 62 Sài Gòn tôi qua HĐ yêu + Phẩm chất: trung thực, tự tin, sống tự chủ, tự trọng + Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ, giao tiếp - Ôn tập tổng hợp về từ thông qua 2 bài tập thực hành - Rèn luyện các kĩ năng về dùng từ, sửa lỗi dùng từ Luyện tập sử - Bồi dường năng lực và hứng thú cho việc 46 Tại lớp/ thông dụng từ học tiếng Việt nói riêng, môn Ngữ Văn nói 63 1 tiết qua HĐ chung + Phẩm chất: trung thực, tự tin, sống tự chủ, tự trọng + Năng lực:Tự học,giải quyết vấn đề,tư duy sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ, giaotiếp Ôn tập tác - Bước đầu biết được khái niệm tác phẩm trữ Tại lớp/ thông 47 64, 65 phẩm trữ tình, thơ trữ tình 2 tiết qua HĐ 45
  46. tình -Rèn kĩ năng ghi nhớ, hệ thống hóa, tổng hợp, phân tích chứng minh. - Tự giác ôn tập, trả lời trước các câu hỏi trong SGK + Phẩm chất:trung thực, tự tin, sống tự chủ, tự trọng + Năng lực:Tự học,giải quyết vấn đề,tư duy sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ, giao tiếp -Tổng hợp kiến thức đã học -Phân tích, đánh giá, sử dụng linh hoạt -Nghiêm túc, linh hoạt khi sử dụng Ôn tập Tiếng Tại lớp/ thông 48 - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, 2 tiết 66, 67 Việt qua HĐ trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản -Đánh giá việc nắm các nội dung cơ bản của cả ba phần trong SGK NV7/1 Đánh giá năng lực vận dụng phương thức tự sự nói riêng và các kĩ năng tập làm văn 49 nói chung để tạo lập một bài viết. Kiểm tra Tại lớp/ thông 68; - Hs có ý thức tự giác, nghiêm túc cao khi 2 tiết cuối kì I qua HĐ 69 làm bài - Phẩm chất:trung thực, tự tin, sống tự chủ, tự trọng - Năng lực:Tự học,giải quyết vấn đề,tư duy sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ, giao tiếp. Chương - Cảm nhận giá trị nội dung, nghệ thuật của trình địa một số bài ca dao xứ Nghệ (Tân Kỳ) Tại lớp/ thông 50 phương: -Phân tích, so sánh, đối chiếu với bài ca dao 70 1 tiết qua HĐ Chùm ca dao trong kho tàng ca dao Việt Nam xứ Nghệ -Biết sống theo đạo lí “Uống nước nhớ 46
  47. (Tân Kỳ) nguồn”, biết ơn. - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Tự đánh giá được những nhận thức của bản thân về môn Ngữ văn- Biết tự phát hiện những lỗi sai về chính tả, về cách diễn đạt và Trả bài kiểm việc sử dụng dấu câu. Tại lớp/ thông 51 2 tiết 71, 72 tra cuối kỳ I -Tự đánh giá, điều chỉnh qua HĐ + Phẩm chất: tự tin, sống tự chủ, tự trọng + Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ, giao tiếp. HỌC KỲ II 47
  48. Hình thức tổ Thời chức dạy Yêu cầu cần đạt lượng TT Bài/chủ đề học/hình thức Tiết Ghi chú dạy kiểm tra đánh học giá - Thấy được nội dung, đặc điểm hình thức của tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất. Biết tích lũy thêm kiến thức về TN&LĐSX qua các câu tục ngữ. -Phân tích các lớp nghĩa của tục ngữ về thiên nhiên và Tục ngữ về thiên lao động sản xuất vận dụng mức độ nhất định một số Chỉ dạy các 1 tiết Tại lớp/ thông 73 52 nhiên và lao câu tục ngữ về TN&LĐSX vào đời sống. câu tục ngữ qua HĐ động sản xuất - Có ý thức trân trọng và giữ gìn những truyền thống 1, 2, 3, 5, 8 tốt đẹp của cha ông, nhất là truyền thống văn học. - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ - Biết cách sử dụng từ địa phương xứ Nghệ Chương trình - Nhận diện từ địa phương, so sánh với từ toàn dân địa phương: 1 tiết - Yêu quý, trân trọng, giữ gìn từ địa địa phương. Tại lớp/ thông 53 Cách sử dụng từ 74 - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách qua HĐ địa phương xứ nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết Nghệ. vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ - Nhận biết đặc điểm chung của văn bản nghị luận. - Hiểu được tầm quan trọng của văn nghị luận và có ý Tìm hiểu chung thức nắm vững kiến thức , thực hành viết loại văn này. Tại lớp/ thông 75, 54 về văn nghị luận - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách 2 tiết qua HĐ 76 nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ - Hiểu nội dung ý nghĩa chùm tục ngữ tôn vinh giá trị Chỉ dạy các Tục ngữ về con 48 Tại lớp/ thông con người. 77 câu tục ngữ người và xã hội 1 tiết qua HĐ 55 - Biết phân tích nội dung ý nghĩa tục ngữ để rút ra bài 1, 3, 5, 8, 9
  49. học kinh nghiệm vận dụng vào đời sống -Có ý thức rèn kĩ năng và sưu tầm các câu tục ngữ, ca dao - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ - Hiểu thế nào là rút gọn câu, tác dụng của việc rút gọn câu. - Nhận biết và phân tích câu rút gọn rút gọn câu phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp 1 tiết Tại lớp/ thông 56 Rút gọn câu 78 - Biết cách sử dụng rút gọn câu trong khi nói và viết. . qua HĐ - Phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Nhận biết đặc điểm của văn bản nghị luận với các yếu tố luận điểm, luận cứ và lập luận gắn bó mật thiết với nhau. -Biết xác định luận điểm , luận cứ và lập luận trong một bài văn nghị luận.Biết xây dựng luận điểm , luận 57 Đặc điểm của cứ cho một bài văn cụ thể. Tại lớp/ thông văn bản nghị 79 - Biết xây dựng luận điểm luận cứ cho một bài văn 1 tiết qua HĐ luận nghị luận, liên kết các yếu tố phù hợp trong việc xây dựng đoạn văn và trong quá trình tạo lập văn bản. - Phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Nhận biết đặc điểm và cấu tạo của đề bài văn nghị Đề văn nghị luận luận, biết cách tìm hiểu đề và lập ý cho đề văn nghị và việc lập ý cho Tại lớp/ thông 80, luận bài văn nghị 2 tiết qua HĐ 81 58 -Biết tìm, xây dựng luận điểm, tìm hiểu đề bài, tìm ý, luận. lập ý cho bài nghị luận. 49
  50. - Biết cách lập ý cho một bài văn nghị luận. - Nắm được các kiểu đề nghị luận, biết cách tạo lập dàn ý theo kiểu bài nghị luận. - Phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Nhận biết được Chủ tịch Hồ Chí Minh đã làm sáng tỏ Tích hợp chân lý sáng ngời về truyền thống yêu nước nồng nàn GDQP và 59 của nhân dân Việt Nam. Nét đẹp truyền thống yêu AN Kể nước của nhân dân ta. chuyện Tinh thần yêu - Nhận biết văn bản nghị luận xã hội. Đọc – hiểu văn những tấm nước của nhân 2 tiết Tại lớp/ thông bản nghị luận xã hội. 82,83 gương gan dân ta . qua HĐ - Có tinh thần yêu nước, ý thức tự hào dân tộc, lòng dạ, mưu trí, quê hương đất nước sáng tạo - Phẩm chất, năng lực: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trong kháng trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải chiến của quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ dân tộc - Nhận biết được câu đặc biệt trong văn bản; biết phân biệt câu đặc biệt và câu rút gọn. - Phân tích tác dụng câu đặc trong văn bản 1 tiết Tại lớp/ thông Câu đặc biệt -Biết cách sử dụng câu đặc biệt trong khi nói và viết. 84 60 . qua HĐ - Phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản -Hiểu được mối quan hệ giữa bố cục và p.pháp lập Tự học có hướng luận của bài văn nghị luận. dẫn: Bố cục và -Viết bài văn nghị luận có bố cục rừ ràng sử dụng các Tại lớp/ thông Tự học có 61 phương pháp lập phương pháp lập luận. 85 1 tiết qua HĐ hướng dẫn luận trong bài - vận dụng khả năng trình bày bố cục và phương pháp văn nghị luận lập luận trong quá trình tạo lập văn bản. - Phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự 50
  51. chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản -Nhận biết đặc điểm của tiếng việt. Những điểm nổi bật trong nghệ thuật nghị luận của bài văn. - Nhận ra được hệ thống luận điểm và cách trình bày luận điểm trong văn bản. Phân tích đc lập luận thuyết Ở nhà/ Thông qua Khuyến Sự giàu đẹp của phục của tác giả trong văn bản. sản phẩm của học khích học tiếng Việt -Biết tự hào yêu mến tiếng việt một biểu hiện hùng sinh sinh tự đọc hồn của sức sống dân tộc. - Phẩm chất, năng lực: yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ - Vận dụng được phương pháp lập luận để tạo lập văn bản nghị luận - Nhận biết đặc điểm của luận điểm trong văn nghị Luyện tập về luận.Cách lập luận trong văn nghị luận. phương pháp lập Tại lớp/ thông 62 - Biết lập luận khi tạo lập 1 văn bản nghị luận 86 luận trong văn 1 tiết qua HĐ - Phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự nghị luận chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Nhận biết được đặc điểm, công dụng của trạng ngữ; nhận biết trạng ngữ trong câu. - Nhận biết thành phần trạng ngữ của câu, phân biệt các loại trạng ngữ. Thêm trạng ngữ Tại lớp/ thông 63 - Biết thêm thành phần trạng ngữ vào câu ở các vị trí 87 cho câu 1 tiết qua HĐ khác nhau. - Phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản 51
  52. - Hiểu mục đích, tính chất và các yếu tố của phép lập luận chứng minh. - Phân tích phép lập luận chứng minh trong văn nghị luận. - Biết nhận diện và phân tích một đề, một văn bản nghị - Tìm hiểu chung luận chứng minh Tích hợp về phép lập luận -Biết sử dụng phép lập luận chứng minh một cách hợp thành một chứng minh lý trong quá trình tạo lập văn bản. Tại lớp/ thông bài, tập 64 88,89 - Cách làm bài -Bước đầu hiểu được cách thức cụ thể trong việc làm 2 tiết qua HĐ trung vào văn lập luận bài văn lập luận chứng minh, những điều cần lưu ý và phần I của chứng minh những lỗi cần tránh trong lúc làm bài. mỗi bài. -Biết tìm hiểu đề, lập dàn ý và viết các phần, đoạn trong bài văn chứng minh. -Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản -Biết sử dụng các loại trạng ngữ và kĩ năng tách trạng ngữ ra thành câu riêng. -Phân tích tác dụng của thành phần trạng ngữ trong câu Thêm trạng ngữ Tại lớp/ thông 65 - Có kĩ năng thêm thành phần trạng ngữ vào câu ở các 90 cho câu (tiếp) 1 tiết qua HĐ vị trí khác nhau. - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Nhận biết được nội dung cơ bản nhất về tác Tích hợp 66 Dạy học chủ đề: phẩm “Đức tính giản dị của Bác Hồ” và “Ý nghĩa văn các bài sau: VĂN BẢN chương” Tại lớp/ thông - Đức tính NGHỊ LUẬN - Phát hiện những biện pháp nghệ thuật đặc sắc của 7 tiết qua HĐ giản dị của văn bản và nêu ý nghĩa của văn bản. 91,92 Bác Hồ - Nhận biết những điểm giống và khác nhau của 2 văn ,93,9 - Ý nghĩa 52
  53. bản trong chủ đề. 4,95, văn chương - Nêu được bài học về cách nghĩ, cách ứng xử của cá 96, - Luyện tập nhân do văn bản gợi ra. 97 lập luận - Đọc mở rộng các văn bản viết về đức tính giản dị của chứng minh Bác Hồ, quan niệm về văn chương. - Luyện tập - Khắc sâu những hiểu biết về cách làm bài văn lập viết đoạn luận chứng minh. văn chứng - Biết tìm hiểu đề, lập dàn ý và viết các phần, đoạn minh trong bài văn chứng minh. - Biết cách làm một đoạn văn, bài văn chứng minh. - Hình thành phẩm chất, năng lực: yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, cảm thụ thẩm mỹ, ngôn ngữ, tạo lập văn bản, tin học -Hiểu được mục đích của việc chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động. 67 -Nhận biết câu chủ động và câu bị động. - Có ý thức trong việc chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động để tạo thành tính liên kết câu, đoạn văn. Chuyển đổi câu -Biết sử dụng câu chủ động, câu bị động linh hoạt Tại lớp/ thông chủ động thành trong nói, viết. 98 1 tiết qua HĐ bị động - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản Chuyển đổi câu - Biết cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động Tại lớp/ thông chủ động thành và ngược lại theo mức độ giao tiếp. 99 1 tiết qua HĐ bị động (tiếp) - Biết đặt câu chủ động hay bị động phù hợp với hoàn 53
  54. cảnh giao tiếp 68 - Sử dụng cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động trong khi nói, viết. - Biết chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động và ngược lại theo mức độ giao tiếp. - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Hiểu giá trị tư tưởng nghệ thuật của từng vb.một số kiến thức liên quan đến đọc – hiểu văn bản - Khái quát hệ thống hóa, so sánh, đối chiếu và nhận xét về tác phẩm nghị luận văn học và nghị luận xã hội - Vận dụng sử dụng văn nghị luận Ôn tập văn nghị 1 tiết Tại lớp/ thông 69 - Nhận diện phân tích được luận điểm, phương pháp 100 luận . qua HĐ lập luận trong các văn bản đã học - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ, tạo lập văn bản - Hiểu được mục đích của việc dùng cụm chủ- vị để mở rộng câu. Các trường hợp dùng cụm chủ- vị để mở rộng câu -Nhận biết các cụm chủ – vị làm thành phần câu. Nhận Dùng cụm chủ - biết các cụm chủ- vị làm thành phần của cụm từ. Tại lớp/ thông 70 vị để mở rộng -Biết dùng cụm chủ – vị để mở rộng câu khi nói , viết. 101 1 tiết qua HĐ câu -Biết sử dụng câu có mở rộng thành phần trong giao tiếp tiếng Việt - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản 54
  55. - Ôn tập về cách làm bài văn lập luận chứng minh, và các k.thức văn và tiếng Việt có liên quan đến bài làm, để. - Có thể tự đánh giá chính xác hơn khả năng của bản thân để có phương hướng phấn đấu phát huy ưu điểm 71 và sửa chữa nhược điểm. Tại lớp/tự Kiểm tra giữa kì - Biết sử dụng tốt lập luận, lí lẽ vào bài văn thuyết luận/thông qua 102, 2 minh 2 tiết sản phẩm của học 103 - vận dụng kiÕnthức vào việc làm 1 bài văn lập luận sinh chứng minh cụ thể. - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ, tạo lập văn bản - Nhận biết đặc điểm của một bài văn nghị luận giải - Tìm hiểu chung thích và yêu cầu cơ bản của phép lập luận giải thích về phép lập luận -Nhận diện và phân tích các đề bài nghị luận giải giải thích thích, so sánh với các đề bài nghị luận chứng minh Tích hợp 72 - Cách làm bài - Nắm vững về phép lập luận , giải thích. thành một văn lập luận giải - Biết tìm hiểu đề, lập ý, lập dàn ý và viết các phần, Tại lớp/ thông 104, bài, tập thích đoạn trong bài văn giải thích. 2 tiết qua HĐ 105 trung vào (Chọn trọng - Biết cách làm bài văn lập luận giải thích phần I của điểm để dạy cho -Hiểu được cách thức cụ thể trong việc làm một bài mỗi bài. HS nắm vững văn lập luận giải thích. cách làm văn lập - Phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự luận giải thích) chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Nhận biết được giá trị hiện thực, giá trị nhân đạo và Sống chết mặc những thành công về nghệ thuật của truyện ngắn Sống 2 tiết Tại lớp/ thông 106, bay chết mặc bay. . qua HĐ 107 - Đọc- hiểu truyện ngắn hiện đại đầu thế kỉ XX, kể 55
  56. 73 tóm tắt truyện, phân tích nhân vật, tình huống truyện tương phản và tăng cấp. - Biết căm ghét bọn quan lại phong lấy danh nghĩa là cha mẹ của nông dân thực chất bóc lột, vô trách nhiệm trước tính mạng của hàng ngàn người dân. đồng thời hiểu và thông cảm với nỗi khổ của người dân trong XHPK. - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ - Hiểu bản chất xấu xa, đê hèn của Va –ren, phẩm chất khí phách của người chí sĩ cách mạng PBC. Nghệ thuật tưởng tượng, sáng tạo tình huống,xây dựng hình tượng nhân vật,cách kể giọng kể hóm hỉnh. - Biết đọc diễn cảm văn xuôi tự sự, phân tích tính cách Những trò lố hay Ở nhà/ Thông qua Khuyến nhân vật qua lời nói, cử chỉ và hành động. là va-ren và sản phẩm của học khích học - Biết khâm phục ý chí yêu nước của PBC tự hào Phan Bội Châu sinh sinh tự đọc người chí sĩ cách mạng VN. -Tự hào, noi gương anh hùng Phan Bội Châu. - Phẩm chất, năng lực: yêu nước, trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ - Củng cố kiển thức và kĩ năng làm bài trong phân môn Văn, Tiếng Việt, Tập làm văn - Biết phát hiện lỗi sai và sửa chữa -Có ý thức luyện chữ, ý thức cẩn thận, tránh được các Trả bài kiểm tra Tại lớp/ thông 74 lỗi sai trong bài 1 tiết 108 giữa kì 2 qua HĐ -Rèn luyện kĩ năng làm bài trong phân môn Văn, Tiếng Việt, Tập làm văn Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết 56
  57. vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ, tạo lập văn bản - Khắc sâu những hiểu biết về cách làm bài một bài văn lập luận giải thích - Biết tìm hiểu đề, lập ý, lập dàn ý và viết các phần, đoạn trong bài văn giải thích Luyện tập lập - Có hứng thú trong việc làm văn. 2 tiết Tại lớp/ thông 109, 75 luận giải thích. -Vận dụng những hiểu biết đó vào việc làm một bài . qua HĐ 110 văn giải thích cho một vấn đề của đời sống. - Phẩm chất, năng lực: trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ - Hiểu được vị trí, vai trò của Hiệu trưởng trong nhà trường - Biết lập kế hoạch tranh cử vào vị trí Hiệu trưởng - Sáng tạo được những sản phẩm liên quan đến chủ đề: Bắt đầu tổ chức bài viết, bài vẽ, tranh ảnh, poster hoạt động trải - Rèn kĩ năng giao tiếp, thuyết trình Tại lớp/ thông 111, 76 nghiệm sáng tạo: 2 tiết - Yêu mến, kính trọng thầy Hiệu trưởng qua HĐ 112 Nếu tôi là hiệu - Phẩm chất: Có trách nhiệm với mọi người, với trưởng. trường lớp. Yêu thương, nhân ái, khoan dung - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ 77 - Biết được cách dùng cụm C-V để mở rộng câu, thấy Dùng cụm chủ - được tác dụng của việc dùng cụm chủ - vị để mở rộng vị để mở rộng 1 tiết Tại lớp/ thông câu 113 câu. Luyện tập . qua HĐ - Biết mở rộng câu bằng cụm chủ- vị (tiếp) - Biết sử dụng cụm c- v để mở rộng câu. 57
  58. - Có kĩ năng sử dụng mở rộng câu trong giao tiếp Tiếng Việt. - Phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Hiểu vẻ đẹp và ý nghĩa văn hóa, xã hội của ca Huế. 78 - Biết đọc hiểu văn bản nhật dụng viết về di sản văn hóa dân tộc, phân tích văn bản nhật dụng - Biết yêu quý, trân trọng tự hào về nét đẹp của xứ Ca Huế trên Huế, gợi lòng yêu quê hương đất nước. Tại lớp/ thông 114, Sông Hương - Phẩm chất, năng lực: yêu nước, yêu quê hương, 2 tiết qua HĐ 115 chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ - Nhận biết các cách biểu cảm trực tiếp và gián tiếp 79 trong việc trình bày văn nói giải thích một vấn đề. - Biết tìm ý, lập dàn ý cho bài văn giải thích một vấn Luyện nói: Bài đề. 1 tiết Tại lớp/ thông văn giải thích - Có ý thức nghiêm túc trong giờ luyện nói. . qua HĐ 116 một vấn đề -Có kĩ năng thể hiện ngôn ngữ nói trước tập thể. - Phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Hiểu được thế nào là phép liệt kê, các kiểu liệt kê, tác dụng của phép liệt kê trong văn bản - Biết cách vận dụng phép liệt kê vào thực tiễn nói và Liệt kê 1 tiết Tại lớp/ thông 80 viết qua HĐ 117 -Sử dụng đúng ngữ cảnh Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết 58
  59. vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Hiểu biết bước đầu về văn bản hành chính và các loại 81 văn bản hành chính thường gặp trong cuộc sống . - Biết viết được những văn bản hành chính đúng mẫu Tìm hiểu chung - Vận dụng trong thực tiễn đời sống về văn bản hành Tại lớp/ thông - Biết cách tạo lập văn bản hành chính trong thực tế 118 chính 1 tiết qua HĐ cuộc sống. - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Có hiểu biết sơ giản về chèo cổ - một loại hình sân khấu truyền thống - Bước đầu biết đọc – hiểu văn bản chèo. Nắm được nội dung chính và đặc điểm hình thức tiêu biểu của đoạn trích. Ở nhà/ Thông qua Khuyến Quan Âm Thị -Thưởng thức cái hay, cái đẹp, cái độc đáo của loại sản phẩm của học khích học Kính hình sinh hoạt văn học dân gian này. sinh sinh tự đọc -Hiểu và cảm nhận được loại hình dân gian diễn xướng. - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ - Nhận biết công dụng của dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy Dấu chấm lửng - Biết sử dụng đúng dấu chấm phẩy, dấu chấm lửng để 82 và dấu chấm phục vụ nhu cầu biểu đạt 1 tiết Tại lớp/ thông 119 phẩy - Có kĩ năng dùng dấu chấm phẩy, dấu chấm lửng . qua HĐ trong nói và viết - Biết sử dụng đúng dấu chấm phẩy, dấu chấm lửng để phục vụ nhu cầu biểu đạt 59
  60. - Phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Hiểu được vị trí, vai trò của Hiệu trưởng trong nhà 83 trường - Biết lập kế hoạch tranh cử vào vị trí Hiệu trưởng - Sáng tạo được những sản phẩm liên quan đến chủ đề: Báo cáo thực bài viết, bài vẽ, tranh ảnh, poster hiện chủ đề: Nếu - Rèn kĩ năng giao tiếp, thuyết trình Ngoại khóa/thông 120, 2 tiết tôi là hiệu - Yêu mến, kính trọng thầy Hiệu trưởng qua sản phẩm 121 trưởng - Phẩm chất: Có trách nhiệm với mọi người, với trường lớp. Yêu thương, nhân ái, khoan dung - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ - Nhận biết đuợc đặc điểm của văn bản đề nghị, văn bản báo cáo: hoàn cảnh , mục đích, yêu cầu, nội dung và cách làm loại văn bản này. Tích hợp - Nhận biết văn bản đề nghị, báo cáo . Viết văn bản đề thành một 84 nghị, báo cáo đúng quy cách. bài, tập Văn bản đề nghị Tại lớp/ thông 122, - Nhận ra được những sai sót thường gặp khi viết văn trung vào Văn bản báo cáo 2 tiết qua HĐ 123 bản đề nghị, báo cáo . phần II - Có ý thức vận dụng văn bản đề nghị, báo cáo để viết và phần III cho đúng. của mỗi bài. -Vận dụng kiểu loại văn bản đề nghị trong thực tiễn cuộc sống. 60
  61. - Phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Nhận biết, hiểu một số khái niệm thể loại liên quan đến đọc hiểu vb như ca dao, dân ca, tục ngữ, thơ trữ 85 tình,thơ đường luật,thơ lục bát , thơ song thất lục bát, phép tương phản , phép tăng cấp trong nghệ thuật. Tại lớp/ thông 124, Ôn tập văn học - Khái quát hóa kiến thức về các văn bản. 2 tiết qua HĐ 125 -Giáo dục ý thức ôn tập nghiêm túc - Phẩm chất, năng lực: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ - Nhận biết được tác dụng của dấu gạch ngang. - Phân biệt được dấu gạch ngang với dấu gạch nối - Có ý thức sử dụng đúng hai dấu này khi viết - Sử dụng dấu gạch ngang phù hợp trong quá trình tạo 1 tiết Tại lớp/ thông 86 Dấu gạch ngang 126 lập văn bản. . qua HĐ - Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản, - Biết mở rộng, rút gọn và chuyển đổi câu, sử dụng dấu câu và tu từ về câu - Biết lập sơ đồ hệ thống hóa kiến thức. - có thái đội đúng đắn, nghiêm túc trong ôn tập. Ôn tậpTiếng - Sử dụng kiến thức Tiếng Việt trong quá trình tạo lạp Tại lớp/ thông 127, Việt văn bản. 2 tiết qua HĐ 128 87 Phẩm chất, năng lực: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản 61
  62. - Nắm được cách thức làm hai loại văn bản đề nghị, báo cáo - Biết viết một văn bản đề nghị và báo cáo đúng quy Luyện tập làm cách. 88 văn bản đề nghị Tại lớp/ thông - Học sinh có ý thức viết một văn bản đề nghị và báo 129 và báo cáo 1 tiết qua HĐ cáo . - Phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Hệ thống hoá và củng cố lại những kiến thức cơ bản về văn biểu cảm và văn nghị luận. - Khái quát hệ thống các văn bản biểu cảm và nghị luận đó học, làm bài văn biểu cảm và văn nghị luận. Ôn tập Tập làm Tại lớp/ thông 130, 89 -Vận dụng trong viết bài 2 tiết văn qua HĐ 131 - Phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản 90 - Hệ thống hóa kiến thức về các phép biến đổi câu và các phép tu từ cú pháp đã học. Ôn tập Tiếng - Lập sơ đồ hệ thống hóa kiến thức về các phép biến Việt (tiếp). đổi câu, và các phép tu từ cú pháp. Tại lớp/ thông Hướng dẫn làm 1 tiết - Có thái đội đúng đắn, nghiêm túc trong ôn tập. qua HĐ 132 bài kiểm tra cuối - Phẩm chất, năng lực: trung thực, chăm chỉ, trách kì nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản - Hệ thống hóa kiến thức về cả ba phân môn đã học. - Lập sơ đồ hệ thống hóa kiến thức về tiếng việt. Kiểm tra cuối kì 133, - Có thái đội đúng đắn, nghiêm túc trong khi làm bài Tại lớp/ tự luận 2 2 tiết 134 91 - Phẩm chất, năng lực: trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết 62
  63. vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ, tạo lập văn bản, - Hiểu được nội dung, nghệ thuật, tính địa phương, dân tộc của một số bài thơ địa phương Chương trình -Biết cách sưu tầm, sáng tác thơ về quê hương địa phương: Thơ 2 tiết Tại lớp/ thông 135, 92 -Trân trọng, yêu mến, tự hào về quê hương hiện đại (tác giả . qua HĐ 136 - Phẩm chất, năng lực: yêu quê hương, chăm chỉ, trách Tân Kỳ) nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ - Củng cố, sưu tầm một số tác phẩm thơ, văn 93 -Biết tạo lập và trình bày một số tác phẩm Hoạt động Ngữ Tại lớp/ thông - Phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự 137 văn 1 tiết qua HĐ chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ, tạo lập văn bản - Biết cách làm một bài văn biểu cảm hoặc nghị luận Chương trình về địa danh, sản vật, văn hóa, lịch sử, địa phương. 138, địa phương: Văn - Trân trọng, yêu quý, tự hào về quê hương 2 tiết Tại lớp/ thông 94 139 biểu cảm hoặc - Phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự . qua HĐ nghị luận chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, tạo lập văn bản, - Tự đánh giá được những ưu điểm và nhược điểm trong bài viết của mình về các phương diện: nội dung kiến thức, kĩ năng cơ bản của cả ba phần văn, tiếng Việt, Trả bài kiểm tra tập làm văn. Tại lớp/ thông 95 1 tiết cuối kì 2 -Phân tích, đánh giá, trình bày các nội dung yêu cầu qua HĐ 140 - Phẩm chất, năng lực: trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ, cảm thụ thẩm mĩ, tạo lập văn bản 63
  64. 3. Lớp 8 Cả năm: 35 tuần (140 tiết) Học kì 1: 18 tuần (72 tiết) Học kì 2: 17 tuần (68 tiết) Thời lượng Hình thức tổ TT Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt dạy học chức dạy học Tiết Ghi chú - Nắm được nội dung cơ bản nhất về tác Tích hợp các bài phẩm “Tôi đi học” “ Trong lòng mẹ”, sau: đặc điểm truyện, kí. - Tôi đi học của Dạy học chủ đề: - Phát hiện những biện pháp nghệ thuật Thanh Tịnh TRUYỆN –KÝ đặc sắc của văn bản và nêu ý nghĩa của - Trong lòng mẹ VIỆT NAM văn bản. (trích Những 1 - Nhận những điểm giống và khác nhau ngày thơ ấu) của của 2 văn bản trong chủ đề. Tổ chức hoạt 1, 2 - Nêu được bài học về cách nghĩ, cách 7 Tiết động tại lớp 3,4 Nguyên Hồng ứng xử của cá nhân do văn bản gợi ra. học 5,6 - Tính thống nhất - Đọc mở rộng các văn bản viết về 7 về chủ đề của văn truyện kí cùng nội dung. bản 64
  65. - Nắm được khái niệm chủ đề và các - Bố cục của văn điều kiện để văn bản thống nhất về chủ bản đề. - Xác định, nhận diện tính thống nhất về chủ đề, bố cục của 2 văn bản. - Biết cách tạo lập đoạn văn/văn bản đảm bảo thống nhất về chủ đề, đảm bảo bố cục. - Hình thành phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, thẩm mỹ, ngôn ngữ. - Hiểu được thế nào là trường từ vựng và xác lập được một số trường từ vựng gần gũi - Biết cách sử dụng các từ cùng trường Tổ chức hoạt Trường từ vựng để nâng cao hiệu quả diễn đạt. động tại lớp 2 từ vựng - Hình thành phẩm chất, năng lực: 1 Tiết học 8 chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ. - Phân biệt được các cấp độ khác nhau Khuyến khích học Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ. Thực hiện ở sinh tự học nghĩa của từ - Hình thành phẩm chất, năng lực: nhà chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ. - Thấy được bút pháp hiện thực trong nghệ thuật viết truyện của nhà văn Ngô Tất Tố 3 Tức nước vỡ bờ - Hiểu được cảnh ngộ cơ cực của người 2 Tiết 65
  66. nông dân trong xã hội tàn ác, bất nhân Tổ chức hoạt 9, 10 dưới chế độ cũ; thấy được sức phản động tại lớp kháng mãnh liệt, tiềm tàng trong những học người nông dân hiền lành và quy luật của cuộc sống: Có áp bức, có đấu tranh - Hình thành phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, thẩm mỹ, ngôn ngữ. - Nắm được các khái niệm đoạn văn, từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan hệ giữa Xây dựng đoạn các câu trong đoạn văn và cách trình Tổ chức hoạt văn trong văn bày nội dung trong đoạn văn động tại lớp 4 bản - Vận dụng kiến thức đó học, viết được 1 Tiết học 11 đoạn văn theo yêu cầu. - Hình thành phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ. - Hiểu được tình cảnh khốn cùng, nhân cách cao quý tôi hồn đáng trân trọng của người nông dân qua hình tượng nhân vật lão Hạc; lòng nhân đạo sâu sắc của nhà văn nam Cao trước số phận Tổ chức hoạt 5 đáng thương của người nông dân cùng động tại lớp 12, 13 Lão Hạc khổ 2 Tiết học - Thấy được nghệ thuật viết truyện bậc thầy của nhà văn Nam Cao qua truyện ngắn lão Hạc - Hình thành phẩm chất, năng lực: 66
  67. chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, thẩm mỹ, ngôn ngữ. - Nhận biết từ tượng hình, từ tượng thanh và giá trị của chúng trong văn miêu tả. Từ - Lựa chọn, sử dụng từ tượng hình, từ Tổ chức hoạt tượng hình, từ tượng thanh phù hợp với hoàn cảnh nói động tại lớp 6 tượng thanh và viết 1 Tiết học 14 - Hình thành phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ. - Biết cách sử dụng các phương tiện để liên kết các đoạn văn, làm cho chúng liền ý, liền mạch. - Nhận biết, sử dụng được các câu, các từ có chức năng, tác dụng liên kết các Tổ chức hoạt Liên kết các đoạn đoạn trong một văn bản. động tại lớp 7 văn trong văn - Hình thành phẩm chất, năng lực: 1 Tiết học 15 bản chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ. - Hiểu thế nào từ ngữ địa phương và Từ ngữ địa biệt ngữ xã hội 8 phương và biệt - Nắm được hoàn cảnh sử dụng và giá ngữ xã hội trị của từ ngữ địa phương, biệt ngữ xã Tổ chức hoạt hội trong văn bản động tại lớp - Hình thành phẩm chất, năng lực: 1 Tiết học 16 chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, 67
  68. sáng tạo, ngôn ngữ. - Hiểu biết bước đầu về “người kể chuyện cổ tích” An – đéc – xen. - Nắm nghệ thuật kể chuyện, cách tổ Cô bé chức các yếu tố hiện thực và mộng Tổ chức hoạt 9 bán diêm tưởng trong tác phẩm, ý nghĩa của văn 2 Tiết động tại lớp 17, 18 bản học - Hình thành phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, thẩm mỹ, ngôn ngữ. - Nắm được các yêu cầu đối với việc tóm tắt văn bản tự sự. Tóm tắt văn bản - Phân biệt sự khác nhau giữa tóm tắt 10 tự sự khái quát và tóm tắt chi tiết. 1 Tiết Tổ chức hoạt - Hình thành phẩm chất, năng lực: động tại lớp chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, học 19 giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ. - Tóm tắt văn bản tự sự phù hợp với yêu cầu sử dụng Luyện tập tóm - Hình thành phẩm chất, năng lực: Tổ chức hoạt 11 tắt văn bản tự sự chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, 1 Tiết động tại lớp 20 giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, học sáng tạo, ngôn ngữ. - Nắm bắt diễn biến của các sự kiện trong đoạn trích. - Chỉ ra những chi tiết tiêu biểu cho tính cách mỗi nhân vật ( Đôn – ki – hô 68
  69. – tê và Xan - chô Pan - xa) được miêu tả trong đoạn trích; hiểu ý nghĩa của Tổ chức hoạt 12 Đánh nhau với văn bản. động tại lớp 21, 22 cối xay gió - Hình thành phẩm chất, năng lực: 2 Tiết học chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, thẩm mỹ, ngôn ngữ - Nắm được khái niệm, đặc điểm và cách sử dụng trợ từ, thán từ. 13 Trợ từ, thán từ - Hình thành phẩm chất, năng lực: Tổ chức hoạt chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, 1 Tiết động tại lớp giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, học 23 sáng tạo, ngôn ngữ. - Nhận ra và hiểu vai trò của các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong văn bản tự sự. - Biết cách đưa các yếu tố miêu tả, biểu 1 Tiết Tổ chức hoạt Miêu tả và biểu cảm vào bài văn tự sự động tại lớp 24 cảm trong - Hình thành phẩm chất, năng lực: học 14 văn bản chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, tự sự giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ. - Vận dụng kiến thức về các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự, thực hành viết đoạn văn tự sự có sử Luyện tập viết dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm. đoạn văn tự sự - Hình thành phẩm chất, năng lực: Tổ chức hoạt 15 kết hợp với miêu chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, động tại lớp tả và biểu cảm giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, 1 Tiết học 25 sáng tạo, ngôn ngữ. 69
  70. - Nắm được khái niệm tình thái từ. - Nhận biết và hiểu tác dụng của tình Tổ chức hoạt Tình thái từ trong văn bản. động tại lớp 16 thái từ - Biết sử dụng tình thái từ phự hợp víi 1 Tiết học 26 tình huống giao tiếp. - Hình thành phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ. - Nắm được những nội dung cơ bản nhất về tác phẩm; - Luyện kỹ năng viết đoạn văn phân tích những giá trị đặc sắc về nội dung, Chiếc lá cuối nghệ thuật của văn bản. Tổ chức hoạt 17 cùng - Hình thành phẩm chất, năng lực: 2 Tiết động tại lớp 27, 28 chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tự học chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, thẩm mỹ, ngôn ngữ. - Biết lập bố cục và cách thức xây dựng dàn bài cho bài văn tự sự có yếu tố Lập dàn ý cho miêu tả và biểu cảm. bài văn tự sự kết - Hình thành phẩm chất, năng lực: Tổ chức hoạt 18 hợp với miêu tả chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, động tại lớp 29 và biểu cảm giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, 1 Tiết học sáng tạo, ngôn ngữ. - Củng cố kiến thức về văn tự sự, miêu tả và biểu cảm - Rèn kĩ năng t́ìm hiểu đề, kĩ năng tạo lập một văn bản tự sự kết hợp miêu tả Tổ chức hoạt 70
  71. Kiểm tra giữa kì và biểu cảm. động tại lớp 30, 19 1 - Hình thành phẩm chất, năng lực: 2 Tiết học/ làm bài 31 chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, viết tự luận giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ. - Hiểu và cảm nhận được tình yêu Quê hương và lòng biết ơn người thầy đó vun trồng ước mơ và hi vọng cho những tâm hồn trẻ thơ. - Hiểu rõ về nghệ thuật tự sự, miêu tả Tổ chức hoạt 20 Hai và biểu cảm trong truyện động tại lớp 32, 33 cây phong - Hình thành phẩm chất, năng lực: 2 Tiết học chăm chỉ, trách nhiệm,yêu nước, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, thẩm mỹ, ngôn ngữ. - Hiểu được khái niệm, tác dụng của nói quá trong văn chương và trong giao tiếp hàng ngày. - Biết vận dụng hiểu biết về biện pháp nói quá trong đọc hiểu và tạo lập văn Tổ chức hoạt bản. động tại lớp 21 Nói quá. - Hình thành phẩm chất, năng lực: 1 Tiết học 34 chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ. - Nắm được kiến thức cơ bản về các văn bản truyện kí Việt Nam hiện đại đã được học ở kì I. Ôn tập truyện kí - Hình thành phẩm chất, năng lực: Tổ chức hoạt 35, 36 22 Việt Nam chăm chỉ, trách nhiệm, yêu nước, chăm 3 Tiết động tại lớp 37 71
  72. chỉ; tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, học giải quyết vấn đề, sáng tạo, thẩm mỹ, ngôn ngữ. - Biết cách đọc-hiểu văn bản nhật dụng - Phát hiện, nhận biết các vấn đề thời sự được đặt ra trong văn bản và nhận thức Thông tin về được hành vi đúng đắn để giải quyết Tổ ngày các vấn đề ấy 2 Tiết chức hoạt động 38, 39 23 trái đất năm - Hình thành phẩm chất, năng lực: tại lớp học 2000 chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, thẩm mỹ, ngôn ngữ. - Hiểu được khái niệm nói giảm nói tránh; Vận dụng những hiểu biết về Tổ Nói giảm, nói biện pháp nói giảm nói tránh trong đọc 1 Tiết chức hoạt động 40 24 tránh hiểu văn bản. tại lớp học - Rèn kĩ năng dùng nói giảm, nói tránh trong viết văn giao tiếp. - Hình thành phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ - Kể được một câu chuyện theo nhiều ngôi kể khác nhau; biết lựa chọn ngôi Luyện nói: Kể kể phù hợp với câu chuyện vừa kể. Tổ 25 chuyện theo ngôi - Lập một dàn ý một bài văn tự sự có sử 1 Tiết chức hoạt động 41 kể kết hợp với dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm. tại lớp học miêu tả và biểu - Diễn đạt trôi chảy, gãy gọn, dể hiểu, cảm sinh động câu chuyện kết hợp các yếu tố phi ngôn ngữ - Hình thành phẩm chất, năng lực: 72
  73. chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ. - Biết cách đọc-hiểu văn bản nhật dụng - Phát hiện, nhận biết các vấn đề thời sự được đặt ra trong văn bản và nhận thức được hành vi đúng đắn để giải quyết các vấn đề ấy Tổ chức hoạt 42, 26 Ôn dịch thuốc lá - Hình thành phẩm chất, năng lực: 2 Tiết động tại lớp 43 chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, học giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, thẩm mỹ, ngôn ngữ. - Nắm được khái niệm và đặc điểm của Tổ chức hoạt câu ghép. động tại lớp 27 Câu ghép - Biết sử dụng câu ghép phù hợp với 2 Tiết học 44, 45 hoàn cảnh giao tiếp. - Hình thành phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ. - Nhận biết đựoc văn bản thuýết minh, Tìm hiểu chung phân biệt với các văn bản đã học : Tự về văn thuyết sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận Tổ chức hoạt 28 minh - Trình bày các tri thức có tính chất động tại lớp 46 khách quan,khoa học thông qua những 1 Tiết học tri thức của môn Ngữ văn và các môn học khác. - Hình thành phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ. 73
  74. - Nắm được một số kiến thức về văn bản thuyết minh qua một số văn bản đã Phương pháp học và sẽ học.Nắm được vai trò, đặc 1 Tiết Tổ chức hoạt 29 thuyết minh điểm chung của văn bản thuyết minh. động tại lớp 47 Từ đó giúp học sinh biết tạo lập văn học bản trên cơ sở nắm được yêu cầu và phương pháp thuyết minh. - Nhận biết yêu cầu và vận dụng phương pháp thuyết minh thông dụng đã được sử dụng trong văn bản. - Hình thành phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ. - Biết cách đọc-hiểu văn bản nhật dụng - Phát hiện, nhận biết các vấn đề thời sự được đặt ra trong văn bản và nhận thức được hành vi đúng đắn để giải quyết các vấn đề ấy Tổ chức hoạt 48, 30 Bài toán dân số - Hình thành phẩm chất, năng lực: 2 Tiết động tại lớp 49 chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, học giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, thẩm mỹ, ngôn ngữ - Tự đánh giá được tiến bộ của bản thân ở bài viết số một, tự sửa được lỗi - Củng cố kiến thức về văn tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm. Trả bài kiểm tra - Củng có kiến thức về xây dựng đoạn 31 giữa kì văn và liên kết đoạn văn, tính thống Tổ chức hoạt 50 nhất về chủ đề 1 Tiết động tại lớp - Củng cố kiến thức về các văn bản tự học 74
  75. sự đã học. - Hình thành phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ. - Nắm được công dụng dấu ngoặc đơn Dấu và dấu hai chấm. Tổ chức hoạt 32 ngoặc đơn và dấu - Biết sửa lỗi về dấu ngoặc đơn và dấu 1 Tiết động tại lớp 51 hai chấm hai chấm. học - Hình thành phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ. - Hiểu đề văn và cách làm bài văn thuyết minh. Đặc biệt ở đây phải làm cho hs thấy bài văn thuyết minh không Đề văn thuyết khó, chỉ cần hs biết quan sát, tích lũy tri minh và cách làm thức và trình bày có phương pháp là Tổ chức hoạt 52, bài văn thuyết được. 2 Tiết động tại lớp 53 33 minh - Xác định yêu cầu của một đề văn học thuyết minh. Quan sát nắm được đặc điểm, cấu tạo, nguyên lí vận hành, công dụng của đối tượng cần thuyết minh. Tìm ý, lập dàn ý, tạo lập một văn bản thuyết minh. - Hình thành phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ. - Ôn lại khái niệm thành ngữ, nghĩa của Chương trình thành ngữ; cấu tạo ngữ pháp và đặc 75
  76. 34 địa phương: điểm diễn đạt của thành ngữ Nghệ an. 2 Tiết Tổ chức hoạt Thành ngữ Nghệ - Có ý thức sử dụng thành ngữ trong động tại lớp 54, 55 An (Tân Kỳ giao tiếp học - Hình thành phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ. - Hiểu rõ công dụng của dấu ngoặc kép. Biết dùng dấu ngoặc kép trong khi viết. Tổ chức hoạt Dấu ngoặc kép - Rèn kĩ năng sử dụng dấu ngoặc kép 1 Tiết động tại lớp 35 trong khi viết.TH: Dấu hai chấm, lời học 56 dẫn trực tiếp, lời dẫn gián tiếp. - Nhận diện và biết sử dụng các loại dấu câu đã học. - Hình thành phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ. - Hiểu rõ công dụng của các loại dấu Ôn luyện về dấu câu. Thực hiện ở Khuyến khích học câu - Nhận diện và biết sử dụng các loại nhà sinh tự học dấu câu đã học. - Hình thành phẩm chất, năng lực: chăm chỉ, trách nhiệm, tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, sáng tạo, ngôn ngữ. - Củng cố nâng cao kiến thức và kỹ năng làm văn thuyết minh về một thứ Luyện nói: đồ dùng. Dùng hình thức luyện nói để Tổ chức hoạt 36 Thuyết minh một cũng cố tri thức, kỹ năng và cách làm động tại lớp 76