Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 9 theo CV5512 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021

doc 7 trang nhungbui22 10/08/2022 2730
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 9 theo CV5512 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_mon_toan_lop_9_theo_cv5512_chuong_trinh_ho.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 9 theo CV5512 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021

  1. TRƯỜNG THCS AN KHÁNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ TỰ NHIÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN HỌC: TOÁN LỚP 9 HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2020-2021) Chủ trì: Giáo viên dạy toán khối 9 Đối tượng: Học sinh khối 9 Địa điểm: Lớp học. Giờ thực hành thì ngoài sân trường I. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN ĐẠI SỐ Tiết Bài dạy Số Yêu cầu cần đạt tiết 2 Học sinh hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng qui tắc cộng đại số 38 §4.Giải hệ phương trình bằng phương Học sinh càn nắm vững và rèn kỹ năng giải hệ hai phương trình bậc 39 pháp cộng đại số + Luyện tập. nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số. Giải bài toán bằng cách lập hệ 3 Học sinh nắm được phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình + Luyện tập phương trình bậc nhất hai ẩn. §5+§6+ Luyện tập Ghép và cấu trúc Học sinh có kỹ năng giải các loại toán được đề cập trong SGK, SBT. 40 thành 01 bài: “Giải bài toán bằng 41 cách lập hệ phương trình” 1. Các bước giải bài toán bằng cách 42 lập hệ phương trình. 2. Ví dụ:Chọn lọc tương đối đầy đủ về các thể loại toán. Chú ý các bài toán thực tế. 2 Học sinh được củng cố toàn bộ kiến thức trong chương 43 Ôn tập chương III Kết quả của bài tập 2 đưa vào cuối trang Củng cố và nâng cao các kỹ năng: Giải phương trình và hệ hai phương 44 10 và được sử dụng để làm các bài tập trình bậc nhất hai ẩn. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
  2. khác. Chương IV : Hàm số y = ax2(a ≠ 0) 2 Học sinh thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y=ax2 Phương trình bậc hai một ẩn Học sinh biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho Hàm số y = ax 2 (a ≠ 0) trước của biến số. §1+§2+ Luyện tập ghép và cấu trúc Học sinh nắm vững các tính chất của hàm số y=ax2 thành 01 bài: “Hàm số y= ax2 (a ≠ 0)” 1. Ví dụ mở đầu 2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 45 0). 46 3. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) - Chỉ nhận biết các tính chất của hàm số y= ax2 nhờ đồ thị. Không chứng minh các tính chất đó bằng phương pháp biến đổi đại số. - Chỉ yêu cầu vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0 với a là số hữu tỉ. §3.Phương trình bậc hai một ẩn 1 Học sinh nắm được định nghĩa phương trình bậc hai Điều chỉnh: Ví dụ 2: Giải: Chuyển vế -3 và Biết phương pháp giải riêng một số PT bậc hai đặc biệt 47 đổi dấu của nó, ta được: x2 3 suy ra x 3 hoặc x 3 (viết tắt là x 3 ). 1 Học sinh rèn kỹ năng biến đổi phương trình bậc hai một ẩn để giải 48 Luyện tập phương trình. CHỦ ĐỀ CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (Tiết 49-51) Công thức nghiệm của phương 3 Học sinh biết biệt thức và ' . 49 trình bậc hai Học sinh nhớ kỹ điều kiện để phương trình có nghiêm, có vô số 50 §4+§5+ Luyện tập Ghép và cấu trúc nghiệm hay vô nghiệm. 51 thành 01 bài: “Công thức nghiệm Học sinh nhớ và vận dụng thành thạo công thức nghiệm và công thức của phương trình bậc hai” nghiệm thu gọn để giải phương trình bậc hai.
  3. 2 - Vận dụng các kiến thức, kĩ năng có được vào làm bài toán vẽ đồ thị hàm số y= ax2, giải phương trình bậc hai, phương trình chứa ẩn ở mẫu. 52 Kiểm tra giữa kì học kỳ II - Vận dụng kiến thức về tứ giác nội tiếp, các loại góc đối với đường 53 ( Cả số học và hình học) tròn vào bài tập chứng minh. - Đánh giá năng lực, phẩm chất của học sinh. - Điều chỉnh phương pháp, kĩ thuật dạy học của giáo viên. 54 3 Học sinh nắm vững hệ thức Vi-ét §6. Hệ thức Vi ét và ứng dụng 55 Học sinh vận dụng được những ứng dụng của hệ thức Vi –ét như nhẩm -Bài tập 33 khuyến khích học sinh tự làm 56 nghiệm, tìm hai số khi biết tổng và tích 3 Học sinh thực hành tốt việc giải một số dạng phương trình qui về 57 phương trình bậc hai như: PT trùng phương, PT chứa ẩn ở mẫu thức, §7. Phương trình quy về phương trình 58 một vài dạng PT bậc cao. bậc hai. + Luyện tập 59 HS biết giải PT trùng phương, Chú ý điều kiện của ẩn trong PT chứa ẩn ở mẫu thức, HS giải tốt PT tích 3 HS biết chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn 60 §8. Giải bài toán bằng cách lập HS biết tìm mối liên hệ giữa các dữ kiện trong bài toán để lập phương 61 phương trình +Luyện tập trình. 62 Học sinh biết trình bày bài giải của một bài toán bậc hai. 2 Học sinh nắm vững các tính chất và dạng đồ thị của hàm số y=ax2 Ôn tập chương IV HS giải thành thạo phương trình bậc hai và vận dụng tốt công thức 63 -Bài tập 66 khuyến khích học sinh tự nghiệm. 64 làm HS nhớ hệ thức Vi –ét và vận dụng tốt hệ thức HS có kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình. 65 3 HS hệ thống lại toàn bộ kiến thức trong năm học 66 Ôn tập cuối năm Vận dụng được lý thuyết vào giải quyết bài tập 67 2 - Vận dụng các kiến thức, kĩ năng có được vào làm bài giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình.Tìm mối liên hệ giữa 68 Kiểm tra học kỳ II các nghiệm của phương trình bậc hai. 69 (Cả đại số và hình học) - Vận dụng kiến thức về hai tứ giác nội tiếp, tam giác đồng dạng vào bài tập chứng minh tam giác đồng dạng, tứ giác nội tiếp, tính độ dài
  4. đoạn thẳng, chứng minh đẳng thức - Đánh giá năng lực, phẩm chất của học sinh. - Điều chỉnh phương pháp, kĩ thuật dạy học của giáo viên. 70 2 HS hệ thống lại toàn bộ kiến thức trong năm học Ôn tập cuối năm 71 Vận dụng được lý thuyết vào giải quyết bài tập 1 Đánh giá bài làm của học sinh, đánh giá kiến thức của từng học sinh, Trả bài kiểm tra học kỳ II 72 học sinh hiểu được trình độ của mình từ đó đưa ra hướng học tập trong ( Phần đại số) những năm học tiếp theo. II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HÌNH HỌC. Tiết Bài dạy Số Yêu cầu cần đạt tiết 1 Nhận biết được góc ở tâm, chỉ ra được hai cung tương ứng, cung bị chắn. HS biết đo góc ở tâm bằng thước đo góc, thấy được sự tương ứng của 36 §1.Góc ở tâm .Số đo cung số đo góc ở tâm với số đo cung bị chắn. HS biết so sánh hai cung trên một đương tròn Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận logic 1 HS rèn kỹ năng đo góc ở tâm bằng thước đo góc, thấy được sự tương ứng của số đo góc ở tâm với số đo cung bị chắn. 37 Luyện tập HS biết so sánh hai cung trên một đương tròn. Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận logic 1 HS phát biểu được định lý 1 và 2 38 §2.Liên hệ giữa cung và dây cung. Hiểu được vì sao các định lý 1 và 2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau. 1 HS nhận biết được góc nội tiếp trên một đường tròn và phát biểu được 39 §3. Góc nội tiếp định nghĩa về góc nội tiếp. Phát biểu được các định lý về số đo của góc nội tiếp 1 HS nhận biết và chứng minh được các bài toán về góc nội tiếp 40 Luyện tập Rèn kỹ năng nhạn biết và vẽ góc nội tiếp của đường tròn
  5. 1 HS nhận biết được góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. §4.Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây 41 Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo của góc tạo bởi tia tiếp cung tuyến và dây cung. 1 HS vận dụng được các định lý vào giải quyết bài toán trong SGK và 42 Luyện tập SBT §5.Góc có đỉnh bên trong đường 1 HS nhận biết được góc có đỉnh bên trong hay bên ngoài đường tròn. 43 tròn.Góc có đỉnh bên ngoài đường Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo của góc có đỉnh bên tròn trong hay bên ngoài đường tròn. 1 Học sinh được rèn kỹ năng chứng minh đúng, chặt chẽ, chứng minh rõ 44 Luyện tập ràng. §6.Cung chứa góc 1 HS hiểu quĩ tích cung chứa góc Điều chỉnh: Biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn thẳng 45 +Không yêu cầu học sinh thực hiện ?2. Biết trình bày lời giải một bài toán quĩ tích +không yêu cầu chứng minh mục a, b và công nhận kết luận c. 1 Rèn kỹ năng dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào 46 Luyện tập bài toán dựng hình. §7.Tứ giác nội tiếp. 1 HS hiểu thế nào là một tứ giác nội tiếp đường tròn Điều chỉnh:. Biết được có những tứ giác nội tiếp được, có những tứ giác khong nội 47 Không yêu cầu chứng minh định lí đảo tiếp được bất kỳ đường tròn nào. Nắm được điều kiện đẻ một tứ giác nội tiếp được. 48 Luyện tập 1 Rèn kỹ năng chứng minh tứ giác nội tiếp đương tròn 1 HS hiểu định nghĩa, khái niệm, tính chất đường tròn nội tiếp, đường tròn nội tiếp một đa giác §8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường 49 Biết bất kỳ một đa giác đều nào cũng có một đương tròn nội tiếp và tròn nội tiếp. một đường tròn ngoại tiếp. Biết cách vẽ tâm của đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp đa giác đều. §9. Độ dài đường tròn, cung tròn. 1 HS nhớ công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn 50 Điều chỉnh:?1 không yêu cầu học sinh Biết số pi là gì. làm Giải được bài toán thực tế. 51 Luyện tập 1 Vận dụng công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn vào bài tập
  6. Giải được bài toán thực tế. §10. Diện tích hình tròn, hình quạt 1 HS nắm được công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn 52 tròn, 53 Luyện tập 1 Rèn kỹ năng vận dụng công thức vào giải toán Ôn tập chương III với trợ giúp của 2 Ôn tập, hệ thống hóa kiến thức của chương 54 MT ( tiếp ). Vận dụng kiến thức vào giải toán. 55 Bài tập 99 không yêu cầu học sinh làm 1 HS nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ. Chương IV.§1. Hình trụ - Diện tích 56 Nắm chắc công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể xung quanh và thể tích . tích hình trụ. 1 Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích, thể tích hình 57 Luyện tập trụ. §2. Hình nón- Hình nón cụt - Diện 1 HS hiểu và khác sâu các khái niệm về hình nón, hình nón cụt. 58 tích xung quanh và thể tích của hình Nắm chắc công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và nón, hình nón cụt. thể tích hình nón 1 Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích, thể tích hình 59 Luyện tập nón. 60 §3. Hình cầu- Diện tích mặt cầu và 2 HS hiểu và khác sâu các khái niệm về hình cầu. 61 thể tích hình cầu. Nắm chắc công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu Luyện tập.Bài tập 36;37 không yêu 1 Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích, thể tích hình 62 cầu học sinh làm cầu. Ôn tập chương IV(tiếp). 2 HS hệ thống lại toàn bộ kiến thức trong chương 4: Hình trụ, hình nón, 63 Bài tập 44 không yêu cầu học sinh hình cầu. 64 làm Vận dụng được lý thuyết vào giải quyết bài tập 65 Ôn tập cuối năm 3 HS hệ thống lại toàn bộ kiến thức trong năm học 66 Bài tập 14;17 không yêu cầu học sinh Vận dụng được lý thuyết vào giải quyết bài tập 67 làm 1 Đánh giá bài làm của học sinh, đánh giá kiến thức của từng học sinh, 68 Trả bài kiểm tra kỳ 2 (phần hình học) học sinh hiểu được trình độ của mình từ đó đưa ra hướng học tập trong những năm học tiếp theo.
  7. III. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài kiểm tra, đánh Thời gian Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức giá - Vận dụng các kiến thức, kĩ năng có được vào làm bài Trắc nghiệm Giữa học kì II 90 phút Tuần 26 toán vẽ đồ thị hàm số y= ax 2, giải phương trình bậc và Tự luận Tháng 3/2021 hai, phương trình chứa ẩn ở mẫu. viết trên giấy - Vận dụng kiến thức về tứ giác nội tiếp, các loại góc đối với đường tròn vào bài tập chứng minh. - Đánh giá năng lực, phẩm chất của học sinh. - Điều chỉnh phương pháp, kĩ thuật dạy học của giáo viên. - Vận dụng các kiến thức, kĩ năng có được vào làm bài Trắc nghiệm Cuối học kì II 90 phút Tuẩn 34 giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương và Tự luận Tháng 4/2021 trình.Tìm mối liên hệ giữa các nghiệm của phương viết trên giấy trình bậc hai. - Vận dụng kiến thức về hai tứ giác nội tiếp, tam giác đồng dạng vào bài tập chứng minh tam giác đồng dạng, tứ giác nội tiếp, tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh đẳng thức - Đánh giá năng lực, phẩm chất của học sinh. - Điều chỉnh phương pháp, kĩ thuật dạy học của giáo viên. An Khánh, ngày 12 tháng 1 năm 2021 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN