Đề cương ôn tập Toán 6 – Tháng 2

pdf 4 trang thienle22 2550
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán 6 – Tháng 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_toan_6_thang_2.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập Toán 6 – Tháng 2

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 – THÁNG 2 Đề 1 Bài 1. Thực hiện phép tính 1) (135 - 32) - (18 + 135) 2) (-8).25.(-2).4.(-5).125 3) 3. (-2)2 + 5. (-4) - 27 4) -32. 14 + 68. (-14) 5) 48 + |48 – 174| + (-74) 6) (-2)2020 : (-2)2018 - (-1)2019. 8 - (-2021)0 Bài 2. Tìm x, biết: THCS1) 15 - x = -12 THANH2) 32 - 2x = 35 3) xTRÌ - 22.3 = -10 4) 3x + 53 = 104 5) -129 - (35 - x) = 55 6) |x - 3| + 17 = 30 Bài 3. 1) Tìm 6 bội của -3 và 6 bội của 4 2) Trong tập hợp các số nguyên, tìm Ư(15) và Ư(13) 3) Tìm số nguyên n để 2n - 1 là ước của 2n + 4 Bài 4. Điền “Đúng (Đ)” / “Sai (S)” vaò cột trống trong bảng dưới đây: Khẳng định Đúng (Đ) / Sai (S) 1) Góc là hình gồm hai tia chung gốc 2) Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt 3) Hai góc có sô đo bằng nhau thì bằng nhau 4) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox có ! 0 ! 0 . Khi đó tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz. xOy = 50 ; xOz = 45 Bài 5. Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai góc ! 0 ! 0 . Hỏi trong ba tia Ox, Oy, Oz xOy = 75 ; xOz = 120 tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
  2. Đề 2 Bài 1. Thực hiện phép tính 1) (135 - 35).(-47) + 53.(-48 - 52) 2) 35. (17 - 25) - 25. (17 - 35) 3) -[(-8 + 18)2 – 100 : (-5)] + 20200 4) (-2)3 - (-4)31 : (-4)30 + (-5). 2 Bài 2. Tìm x, biết: 1) 15 - (x + 12) = 27 2) 86 - 6x = 24. 5 3) (13x - 33) : (-3) = -4 4) 120 - |2x - 1| = 115 5) 93 - 6.|x| = 32 6) (-37) - |7 - x| = -127 Bài 3. THCS1) Tìm số nguyên n để 2n - 1 làTHANH ước của 3n + 4 TRÌ 2) Tìm các giá trị nguyên dương nhỏ hơn 10 của x và y sao cho 3x + 21 = 4y. Bài 4. Không cần đo, hãy viết tên các góc trong hình 1 vào các ô trống thích hợp trong bảng dưới đây: Góc vuông Góc nhọn Góc tù Góc bẹt Bài 5. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy, vẽ hai tia Ox, Oz sao cho ! 0 ! 0 . Hỏi xOy = 45 ; zOy = 25 trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
  3. Đề 3 Bài 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? a) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. b) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. c) Số nguyên nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số nguyên đó lớn hơn. d) Giá trị tuyệt đối của mọi số nguyên đều lớn hơn 0. e) Số đối của – 9 là – 9. Bài 2: Tính hợp lí a) –1911 – (1234 – 1911) b) 2155 – (174 + 2155) + (-68 + 174) THCSc) -25 . 72 + 25 . 21 – 49 . 25THANH TRÌ d) 27.(13 – 16) – 16.(13 – 27) e) 44.( –36) + 22.( –28) Bài 3: Tìm x a) x – 2 = –6 b) –5x – (–3) = 13 c) 45 – ( x– 9) = –35 d) 3| x – 1| – 5 = 7 e) (7–x).( x + 19) = 0 f) –12(x - 5) + 7(3 - x) = 5 Bài 4: Cho biểu thức: A = (–2a + 3b – 4c) – (–2a – 3b – 4c) a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi a = 2012; b = –1; c = –2013
  4. Đề 4 A. Trắc nghiệm: Hãy điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: 1) Số đối của – 115 là: 2) Kết quả của phép tính (– 13) – (– 39) là: 3) |x| = - x khi: 4) Tập hợp các ước của 10 là: B. Tự luận Bài 1: Thực hiện phép tính ( Hợp lí nếu có thể) a) 72 – 72 : (- 9) b) 2020 – (2019 + 2020) THCSc) – 45 . 7 + 55 . (- 7) THANH TRÌ d) 8154– (674 + 8154) + (–98 + 674) e) 35.(14 –23) – 23.(14–35) f) -|-27| + (- 3)3 Bài 2: Tìm x a) 15 – ( x –7 ) = – 21 b) –6x – (–7) = 25 c) 17 – (43 – x ) = 45 d) 72 –3.|x + 1| = 9 e) (x –2).( x + 15) = 0 f) x < 3 Bài 3: Tìm các giá trị nguyên của x để: a) – 2 chia hết cho x b) (x + 7) là ước của 1 c) x là bội của 5 là |x| < 10 d) (5x + 2) M (x + 1) Bài 4*: Tính A = 3S – 1 -32009 Biết S = 1 – 2 + 22 – 23 + 24 - . + 22008