Kế hoạch giáo dục môn Lịch sử Lớp 9 theo CV5512 - Năm học 2020-2021

doc 14 trang nhungbui22 10/08/2022 3050
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Lịch sử Lớp 9 theo CV5512 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_mon_lich_su_lop_9_theo_cv5512_nam_hoc_2020.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Lịch sử Lớp 9 theo CV5512 - Năm học 2020-2021

  1. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: LỊCH SỬ Năm học 2020 - 2021 KHỐI 9 Cả năm: 35 tuần = 52 tiết Học kỳ I: 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết HỌC KÌ I Tuần Tiết Tên bài Thời Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ Điều chỉnh thực hiện lượng chức dạy học dạy học PHẦN MỘT: LỊCH SỬ THẾ GIỚI 3 tiết HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY CHƯƠNG I: Liên Xô và các nước Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai 1,2 1-2 Bài 1. Liên Xô và các 2 - Nguyên nhân, quá trình khủng hoảng và tan Tổ chức hoạt Mục II.2. Tiến hành nước Đông Âu từ rã của Liên bang Xô viết. động tại lớp xây dựng CNXH từ 1945 đến giữa những - Sự khủng hoảng và tan rã của chế độ CNXH học, cặp đôi, 1950 đến đầu năm năm 70 của thế kỉ XX. ở các nước Đông Âu. nhóm những năm 70 của thế kỉ XX): khuyến khích học sinh tự đọc 3 3 Bài 2. Liên Xô và các 1 - Nguyên nhân, quá trình khủng hoảng và tan Tổ chức hoạt Mục II. Cuộc khủng nước Đông Âu từ giữa rã của Liên bang Xô viết. động tại lớp hoảng và tan rã của những năm 70 đến - Sự khủng hoảng và tan rã của chế độ CNXH học, cặp đôi, chế độ XHCN ở Đông đầu những năm 90 của ở các nước Đông Âu. nhóm Âu thế kỉ XX. GV tập trung vào nội dung hệ quả khủng hoảng CHƯƠNG II: Các nước Á, Phi, Mĩ 5 tiết la-tinh từ năm 1945 đến nay
  2. 4 4 Bài 3. Quá trình phát 1 Các vấn đề chủ yếu của tình hình chung ở các Tổ chức hoạt triển của phong trào nước Á, Phi và Mĩ la tinh: quá trình đấu tranh động tại lớp giải phóng dân tộc và giành độc lập và sự phát triển, hợp tác sau khi học, cặp đôi, sự tan rã của hệ thống giành được độc lập. nhóm thuộc địa. 5 5 Bài 4. Các nước Châu 1 - Các vấn đề chủ yếu của tình hình chung ở các Tổ chức hoạt Mục II. 2. Mười năm Á nước Châu Á; quá trình đấu tranh giành độc lập động tại lớp đầu xây dựng CNXH và sự phát triển, hợp tác sau khi giành được học, cặp đôi, và II. 3. Đất nước thời độc lập. nhóm kỳ biến động không - Sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung dạy Hoa; các giai đoạn phát triển từ năm 1949 đến Mục II.4 Công cuộc năm 2000. cải cách - mở cửa (1978 đến nay). GV tập trung vào đường lối đổi mới và những thành tưu tiêu biểu 6 6 Bài 5. Các nước Đông 1 - Tình hình các nước ĐNA trước và sau năm Tổ chức hoạt Mục III. Từ ASEAN-6 Nam á. 1945. động tại lớp đến ASAN 10 - Sự ra đời của tổ chức ASEAN, vai trò của tổ học, cặp đôi, GV hướng dẫn HS lập chức này với sự phát triển của các nước trong nhóm bảng niên biểu quá khu vực ĐNA trình ra đời và phát triển 7 7 Bài 6. Các nước châu 1 - Tình hình chung của các nước châu Phi sau Tổ chức hoạt Phi. chiến tranh TG II; cuộc đấu tranh giành độc lập động tại lớp và sự phát triển kinh tế - xã hội của các nước học, cặp đôi, châu Phi. nhóm - Cuộc đấu tranh xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ở CH Nam Phi. 8 8 Bài 7. Các nước Mĩ 1 - Tình hình chung của các nước Mỹ La-tinh sau Tổ chức hoạt La - tinh. CTTG II động tại lớp - Cách mạng Cu-ba và kết quả công cuộc xây học, cặp đôi, dựng CNXH nhóm
  3. CHƯƠNG III. Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu 4 tiết từ năm 1945 đến nay 9 9 Bài 8. Nước Mĩ. 1 - Sự phát triển kinh tế của Mỹ sau CTTG II và Tổ chức hoạt - Mục II. Sự phát triển nguyên nhân động tại lớp về khoa hoc - kĩ thuật - Những thành tựu về khoa học – kỹ thuật sau học, cặp đôi, của Mĩ sau Chiến chiến tranh nhóm tranh thế giới thứ hai: Lồng ghép với nội dung ở bài 12 - Mục III. Chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ sau chiến tranh: Không dạy 10 10 Kiểm tra giữa HK1 1 - Kiểm tra kiến thức đã học từ đầu năm học Tổ chức hoạt phần Lịch sử Thế giới. động tại lớp học 11 11 Bài 9. Nhật Bản. 1 - Tình hình và những cải cách dân chủ của Tổ chức hoạt - Mục III. Chính sách Nhật Bản sau CTTG II động tại lớp đối nội và đối ngoại của - Sự phát triển kinh tế sau chiến tranh và học, cặp đôi, Nhật Bản sau chiến nguyên nhân nhóm tranh: Không dạy - Chính sách đối nội, đối ngoại 12 12 Bài 10. Các nước Tây 1 - Những nét nổi bật về kinh tế, chính trị và Tổ chức hoạt Mục I. Tình hình Âu. chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu sau động tại lớp chung: Chiến tranh Thế giới thứ hai. học, hoạt động Tập trung vào đặc - Quá trình liên kết khu vực của các nước Tây cá nhân, cặp điểm cơ bản về kinh tế Âu sau CTTG thứ II. đôi, nhóm và đối ngoại, tinh giản các sự kiện CHƯƠNG IV: Quan hệ quốc tế từ 1 tiết năm 1945 đến nay 13 13 Bài 11. Quan hệ quốc 1 - Biết được sự hình thành trật tự thế giới mới - Tổ chức hoạt tế từ năm 1945 đến trật tự hai cực Ianta sau Chiến tranh thế giới động tại lớp nay thứ hai. học, cặp đôi, - Những biểu hiện của cuộc “Chiến tranh lạnh” nhóm và những hậu quả của nó.
  4. - Đặc điểm trong quan hệ quốc tế sau “Chiến tranh lạnh”. - Sự hình thành trật tự thế giới mới, nhiệm vụ, vai trò của Liên Hợp Quốc. CHƯƠNG V: Cuộc cách mạng khoa 1 tiết học - kĩ thuật từ năm 1945 đến nay 14 14 Bài 12. Những thành 1 - Biết những thành tựu chủ yếu của cuộc Cách Tổ chức hoạt Mục I: Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa mạng KHKT. động tại lớp tựu chủ yếu của cuộc lịch sử của cách mạng - Đánh giá ý nghĩa, tác động tích cực và hậu học, cặp đôi, cách mạng khoa học kĩ khoa học - kĩ thuật sau quả tiêu cực của CM KH-KT. nhóm thuật: Chiến tranh thế giới Hướng dẫn HS lập thứ hai. bảng thành tựu tiêu biểu trên các lĩnh vực PHẦN HAI: LỊCH SỬ VIỆT NAM 4 tiết TỪ NĂM 1919 ĐẾN NAY CHƯƠNG I: VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1919 - 1930 15 15 Bài 14. Việt Nam sau 1 - Cuộc khai thác thuộc địa lần hai của TD Pháp Tổ chức hoạt Mục II. Các chính sách Chiến tranh thế giới về : nông nghiệp, công nghiệp, thương nghiệp, động tại lớp chính trị, văn hóa, thứ nhất. tài chính, thuế học, cặp đôi, giáo dục - Sự biến đổi về mặt kinh tế, XH trên đất nước nhóm Khuyến khích học sinh ta dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa tự đọc lần hai 16 16 Bài 15. Phong trào 1 - Ảnh hưởng, tác động của tình hình thế giới Tổ chức hoạt cách mạng Việt Nam sau CTTG I đến Việt Nam. động tại lớp sau Chiến tranh thế - Phong trào yêu nước và phong trào công nhân học, cặp đôi, giới thứ nhất (1919 - ở nước ta trong những năm 1919 – 1925 nhóm 1926). 17 17 Ôn tập học kì I 1 - Trình bày được những nội dung chính của Tổ chức học lịch sử thế giới từ sau Chiến tranh thế giới thứ tập tại lớp, hai đến nay. hoạt động - Lập niên biểu những sự kiện lớn của lịch sử nhóm thế giới hiện đại từ năm 1945 đến nay.
  5. - Biết được các xu thế phát triển của thế giới ngày nay. - Xã hội Việt nam đầu thế kỷ XX 18 18 Kiểm tra học kì I 1 - Nhằm kiểm tra các mức độ tiếp thu kiến Hoạt động cá thức của học sinh về các chủ đề đã học trong nhân học kì I HỌC KÌ II Tuần Tiết Tên bài Thời Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ Điều chỉnh thực hiện lượng chức dạy học dạy học 19 19 Bài 16: Hoạt động của 1 Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc ở nước Tổ chức hoạt Mục II. Nguyễn Ái Nguyễn Ái Quốc ở ngoài từ năm 1919 đến năm 1925; ý nghĩa và động tại lớp Quốc ở Liên Xô nước ngoài trong tác dụng của những hoạt động đó đối với phong học, cặp đôi, (1923-1924) những năm 1919 - trào giải phóng dân tộc ở nước ta. nhóm Mục III. Nguyễn Ái 1925. Quốc ở Trung Quốc (1924-1925) - Hướng dẫn HS lập niên biểu những sự kiện tiêu biểu, không dạy chi tiết. - Chú ý nêu rõ vai trò của Nguyễn Ái quốc giai đoạn ở Liên Xô và Trung quốc 20 Bài 17: Cách mạng 1 - Những phong trào trong những năm 1926 - Tổ chức hoạt Mục I. Bước phát Việt Nam trước khi 1927, bước phát triển mới của p.trào. động tại lớp triển mới của phong Đảng Cộng sản ra đời. - Sự ra đời và hoạt động của Tân Việt CM học, cặp đôi, trào cách mạng Việt đảng. nhóm Nam (1926-1927) - Trong năm 1929 ba tổ chức cộng sản lần lượt Không dạy ra đời. Mục IV. Ba tổ chức cộng sản nối tiếp nhau ra đời trong năm 1929
  6. Không dạy ở bài này, tích hợp vào mục I. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam ở bài 18 (ở nội dung hoàn cảnh lịch sử trước khi Đảng ra đời) 20 21 Làm bài tập lịch sử 1 - Nắm được những kiến thức lịch sử cơ bản của Tổ chức hoạt bài 14,15,16, 17 phần Lịch sử Việt Nam. động tại lớp - Hoàn thành các bài tập có trong SGK và SBT học, cặp đôi, theo yêu cầu của giáo viên. nhóm CHƯƠNG II: VIỆT NAM TRONG 3 tiết NHỮNG NĂM 1930-1939 20 22 Bài 18: Đảng Cộng 1 - Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam: Tổ chức hoạt sản Việt Nam ra đời thời gian, địa điểm và ý nghĩa lịch sử; động tại lớp - Vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong việc thành học, cặp đôi, lập Đảng; nhóm 21 23 Bài 19: Phong trào 1 - Những nét chính về những tác động của cuộc Tổ chức hoạt Mục II. Phong trào cách mạng trong khủng hoảng đến kinh tế và xã hội Việt Nam. động tại lớp cách mạng 1930-1931 những năm 1930-1935 - Trình bày được những nét chính của p.trào học, cặp đôi, với đỉnh cao Xô viết – c.mạng 1930 - 1931 trong cả nước và ở Nghệ - nhóm Nghệ Tĩnh Tĩnh trên lược đồ; làm rõ những hành động của Hướng dẫn học sinh Xô viết Nghệ -Tĩnh và ý nghĩa. lập niên biểu thời gian, địa điểm và ý nghĩa của phong trào 24 Bài 20: Cuộc vận 1 Thấy được những tác động, ảnh hưởng của Tổ chức hoạt động dân chủ trong tình hình thế giới đến cách mạng nước ta. động tại lớp những năm 1936-1939 - Những chủ trương mới của Đảng ta và diễn học, cặp đôi, biến các phong trào đấu tranh tiêu biểu trong nhóm thời kỳ này; ý nghĩa của phong trào.
  7. CHƯƠNG III. Cuộc vận động tiến 3 tiết tới cách mạng tháng Tám 1945 22 25 Bài 21: Việt Nam 1 - Những nét chính của tình hình thế giới và Tổ chức hoạt Mục I. Tình hình trong những năm 1939 Đông Dương trong những năm chiến tranh. động tại lớp thế giới và Đông - 1945. - Những nét chính về diễn biến 3 cuộc nổi dậy: học, cặp đôi, Dương KN Bắc Sơn, KN Nam Kỳ, binh biến Đô nhóm Tập trung nêu được Lương và ý nghĩa. đặc điểm cơ bản tình hình thế giới và trong nước. Phần hiệp ước Pháp - Nhật chỉ nêu nét chính Mục II. Những cuộc nổi dậy đầu tiên Hướng dẫn HS lập niên biểu các cuộc khởi nghĩa 26 Bài 22: Cao trào cách 1 - Hoàn cảnh dẫn tới Đảng ta chủ trương thành Tổ chức hoạt Mục I. Mặt trận Việt mạng tiến tới Tổng lập mặt trậnViệt Minh và sự phát triển của lực động tại lớp Minh ra đời (19-5- khởi nghĩa tháng Tám lượng cách mạng sau khi Việt Minh ra đời. học, hoạt động 1941) 1945. cá nhân, cặp - Tập trung vào sự đôi, nhóm thành lập Mặt trận Việt Minh, nhấn mạnh vai trò và ý nghĩa của Mặt trận Việt Minh - Chú ý nêu được chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta Mục II.2. Tiến tới tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 Hướng dẫn học sinh
  8. lập bảng thống kê một số sự kiện quan trọng từ tháng 4-6/1945 23 27 Bài 23: Tổng khởi 1 - Khi tình hình thế giới diễn ra vô cùng thuận Tổ chức hoạt Mục II. Giành chính nghĩa tháng Tám năm lợi cho cách mạng nước ta Đảng ta đứng đầu là động tại lớp quyền ở Hà Nội 1945 và sự thành lập Chủ tịch HCM đã quyết định phát động tổng học, cặp đôi, Mục III. Giành chính nước Việt Nam dân khởi nghĩa trong toàn quốc. Cuộc khởi nghĩa nhóm quyền trong cả nước chủ cộng hoà nổ ra và nhanh chóng giành thắng lợi ở thủ đô Sắp xếp, tích hợp Hà Nội cũng như khắp các địa phương trong cả mục II và mục III nước, nước VN DCCH ra đời. thành mục. Diễn biến - Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của chính của cuộc Tổng Cách mạng tháng Tám năm 1945 khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. Chỉ hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các sự kiện khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn CHƯƠNG IV: Việt nam từ sau cách 2 tiết mạng tháng Tám đến toàn quốc kháng chiến
  9. 23,24 28-29 Bài 24: Cuộc đấu tranh 2 - Thuận lợi cơ bản cũng như khó khăn to lớn Tổ chức hoạt - Sắp xếp tích hợp các bảo vệ và xây dựng cuả cách mạng nước ta trong năm đầu của nước động tại lớp mục II, mục III, mục chính quyền dân chủ VNDCCH học, cặp đôi, IV, mục V, mục VI nhân dân (1945-1946) - Sự lãnh đạo của Đảng đứng đầu là Chủ tịch nhóm thành mục: “Củng cố HCM đã phát huy thuận lợi khắc phục khó chính quyền cách khăn, thực hiện chủ trương và biện pháp xây mạng và bảo vệ độc dựng chính quyền lập dân tộc” - Chú ý sự kiện bầu cử Quốc hội lần đầu tiên trong cả nước (6- 1- 1946) Mục IV. Tập trung vào sự kiện thực dân Pháp đánh chiếm ủy ban Nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn (23-9- 1945) và chính sách hòa hoãn với quân Tưởng CHƯƠNG V: Việt Nam từ cuối năm 7 tiết 1946 đến năm 1954 24 30 Bài 25: Những năm 1 - Nguyên nhân dẫn đến bùng nổ chiến tranh ở Tổ chức hoạt Mục III. Tích cực đầu của cuộc kháng VN. Quyết định kịp thời phát động toàn quốc động tại lớp chuẩn bị cho cuộc chiến toàn quốc chống kháng chiến. học, cặp đôi, chiến đấu lâu dài thực dân Pháp (1946 - nhóm Không dạy 1950). 25 31 Bài25: Những năm 1 - Đường lối kháng chiến sáng tạo của Đảng và Mục V. Đẩy mạnh đầu của cuộc kháng Chủ tịch HCM là đường lối chiến tranh nhân kháng chiến toàn dân, chiến toàn quốc chống dân, kháng chiến toàn dân, toàn diện, trường kì, toàn diện thực dân Pháp (1946 - tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc Khuyến khích học 1950) (tiếp) tế, vừa kháng chiến vừa kiến quốc. sinh tự đọc - Chiến dịch Việt Bắc thu- đông năm 1947.
  10. 32 Bài 26: Bước phát 1 - Giai đoạn phát triển của cuộc kháng chiến Tổ chức hoạt Mục II. Âm mưu đẩy triển mới của cuộc toàn quốc từ chiến thắng Biên giới thu-đông động tại lớp mạnh chiến Đông kháng chiến toàn quốc năm 1950. Sau chiến dịch Biên giới cuộc kháng học, cặp đôi, Dương của thực dân chống thực dân Pháp chiến của ta được đẩy mạnh ở cả tiền tuyến và nhóm Pháp (1950 - 1953). hậu phương, giành thắng lợi toàn diện về chính Khuyến khích học trị-ngoại giao, kinh tế- tài chính, văn hóa - giáo sinh tự đọc dục. 26 33 Bài 26: Bước phát 1 - Đế quốc Mĩ can thiệp sâu vào chiến tranh Tổ chức hoạt Mục V. Giữ vững triển mới của cuộc ĐD, Pháp-Mĩ âm mưu giành lại quyền chủ động tại lớp quyền chủ động kháng chiến toàn quốc động đã mất. học, cặp đôi, đánh địch trên chiến chống thực dân Pháp - Nội dung chủ yếu của Đại hội Đại biểu lần nhóm trường (1950 - 1953) (tiếp) thứ hai của Đảng. Khuyến khích học sinh tự đọc 34 Bài 27: Cuộc kháng 1 - Âm mưu mới của Pháp – Mĩ ở Đông Dương Tổ chức hoạt - Mục II. 1 Cuộc tiến chiến toàn quốc chống trong kế hoạch Na-va nhằm giành thắng lợi động tại lớp công chiến lược Đông thực dân Pháp xâm quân sự quyết định, “kết thúc chiến tranh trong học, cặp đôi, – Xuân 1953 - 1954 lược kết thúc (1953 - danh dự” nhóm Hướng dẫn học sinh 1954). lập niên biểu sự kiện chính 27 35 Bài 27: Cuộc kháng 1 - Chủ trương, kế hoạch tác chiến trong đông- Tổ chức hoạt - Mục III. Hiệp định chiến toàn quốc chống xuân 1953-1954 của ta nhằm phá tan Kế hoạch động tại lớp Giơ-ne-vơ về chấm thực dân Pháp xâm Na-va bằng cuộc tiến công chiến lược Đông - học, cặp đôi, dứt chiến tranh ở lược kết thúc (1953 - Xuân 1953-1954 và bằng chiến dịch Điện Biên nhóm Đông Dương (1954) 1954) (tiếp) Phủ giành thắng lợi quân sự quyết định. Tập trung vào nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Giơ-ne-vơ 36 Kiểm tra giữa HK2 1 - Kiểm tra kiến thức đó học từ đầu học kì II. Hoạt động cá - Học sinh làm được bài kiểm tra với thời nhân lượng 1 tiết tại lớp theo đề bài của giáo viên. 28 37 Lịch sử địa phương 1 - Những sự kiện chính về sự ra đời của cơ sở Tổ chức hoạt Đảng và cơ sở cách mạng tỉnh Thái Nguyên. động tại lớp - Hoàn cảnh lịch sử và cuộc khởi nghĩa giành học, cặp đôi, chính quyền ở Thái Nguyên (từ tháng 3/1945 nhóm
  11. đến tháng 8/1945). CHƯƠNG VI: Việt Nam từ năm 8 tiết 1954 đến năm 1975 28,29 38-40 Bài 28. Xây dựng chủ 3 - Tình hình nước ta sau Hiệp định Giơ-ne-vơ Tổ chức hoạt Mục II. Miền Bắc nghĩa xã hội ở miền 1954 về Đông Dương, nguyên nhân của việc động tại lớp hoàn thành cải cách Bắc, đấu tranh chống đất nước ta bị chia cắt làm 2 miền với 2 chế độ học, cặp đôi, ruộng đất, khôi phục đế quốc Mĩ và chính chính trị - xã hội khác nhau. nhóm kinh tế, cải tạo quan quyền Sài Gòn ở miền - Nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc và miền hệ sản xuất (1954 - Nam (1954 - 1965). Nam trong giai đoạn từ năm 1954 => 1965: 1960) miền Bắc tiếp tục nhiệm vụ còn lại của cách Không dạy mạng dân tộc dân chủ nhân dân, vừa bắt đầu Mục V.2 Chiến đấu thực hiện những nhiệm vụ của cuộc CM chống chiến lược XHCN; Miền Nam thực hiện những nhiệm vụ “Chiến tranh đặc cuả cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân, tiến biệt” của Mĩ hành đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược và Hướng dẫn học sinh chính quyền Sài Gòn. lập thống kê các sự - Trong việc thực hiện những nhiệm vụ đó nhân kiện tiêu biểu dân ta ở 2 miền đạt được những thành tựu to lớn, có nhiều ưu điểm nhưng cũng gặp không ít khó khăn, yếu kém cả sai lầm, khuyết điểm, nhất là trong lĩnh vực quản lí kinh tế, xã hội ở miền Bắc. - Phong trào Đồng khởi năm 1960. 30 41 Bài 29. Cả nước trực 1 - Cuộc chiến đấu của quân dân ta ở miền Nam Tổ chức hoạt Mục I. 2. Chiến đấu tiếp chống Mĩ cứu đánh bại chiến lược “chiến tranh cục bộ” của động tại lớp chống chiến lược nước (1965 - 1973). Mĩ học, cặp đôi, “Chiến tranh cục nhóm bộ” của Mĩ Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các sự kiện tiêu biểu Mục II. 2. Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh
  12. phá hoại, vừa sản xuất Không dạy 42 Bài 29. Cả nước trực 1 - Sự phối hợp giữa cách mạng 2 miền Nam- Tổ chức hoạt Mục III.2 Chiến đấu tiếp chống Mĩ cứu Bắc, giữa tiền tuyến với hậu phương trong cuộc động tại lớp chống chiến lược “Việt nước (1965 - 1973) kháng chiến chống Mĩ cứu nước của dân tộc. học, cặp đôi, Nam hóa chiến tranh” (tiếp) nhóm và “Đông Dương hóa chiến tranh” của Mĩ Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các sự kiện tiêu biểu 31,32 43 Bài 29. Cả nước trực 1 - Sự phối hợp giữa cách mạng 2 miền Nam- Tổ chức hoạt Mục IV.1. Miền Bắc tiếp chống Mĩ cứu Bắc, giữa tiền tuyến với hậu phương trong cuộc động tại lớp khôi phục và phát nước (1965 - 1973). kháng chiến chống Mĩ cứu nước của dân tộc. học, cặp đôi, triển kinh tế - văn hóa nhóm Không dạy Mục V. Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam Chỉ nêu nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri năm 1973 44-45 Bài 30. Hoàn thành 2 - Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam trong Tổ chức hoạt Mục II. Đấu tranh giải phóng miền Nam, thời kì mới sau Hiệp định Pa-ri nhằm tiến tới động tại lớp chống “bình định - thống nhất đất nước giải phóng hoàn toàn miền Nam. học, cặp đôi, lấn chiếm”, tạo thế (1973- 1975). nhóm và lực, tiến tới giải phóng hoàn toàn miền Nam Đọc thêm CHƯƠNG VII: Việt Nam từ năm 5 tiết 1975 đến năm 2000 32 46 Bài 31. Việt Nam 1 - Tình hình 2 miền Nam-Bắc sau thắng lợi của Tổ chức hoạt trong năm đầu sau đại cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước, về động tại lớp
  13. thắng mùa Xuân 1975. nhiệm vụ cách mạng nước ta năm đầu sau đại học, cặp đôi, thắng mùa xuân 1975. nhóm - Những biện pháp để thống nhất đất nước về mặt nhà nước. 33 47 Làm bài tập lịch sử 1 - HS ôn lại các kiến thức chương V và chương Tổ chức hoạt VI thông qua việc làm các dạng bài tập lịch sử động tại lớp học, cặp đôi, nhóm 48 Bài 33: Việt Nam 1 - Sự tất yếu phải đổi mới đất nước đi lên Tổ chức hoạt Mục II. Việt Nam trên đường đổi mới CNXH. động tại lớp trong 15 năm thực đi lên chủ nghĩa xã - Quá trình 15 năm đất nước thực hiện đường học, cặp đôi, hiện đường lối đổi hội (từ năm 1986 lối đổi mới. nhóm mới (1986 – 2000) đến năm 2000) Chỉ khái quát những thành tựu tiêu biểu, học sinh có thể cập nhật 34 49 Bài 34: Tổng kết lịch 1 - Nắm được các giai đoạn chính và đặc điểm Tổ chức hoạt Cả bài: Học sinh tự sử Việt Nam từ sau của tiến trình lịch sử Việt Nam từ sau chiến động tại lớp đọc Chiến tranh thế giới tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000: đấu tranh học, cặp đôi, thứ nhất đến giành độc lập, chiến đấu chống ngoại xâm, nhóm năm 2000 thống nhất đất nước, thực hiện đường lối đổi mới đất nước. - Hiểu được nguyên nhân thắng lợi, những bài học kinh nghiệm và phương hướng đi lên của cách mạng Việt Nam. 50 Ôn tập học kì II 1 - Trình bày được những nội dung chính của Tổ chức hoạt lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến nay. động tại lớp - Lập niên biểu những sự kiện lớn của lịch sử học, cặp đôi, Việt Nam hiện đại từ năm 1919 đến nay. nhóm 35 51 Kiểm tra học kì II 1 - Nhằm kiểm tra các mức độ tiếp thu kiến Hoạt động cá thức của học sinh về các chủ đề đã học trong nhân học kì I 52 Lịch sử địa phương 1 - Nêu được những đóng góp tiêu biểu của nhân Tổ chức hoạt
  14. dân Thái Nguyên trong cuộc kháng chiến động tại lớp chống thực dân Pháp, đế quốc Mĩ, xây dựng và học, cặp đôi, bảo vệ Tổ quốc từ 1945 đến nay. nhóm Hợp Tiến, ngày tháng 9 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG NGƯỜI LẬP Đặng Vũ Trường Hoàng Thị Tư Đỗ Quang Trung