Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 39 Bài 36: Vùng đồng bằng sông cửu long (tiếp theo)

ppt 29 trang thienle22 5180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 39 Bài 36: Vùng đồng bằng sông cửu long (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_tiet_39_bai_36_vung_dong_bang_song_cuu_lo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 39 Bài 36: Vùng đồng bằng sông cửu long (tiếp theo)

  1. Tiết 39: Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) I. Mục tiêu: - Kiến thức: + HS hiểu đợc đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm sản xuất lơng thực, thực phẩm đồng thời là vùng xuất khẩu nông sản đứng đầu cả nớc. + Hiểu rõ công nghiệp, dịch vụ bắt đầu phát triển. Các thành phố: Cần Thơ, Mĩ Tho, Long Xuyên, Cà Mau đang phát huy vai trò trung tâm kinh tế vùng. - Kỹ năng: + Rèn luyện kĩ năng phân tích dữ liệu trong sơ đồ kết hợp với lợc đồ khai thác kiến thức câu hỏi. + Biết kết hợp kênh hình, kênh chữ và liên hệ với thực tế để phân tích và giải thích một số vấn đề bức xúc. - Thái độ:
  2. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Nêu các yếu tố thuận lợi giúp cho Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm sản xuất lơng thực, thực phẩm lớn nhất cả nớc? Trả lời: - Vị trí địa lí thuận lợi - nguồn tài nguyên đất, khí hậu, nớc phong phú, đa dạng. - Nhất là ngời dân lao động cần cù, năng động, thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hoá. Câu 2: Khoanh tròn chỉ một chữ cái đầu câu mà em cho là đúng Số dân của Đồng bằng sông Cửu Long (năm 2002): A. 15,6 triệu ngời; C. 16,7 triệu ngời; B. 16,0 triệu ngời; D. 17,6 triệu ngời;
  3. *) SảnTiết xuất 42: Bài lúa:36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Nông nghiệp: Bảng 36.1. Diện tích, sản lợng lúa ở Đồng bằng sông *) Trồng trọt: Cửu Long và cả nớc năm 2002 - Lúa: Đồng bằng Cả nớc Em+ Làcó vùngnhận trọngxét gì điểmvề diện lúa sông Cửu Long tíchlớn Cvà nhấtă nsản cứ của lvàoợng cả bảng lúa nớc. ở36.1, Đồng hãy bằngtính sôngtỉ lệ (%) Cửu diện Long tích so và vớisản Diện tích (nghìn ha) 3834,8 7504,3 cảl ợngnớc? lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nớc? Sản lợng (triệu tấn) 17,7 34,4 Tỉ lệ (%) diện tích và sản lợng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nớc Đồng bằng Cả nớc sông Cửu Long Diện tích (%) 51,1 100 Sản lợng (%) 51,45 100
  4. Tiết 42: Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) IV. Tình hình phát triển Đồng Long An Tháp kinh tế An Giang 1. Nông nghiệp: *) Trồng trọt: SóC - Lúa: TRĂng + Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nớc. + Trồng chủ yếu ở các tỉnh: Quan sát lợc đồ hình Kiên Giang, An Giang, Đồng 36.2: Xác định các tỉnh Tháp, Tiền Giang, Long An, trồng nhiều lúa nhất ở Sóc Trăng. Đồng bằng sông Cửu Long? Hình 36.2: Lợc đồ kinh tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long
  5. *) SảnTiết xuất 42: Bài lúa:36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Nông nghiệp: *) Trồng trọt: - Lúa: + Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nớc. + Trồng chủ yếu ở các tỉnh: Kiên Giang, An Giang, Đồng Tháp, Tiền Giang, Long An, Sóc Trăng. + Bình quân lơng thực đầu ngời là Cho1066,3 biết kg;bình gấp quân 2,3 lơng lần thựctrung đầu bình ng ời ởcả Đồng nớc bằng (năm sông 2002). Cửu Long? Nêu ý nghĩa của việc sản xuất l- ơng thực ở đồng bằng sông Cửu Long ?
  6. Tiết 42: Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Nông nghiệp: *) Trồng trọt: - Lúa: Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nớc. -NgoàiCây côngtrồng lúa,nghiệp vùng cònngắn trồng ngày, các loại mía cây đ nàoờng, khác? rau đậu. - Cây ăn quả nhiệt đới. - Trồng rừng ngập mặn ven biển.
  7. Tiết 42: Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Nông nghiệp: *) Trồng trọt: - Lúa: Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nớc. - Cây ăn quả: Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nớc. Em hãy kể tên các loại hoa quả nổi tiếng của Đồng bằng sông Cửu Long ? Hình 36.2: Lợc đồ kinh tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long
  8. Tiết 42: Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Nông nghiệp: *) Trồng trọt: - Lúa: Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nớc. - Cây ăn quả: Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nớc. TrồngTrồng rừngrừng ngậpngập mặn venmặn biển: ven cóbiển: vị trí rất quan trọng.Nêu ý nghĩa của việc trồng rừng ngập mặn ven biển ở Đồng bằng sông Cửu Long? Hình 36.2: Lợc đồ kinh tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long
  9. *) SảnTiết xuất 42: Bài lúa:36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Nông nghiệp: *) Chăn nuôi: -DựaNghề vào nuôi kiến vịt thức đàn: đãphát học triểnvà SGK, mạnh, nhận vịt đ ợcxét nuôi về hoạt nhiều động nhất chở: ăBạcn nuôi Liêu, ở Cà đồng Mau, bằng Sóc Trsôngăng, CửuTrà Vinh. Long? Vì sao chăn nuôi vịt ở đây phát triển mạnh?
  10. *) SảnTiết xuất 42: Bài lúa:36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Nông nghiệp: *) Chăn nuôi: - Nghề nuôi vịt đàn: phát triển 1995 2000 2002 mạnh, vịt đợc nuôi nhiều nhất ở: Bạc 1995 2000 2002 Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Trà Vinh. Đồng bằng sông - Thủy sản: Chiếm hơn 50% tổng Đồng bằng sông 51,7 51,9 51,2 - Thủy sản: Cửu Long 819,2 1169,1 1354,5 sản lợng thủy sản cả nớc. Cửu Long Dựa vào số liệu bảng 36.3: CảCả nnớcớc 1584,3100 2250,5100 2647,4100 Tính tỉ lệ phần trăm về sản lợng thủy- Tại sản sao ở Đồng bằng sông Cửu Tỉ lệ phần trăm về sản lợng thủy sản ở Đồng LongLong so có với thế cả mạnh nớc vàphát nhận triển xét Bảng 36.3. Sản lợng thuỷ sản ở Đồng bằng sông bằng sôngCửu CửuLong Long (nghì nso tấn) với cả nớc sảnnghề lợng nuôi thuỷ trồng sản vàở Đ đánhồng bằngbắt sôngthuỷ Cửu sản? Long từ 1995-2002?
  11. *) SảnTiết xuất 42: Bài lúa:36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Nông nghiệp: *) Chăn nuôi: Đồng tháp - Nghề nuôi vịt đàn: Vĩnh + Phát triển mạnh. long + Nhiều nhất ở: Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Trà Vinh. - Thủy sản: Cà Mau + Chiếm hơn 50% tổng sản lợng thủy sản cả nớc. Xác+ Nhiều định nhất tỉnh ở khaicác tỉnh: thác Kiên và nuôiGiang, trồng Cà Mau, thủy An sản Giang. nhiều nhất của Đồng bằng sông Cửu Long? Hình 36.2: Lợc đồ kinh tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long
  12. Tiết 42: Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Nông nghiệp: *) Chăn nuôi: - Nghề nuôi vịt đàn: + Phát triển mạnh. + Nhiều nhất ở: Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Trà Vinh. - Thủy sản: + Chiếm hơn 50% tổng sản lợng thủy sản cả nớc. + Nhiều nhất ở các tỉnh: Kiên Giang, Cà Mau, An Giang. Quan sát hình 36.1, cho biết bức ảnh chụp thể hiện nôi dung gì? Hình 36.1. Bè nuôi cá ở An Giang
  13. Tiết 42: Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế 2. Công nghiệp: Em có nhận xét gì về tỉ trọng công nghiệp của vùng so với các ngành kinh tế khác ? - Tỉ trọng sản xuất công nghiệp còn thấp (20% GDP của vùng)
  14. Tiết 42: Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế 2. Công nghiệp: Bảng 36.2. Các ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long (năm 2000) Tỷ trọng công Ngành sản xuất nghiệp của Hiện trạng vùng (%) Chủ yếu là xay xát lúa gạo, chế biến thuỷ sản đông lạnh, Chế biến lơng làm rau quả hộp, sản xuất đờng mật,sản phẩm xuất 65,0 thực, thực phẩm khẩu: gạo, thuỷ sản đông lạnh, hoa quả. Phân bố hầu khắp các tỉnh, thành phố trong vùng Các cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng phân bố ở nhiều địa Vật liệu xây dựng 12,0 phơng lớn nhất là nhà máy xi măng Hà Tiên II. Cơ khí nông nghiệp, một số Phát triển cơ khí nông nghiệp. Tp Cần Thơ với khu công 23,0 ngành công nghiệp nghiệp Trà Nóc là trung tâm công nghiệp lớn nhất. khác. Dựa vào bảng 36.2. Cho biêt Đồng bằng sông Cửu Long phát triển các ngành sản xuất công nghiệp, nhận xét tỉ trọng các ngành sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
  15. Tiết 42: Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế 2. Công nghiệp: - Tỉ trọng sản xuất công nghiệp còn thấp (20% GDP của vùng) - Các ngành công nghiệp: + Chế biến lơng thực, thực phẩm (chiếm tỉ trọng cao nhất) + Vật liệu xây dựng + Cơ khí nông nghiệp, một số ngành công nghiệp khác.
  16. Tiết 42: Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế 2. Công nghiệp: Bảng 36.2. Các ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long (năm 2000) Tỷ trọng công Ngành sản xuất nghiệp của Hiện trạng vùng (%) Chủ yếu là xay xát lúa gạo, chế biến thuỷ sản đông lạnh, Chế biến lơng làm rau quả hộp, sản xuất đờng mật,sản phẩm xuất 65,0 thực, thực phẩm khẩu: gạo, thuỷ sản đông lạnh, hoa quả. Phân bố hầu khắp các tỉnh, thành phố trong vùng Các cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng phân bố ở nhiều địa Vật liệu xây dựng 12,0 phơng lớn nhất là nhà máy xi măng Hà Tiên II. Cơ khí nông nghiệp, một số Phát triển cơ khí nông nghiệp. Tp Cần Thơ với khu công 23,0 ngành công nghiệp nghiệp Trà Nóc là trung tâm công nghiệp lớn nhất. khác. Dựa vào bảng 36.2 và kiến thức đã học, cho biết vì sao ngành chế biến lơng thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao hơn cả ?
  17. Quan sát hình 36.2, xác định các trung tâm công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long ? Phân bố ở hầu khắp các tỉnh, đặc biệt là Tp. Cần Thơ Hình 36.2: Lợc đồ kinh tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long
  18. Tiết 42: Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế 2. Công nghiệp: - Tỉ trọng sản xuất công nghiệp còn thấp (20% GDP của vùng). - Các ngành công nghiệp: + Chế biến lơng thực, thực phẩm (chiếm tỉ trọng cao nhất) + Vật liệu xây dựng + Cơ khí nông nghiệp, một số ngành công nghiệp khác. - Phân bố công nghiệp: tâp trung tại các thành phố và thị xã (đặc biệt là Tp. Cần Thơ)
  19. Tiết 42: Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế 3. Dịch vụ: HS đọc mục 3 SGK (đoạn 1) - Cho biết dịch vụ ở Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm các ngành chủ - Các ngành chủ yếu là: Xuất, nhập khẩu; vận tải thuỷ; du lịch. yếu nào ? Nêu các+ Xuấtmặt hàng khẩu: xuất Gạo khẩu (chiếm chủ 80%lực ở của Đồng cả bằngnớc - sôngnăm Cửu2000), Long? thuỷ sản đông lạnh, hoa quả. Xuất khẩu gạo Xuất khẩu thuỷ sản Xuất khẩu hoa quả
  20. Tiết 42: Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế 3. Dịch vụ: +Nêu Vận ý nghĩatải thuỷ của có vận vai tải trò thuỷ quan trong trọng sản trong xuất đời và đờisống sông và hoạtcủa động giao lu nhânkinh dân tế. trong vùng ? Quan sát hình 36.3 cho biết nội dung bức ảnh là gì? Hình 36.3. Chợ trên sông Cái Răng, Cần Thơ
  21. Tiết 42: Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) IV. Tình hình phát triển kinh tế 3. Dịch vụ: + NhậnDu lịch xét sinh hoạt thái động bắt du đầu lịch khởi ở Đ sắcồng bằng sông Cửu Long? Theo em khó khăn trong hoạt động du lịch của vùng là gì? Nêu biện pháp khắc phục? Du lịch miệt vờn Du lịch trên sông nớc Du lịch biển đảo
  22. Tiết 42: Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) V. Các trung tâm kinh tế Hình 36.2: Lợc đồ kinh tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long Dựa vào SGK, cho biết các trung tâm kinh tế của vùng? Trung tâm nào là lớn nhất? - Các TT kinh tế: Tp. Cần Thơ (lớn nhất), Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau.
  23. Tiết 42: Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) V. Các trung tâm kinh tế - Các TT kinh tế: Tp. Cần Thơ (lớn nhất), Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau. Thành phố Cần Thơ có +nh Vịững trí điều trung kiện tâm thuận của vùng.lợi gì để +trở Tp. thành Cần trung Thơ cáchtâm kinhTp. Hồtế lớn Chí Minh không xa (200 km). nhất ở Đồng bằng sông Cửu + Có khu công nghiệp lớn nhất. Long ? + Có trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học. + Là cửa ngõ ra biển của các n- ớc tiểu vùng sông Mê Công. Hình 36.2: Lợc đồ kinh tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long
  24. Tiết 42 - bài 36 Vùng đồng bằng sông cửu long (Tiếp theo) IV/ tình hình phát triển kinh tế 1. Nông nghiệp - Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nớc. - Có thế mạnh về trồng cây ăn quả, chăn nuôi vịt, đặc biệt là đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản. - Giữ vai trò hàng đầu trong việc đảm bảo an toàn lơng thực cũng nh xuất khẩu lơng thực, thực phẩm của cả nớc. 2. Công nghiệp - Công nghiệp chiếm 20% GDP toàn vùng (2002). - Ngành công nghiệp chế biến lơng thực, thực phẩm có vai trò quan trọng nhất. 3. Dịch vụ - Các ngành chủ yếu: xuất nhập khẩu, vận tải đờng thuỷ và du lịch. V/ Các trung tâm kinh tế -Trung tâm kinh tế: Tp. Cần Thơ (lớn nhất), Mĩ Tho, Long Xuyên, Cà Mau.
  25. Tiết 42: Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) Bài 1: Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trớc ý ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng : 1.1. Cây trồng, vật nuôi chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Cây lúa, cây ăn quả nhiệt đới, vịt đàn. B. Cây lúa, rau đậu, cừu. C. Vịt đàn, cây rau đậu, trâu. D. Bò, cây công nghiệp lâu năm. 1.2. Tỉ trọng công nghiệp chế biến lơng thực thực phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long (năm 2000): A. 56 %; B. 63 %; C. 65 %; D. 67 %.
  26. Bài tập: Trò chơi ô chữ: 1 T r aà m c h i m 2 C ử uu L oo n g 3 C âầ n tT hh ơ 4 kK i ê n G i a n gg 5 xX à x í a x u ấ t k h ẩ u g ạ o
  27. Hớng dẫn về nhà • Về nhà học bài và trả lời câu hỏi 1; 2 ( SGK – tr 133 ) • Bài 3 (SGK - Tr 133 ): Nghìn tấn 3000 2500 2000 1584,4 1500 819,2 1000 500 0 Năm 1995 2000 2002 Biểu đồ thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nớc (Từ 1995-2002) Chú giải: Đồng bằng sông Cửu Long Cả nớc
  28. Hớng dẫn về nhà • Chuẩn bị cho bài sau: Tiết 43: Bài 37. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long + Chuẩn bị bút chì, thớc kẻ + Ôn lại kiến thức về: vùng Đồng bằng sông Cửu Long
  29.        Mụn Địa Lớ 9 Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Quỳnh Tiờn