Kế hoạch giáo dục Lịch sử Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục Lịch sử Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_lich_su_lop_12_nam_hoc_2020_2021_truong_th.docx
Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Lịch sử Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN HỌC (2020 – 2021) TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH Mơn: Lịch sử 12 Thời Tiết Tuần Chương Bài/chủ đề Mạch nội dung kiến thức Yêu cầu cần đạt lượng Hình thức tổ chức Ghi PPCT (Theo chương trình mơn học) (Số dạy học chú tiết) PHẦN I. LỊCH SỬ THẾ GIỚI 1 1 Chương I Bài 1 I. Sự hình thành hội nghị 1. Về kiến thức: 1 a.Mục tiêu: Tạo Sự hình Sự hình thành Ianta (2- 1945) và những - HS nắm và trình bày được 1 cách hứng thú cho HS, thành trật tự trật tự thế giới thỏa thuận của ba cường khái quát tình hình thế giới sau thu hút HS sẵn thế giới mới mới sau chiến quốc. chiến tranh thế giới thứ II: Hội sàng thực hiện sau chiến tranh thế giới thứ nghị Ianta, Sự thành lập tổ chức nhiệm vụ học tập II. Sự thành lập Liên hợp Liên Hợp Quốc. của mình.HS khắc tranh thế giới 2 (1945 – 1949) quốc. - HS rút ra được thành nhân tố sâu kiến thức nội thứ 2 chủ yếu chi phối đến nền chính trị dung bài học. (1945–1949) thế giới và các quan hệ quốc tế b.Phương pháp: trong suốt thời gian nửa cuối thế GV khái quát lại kỉ XX. nội dung của lịch 2. Về kĩ năng: sử thế giới hiện - Rèn luyện kĩ năng tư duy, khái đại (1917- 1945)và quát, nhận định, đánh giá vấn đề dẫn dắt vào bài LS mới với những nội - Rèn luyện kĩ năng so sánh với LS dung liên quan Việt Nam. giữa bài CTTG II với bài mới “Sự hình thành trật tự thế giới mới sau CTTG thứ II”. 2,3 1,2 Chương II Bài 2 I. Liên Xơ, các nước Đơng Âu 1.Kiến thức: 2 a. Mục tiêu: Liên Xơ và các Liên Xơ và các 1945- nữa đầu những năm -HS trình bày được: Tình hình của -Tạo hứng thú cho nước Đơng nước Đơng Âu 70 Liên Xơ trong giai đoạn 1945 - HS, thu hút HS sẵn Âu (1945- (1945-1991). LB 1. Liên Xơ: 1991 và Liên bang Nga (1991 - sàng thực hiện 1991). Liên Nga (1991-2000) a) Cơng cuộc khơi phục kinh 2000): khĩ khăn của Liên Xơ sau nhiệm vụ học tập 1
- bang Nga tế (1945 - 1950) chiến tranh thế giới thứ 2; cơng của mình.HS khắc (1991-2000) b) Liên Xơ tiếp tục xây dựng cuộc khơi phục kinh tế từ 1945 - sâu kiến thức nội CNXH 1950; Cơng cuộc xây dựng CNXH, dung bài học. (từ năm 1950 đến nửa đầu đấu tranh chống sự phá hoại của -Liên hệ mối quan những năm 70) phương Tây; sự sụp đổ của nước hệ ngoại giao Liên II. Liên Xơ, Đơng Âu từ giữa Liên Xơ và sự ra đời của Liên bang Bang Nga- Việt những năm 70 đến 1991. Nga. Nam hiện nay. Mục 1, 2: Khơng dạy -HS trình bày được biểu hiện của b. Phương pháp: 3. Nguyên nhân tan rã của cuộc khủng hoảng của chế độ GV đặt câu hỏi: Em chế dộ XHCN ở Liên Xơ và các XHCN ở Liên Xơ và các nước Đơng hãy nêu vai trị của nước Đơng Âu. Âu. Phân tích được nguyên nhân Liên Xơ tong cuộc III. Liên Bang Nga từ năm tan rã của chế độ XHCN ở các chiến tranh thế 1991 đến năm 2000. nước này và liên hệ với cơng cuộc giới lần thứ 2? xây dựng CNXH ở nước ta. HS vận dụng kiến - Trình bày được tình hình Liên thức cũ để trả lời. Bang Nga trong thập niên 90 sau khi Liên Xơ tan rã. - Phân tích được mối quan hệ LBN- VN hiện nay. 2. Kỷ năng. Phân tích, so sánh và nhận xét các vấn đề lịch sử 4 2 Chương III Bài 3 I. Nét chung về khu vực ĐBA 1.Kiến thức : 1 a.Mục tiêu: Các nước Á, Các nước Đơng 1. Khái quát -HS nắm và trình bày được: sự ra Tạo hứng thú cho Phi và Mĩ la Bắc Á 2. Những biến đổi của Đơng đời và ý nghĩa nước CHDCND HS, thu hút HS sẵn tinh Bắc Á sau CTTG 2 Trung Hoa sàng thực hiện (1945 - 1949) II. Trung Quốc -Nêu được những thành tựu của nhiệm vụ học tập 1. Sự thành lập nước nhân dân Trung Quốc trong thời của mình.HS khắc CHNDTH và 10 năm xây kỳ cải cách mở cửa. Liên hệ mối sâu kiến thức nội dựng chế độ mới (1949- quan hệ VN - TQ ngày nay. dung bài học. 1959) 2.Kỹ năng b.Phương pháp: a. Sự thành lập nước GV cho học sinh CHNDTH - Rèn luyện HS khả năng khái quát, làm việc cặp đơi, * Ý nghĩa sự thành lập nước tổng hợp, phân tích, đánh giá lịch trả lời câu hỏi: Em CHNDTH sử. hãy trình bày một Mục II.2. Khơng dạy - Rèn luyện kỹ năng phân tích, bài hiểu biết của Mục II.3. Cơng cuộc CC tổng hợp để hiểu được thực chất mình về khu vực mở cửa của các vấn đề hoặc sự kiện. Đơng Bắc Á? HS 2
- thảo luận và trình bày. 4,5 3 Bài 4 I. Các nước Đơng Nam Á 1. Kiến thức 2 a.Mục tiêu: 6 Các nước Đơng 1. Sự thành lập của các quốc -Biết được những nét lớn về quá -Tạo hứng thú cho Nam Á và Ấn Độ gia độc lập ở ĐNA trình đấu tranh giành độc lập của HS, thu hút HS sẵn a. Vài nét chung về quá trình các quốc gia Đơng Nam Á, những sàng thực hiện đấu tranh giành độc lập mốc chính của tiến trình cách nhiệm vụ học tập b. Lào. (chỉ nêu các gđ) mạng Lào và CM Campuchia. của mình.HS khắc c. Cam -pu-chia. (chỉ nêu các - Hiểu một cách khái quát về sâu kiến thức nội gđ) những nét chính về sự phát triển dung bài học. 2. Quá trình xây dựng và kinh tế của các nước trong khu -Rút ra được mối phát triển của các nước ĐNA vực Đơng Nam Á quan hệ giữa cách a. Nhĩm 5 nước sáng lập -Trình bày được hồn cảnh ra đời, mạng 3 nước Đơng ASEAN (Lập bảng về 2 mục đích thành lập và quá trình Dương trong quá ch/lược phát triển ) phát triển của tổ chức ASEAN. khứ và hiện tại. b. Nhĩm các nước Đơng -Nêu được những nét lớn về quá b.Phương pháp: Dương.( Khơng dạy) trình đấu tranh giành độc lập và GV đặt câu hỏi: GV c. Các nước khác ở ĐNA thành tựu xây dựng đất nước của cho HS quan sát (Khơng dạy) nhân dân Ấn Độ. lược đồ các nước 3. Sự ra đời và phát triển của 2. Kĩ năng ĐNA hiện nay và ASEAN. -Rèn luyện HS khả năng khái quát, nêu câu hỏi: Em a. Hồn cảnh. tổng hợp, phân tích, đánh giá lịch hãy kể tên các b. Mục tiêu sử. nước trong khu c. Nguyên tắc hoạt động: -Rèn luyện kĩ năng sử dụng lược vực ĐNÁ? Những d. Hoạt động: đồ để xác định vị trí các quốc gia, hiểu biết của em e. Vai trị: thủ đơ, năm giành độc lập hoặc về khu vực này? II. Ấn Độ trình bày các sự kiện tiêu biểu của HS thảo luận cặp 1. Cuộc đấu tranh giành độc phong trào giành độc lập. đơi và trả lời lập 2. Cơng cuộc xây dựng đất nước I. Các nước Châu Phi - Vài 1.Kiến thức: a. Mục tiêu: 7 4 Bài 5 1 nét về quá trình đấu tranh - HS trình bày được khái quát Tạo hứng thú cho Các nước Châu giành độc lập. phong trào đấu tranh giành và bảo HS, thu hút HS sẵn Phi và Mĩ la tinh vệ độc lập của nhân dân châu Phi sàng thực hiện và khu vực Mĩ La Tinh sau chiến nhiệm vụ học tập 3
- II. Các nước Mĩ La Tinh - Vài tranh TG thứ 2. của mình.HS khắc nét về quá trình giành và - HS rút ra được nhận xét của sâu kiến thức nội bảo vệ độc lập. phong trào này. dung bài học. - HS liên hệ được cách mạng VN b.Phương pháp: với cách mạng thế giới. -GV cho HS quan 2. Kỉ năng: Rèn luyện kĩ năng đánh sát lược đồ Châu giá những sự kiện tiêu biểu , khái Phi và lược đồ khu quat, tổng hợp vấn đề. vực Mĩ La Tinh. -Đặt câu hỏi: Em hãy nêu một vài hiểu biết của mình về khu vực châu Phi và Mĩ La Tinh hiện nay? 8 4 Chương IV I. Nước Mỹ từ năm 1945 1. Kiến thức:- HS trình bày được 1 a. Mục tiêu: Tạo Mĩ, Tây Âu, Bài 6 đến năm 1973 tình hình phát triển của nước Mỹ hứng thú cho HS, Nhật Bản Nước Mĩ 1. Về kinh tế sau chiến tranh thế giới thứ hai thu hút HS sẵn (1945–2000) 2. Về khoa học kỹ thuật (1945 - 2000). sàng thực hiện 3. Chính sách đối ngoại - Nhận thức được vị trí vai trị nhiệm vụ học tập hàng đầu của Mỹ trong đời sống của mình.HS khắc II. Nước Mĩ từ 1973-1991 quốc tế. sâu kiến thức nội 1. Kinh tế: - Hiểu được những thành tựu cơ dung bài học. Liên 2. Đối ngoại bản của Mỹ trong lĩnh vực khoa hệ mối quan hệ học - kỹ thuật. ngoại giao Việt III/ Nước Mĩ từ 1991-2000 - Trình bày và phân tích được Nam- Hoa Kỳ ngày 1. Kinh tế: nguyên nhân dẫn đến sự phât nay 2.Khoa học - kỹ thuật: triển đĩ. b. Phương pháp: 3. Đối ngoại - Nêu và phân tích, rút ra nhận xét GV cho HS quan về chính sách đối ngoại của Mĩ từ sát lược đồ nước 1945- 2000. Mĩ và nêu câu hỏi: 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng Em hãy nêu một phân tích, tổng hợp để hiểu được vài hiểu biết về đất thực chất của các vấn đề hoặc sự nước này? kiện. 9 5 Bài 7 I. Tây âu từ 1945 - 1950 1. Kiến thức: 1 a. Mục tiêu: Tạo II. Tây âu từ 1950 - 1973 -HS trình bày được tình hình phát hứng thú cho HS, Tây Âu III. Tây âu từ 1973 - 1991 triển về mọi mặt của các nước Tây thu hút HS sẵn 4
- IV. Tây âu từ 1991 – 2000 Âu từ 1945-2000. sàng thực hiện V.Liên minh Châu Âu (EU) -Phân tích nguyên nhân của sự nhiệm vụ học tập 1.Quá trình hình thành và phát triển KT giai đoạn 1953- của mình.HS khắc phát triển: 1973. sâu kiến thức nội 2. Mục tiêu: -Nêu và phân tích được chính sách dung bài học 3/ Quan hệ ngoại giao Việt đối ngoại của Tây Âu từ 1945- b. Phương pháp: Nam – EU 1973. GV trên cơ sở phần kiểm tra bài -Trình bày được quá trình hình cũ của HS về chính thành và phát triển của một Châu sách đối ngoại của Âu thống nhất ( EU) Mĩ (1945-1973) để 2. Kĩ năng:- Rèn luyện cho hs kĩ dẫn dắt vào bài. năng phân tích, nhất là kĩ năng tư HS chú ý lắng duy cĩ tính khái quát xem xét các nghe. vấn đề của khu vực. 10 5 Bài 8 I. Nhật Bản từ 1945 - 1952 1.Kiến thức: 1 a.Mục tiêu: I. Nhật Bản từ 1952 - 1973 - HS trình bày được quá trình phát Tạo hứng thú cho Nhật Bản I. Nhật Bản từ 1973 – 1991 triển tổng quát của nước Nhật Bản HS, thu hút HS sẵn I. Nhật Bản từ 1991 - 2000 từ sau chiến tranh thế giới II. sàng thực hiện (Khơng dạy ch/trị-XH qua - HS nêu được những thành tựu nhiệm vụ học tập các gđ) cơ bản trong lĩnh vực kinh tế, khoa của mình.HS khắc học- kỷ thuật. Phân tích nguyên sâu kiến thức nội nhân của sự phát triển « thần kỳ » dung bài học. của nền KT Nhật. b.Phương pháp: - HS nêu và phân tích được chính GV trên cơ sở kiêm sách đối ngoại cơ bản của Nhật tra bài cũ của HS Bản từ sau chiến tranh thế giới về các nước Tây thứ II đến nay.Liên hệ mối quan Âu, cĩ thể dẫn dắt hệ VN- NB hiện nay. vào bài Nhật Bản. 2.Kỹ năng: HS chú ý lắng Rèn luyện cho HS kỹ năng phân nghe. tích, tổng hợp, lập niên biểu 11 6 Chương V Bài 9 1. Kiến thức: Yêu cầu học sinh : 2 a.Mục tiêu: 12 Quan hệ Quan hệ quốc tế -HS trình được bày nét chính của Tạo hứng thú cho quốc tế trong và sau thời quan hệ quốc tế sau chiến tranh HS, thu hút HS sẵn (1945 – 2000) kì ch/tranh lạnh thế giới thứ hai sàng thực hiện - HS phân tích được nguồn gốc của nhiệm vụ học tập 5
- mâu thuẩn Đơng- Tây và biểu hiện của mình.HS khắc của sự đối đầu Đơng- Tây. Từ đĩ sâu kiến thức nội rút ra khái niệm « chiến tranh dung bài học. lạnh ». b.Phương pháp: - HS nêu được những biểu hiện -GV sử dụng lược của xu thế hịa hỗn Đơng – Tây và đồ Châu Âu sau chiến tranh lạnh chấm dứt. Giải chiến tranh thế thích được nguyên nhân vì sao LX giới thứ 2, và hỏi và Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến HS: Điểm khác biệt tranh lạnh. của Tây Âu và - HS trình bày được quan hệ quốc Đơng Âu sau chiến tế sau chiến tranh lạnh tranh thế giới thứ - HS nêu và phân tích được xu thế 2? phát triển của thế giới thế kỉ XXI. -HS suy nghĩ trả Lấy dẫn chứng để chứng minh. lời. -GV nhận xét 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tư và dẫn dắt vào bài. duy, phân tích, khái quát, tổng hợp 13 7 Chương VI Bài 10 I. Cuộc cách mạng khoa 1. Kiến thức: 1 a.Mục tiêu: Cách mạng Cách mạng khoa học–cơng nghệ -HS trình bày được nguồn gốc và Tạo hứng thú cho khoa học học cơng nghệ và 1. Nguồn gốc, đặc điểm. đặc điểm của cuộc cách mạng KH- HS, thu hút HS sẵn cơng nghệ và xu thế tồn cầu 2. Tác động CN. sàng thực hiện -HS nêu được khái niệm “tồn cầu nhiệm vụ học tập xu thế tồn hĩa nửa sau thế II. Xu hướng tồn cầu hĩa hĩa” và phân tích tác động của nĩ. của mình.HS khắc cầu hĩa kỉ XX và ảnh hưởng của nĩ -HS giải thích được “Tồn cầu hĩa sâu kiến thức nội là cơ hội và là thách thức đối với dung bài học. Liên các nước đang phát triển. Trong hệ mối quan hệ đĩ cĩ Việt Nam”. ngoại giao Liên 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ Bang Nga- Việt năng phân tích, đánh giá, tổng Nam hiện nay. hợp các sự kiện,đọc tranh ảnh b.Phương pháp: GV đặt câu hỏi: Hiện nay thế giới đang sống trong cuộc cách mạng cơng nghệ lần thứ mấy? Cĩ những 6
- thành tựu gì nổi bật? HS vận dụng kiến thức cũ để trả lời. 14 7 Bài 11 I. Phân kỳ lịch sử thế giới 1. Kiến thức. 1 a. Mục tiêu: Tổng kết Lịch sử hiện đại (1945-1991) I. Chương I. Trật tự thế giới mới Tạo hứng thú cho thế giới hiện đại 1. Giai đoạn1945-1991: Thế sau chiến tranh thế giới thứ hai. HS, thu hút HS sẵn 1945 - 2000 giới trong cuộc chiến tranh II. Chương II. Liên Xơ và các nước sàng thực hiện lạnh) Đơng Âu (1945-1991) và Liên Bang nhiệm vụ học tập 2. Giai đoạn 1991-2000: Nga (1991-2000) của mình.HS khắc (Thành tựu: HD học sinh đọc III. Chương III. Các nước Á, Phi và sâu kiến thức nội thêm) Mĩ latinh (1945-2000) dung bài học IV. Chương IV. Mĩ-Tây Âu-Nhật b. Phương pháp: II. Những nội dung chủ yếu Bản GV? Các em đã của lịch sử thế giới từ sau V. Chương V. Quan hệ quốc tế học xong phần lịch năm 1945 (1945-2000) sử thế giới 1945 1. Giai đoạn1945-1991 VI. Chương VI. Cách mạng khoa đến 2000 thơng a. Trật tự thế giới mới học-Cơng nghệ. qua các nội dung b. CNXH 2. Kỹ năng. gì? HS thảo luận c. Phong trào giải phĩng -Rèn luyện cho học sinh các kỹ cặp đơi và trả lời. dân tộc năng: đọc, phân tích, chọn đáp án GV nhận xét và đúng nhất. Kỹ năng làm bài tập dẫn dắt. trắc nghiệm. 15 8 Kiểm tra 1 tiết (1 tiết) PHẦN HAI: LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ 1919 - 2000 16 8,9 Chương I Bài 12 I. Những chuyển biến mới 2. Kĩ năng: Bồi dưỡng cho học sinh 2 a. Mục tiêu: 17 Việt Nam từ Phong trào dân về kinh tế, chính trị, văn kĩ năng đối chiếu, so sánh và khả Tạo hứng thú cho năm 1919 tộc dân chủ ở hĩa, xã hội ở Việt Nam sau năng phân tích các sự kiện lịch sử. HS, thu hút HS sẵn đến năm Việt Nam từ năm chiến tranh thế giới thứ sàng thực hiện 1930 1919 đến năm nhất nhiệm vụ học tập 1.Chính sách khai thác thuộc của mình.HS khắc 1925 địa lần 2 của thực dân Pháp. sâu kiến thức nội 2. Mục I.2: Khuyến khích HS dung bài học tự đọc) b. Phương pháp: 3 Những chuyển biến mới GV cho HS quan về kinh tế, chính trị, văn hĩa, sát 2 lược đồ khai xã hội ở Việt Nam sau chiến thác thuộc địa lần 7
- tranh thế giới thứ nhất 1 và 2 của TD Pháp II. Phong trào DTDC ở VN tại Việt Nam. Đặt 1919-1925 (tt) câu hỏi: Em hãy 1. Hoạt động của PBC, PCT và rút ra điểm khác một số người Việt Nam sống nhau của cuộc khai ở nước ngồi (HS tự đọc) thác thuộc địa lần 2. Hoạt động của tư sản, tiểu 2 so với lần 1 của tư sản và CN Việt Nam TD Pháp? 18 9,10 Mục I. Sự ra đời và hoạt 1. Kiến thức 3 a. Mục tiêu: Tạo 19 Bài 13 động của ba tổ chức cách Biết được những sự kiện tiêu biểu hứng thú cho HS, 20 Phong trào dân mạng. thể hiện sự phát triển của phong thu hút HS sẵn tộc dân chủ ở Mục II.1. Sự xuất hiện các tổ trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam sàng thực hiện Việt Nam từ 1925 chức cộng sản năm 1929. dưới tác động của các tổ chức nhiệm vụ học tập Mục II.2. Hội nghị thành lập cách mạng cĩ khuynh hướng dân - 1930 của mình.HS khắc Đảng Cộng sản Việt Nam. tộc dân chủ. sâu kiến thức nội Hiểu được sự ra đời của ba tổ dung bài học chức cộng sản ở Việt Nam là kết b. Phương pháp: quả của sự lựa, chọn sàng lọc lịch GV cho HS xem sử. những hình ảnh và 2. Kĩ năng: Rèn luyện HS kĩ năng đặt câu hỏi: phân tích tính chất, vai trị lịch sử Những hình ảnh của các tổ chức, đảng phái chính này cho các em trị, đặc biệt là ĐCSVN do NAQ sáng biết về tổ chức lập nào ở nước ta? HS trả lời. GV nhận xét và dẫn dắt. 21 11 Chương II Bài 14 I. Việt Nam trong những 1. Kiến thức 1 a. Mục tiêu: Tạo Việt Nam từ Phong trào cách năm 1929- 1933. -Biết được những nét chính về hứng thú cho HS, 1930 - 1945 mạng 1930 - 1. Tình hình kinh tế. tình hình kinh tế, chính trị, xã hội thu hút HS sẵn 1935 2. Tình hình xã hội. Việt Nam trong thời kì khủng sàng thực hiện II. Phong trào cách mạng hoảng kinh tế thế giới 1929 – nhiệm vụ học tập 1930- 1931 với đỉnh cao Xơ 1933. của mình.HS khắc viết Nghệ- Tĩnh. -Hiểu được phong trào cách mạng sâu kiến thức nội 1. Phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng ta lãnh đạo về dung bài học. 1930- 1931 các mặt: lực lượng tham gia, hình b. Phương pháp: 8
- a. Phong trào trên tồn thức đấu tranh, mục tiêu đấu GV cho HS nghe quốc: tranh, qui mơ phong trào, so sánh một bài hát và hỏi: b. Phong trào ở Nghệ Tĩnh: với các phong trào chống Pháp của Bài hát chúng ta 2. Xơ viết Nghệ- Tĩnh. các tổ chức giai đoạn trước vừa nghe nhắc đến 3. Hội nghị lần thứ nhất Ban -Trình bày được diễn biến chủ yếu sự kiện gì? Các em Chấp hành Trung ương lâm của phong trào cách mạng 1930 – biết gì về sự kiện thời Đảng Cộng sản Việt Nam 1931 mà đỉnh cao là Xơ viết Nghệ đĩ? HS suy nghĩ (10- 1930). – Tĩnh. trả lời. GV nhận 4. Ý nghĩa lịch sử và bài học 2. Kĩ năng xét kinh nghiệm của phong trào -Rèn luyện cho học sinh kĩ năng cách mạng 1930 - 1931 xác định kiến thức cơ bản để nắm III. Phong trào cách mạng vững bài trong những năm 1932 - -Rèn luyện kĩ năng tư duy lơgic, 1935 (Khơng dạy) phân tích, tổng hợp, nhận định các dự kiện lịch sử. I. Tình hình thế giới và trong 1. Về kiến thức: a. Mục tiêu: 22 11 Bài 15 1 nước - Trình bày được những nét chính Tạo hứng thú cho Phong trào dân 1. Tình hình thế giới. về tình hình VN trong những năm HS, thu hút HS sẵn chủ 1936 - 1939 2. Tình hình trong nước 1936- 1939. sàng thực hiện II. Phong trào dân chủ - Trình bày và phân tích được nhiệm vụ học tập (1936-1939) những hình thức đấu tranh mới của mình.HS khắc 1 Hội nghị BCHTƯ ĐCS Đơng mẻ, phong phú được Đảng tiến sâu kiến thức nội Dương (7/1936) hành trong phong trào dân chủ dung bài học. 2. Những phong trào đấu 1936- 1939. b.Phương pháp: tranh tiêu biểu - Hiểu và rút ra được những kinh GV cho HS xem a.Đấu tranh địi các quyền tự nghiệm quý báu mà Đảng đã lãnh các hình ảnh về do, dân sinh, dân chủ đạo trong phong trào dân phong trào đấu b,c: (Đt tranh báo chí, nghị chủ 1936- 1939. Liên hệ được tranh trong thời kỳ trường:Hướng dẫn HS đọc ngày nay. 1936-1939 và hỏi thêm) 2. Về kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng HS: Các em cĩ thấy 3. Ý nghĩa lịch sử và bài học phân tích đánh giá các sự kiện, điểm khác của kinh nghiệm hiện tượng lịch sử để qua đĩ thấy phịng trào đấu được sự trưởng thành của Đảng ta tranh thời kỳ này trong việc đề ra chủ trương, biện so với trước như pháp trong từng thời kì lịch sử thế nào? HS quan sát hình ảnh và trả lời. GV nhận xét, 9
- dẫn dắt vào bài mới. 23 12 Bài 16 I. Tình hình Việt Nam trong 1. Kiến thức 4 a. Mục tiêu: Tạo 24 13 Phong trào giải chiến tranh thế giới thứ II. -Hiểu rõ sự chuyển hướng chỉ đạo hứng thú cho HS, 25 phĩng dân tộc và 1. Thế giới: chiến lược, đưa nhiệm vụ giải thu hút HS sẵn 2. Trong nước: phĩng dân tộc lên hàng đầu thơng sàng thực hiện 26 Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1939 II. Phong trào giải phĩng dân qua nội dung của Hội nghị Trung nhiệm vụ học tập tộc từ tháng 9/1939 đến ương Đảng lần thứ VI (11 - 1939), của mình.HS khắc – 1945). Nước tháng 3/1945 lần thứ VII (11 - 1940) và Hội nghị sâu kiến thức nội VNDCCH ra đời. 1. Hội nghị BCH TƯ Đảng Trung ương Đảng lần thứ VIII (5- dung bài học. Cộng Sản Đơng Dương tháng 1941), là đường lối cách mạng b. Phương pháp: 11/1939 đúng đắn thể hiện sự lãnh đạo tài GV cho học sinh Mục II.2: KK hs tự đọc tình của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí nghe 1 đoạn nhạc 3. Nguyễn Ái Quốc về nước Minh. của bài hát 19/8 và trực tiếp lãnh đạo cách -Nắm vững cơng cuộc chuẩn bị, hỏi: Em hãy cho mạng. Hội nghị lần thứ 8 Ban diễn biến, ý nghĩa lịch sử, nguyên biết bài hát nĩi về chấp hành Trung ương Đảng nhân thắng lợi của cuộc Cách sự kiện gì? Nêu Cộng sản Đồn Dương (5- mạng tháng Tám 1945. một vài hiểu biết 1941) 2. Kỹ năng của các em về sự 4. Chuẩn bị tiến tới khởi -Rèn luyện cho học sinh kĩ năng kiện đĩ? HS nghe, nghĩa giành chính quyền xác định kiến thức cơ bản, sự kiện thảo luận cặp đơi a. Xây dựng lực lượng cho cơ bản, so sánh, đánh giá các sự và trả lời. GV nhận cuộc khởi nghĩa vũ trang kiện lịch sử. xét và dẫn dắt vào b. Gấp rút chuẩn bị khởi -Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ bài mới. nghĩa vũ trang giành chính lịch sử, tranh ảnh tư liệu điển hình quyền phục vụ cho bài học. III. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền 1. Khởi nghĩa từng phần( từ tháng 3 đến giữa tháng 8- 1945) 2. Sự chuẩn bị cuối cùng trước ngày khởi nghĩa 3.Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 IV. Nước Việt Nam dân chủ cộng hồ ra đời 10
- V. Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử và bài học kinh nghiệm của cách mạng tháng Tám năm 1945 1. Nguyên nhân thắng lợi 2. Ý nghĩa lịch sử 3. Bài học kinh nghiệm 27 14 Chương III Bài 17 I . Tình hình nước ta sau 1. Về kiến thức: 2 a. Mục tiêu: Tạo 28 Việt Nam từ Nước cách mạng tháng Tám 1945: - Trình bày được những thuận lợi hứng thú cho HS, năm 1945 VNDCCH từ ngày 1 Khĩ khăn : cơ bản cũng như khĩ khăn to lớn thu hút HS sẵn đến năm 2 – 9 – 1945 đến 2. Thuận lợi: của nước ta trong năm đầu sau sàng thực hiện 1954 trước ngày 19 – II. Bước đầu xây dựng chính cách mạng tháng Tám. nhiệm vụ học tập quyền cách mạng, giải quyết - Nêu và phân tích được sự lãnh của mình.HS khắc 12 – 1946 nạn đĩi, nạn dốt và khĩ đạo của Đảng đứng đầu là chủ tịch sâu kiến thức nội khăn về tài chính. Hồ Chí Minh, đã phát huy thuận dung bài học. 1. Xây dựng chính quyền lợi, khắc phục khĩ khăn, thực hiện b. Phương pháp: cách mạng: những chủ trương và biện pháp GV đặt câu hỏi: GV 2. Giải quyết nạn đĩi: xây dựng chính quyền bảo vệ cho HS xem một 3. Giải quyết nạn dốt: thành quả CM. số hình ảnh về tình 4. Giải quyết khĩ khăn về tài - Trình bày và phân tích được hình nước ta sau chính: đường lối chiến lược của Đảng ta, cách mạng tháng III.Đấu tranh chống ngoại đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh Tám và dẫn dắt xâm và nội phản bảo vệ trong việc đấu tranh chống ngoại vào bài mới. chính quyền cách mạng. xâm và nội phản để bảo vệ chính quyền cách mạng. 1. Kháng chiến chống thực 2. Về kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng dân Pháp trở lại xâm lược ở phân tích, nhận định, đánh giá Nam Bộ : tình hình đất nước sau cách mạng 2.Đấu tranh với quân Trung tháng Tám và nhiệm vụ cấp bách Hoa dân quốc và bọn phản trong năm đầu của nước Việt Nam cách mạng ở miền Bắc Dân Chủ Cộng Hồ. 3. Hồ hỗn với Pháp nhằm đẩy quân Trung Hoa dân quốc ra khỏi nước ta : 29 15 Bài 18 I. Kháng chiến tồn quốc 1. Về kiến thức: 2 a. Mục tiêu: 30 Những năm đầu chống thực dân Pháp bùng - Lí giải được tại sao Đảng ta tiến Tạo hứng thú cho 11
- của cuộc kháng nổ hành cuộc kháng chiến chống HS, thu hút HS sẵn chiến chơng thực 1. Thực dân Pháp bội ước và Pháp xâm lược. sàng thực hiện dân Pháp (1946 – tiến cơng nước ta. - Trình bày đường lối kháng chiến nhiệm vụ học tập 1950) II. Cuộc chiến đấu ở các đơ của Đảng và chính phủ ta. của mình.HS khắc thị và việc chuẩn bị cho cuộc - Khái quát diễn biến cuộc chiến sâu kiến thức nội kháng chiến lâu dài. đấu ở các đơ thị, rút ra ý nghĩa dung bài học. 1. Cuộc chiến đấu ở các đơ Giúp HS hiểu và trình bày được b.Phương pháp: thị phía Bắc vĩ tuyến 16. âm mưu của TD Pháp trong cuộc GV đặt câu hỏi: Ta Mục II.2 Khơng dạy tấn cơng lên Việt Bắc năm 1947. với Pháp đã kí với III. Chiến dịch Việt Bắc thu- Tĩm tắt diễn biến chính, kết quả nhau Hiệp định Sơ đơng năm 1947 và việc đẩy và ý nghĩa của chiến thắng Việt bộ và Tạm ước mạnh kháng chiến tồn dân, Bắc. 14/9, vậy tại sao ta tồn diện. HS trình bày được hồn cảnh, diễn lại tiến hành kháng 1. Chiến dịch Việt Bắc thu - biến chính, kết quả và rút ra ý chiến chống TD đơng 1947. nghĩa của chiến dịch BG thu- đơng Pháp? HS suy nghĩ Mục III.2 Khơng dạy 1950. trả lời, GV nhận IV. Hồn cảnh lịch sử mới và 2. Về kĩ năng: xét và dẫn dắt bài chiến dịch Biên giới thu- - Cũng cố kĩ năng phân tích, đánh mới đơng 1950 giá sự kiện lịch sử rút ra nhận định. -Rèn luyện kĩ năng sử dụng trang ảnh và lược đồ lịch sử. 31 16 Bài 19 I. Thực dân Pháp đẩy mạnh 1. Kiến thức 1 a. Mục tiêu: Tạo Bước phát triển chiến tranh xâm lược Đơng -Hiểu rõ âm mưu, hành động mới hứng thú cho HS, của cuộc kháng Dương của Pháp - Mĩ từ sau thất bại ở thu hút HS sẵn chiến tồn quốc 1. Mĩ can thiệp sâu vào cuộc chiến dịch Biên giới thu – đơng sàng thực hiện chống thực dân chiến tranh năm 1950; những nét chính của kế nhiệm vụ học tập 2. Kế hoạch Đờ Lát đơ hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi. của mình.HS khắc Pháp (1951 – Tátxinhi -Nêu được nội dung và ý nghĩa của sâu kiến thức nội 1953) II. Đại hội đại biểu lần thứ II Đại hội đại biểu lần thứ II của dung bài học. của Đảng (2-1951). Đảng b. Phương pháp: III. Hậu phương kháng chiến -Trình bày được những thành tựu GV trên cơ sở câu phát triển mọi mặt. chính trong cơng tác xây dựng hậu hỏi bài cũ của HS IV. Những chiến dịch tiến phương từ sau chiến thắng Biên để dẫn dắt vào bài cơng giữu vững quyền chủ giới thu – đơng năm 1950 mới động trên chiến trường. -Chứng minh được: Từ sau chiến dịch Biên giới thu – đơng năm 12
- 1950, quân ta liên tiếp giữ vững quyền chủ động trên chiến trường chính ở Bắc Bộ. 2. Kĩ năng -Bồi dưỡng kĩ năng phân tích, đánh giá, tổng hợp, so sánh, sự kiện lịch sử. -Rèn luyện kĩ năng sử dụng SGK, tranh ảnh, bản đồ, để nhận thức lịch sử 32 17 Bài 20: I. Âm mưu mới của Pháp-Mĩ 1. Về kiến thưc 3 a. Mục tiêu: 33 ở Đơng Dương. Kế hoạch Na Tạo hứng thú cho Cuộc kháng - Trình bày được âm mưu và hành 34 va HS, thu hút HS sẵn chiến chơng 1. Hồn cảnh: động mới của Pháp- Mĩ trong kế sàng thực hiện hoạch Nava. thực dân Pháp 2. Nội dung: nhiệm vụ học tập - Trình bày và phân tích được chủ kết thúc 3. Thủ đoạn: của mình.HS khắc II. Cuộc tiến cơng chiến lược trương của Đảng và Chính phủ ta sâu kiến thức nội 1953 – 1954 đơng xuân 53-54 và chiến trong đơng- xuân 1953-1954 dung bài học. dịch ĐBP 1954 - Nêu được những diễn biến chính b. Phương pháp: 1.Cuộc tiến cơng chiến lược và rút ra được ý nghĩa của cuộc GV đưa ra các hình Đơng Xuân 1953 -1954. Tiến cơng chiến lược Đơng- Xuân ảnh liên quan về a. Chủ trương của ta. 1953- 1954. chiến dịch Điện - Đơng Xuân 1953-1954: Tấn - HS trình bày được tĩm tắt diễn Biên Phủ và hỏi cơng vào hướng quan trọng biến chính của chiến dịch lịch sử HS: Những hình địch yếu => phân tán lực ĐBP. Phân tích được ý nghĩa của ảnh này cho các lượng với phương châm tích chiến thắng Điện Biên Phủ. Nêu em biết về sự kiện cực, chủ động, cơ động, linh được nội dung cơ bản và rú ra ý gì? HS suy nghĩ trả hoạt nghĩa lịch sử của HĐ Giơnevơ về lời. GV nhận xét và b. Diễn biến - kết quả: Đơng Dương. Ta phân tán địch thành 5 - HS nêu và phân tích được điểm tập trung: nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch III. Hiệp định Giơnevơ năm sử của cuộc kháng chiến chống TD 1954 về chấm dứt chiến Pháp (1945- 1954). tranh, lập lại hồ bình ở Đơng Dương. 2. Về kĩ năng: Rèn luyện thao tác * Nội dung phân tích, tổng hợp, đánh giá sự kiện. Kĩ năng sử dụng SGK, tài liệu 13
- *Ý nghĩa: tham khảo, quan sát tranh ảnh, IV.Nguyên nhân thắng lợi, ý bản đồ, phim tài liệu. nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954). 1. Nguyên nhân thắng lợi: 2.Ý nghĩa lịch sử: 35 18 KIỂM TRA - ƠN TÂP (tiết 35) KIỂM TRA HỌC KÌ I 1 I. Chuẩn bị HỌC KÌ I A. LỊCH SỬ THẾ GIỚI 1. Về kiến thức: HS nắm được kiến 1. Giáo viên: 1. Liên hợp quốc: Hồn cảnh thức cơ bản của nội dung ơn tập Giáo án, các nội lịch sử, mục tiêu, nguyên tắc 2. Về kĩ năng: Rèn luyện cho HS kỹ dung ơn tập hoạt động, vai trị. năng ghi nhớ, tổng hợp, phân 2. Học sinh: Vở 1. Liên hợp quốc: Hồn cảnh tích ghi, SGK và đề lịch sử, mục tiêu, nguyên tắc cương ơn tập hoạt động, vai trị. II. Phương pháp 2. Tổ chức Asean: Hồn cảnh và kỹ thuật dạy lịch sử, mục tiêu, nguyên tắc học: trình bày, hoạt động, quá trình phát phân tích, so sánh, triển, vai trị. rút ra nhận xét 4. Nước Mỹ: Kinh tế- KHKT, III. Tiến trình tổ nguyên nhân phát triển. chức dạy học: Chính sách đối ngoại của Mĩ (Cĩ nội dung ơn sau chiến tranh thế giới thứ tập và đề cương đi 2. kèm) 5. Nhật Bản: Kinh tế- KHKT, nguyên nhân phát triển. 6. Xu thế tồn cầu hĩa: Khái niệm, biểu hiện, tác động. 7. Xu thế của thế giới hiện nay. B. LỊCH SỬ VIỆT NAM 1. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ 1919-1930. Vai trị của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam thời kỳ này. 14
- 2. Hội nghị thành lập ĐCS Việt Nam 3. Cương lĩnh chính trị và luận cương chính trị của Đảng. Nhận xét. 4. Xơ viết Nghệ- Tĩnh. Ý nghĩa lịch sử của phong trào cách mạng 1930-1931 5. Hội nghị Ban chấp hành Đảng cộng sản Đơng Dương tháng5/1941. 7. Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945: Thời cơ, diễn biến 8. Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử và bài học kinh nghiệm của cách mạng tháng Tám 1945. 9. Tình hình nước ta sau cách mạng tháng Tám 1945. 10. Hồn cảnh, nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946. Nước VNDCCH từ sau ngày 2- 9 – 1945 đến trước ngày 19-12-1946 - Những thuận lợi và khĩ khăn của nước VNDCCH - Những biện pháp giải quyết khĩ khăn của Đảng và Chính phủ ta. - Đấu tranh chống ngoại xâm nội phản, bảo vệ chính quyền cách mạng. 11.Những năm đầu cuộc kháng chiến tồn quốc (1946 – 1950). - Đường lối kháng chiến 15
- chống Pháp của Đảng ta. - Chiến dịch Việt Bắc 1947, BG 1950, ĐBP 1954 - KIỂM TRA HK I 36 1 (tiết 36) 37 19 Chương IV Bài 21 I.Tình hình và nhiệm vụ cách 1. Kiến thức: 2 38 20 Việt Nam từ Xây dựng CNXH ở mạng nước ta sau hiệp định - Tình hình nước ta sau hiệp định năm 1954 miền Bắc, đấu Giơnevơ năm 1954 về Đơng Giơnevơ, nguyên nhân của việc đến năm tranh chống đế Dương. nước ta bị chia cắt làm hai miền 1975 quốc Mĩ và chính 1. Đặc điểm tình hình nước với hai chế độ chính trị - xã hội ta sau hiệp định Giơnevơ khác nhau. quyền Sài Gịn ở Mục 2 - Nhiệm vụ của cách mạng hai miền Nam II. Miền Bắc hồn thành cải miền giai đoạn 1954-1965. (1954 – 1965) cách ruộng đất, khơi phục + Miền Bắc: Hồn thành nhiệm kinh tế, cải tạo quan hệ sản vụ của cách mạng DTDCND, khắc xuất(1954-1960) phục hậu quả chiến tranh, thực 1. Miền Bắc hồn thành cải hiện cách mạng XHCN. cách ruộng đất, khơi phục + Miền Nam: Tiếp tục cách mạng kinh tế, hàn gắn vết thương DTDCND, chống Mỹ và chính chiến tranh (1954-1957). quyền Sài Gịn a. Hồn thành cải cách ruộng -Thành tựu của miền Bắc giai đất . đoạn 1954-1960 trong hồn thành b. Khơi phục kinh tế, hàn găn cải cách ruộng đất, khơi phục kinh vết thương chiến tranh. tế, cải tạo quan hệ sản xuất và 2. Cải tạo quan hệ sản xuất, những khĩ khăn, yếu kém, sai lầm bước đầu phát triển kinh tế - khuyết điểm trong quản lý xã hội xã hội(1958-1960) ở miền Bắc. III. Miền Nam đấu tranh 2. Kỹ năng: chống chế độ Mĩ - Diệm, giữ - Rèn luyện kĩ năng phân tích, gìn và phát triển lực lượng nhận định, đánh giá tình hình đất lực lượng cách mạng, tiến nước, nhiệm vụ cách mạng từng tới “Đồng khởi” (1954- miền, âm mưu và thủ đoạn của đế 1960): quốc Mĩ và chính quyền Sài Gịn ở 1. Đấu tranh chống chế độ miền Nam. Mĩ - Diệm. giữ gìn và phát - Rèn luyện kĩ năng quan sát, triển lực lượng cách mạng nhận xét các tranh, ảnh trong SGK, 16
- (1954-1959) qua đĩ nhận thức lịch sử. 2. Phong trào “Đồng khởi” (1959-1960) IV. Miền Bắc xây dựng bước đầu cơ sở vật chất – kĩ thuật của CNXH (1961-1965) 1. Đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ III của Đảng (9/1960) 2. Miền Bắc thực hiện kế hoạch nhà nước 5 năm (1961-1965) V. Miền Nam chiến đấu chống “chiến tranh đặc biệt " của Mỹ (1961-1965) 1. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt " của Mỹ ở miền Nam 2.Miền Nam chiến đấu chống “chiến tranh đặc biệt “của Mỹ 39 21 Bài 22 I. Chiến đấu chống chiến 2 a. Mục đích: 40 22 Nhân dân hai lược “chiến tranh cục bộ” 1. Kiến thức: Giúp HS huy động 41 23 miền trực tiếp của đế quốc Mĩ ở miền Nam - Bị thất bại trong "chiến tranh vốn kiến thức và kĩ chiến đấu chống (1965-1968) đặc biệt" Mỹ chuyển sang"chiến năng đã cĩ để đế quốc Mĩ xâm 1.Chiến lược “Chiến tranh tranh cục bộ" chuẩn bị tiếp nhận cục bộ”của Mỹ ở miền Nam - Phân biệt điểm giống và khác kiến thức và kĩ lược. Nhân dân 2. Chiến đấu chống chiến nhau giữa "chiến tranh đặc biệt" năng mới, cịn miền Bắc vừa lược "chiến tranh cục bộ" và "chiến tranh cục bộ" nhằm tạo ra hứng chiến đấu vừa của Mỹ - Quân và dân MN chiến đấu thú và và một tâm sản xuất * Chiến thắng Vạn Tường chống "chiến tranh cục bộ", thu thế tích cực để HS (1965 – 1973) 3. Cuộc Tổng tiến cơng và nổi những thắng lợi lớn ở Vạn Tường, bước vào bài học dậy Xuân Mậu Thân 1968 hai mùa khơ và tết Mậu Thân mới. - Ý nghĩa: 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng b. Phương Pháp: II. Miền Bắc vừa chiến đấu phân tích, so sánh GV cho HS xem 1 chống chiến tranh phá hoại đoạn phim về máy lần thứ nhất của Mỹ, vừa bay B52 rãi thảm sản xuất và làm nghĩa vụ trong chiến tranh 17
- hậu phương (1965 - 1968) phá hoại MB , 1. Mỹ tiến hành chiến tranh Sau đĩ GV hỏi: em bằng khơng quân và hải quân biết gì về hình ảnh phá hoại miền Bắc trên trên? HS suy 2. Miền Bắc vừa chiến đấu nghĩ trả lời chống chiến tranh phá hoại, vừa sản xuất và làm nghĩa vụ hậu phương. III. Chiến đấu chống chiến lược "Việt Nam hĩa chiến tranh" và "Đơng Dương hĩa chiến tranh của Mỹ (1969 - 1973) : 1. Chiến lược "Việt Nam hĩa chiến tranh" và "Đơng Dương hĩa chiến tranh" của Mỹ 2. Chiến đấu chống chiến lược "Việt Nam hĩa chiến tranh" và "Đơng Đơng Dương hĩa chiến tranh" của Mỹ. 3.Cuộc tiến cơng chiến lược năm 1972. IV. Miền Bắc khơi phục và phát triển kinh tế - xã hội, chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mỹ và làm nghĩa vụ hậu phương (1969 – 1973). 1. Miền Bắc khơi phục và phát triển kinh tế - xã hội. 2. Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại, vừa sản xuất và làm nghĩa vụ hậu phương. V.Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập 18
- lại hồ bình ở VN. 42 24 Bài 23 - Mục I. Miền Bắc khơi phục 1. Về kiến thức: 3 1. Mục tiêu: Nắm 43 25 Khơi phục và phát và phát triển kinh tế - xã hội, Sau khi học xong bài, học sinh: được nội dung, ý triển kinh tế - XH ra sức chi viện cho miền - Biết được nội dung, ý nghĩa của nghĩa của Hội nghị ở miền Bắc, Giải Nam. (Khơng dạy) Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành lần thứ 21 Ban phĩng hồn tồn - Mục II. Miền Nam đấu Trung ương Đảng và diễn biến Chấp hành Trung tranh chống địch bình định – chiến thắng Phước Long, phân tích ương Đảng và diễn miền Nam 1973- lấn chiếm, tạo thế và lực ý nghĩa lịch sử của chiến thắng này biến chiến thắng 1975 tiến tới giải phĩng hồn đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ Phước Long, phân tồn. Tập trung vào sự kiện cứu nước. tích ý nghĩa lịch sử Hội nghị 21 Ban chấp hành - Bối cảnh và chủ trương, kế hoạch của chiến thắng Trung ương Đảng và Chiến giải phĩng miền Nam. Trình bày này đối với cuộc thắng Phước Long diễn biến chính những chiến dịch kháng chiến chống - Mục III. lớn trong cuộc Tổng tiến cơng và Mĩ cứu nước. 1. Chủ trương kế hoạch giải nổi dậy Xuân 1975: chiến dịch Tây 2.Phương thức: phĩng miền Nam. Nguyên, chiến dịch Huế-Đà Nẵng, - GV giao nhiệm vụ - Mục 2.a. Chiến dịch Tây chiến dịch Hồ Chí Minh. Phân tích cho học sinh: Hãy Nguyên. ý nghĩa của các chiến dịch. đọc thơng tin phần Mục 2.b. Chiến dịch Huế - Đà - Phân tích ý nghĩa lịch sử và chữ nhỏ trang 190, Nẵng. nguyên nhân thắng lợi của cuộc 191 và đoạn in - Mục III.2c. Chiến dịch Hồ kháng chiến chống Mĩ cứu nước. chữ lớn trang Chí Minh 2. Về kĩ năng: 191 SGK và cho - Mục IV. Nguyên nhân thắng Rèn luyện kĩ năng phân tích, nhận biết: lợi và ý nghĩa lịch sử của định, đánh giá về âm mưu, thủ - Hội nghị lần thứ cuộc kháng chiến chống Mỹ đoạn của địch sau Hiệp định Pari 21 của Đảng cĩ nội cứu nước (1954-1975) năm 1973 về Việt Nam; điều kiện dung như thế nào? và thời cơ sau khi Mĩ rút hết quân - Hội nghị cĩ nội về nước; chủ trương, kế hoạch dung gì? đúng đắn, sáng tạo, linh hoạt giải - Cho biết ý nghĩa phĩng hồn tồn miền Nam; tinh của chiến thắng thần chiến đấu, ý chí thống nhất Phước Long? 19
- tổ quốc; ý nghĩa lịch sử và nguyên Trong hoạt động nhân thắng lợi của cuộc kháng này, GV cĩ thể tổ chiến chống Mĩ cứu nước. chức cho HS hoạt động cá nhân sau đĩ trao đổi đàm thoại ở các cặp đơi phần ý nghĩa của Hội nghị lần thứ 21 của Đảng. 44 26 Lịch sử địa phương 2 45 27 46 28 Kiểm tra 1 tiết 1 47 29 Bài 24: I. Tình hình hai miền Bắc- 1. Về kiến thức: HS trình bày và 1 a. Mục tiêu: Tạo Chương V: Việt Nam năm Nam sau 1975: phân tích được: hứng thú cho HS, VIỆT NAM đầu sau thắng 1. Thuận lợi -Hồn cảnh đất nước sau chiến thu hút HS sẵn 2. Khĩ khăn: sàng thực hiện TỪ NĂM lợi của cuộc II. Hồn thành thống nhất thắng mùa xuân 1975 ( Thuận lợi, nhiệm vụ học tập 1975 - 2000 kháng chiến đất nước về mặt nhà nước khĩ khăn). của mình.HS khắc chống Mĩ cứu (1975 - 1976) - Nhiệm vụ cụ thể của hai miền sâu kiến thức nội nước 1975 Mục 2 Khắc phục hậu quả sau 1975 nhằm khắc phục hậu dung bài học. chiến tranh, khơi phục và quả chiến tranh, hồn thành b. Phương pháp: phát triển kinh tế - xã hội ở GV yêu cầu HS hai miền đất nước. thống nhất đất nước về mọi mặt. nhắc lại ý nghĩa Khơng dạy 2. Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng lịch sử của cuộc kháng chiến chống phân tích, nhận định, đánh giá Mỹ cứu nước. Từ tình hình đất nước. đĩ dẫn dắt bài học 48 30 Bài 25 1 Việt Nam xây Mục I. Đất nước bước đầu đi dựng CNXH và lên chủ nghĩa xã hội 1976 - đấu tranh bảo vệ 1986. Khuyến khích học sinh Tổ quốc tự đọc (1976-1986). 20
- 49 31 Bài 26 a. Mục tiêu: 50 32 Đất nước trên I. Đường lối đổi mới của Trình bày và phân tích được sự Tạo hứng thú cho đường đổi mới Đảng: tất yếu phải đổi mới đất nước đi HS, thu hút HS sẵn 1. Hồn cảnh lịch sử mới: lên CNXH, về quá trình 15 năm sàng thực hiện đi lên CNXH 2. Đường lối đổi mới của (1986- 2000) thực hiện đường lối nhiệm vụ học tập (1986-200) Đảng đổi mới với thành tựu đạt được và 1 của mình.HS khắc II. Quá trình thực hiện những khĩ khăn, yếu kém cần tiếp sâu kiến thức nội đường lối đổi mới 1986- tục được khắc phục, sữa chữa. dung bài học. 2000 2. Về kỹ năng: b. Phương pháp: Khuyến khích HS tự đọc Rèn luyện kỹ năng phân tích, giải GV đặt câu hỏi: thích, phân tích, tổng hợp, so Giai đoạn mới của sánh, nhận định, đánh giá cách mạng Việt Nam sau khi kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước thể hiện như thế nào ? 51 33 Bài 27 Các thời kỳ phát triển 1. Về kiến thức: 1 a. Mục tiêu: Tạo Tổng kết lịch sử của lịch sử dân tộc: - Học sinh nhận thức một cách hứng thú cho HS, Việt Nam từ năm 1. Thời kì 1919 – 1930 tổng quát về quá trình phát triển thu hút HS sẵn lịch sử của dân tộc 1919-2000 qua sàng thực hiện 1919 đến năm 2.Thời kì 1930 - 1945 2000 5 thời kỳ. nhiệm vụ học tập 3.Thời kì 1945 - 1954 2. Về kĩ năng: của mình.HS khắc 4. Thời kì 1954 – 1975 - Rèn luyện kỹ năng phân tích hệ sâu kiến thức nội 5. Thời kì 1975 – 2000 thống hố kiến thức. dung bài học. b. Phương pháp: GV dẫn dắt bài học 52 34 ƠN TẬP 1 53 35 KIỂM TRA HK II 1 Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 9 năm 2020 DUYỆT KH CỦA BGH P.TTCM Mai Văn Hội 21