Kế hoạch giáo dục Hóa học Lớp 8 theo CV5512 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Quang Thành

doc 7 trang nhungbui22 09/08/2022 2930
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục Hóa học Lớp 8 theo CV5512 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Quang Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_hoa_hoc_lop_8_theo_cv5512_chuong_trinh_hoc.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Hóa học Lớp 8 theo CV5512 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Quang Thành

  1. TRƯỜNG THCS QUANG THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Nhung KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HÓA HỌC Năm học 2020 – 2021 I. Kế hoạch dạy học 1. HỌC KÌ II LỚP 8: (Cả năm: 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết; Học kì I:18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết; Học kì II:17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết) STT Bài học Số tiết Thời Thiết bị dạy học Địa điểm điểm dạy học /(PPCT) 1 Chủ đề Oxi – không khí 2 Tuần 19 Lọ đựng khí oxi, Phòng học KMn04, ống dẫn khí , bộ môn Hóa Tiết 1,2:Tính chất của (37,38) muôi sắt, kẹp gỗ, S, oxi P, đèn cồn, lọ thủy tinh 2 Chủ đề Oxi – không khí 1 Tuần 20 Tranh: Điều chế và Tại lớp ứng dụng của oxi Tiết 3: Sự oxi hoá. Phản (39) ứng hoá hợp. Ứng dụng của oxi 3 Chủ đề Oxi – không khí 2 Tuần 20 Tại lớp Tiết 4,5: Oxit (40,41) Tuần 21 ( Kiểm tra 15 phút) 4 Chủ đề Oxi – không khí 1 Tuần 21 KMn04, KCl03, Phòng học Mn02, chậu TT, lọ bộ môn Hóa Tiết 6: Điều chế oxi- (42) TT, ống nghiệm, ống Phản ứng phân hủy dẫn khí, đèn cồn, bông, que diêm 5 Không khí – Sự cháy 2 Tuần 22 Chậu TT, đèn cồn, Tại lớp ống TT, muôi săt, P
  2. (43,44) đỏ, nút cao su 6 Bài luyện tập 5 1 Tuần 23 Máy chiếu/ tivi Tại lớp (45) 7 Chủ đề: Hidro 2 Tuần 23 Zn, HCl,ống nghiệm, Phòng học ống vuốt nhọn, nút bộ môn Hóa Tiết 1,2: Tính chất. Ứng (46,47) Tuần 24 cao su, cốc TT, dây dụng của hiđro dẫn, lọ TT oxi 8 Chủ đề: Hidro 1 Tuần 24 Bộ TN điều chế Phòng học H2,HCl, Zn, đèn cồn, bộ môn Hóa Tiết 3: Điều chế hiđro. (48) lọ TT, ống nghiệm Phản ứng thế 9 Chủ đề: Hidro 1 Tuần 25 Máy chiếu/ tivi Tại lớp Tiết 4: Bài luyện tập 6 (49) 10 1 Tuần 25 Đèn cồn, ống Phòng học nghiệm, ống dẫn khí, bộ môn Hóa Bài thực hành 5 (50) ống nghiệm có nhánh, giá sắt, kẹp gỗ, HCl, Zn, CuO 11 1 Tuần 26 Tại lớp Ôn tập giữa kì II (51) 12 1 Tuần 26 Tại lớp Kiểm tra giữa kì II (52) 13 2 Tuần 27 Cốc TT, phễu, ống Phòng học nghiệm, lọ TT O2, bộ môn Hóa Nước (53,54) muôi sắt, đèn cồn, quỳ tím, Na, CaO, P đỏ 14 Axit. Bazơ. Muối 2 Tuần 28 Tại lớp (55,56) 15 Bài luyện tập 7 1 Tuần 29 Máy chiếu/ tivi Tại lớp
  3. (57) 16 1 Tuần 29 Chậu TT, cốc TT, Phòng học phễu, ống nghiệm, lọ bộ môn Hóa (58) TT, muôi sắt, đũa TT, Bài thực hành 6 Na, CaO, P đỏ, quỳ tím, phenolphtalein ( Kiểm tra TX) 17 1 Tuần 30 Cốc TT, kiềng, lưới Phòng học Chủ đề dung dịch amiang, đèn cồn, đũa bộ môn Hóa (59) TT, nước, đường, Tiết 1: Dung dịch muối ăn, dầu hỏa, dầu thực vật 18 Chủ đề dung dịch 1 Tuần 30 Cốc TT, phễu TT, Tại lớp ống nghiệm, kẹp gỗ, Tiết 2: Độ tan của một (60 kính, đèn cồn, NaCl, chất trong nước CaCO3, bảng tính tan 19 Chủ đề dung dịch 2 Tuần 31 Tại lớp Tiết 3,4: Nồng độ dung (61,62) dịch 20 Chủ đề dung dịch 2 Tuần 32 Cân, cốc TT, ống Phòng học đong, đũa TT, nước bộ môn Hóa Tiết 5,6: Pha chế dung (63,64) cất, CuSO dịch 4 21 Bài luyện tập 8 2 Tuần 33 Máy chiếu/ tivi Tại lớp (65,66) 22 Bài thực hành 7 1 Tuần 34 Cân, cốc TT, thìa TT, Phòng học ống đong, ống bộ môn Hóa (67) nghiệm, kẹp gỗ, CuSO4, NaCl, đường, muối 23 Ôn tập cuối học kì II 2 Tuần 34 Tại lớp (68,69) Tuần 35
  4. 24 Kiểm tra cuối học kì II 1 Tuần 35 Tại lớp (70) 2. HỌC KÌ II LỚP 9: (Cả năm: 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết; Học kì I:18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết; Học kì II:17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết) STT Bài học Số tiết Thời Thiết bị dạy học Địa điểm điểm dạy học (PPCT) 1 Chủ đề Cacbon và hợp 1 Tuần NaHCO3, Na2CO3, HCl, Phòng học chất của cacbon 19 K2CO3, Ca(OH)2, ống bộ môn (37) nghiệm, ống hút, giá ống Hóa Tiết 3: Axit cacbonic nghiệm và muối cacbonat) 2 Silic. Công nghiệp 1 Tuần Mẫu vật đất sét, cát trắng, Tại lớp siliccat 19 cốc TT (38) 3 Sơ lược về bảng tuần 2 Tuần Tranh: Bảng tuần hoàn Tại lớp hoàn các nguyên tố 20 hoá học (39,40) 4 Luyện tập chương 3 1 Tuần Máy chiếu/ tivi Phòng học 21 bộ môn (41) ( Kiểm tra 15 phút) Hóa 5 Thực hành: Tính chất 1 Tuần CuO, C, Ca(OH)2, Tại lớp hóa học của phi kim 21 NaHCO Na CO , NaCl, (42) 3, 2 3 và hợp chất của chúng HCl, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút, đèn cồn 6 Khái niệm về hợp chất 1 Tuần Ca(OH)2, bông, đế sứ, đèn Tại lớp hữu cơ và hóa học hữu 22 cồn, ống nghiệm cơ (43) 7 2 Tuần Mô hình cấu tạo các hợp Phòng học Cấu tạo phân tử hợp 22 chất hữu cơ bộ môn chất hữu cơ (44,45) Hóa Tuần
  5. 23 8 1 Tuần Mô hình phân tử CH4, Phòng học Metan 23 Ca(OH)2, lọ thu khí CH4 bộ môn (46) Hóa 9 1 Tuần Mô hình C2H4 Tại lớp Etilen 24 (47) 10 1 Tuần Mô hình C2H2,đèn cồn, Phòng học Axetilen 24 chậu TT, bình thu khí, lọ bộ môn (48) thu khí, CaC2, Br2 Hóa 11 1 Tuần Sơ đồ chưng cất dầu mỏ Tại lớp Dầu mỏ và khí thiên 25 và ứng dụng của các sản nhiên (49) phẩm 12 1 Tuần Mẫu than, dầu, xăng. . Tại lớp Nhiên liệu 25 (50) 13 1 Tuần Phòng học Ôn tập giữa kì II 26 bộ môn (51) Hóa 14 Kiểm tra giữa kì II 1 Tuần Tại lớp 26 (52) 15 1 Tuần Máy chiếu/ tivi Tại lớp Luyện tập chương 4 27 (53) 16 1 Tuần CaC , Br , Dụng cụ dẫn Phòng học Thực hành: Tính chất 2 2 27 khí, nút cao su kèm ống bộ môn hóa học của (54) nhỏ giọt, chậu TT, nước, Hóa hiđrocacbon ống chữ L 17 1 Tuần Mô hình C2H5OH, Na, Phòng học Rượu etylic 28 C2H5OH, cốc TT, ống bộ môn (55) nghiệm, kẹp gỗ Hóa 18 Chủ đề giáo dục 1 Tuần Mẫu vật Tại lớp STEM: Điều chế giấm
  6. trái cây ( chuối táo) (56) 28 ( bài axit axetic) 19 Mối liên hệ giữa 1 Tuần Tại lớp etilen, rượu etylic và 29 axit axetic (57) 20 Chất béo 1 Tuần ống nghiệm, kẹp gỗ,dầu Phòng học 29 ăn, xăng bộ môn (58) Hóa 21 Luyện tập: Rượu 1 Tuần Máy chiếu/ tivi Tại lớp etylic, axit axetic và 30 chất béo (59) 22 Thực hành: Tính chất 1 Tuần Giá sắt, ống nghiệmcó Phòng học của rượu và axit 30 nhánh, ống dẫn khí, đèn bộ môn (60) cồn,cốc TT, CH3COOH, Hóa H2SO4 ®, Zn, CaCO3, CuO, quỳ tím, rượu etylic ( Kiểm tra TX) 23 Glucozơ. Saccarozơ 2 Tuần Glucozo, dụng cụ ống Tại lớp 31 nghiệm, đèn cồn, ống hút, (61,62) thìaTT,AgNO3,NH3,H2SO4 24 Tinh bột và xenlulozơ 1 Tuần Tinh bột, xenlulozo, hồ Tại lớp 32 tinh bột, I (63) 2 25 Protein 1 Tuần Kẹp gỗ, panh, ống nghiệm, Tại lớp 32 lòng trắng trứng, tóc, đèn (64) cồn, C2H5OH, 26 Polime 2 Tuần 1 số sản phẩm polime, Tại lớp 33 tranh ứng dụng dạng chất (65,66) dẻo 27 Thực hành: Tính chất `1 Tuần Ống nghiệm, giá ống Phòng học của gluxit 34 nghiệm, đèn cồn, bộ môn (67) glucozo,saccarozo,hồ tinh Hóa
  7. bột, cốc TT, AgNO3, NH3, I2, 28 Ôn tập cuối học kì II 2 Tuần Tại lớp 34 (68,69) Tuần 35 29 Kiểm tra cuối học kì 1 Tuần Tại lớp II 35 (70) Quang Thành, ngày 12/1/2021 TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN ( Kí và ghi rõ họ tên) ( Kí và ghi rõ họ tên)