Giáo án Toán lớp 5 cả năm

doc 218 trang thienle22 3941
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_5_ca_nam.doc

Nội dung text: Giáo án Toán lớp 5 cả năm

  1. Tuần 1 Toán: Ôn tập: Khái niệm về phân số I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Giúp H biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn phép chia số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc viết phân số, viết số tự nhiên dưới dạng phân số. 3.Thái độ: Giáo dục H tính cẩn thận, chính xác, trình bày bài sạch sẽ, khoa học. II.Chuẩn bị: các tấm bìa như SGK, vở nháp, bảng phụ, vở ô li III.Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS -H trình bày sự chuẩn bị 3-5 phút -Nhận xét, đánh giá chất lượng đồ dùng học tập của HS. 2.Bài mới -Giới thiệu bài, ghi tiêu đề lên -Ngồi ngay ngắn lắng nghe. HĐ1: Hướng bảng dẫn ôn tập PP: phát vấn, gợi mở HT: lớp *HS quan sát khái niệm ban *GV treo miếng bìa thứ nhất -1-2HS trả lời HS khác bổ 2 2 đầu về phân (biểu diễn phân số và hỏi: sung (Đã tô màu băng số: 3 3 (6-7 phút) ?Đã tô màu mấy phần băng giấy. giấy? -1-2HS trả lời HS khác bổ sung -GV yêu cầu HS giải thích. - 1HS viết và đọc HS 2 khác bổ sung ( đọc là hai -GV mời một HS lên bảng đọc 3 và viết phân số thể hiện phần phần ba). được tô màu của băng giấy. Yêu cầu HS dưới lớp viết vào giấy nháp. -HS thực hiện theo yêu cầu - GV tiến hành tương tự với các hình còn lại -GV viết lên bảng cả bốn phân -HS đọc lại các phân số trên. 2 5 3 40 số: ; ; ; 3 10 4 100 Sau đó yêu cầu HS đọc PP: thực hành HT: cá Hđ2:Hướng *3 HS lên bảng thực hện yêu Trang 1
  2. dẫn ôn tập nhân,lớp cầu, HS cả lớp làm vào giấy cách viết a,Viết thương hai số tự nhiên nháp. 1 4 9 thương hai số dưới dạng phân số 1:3= ; 4:10= ; 9:2= tự nhiên, cách -GV viết lên bảng các phép chia 3 10 2 viết của mỗi số sau: 1:3 ; 4:10 ; 9:2. H đọc và nhận xét bài làm tự nhiên dưới -GV nêu yêu cầu viết thương của của bạn 1 dạng phân số. các phép chia trên dưới dạng - HS: Phân số có thể coi là (7-8 phút) phân số. 3 -GV cho H nhận xét bài làm trên thương của phép chia 1:3 bảng sau đó kết luận đúng/sai -HS lần lượt nêu 1 - GV hỏi : có thể coi là 3 -1 HS đọc trước lớp. Học thương của phép chia nào? sinh cả lớp đọc thầm trong -GV hỏi tương tự với hai phép SGK chia còn lại. -GV nêu yêu cầu học sinh mở SGK và đọc Chú ý 1 *Một số HS viết lên bảng, b,Viết mỗi số tự nhiên dưới HS dưới lớp viết vào giấy dạng phân số nháp. 5 12 - HS viết lên bảng các số tự -5= ;12= ; nhiên 5; 12; 2001 .và yêu cầu 1 1 2001 viết mỗi số tự nhiên trên thành 2001= ; . phân số có mẫu số là 1. 1 - HS nhận xét bài làm của HS, Sau đó hỏi: Khi muốn viết một - 1HS nêu H khác bổ số tự nhiên thành phân số có sung mẫu số là 1 ta làm như thế nào? (Ta lấy tử số chính là số tự -GV kết luận nhiên đó và mẫu là số 1) - GV nêu vấn đề: hãy tìm cách viết1 thành phân số. -HS lên bảng viết phân số 3 12 của mình.VD:1= ; 1= ; -GV hỏi: 1 có thể viết thành 3 12 32 phân số như thế nào? 1= ; - GV nêu vấn đề: Hãy tìm cách 32 viết 0 thành các phân số. - 1HS nêu H khác bổ sung -GV hỏi: 0 có thể viết thành phân số như thế nào? - H thực hiện theo yêu cầu PP: Luyện tập HT: Cá 0 0 0 HĐ3: Luyện 0= ; 0= ; 0= ; . nhân. 5 15 352 tập- thực hành Bài 1:GV yêu cầu H đọc bài tập - 1HS nêu H khác bổ (14-15 phút) Trang 2
  3. GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng sung ta làm gì? GV yêu cầu HS làm bài (GV có thể đưa thêm các phân *HS đọc thầm đề bài trong số khác để nhiều HS được thực SGK hành) -1HS trả lời H khác bổ Bài2:-GV gọi H đọc và nêu rõ sung yêu cầu của bài. -HS nối tiếp nhau làm bài. - GV yêu cầu học sinh làm bài, Mỗi H đọc và nêu rõ tử số, theo dõi giúp đỡ H yếu. mẫu số của một phân số GV tổ chức nhận xét bài trên trong bài bảng. * H thực hiện theo yêu cầu Bài3:-GV tổ chức cho HS làm -2HS lên làm bảng phụ, HS bài 3 tương tự như bài tập 2. cả lớp làm bài vào vở ô li. 3 75 Bài4:GV yêu cầu HS đọc đề bài 3:5= ;75:100= ; 9:17= và tự làm bài. 5 100 GV yêu cầu HS nhận xét bài làm 9 của bạn trên bảng 17 -HS làm bài vào vở ô li 3. Củng cố, 2H lên làm bảng phụ, mỗi H dặn dò: -GV nhận xét tiết học, dặn về làm một ý, lớp làm vở nháp (2-3 phút) nhà chuẩn bị bài sau. -Lắng nghe , thực hiện Toán: Ôn tập: tính chất cơ bản của phân số I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết tính chất cơ bản của phân số,vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản). 2.Kĩ năng: HS đại trà vận dụng kiến thức đã học để thực hiện và hoàn thành các bài tập 1,2 ở SGK; HS khá - giỏi nắm và làm được bài tập 3 ở SGK (Nếu còn thời gian) 3.Thái độ: Giáo dục H tính cẩn thận, chính xác, trình bày bài sạch sẽ, khoa học. II.Chuẩn bị: vở nháp, bảng phụ, vở ô li III.Các hoạt động dạy học: Trang 3
  4. Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1, Bài cũ (5’) 2 HS làm BT 3,4 2HS làm bảng,lớp làm vở Lớp nhận xét nháp -> Chốt kiến thức Nghe 2, Bài mới (30’) Giới thiệu bài nêu mục tiêu - Ôn TC cơ bản VD1:5/6 = 5*3/6*3=15/18 Quan sát mẫu của PS VD2: 15/18=15:3/18:3=5/6 KL: Rút ra TC cơ bản của PS . 3 HS nêu Đọc thầm TC cơ bản của PS Cả lớp -ứng dụng TC VD: 90/120 4 HS nêu cơ bản của PS HS nêu cách rút gọn Hướng dẫn QĐMS các phân số 2/5 và 4/7 ? 3/5 và 9/10 có ? cách quy đồng 2 cách Khuyến khích HS QĐ theo cách 10:5=2 -> 2*3=6 Quan sát mẫu cách 2 5*2=10 Cho HS làm BT 1,2. Riêng HS Nhóm 2 giỏi làm BT 3 HS nêu kết quả theo nhóm Nhận xét chữa bài -> Chốt kiến 3,Củng cố dặn thức cho từng bài Nghe và thực hiện dò Nhận xét giờ học VN học thuộc TC cơ bản của PS Toán: Ôn tập:So sánh hai phân số I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số,khác mẫu số.Biết cánh sắp xếp ba phân số theo thứ tự. 2.Kĩ năng: HS đại trà thực hiện và hoàn thành tốt các bài tập 1,2 ở SGK. 3.Thái độ: Giáo dục H tính cẩn thận, chính xác, trình bày bài sạch sẽ, khoa học. II.Chuẩn bị: vở nháp, bảng phụ, vở ô li III.Các hoạt động dạy học: Trang 4
  5. Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ - GV gọi hai 2HS lên bảng 2 HS lên bảng làm bài. HS (4-5 phút) làm bài tập 1,2 ở vở bài tập. dưới lớp theo dõi và nhận xét. -GV nhận xét và cho điểm -Lắng nghe, ghi nhớ 2. Bài mới HS. HĐ1: Hướng -Giới thiệu bài, ghi đề bài lên dẫn ôn tập bảng cách so sánh PP: Gợi mở, thực hành HT: -HS so sánh và nêu: 2 5 5 2 hai phân số Cá nhân, lớp (14-16phút) a,So sánh hai phân số cùng 7 7 7 7 mẫu số -GV viết lên bảng hai phân số: -1HS trả lời H khác bổ 2 5 và , sau đó yêu cầu HS so sung. ( Khi so sánh phân số 7 7 cùng mẫu số, ta so sánh tử số sánh hai phân số trên. của phân số đó. Phân số nào ?Khi so sánh các phân số có tử số lớn hơn thì phân số cùng mẫu số ta làm như thế đó lớn hơn, Phân số nào có tử nào? số bé hơn thì phân số đó bé hơn.) -1HS làm bảng phụ, lớp làm vở nháp. +HS thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số rồi so sánh: B ,So sánh các phân số khác 3 3x7 21 5 5x4 20 = = ; = = mẫu số 4 4x7 28 7 7x4 28 -GV viết lên bảng hai phân số 21 20 Vì 21 > 20 nên > 28 28 3 5 3 5 và , sau đó yêu cầu HS so > 4 7 4 7 sánh hai phân số. -1HS trả lời H khác bổ -Huy động kết quả, tổ chức sung. (Muốn so sánh các chữa bài, chốt cách làm đúng. phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số các phân số đó, sau đó so sánh như với phân số cùng mẫu số.) HĐ2:Luyện ?Khi so sánh các phân số khác *1HS đọc to, lớp đọc thầm và tập – thực mẫu số ta làm như thế nào? nêu yêu cầu của bài tập. hành -1HS lên làm bảng phụ, lớp Trang 5
  6. (15-17 phút) làm bài vào vở ô li Kết quả: 4 6 15 10 PP: Gợi mở, thực hành HT: Cá nhân, lớp 11 11 17 17 6 12 2 3 Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài tập = ; < và nêu yêu cầu của bài tập 7 14 3 4 -Gọi 1H lên bảmg làm, yêu *1HS đọc to, lớp đọc thầm và cầu tự làm bài vào vở nêu yêu cầu của bài tập. GV theo dõi giúp đỡ HS -1HS trả lời H khác bổ yếu. sung.(Chúng ta cần so sánh -Huy động kết quả, chữa bài các phân số với nhau.) trên bảng, chốt bài làm đúng. -1HS lên làm bảng phụ, lớp làm bài vào vở ô li Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài tập Kết quả: và cho biết bài tập yêu cầu a, Quy đồng mẫu số các phân làm việc gì? 8 8x2 16 5 số ta được: = = ; = ?Muốn sắp xếp các phân số 9 9x2 18 6 theo thứ tự từ bé đến lớn, 5x3 15 = trước hết chúng ta phải làm 6x3 18 gì? 17 Giữ nguyên ; Ta có -GV yêu cầu HS làm bài. 18 GV theo dõi giúp đỡ HS 15 16 17 5 8 17 < < .Vậy < < yếu. 18 18 18 6 9 18 -Huy động kết quả, chữa bài b,Quy đồng mẫu số các phân trên bảng, chốt bài làm đúng. số ta được: 1 1x4 4 3 3x2 6 = = ; = = . -GV nhận xét và cho điểm 2 2x4 8 4 4x2 8 5 HS. Giữ nguyên -GV nhận xét giờ học, tuyên 8 dương những bạn có ý thức 4 6 5 Vì 4 < 5 < 6 nên < < 3.Củng cố, học tập tốt. 8 8 8 -Dặn HS về nhà làm các bài ở 1 3 5 dặn dò: Vậy < < (2-3 phút) vở bài tập, xem ttrước bài hôm 2 4 8 sau. -Lắng nghe, ghi nhớ và thực hiện. Trang 6
  7. Toán: Ôn tập :so sánh hai phân số (tiếp theo) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số. 2.Kĩ năng: HS đại trà vận dụng kiến thức đã học để thực hiện và hoàn thành các bài tập 1,2,3 ở SGK; HS khá - giỏi nắm và làm được bài tập 4 ở SGK (nếu còn thời gian) 3.Thái độ: Giáo dục H tính cẩn thận, chính xác, trình bày bài sạch sẽ, khoa học. II.Chuẩn bị: vở nháp, bảng phụ, vở ô li III.Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ - GV gọi hai 2HS lên bảng -2 HS lên bảng làm bài. HS (4-5 phút) làm bài tập 1,2 ở vở bài tập. dưới lớp theo dõi và nhận -GV nhận xét và cho điểm xét. 2. Bài mới HS. HĐ1: Hướng -Giới thiệu bài, ghi đề bài -Lắng nghe, ghi nhớ dẫn ôn tập lên bảng (30-32phút) PP:Luyện tập, thực hành HT: Cá nhân, lớp *1HS đọc to, lớp đọc thầm Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài và nêu yêu cầu của bài tập. tập và nêu yêu cầu của bài -1HS lên làm bảng phụ, lớp tập làm bài vào vở ô li -Gọi 1H lên bảmg làm, yêu cầu tự làm bài vào vở Kết quả: 3 2 GV theo dõi giúp đỡ HS 1; 1 > trên bảng, chốt bài làm đúng. 4 8 -1HS trả lời H khác bổ sung. +Phân số lớn hơn 1 là phân ?Thế nào là phân số lớn hơn số có tử số lớn hơn mẫu số 1, phân số bằng 1, phân số +Phân số bằng 1 là phân số bé hơn 1? có tử số và mẫu số bằng nhau. +Phân số bé hơn 1 là phân số có tử số bé hơn mẫu số. -1HS trả lời H khác bổ sung. Trang 7
  8. 4 9 4 9 1 vậy theo dõi giúp đỡ HS yếu, 20 21 nhắc HS K+G làm xong 3 5 > làm tiếp bài tập 4. 4 7 -Huy động kết quả, chữa bài, Trang 8
  9. 2 2x2 4 4 chốt bài làm đúng. b, = = Giữ nguyên (Lưu ý cho HS cần lựa chọn 7 7x2 14 9 4 4 2 các cách so sánh đã học để Vì 14 >9 nên < Vậy < làm sao cho thuận tiện.) 14 9 7 (Nếu còn thời gian GV tổ 4 chức cho HS chữa bài tập 9 5 8 5 8 4) c, <1; 1< . Vậy < 3.Củng cố, -GV nhận xét và cho điểm 8 5 8 5 dặn dò: HS. (2-3 phút) -GV nhận xét giờ học, tuyên dương những bạn có ý thức -Lắng nghe, ghi nhớ thực học tập tốt. hiện. -Dặn HS về nhà làm các bài ở vở bài tập, xem ttrước bài hôm sau. Toán: Phân số thập phân I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết đọc,viết phân số thập phân.Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân và biết cánh chuyển các phân số đó thành phân số thập phân. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết các phan số thập phân. Giúp HS đại trà vận dụng kiến thức đã học để thực hiện và hoàn thành các bài tập 1,2, 3, 4(a,c) ở SGK; HS khá - giỏi nắm và làm được bài tập 4(b,d) ở SGK (Nếu còn thời gian) 3.Thái độ: Giáo dục H tính cẩn thận, chính xác, trình bày bài sạch sẽ, khoa học. II.Chuẩn bị: vở nháp, bảng phụ, vở ô li III.Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ - GV gọi hai 2HS lên bảng làm bài - HS lên bảng làm bài. (4-5 phút) tập 1,2 ở vở bài tập. HS dưới lớp theo dõi và -GV nhận xét và cho điểm HS. nhận xét. 2. Bài mới -Giới thiệu bài, ghi đề bài lên bảng -Lắng nghe, ghi nhớ HĐ1: Giới HT: Cá nhân, lớp 3 thiệu phân số -GV viết lên bảng các phân số: ; thập phân 10 -HS nối tiếp đọc Trang 9
  10. 5 17 (14-16phút) ; .và yêu cầu HS đọc. 100 1000 -Yêu cầu HS nhận xét mẫu số các -2-3H trả lời H khác phân số trên. bổ sung. +Các phân số có mẫu số là 10; 100; 1000 +Mộu số các phấnố trên -GV giới thiệu: Các phân số có đều chia hết cho 10 mẫu số là 10, 100, 1000 được gọi là các phân số thập phân. -HS lắng nghe và nhắc -Yêu cầu HS nêu một vài ví dụ lại. -HS lần lượt nêu ví dụ: 7 15 31 165 3 ; ; ; -GV viết lên bảng phân số và yêu 10 10 100 1000 5 cầu HS tìm một phân số thập phân -1HS làm bảng phụ, lớp 3 3 bằng phân số . làm vở nháp. ví dụ: = 5 5 -Yêu cầu HS nêu cách làm của 3x2 6 = mình. 5x2 10 7 -GV viết lên bảng hai phân số ; 4 -2-3H trả lời H khác 20 yêu cầu HS viết thành phân số bổ 125 sung. thập phân. -2HS lên bảng làm, lớp -GV huy động kết quả, chốt KT: làm vở nháp. +Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân. +Khi muốn chuyển một phân số thành phân số thập phân ta tìm một số nhân với mẫu để có 10; 100; -HS lắng nghe và nêu lại 1000 rồi lấy cả tử và mẫu nhân kết luận. với số đó để được phân số thập phân. PP: Gợi mở, thực hành HT: Cá HĐ2:Luyện nhân, nhóm tập – thực Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài tập và *1HS đọc to, lớp đọc hành nêu yêu cầu của bài tập thầm và nêu yêu cầu của (15-17 phút) -Gọi H đọc trong nhóm,sau đó nối bài tập. Trang 10
  11. tiếp đọc to trước lớp -Thực hiện theo yêu cầu. Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài tập và nêu yêu cầu của bài tập *1HS đọc to, lớp đọc -GV đọc lần lượt các phân số thập thầm và nêu yêu cầu của phân cho HS viết.Yêu cầu HS viết bài tập. đúng theo thứ tự GV đọc. -2HS lên bảng viết, lớp -GV nhận xét bài của HS làm trên viết vào vở ô li bảng, chốt bài viết đúng. Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài tập và -HS đổi chéo vở kiểm tra nêu yêu cầu của bài tập bài lẫn nhau. -GV yêu cầu HS tự làm bài *1HS đọc to, lớp đọc GV theo dõi giúp đỡ HS yếu. thầm và nêu yêu cầu của -Huy động kết quả, chữa bài trên bài tập. bảng, chốt bài làm đúng. -1HS lên bảng làm, lớp ?Trong các phân số còn lại phân số làm bài vào vở nháp. 4 17 nào có thể viết thành phân số thập +Kết quả: ; phân? 10 1000 69 Bài 4: Yêu cầu HS đọc bài tập -HS nêu: ?Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? 2000 -GV yêu cầu HS tự làm bài 4a và *1HS đọc to, lớp đọc 4c, theo dõi giúp đỡ HS yếu, yêu thầm cầu HS G+K làm xong làm tiếp -1HS trả lời H khác bài tập 4b và 4d (nếu còn thời bổ gian). sung. -Huy động kết quả, chữa bài trên -2HS lên bảng viết, lớp bảng, chốt bài làm đúng. viết vào vở ô li -HS nêu kết quả: 7 7x5 35 6 6 : 3 = = ; = = 3.Củng cố, -GV nhận xét và cho điểm HS. 2 2x5 10 30 30 : 3 dặn dò: -GV nhận xét giờ học, tuyên dương 2 (2-3 phút) những bạn có ý thức học tập tốt. 10 -Dặn HS về nhà làm các bài ở vở -Lắng nghe, ghi nhớ và bài tập, xem ttrước bài hôm sau. thực hiện. Trang 11
  12. Tuần 2 Toán: Luyện tập I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân. 2.Kĩ năng: HS đại trà vận dụng kiến thức đã học để thực hiện và hoàn thành các bài tập 1,2,3 ở SGK; HS khá - giỏi nắm và làm được bài tập 4,5 ở SGK (Nếu còn thời gian) 3.Thái độ: Giáo dục H tính cẩn thận, chính xác, trình bày bài sạch sẽ, khoa học. II.Chuẩn bị: vở nháp, bảng phụ, vở ô li III.Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ - GV gọi hai 2HS lên bảng làm bài - HS lên bảng làm (4-5 phút) tập 1,2 ở vở bài tập. bài. HS dưới lớp theo -GV nhận xét và cho điểm HS. dõi và nhận xét. -Giới thiệu bài, ghi đề bài lên bảng -Lắng nghe, ghi nhớ 2. Bài mới PP: Luyện tập HT: Cá nhân, Luyện tập – lớp *1HS đọc to, lớp đọc thực hành Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài tập và thầm và nêu yêu cầu (30-32 phút) nêu yêu cầu của bài tập của bài tập. - GVvẽ tia số lên bảng ,gọi một HS lên bảng làm bài ,yêu cầu các -1HS lên bảng làm, HS khác vẽ tia số vào vở và điền lớp làm bài vào vở các số thập phân. nháp. - GVnhận xét bài của HS trên bảng lớp , sau đó yêu cầu HS đọc các -Theo dõi,tự chữa phân số thập phân trên tia số. bài. Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài tập - Bài tập yêu cầu của chúng ta là gì? *1HS đọc to, lớp đọc thầm -Bài tập yêu cầu -GV yêu cầu HS làm bài, theo dõi chúng ta viết các giúp đỡ HS yếu. phân số đã cho thành -GV huy động kết quả, chữa bài, phân số thập phân. chốt kết quả đúng. -2HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm Trang 12
  13. bài vào vở ô li. Kết quả: 11 11x5 55 = = 2 2x5 10 15 15x25 375 Bài 3: = = -GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó 4 4x25 100 31 31x2 62 hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm = = gì? 5 5x2 10 - Bài tập yêu cầu viết - GV yêu cầu HS làm bài, theo dõi các phân số đã cho giúp đỡ HS yếu,yêu cầu HS G+K thành phân số thập làm xong bài bài tập 3 làm tiếp phân có mẫu số là bài tập 4, 5. 100. -GV huy động kết quả, gọi HS - 2 HS lên bảng làm nhận xét bài làm của bạn trên bài, HS cả lớp làm bảng, sau đó nhận xét, chữa bài, bài vào vở ô li. chốt kết quả đúng. - Nhận xét bài làm của bạn và tự kiểm tra bài của mình. Kết quả: 6 6x4 24 (Nếu còn thời gian GV hướng = = dẫn HS chữa bài tập 4; 5) 25 25x4 100 500 500 :10 Bài 4: = = - GV yêu cầu HS G+K lên bảng 1000 1000 :10 làm bài, lớp làm vở nháp, GV theo 50 dõi giúp đỡ HS yếu 100 18 18 : 2 9 -GV yêu cầu HS nhận xét bài làm = = của bạn trên bảng, chữa bài, chốt 200 200 : 2 100 kết quả đúng. -3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm Bài 5: bài vào vở nháp. -GV gọi HS G+K lên bảng giải, lớp giải vào vở nháp, GV theo dõi -HS nhận xét đúng/ giúp đỡ HS yếu. sai, nếu sai thì chữa -Huy động kết quả, chữa bài trên lại cho bạn đúng. Trang 13
  14. bảng, chốt bài làm đúng. Kết quả: - 1HS lên làm bảng phụ, làm bài vào vở nháp. -HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. - GV tổng kết tiết học, tuyên Đáp số:9 học sinh 3.Củng cố, dặn dương những bạn có ý thức học tập 6 học sinh dò: (2-3 phút) tốt, dặn dò HS về nhà về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm -Lắng nghe, ghi nhớ, và chuẩn bị bài sau thực hiện Toán: Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết cộng (trừ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính cộng, trừ phân số, giúp HS đại trà vận dụng kiến thức đã học để thực hiện và hoàn thành các bài tập 1,2(a,b).và bài 3 ở SGK; HS khá - giỏi nắm và làm được bài tập 3c ở SGK (Nếu còn thời gian) 3.Thái độ: Giáo dục H tính cẩn thận, chính xác, trình bày bài sạch sẽ, khoa học. II.Chuẩn bị: bảng con, vở nháp, bảng phụ, vở ô li III.Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ - GV gọi hai 2HS lên bảng làm - HS lên bảng làm bài. (4-5 phút) bài tập 1,2 ở vở bài tập. HS dưới lớp theo dõi và -GV nhận xét và cho điểm HS. nhận xét. 2. Bài mới -Giới thiệu bài, ghi đề bài lên -Lắng nghe, ghi nhớ HĐ1: Hướng bảng dẫn ôn tập phép PP: Gợi mở, thực hành HT: cộng, phép trừ Cá nhân, lớp hai phân số. -GV viết lên bảng hai phép (12-14phút) tính: -2HS lên bảng làm, lớp 3 5 10 3 + ; - thực hiện vào bảng con. 3 5 3 5 8 7 7 15 15 + = = Yêu cầu HS thực hiện tính, 7 7 7 7 theo dõi giúp đỡ HS yếu. Trang 14
  15. 10 3 10 3 7 -Huy động kết quả, chữa bài - = = trên bảng lớp, chốt bài làm 15 15 15 15 đúng. -2-3HS trả lời H ?Khi muốn cộng (hoặc trừ) hai khác bổ phân số cùng mẫu số ta làm sung. như thế nào? +Khi cộng hai phân số cùng mẫu số ta cộng các tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số. +Khi trừ hai phân số cùng mẫu số ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho -GV nhận xét câu trả lời của tử số của phân số thứ hai HS. và giữ nguyên mẫu số. -GV viết tiếp lên bảng hai phép -HS khác nhắc lại. tính: -2HS làm bảng lớp, lớp 7 3 7 7 + ; - và yêu cầu làm 9 10 8 9 bảng con HS tính, theo dõi giúp đỡ HS 7 3 70 27 70 27 + = + = yếu. 9 10 90 90 90 -Huy động kết quả, chữa bài 97 = trên bảng lớp, chốt bài làm 90 đúng. -2-3H trả lời H khác ?Khi muốn cộng (hoặc trừ) hai bổ sung (Khi muốn cộng phân số khác mẫu số ta làm (hoặc trừ) hai phân số như thế nào? khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi thực hiện tính cộng -GV nhận xét câu trả lời của HS. (hoặc trừ) như với các HĐ2:Luyện tập PP: thực hành, luyện tập phân số cùng mẫu số.) -HS khác nhắc lại. – thực hành HT: Cá nhân, lớp (17-19 phút) Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài tập và nêu yêu cầu của bài tập -Yêu cầu HS tự làm bài, theo *1HS đọc to, lớp đọc dõi giúp đỡ HS yếu. thầm và nêu yêu cầu của -GV huy động kết quả chữa bài tập. bài, chốt bài làm đúng. - 1HS làm bảng phụ, lớp làm vở nháp. Trang 15
  16. 6 5 48 35 48 35 + = + = = 7 8 56 56 56 Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài tập 83 và nêu yêu cầu của bài tập 56 3 3 24 15 24 15 -GV yêu cầu HS làm bài tập 2 - = - = = (a,b) vào vở ô li, theo dõi giúp 5 8 40 40 40 đỡ HS yếu. 9 40 1 5 3 10 3 10 + = + = = 4 6 12 12 12 -Chữa bài trên bảng, nhận xét 13 và cho điểm HS. 12 4 1 8 3 8 3 5 Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài tập - = - = = và nêu yêu cầu của bài tập 9 6 18 18 18 18 -GV yêu cầu HS tự làm bài *1HS đọc to, lớp đọc GV theo dõi giúp đỡ HS thầm và nêu yêu cầu của yếu, yêu cầu HS G+K làm bài tập. xong làm tiếp bài tập 2c (nếu -2HS lên bảng làm, lớp còn thời gian). làm vào vở ô li 2 3 2 15 2 -Huy động kết quả, chữa bài 3+ = + = + = trên bảng, chốt bài làm đúng, 5 1 5 5 5 15 2 17 yêu cầu em nào làm sai tự sửa = lại. 5 5 5 4 5 28 5 -GV nhận xét giờ học, tuyên 4- = - = - = dương những bạn có ý thức học 7 1 7 7 7 28 5 23 tập tốt. = 3.Củng cố, dặn -Dặn HS về nhà làm các bài ở 7 7 dò: vở bài tập, xem trước bài hôm -HS đổi chéo vở kiểm tra (2-3 phú t) sau. bài lẫn nhau. *1HS đọc to, lớp đọc thầm và nêu yêu cầu của bài tập. -1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở ô li. Bài giải Phân số chỉ số bóng đỏ và số bóng xanh là: 1 1 5 + = (số bóng trong 2 3 6 hộp) Phân số chỉ số bóng vàng Trang 16
  17. là: 6 5 1 - = (số bóng trong 6 6 6 hộp) 1 Đáp số: ( bóng màu 6 vàng) -Lắng nghe, ghi nhớ và thực hiện. Toán:Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số. 2.Kĩ năng: HS đại trà vận dụng kiến thức đã học để thực hiện và hoàn thành các bài tập 1(cột1,2) ,bài 2 (a,b,c) và bài 3 ở SGK; HS khá - giỏi nắm và làm thêm bài tập 1(cột3,4)và bài 2d ở SGK (Nếu còn thời gian) 3.Thái độ: Giáo dục H tính cẩn thận, chính xác, trình bày bài sạch sẽ, khoa học. II.Chuẩn bị: vở nháp, bảng phụ, vở ô li III.Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ - GV gọi hai 2HS lên bảng làm - HS lên bảng làm bài. (4-5 phút) bài tập 1,2 ở vở bài tập. HS dưới lớp theo dõi và Trang 17
  18. -GV nhận xét và cho điểm HS. nhận xét. -Giới thiệu bài, ghi đề bài lên -Lắng nghe, ghi nhớ 2. Bài mới bảng HĐ1: Hướng PP: Gợi mở, thực hành HT: Cá dẫn ôn tập cách nhân, lớp thực hiện phép *Phép nhân hai phân số 2 -1HS lên bảng làm, lớp nhân và phép -GV viết lên bảng phép nhân: x chia hai phân 7 thực hiện vào bảng con. 2 5 2x5 10 số. 5 x = = (12-14phút) 9 7 9 7x9 63 Yêu cầu HS thực hiện phép tính, -HS nhận xét đúng/sai theo dõi giúp đỡ HS yếu. (nếu sai tự sửa lại cho đúng). -Huy động kết quả, chữa bài trên -2-3HS trả lời H bảng lớp, chốt bài làm đúng. khác bổ ?Khi muốn nhân hai phân số với sung (Muốn nhân hai nhau ta làm như thế nào? pjhân số với nhâut lấy tử số nhan với tử số, lấy mẫu số nhân với mẫu số.) -HS khác nhắc lại. -GV nhận xét câu trả lời của HS. *Phép chia hai phân số -1HS làm bảng lớp, lớp -GV viết lên bảng phép chia: làm 4 3 : và yêu cầu HS tính, theo bảng con 4 3 4 8 4x8 5 8 : = x = = dõi giúp đỡ HS yếu. 5 8 5 3 5x3 -Huy động kết quả, chữa bài trên 48 bảng lớp, chốt bài làm đúng. 15 ?Khi muốn thực hiện phép chi -HS nhận xét đúng/sai một phân số cho một phân số ta (nếu sai tự sửa lại cho làm như thế nào? đúng). -2-3H trả lời H khác bổ sung (Khi muốn thực hiện phép chia một phân -GV nhận xét câu trả lời của HS. số cho một phân số ta lấy PP: Gợi mở, thực hành HT: Cá phân số thứ nhất nhân nhân, lớp với phân số thứ hai đảo HĐ2:Luyện tập Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài tập và ngược.) – thực hành nêu yêu cầu của bài tập -HS khác nhắc lại. (17-19 phút) -Yêu cầu HS tự làm bài, theo dõi giúp đỡ HS yếu. Trang 18
  19. *1HS đọc to, lớp đọc thầm và nêu yêu cầu của bài tập. -2HS làm bảng phụ, lớp làm -GV huy động kết quả chữa bài, vở nháp. 3 4 3x4 12 chốt bài làm đúng, nhận xét và x = = = cho điểm HS. 10 9 10x9 90 Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài tập 2 ?Bài tập yêu cầu chúng ta làm 15 3 4x3 12 3 việc gì? 4 x = = = -GV yêu cầu HS làm bài tập 8 8 8 2 6 3 6 7 6x7 2(a,b,c) vào vở ô li, theo dõi giúp : = x = = đỡ HS yếu. 5 7 5 3 5x3 42 14 = 15 5 1 2 3 : = 3 x = 3 x 2 = 6 2 1 *1HS đọc to, lớp đọc thầm -1HS trả lời H khác -Chữa bài trên bảng, nhận xét và bổ cho điểm HS. sung Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài tập và -3HS lên bảng làm, lớp nêu yêu cầu của bài tập làm vào vở ô li 9 5 9x5 3x3x5 -GV yêu cầu HS tự làm bài x = = = 10 6 10x6 5x2x2x3 GV theo dõi giúp đỡ HS yếu, 4 yêu cầu HS G+K làm xong làm 3 tiếp bài tập 1(cột 3,4) và bài 2d 6 21 6 20 6x20 (nếu còn thời gian). : = x = -Huy động kết quả, chữa bài trên 25 20 25 21 25x21 3x2x5x4 8 bảng, chốt bài làm đúng, yêu cầu = = em nào làm sai tự sửa lại. 5x5x3x7 35 40 14 40x14 5x8x2x7 x = = 7 5 7x5 7x5 = 16 -HS đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau. *1HS đọc to, lớp đọc thầm và nêu yêu cầu của bài tập. -1HS lên bảng làm, lớp Trang 19
  20. làm bài vào vở ô li. Bài giải Diện tích của tấm bìa là: 1 1 1 x = (m2) 2 3 6 Chi tấm bìa thành ba phần bằng nhau thì diện tích của mỗi phần là: 1 1 3.Củng cố, dặn :3 = (m2) dò: 6 18 (2-3 phút) -GV nhận xét giờ học, tuyên Đáp số: dương những bạn có ý thức học 1 (m2) tập tốt. 18 -Lắng nghe, ghi nhớ thực -Dặn HS về nhà làm các bài ở vở hiện. bài tập, xem trước bài hôm sau. Toán: Hỗn số I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có hai phần, phần nguyên và phần phân số. 2.Kĩ năng: HS đại trà vận dụng kiến thức đã học để thực hiện và hoàn thành các bài tập 1,2a ở SGK; HS khá - giỏi nắm và làm thêm bài tập 2b ở SGK (Nếu còn thời gian) 3.Thái độ: Giáo dục H tính cẩn thận, chính xác, trình bày bài sạch sẽ, khoa học. II.Chuẩn bị: các tấm bìa như SGK, vở nháp, bảng phụ, vở ô li III.Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ - GV gọi hai 2HS lên bảng làm - HS lên bảng làm bài. (4-5 phút) bài tập 1,2 ở vở bài tập. HS dưới lớp theo dõi và -GV nhận xét và cho điểm HS. nhận xét. 2. Bài mới -Giới thiệu bài, ghi đề bài lên -Lắng nghe, ghi nhớ bảng HĐ1: Giới thiệu PP: Động não HT: Nhóm, bước đầu về lớp *HS quan sát hình vẽ. hỗn số: *GV treo tranh cho HS quan -1-2HS nêu H khác Trang 20
  21. (17-18phút) sát và yêu cầu HS nêu bài toán. bổ sung (Có ba cái bánh, mẹ cho Lan 2 cái bánh và 3 cái bánh, hỏi mẹ cho 4 Lan bao nhiêu cái ?Vậy số bánh mẹ cho Lan là bánh?) bao nhiêu? -HS trao đổi với nhau trong nhóm sau đó nêu kết quả. Ví dụ:Mẹ cho bạn Lan 3 +2 cái bánh và cái 4 bánh. 3 +2 cái bánh + cái 4 -GV nhận xét về kết quả các bánh. nhóm đưa ra và nói: Trong 3 +(2 + ) cái bánh. cuộc sống và trong toán học, để 4 biểu diễn số bánh mẹ cho Lan, 3 +2 cái bánh. người ta dùng hỗn số. Có 2 cái 4 3 bánh và cái bánh ta viết gọn 4 3 thành 2 cái bánh. -Lắng nghe, ghi nhớ. 4 3 +2 gọi là hỗn số, đọc là hai và 4 ba phần tư hoặc đọc gọn là hai, ba phần tư. -GV viết hỗn số lên bảng hướng dẫn HS xác định các phần của hỗn số và đọc 3 2 4 -HS nối tiếp đọc và chỉ rõ các từng phần của hỗn số. (hỗn số luôn có hai Phần nguyên phần phân phần, phần nguyên và số phần phân số). -GV yêu cầu HS viết hỗn số 2 3 và nêu cách viết. 4 -HS viết bảng con và rút Trang 21
  22. ra cách viết: bao giờ cũng -Yêu cầu HS so sánh phân viết phần nguyên trước, 3 số và 1 phần phân số viết sau. 4 -1HS nêu H khác bổ -GV chốt KT: sung 3 +Phần phân số bao giờ cũng bé <1. hơn đơn vị. 4 +Khi đọc (hoặc viết) hỗn số ta đọc (hoặc viết) phần nguyên rồi -Lắng nghe, ghi nhớ đọc (hoặc viết) phần phân số HS nối tiếp nhau nêu lại. Ppluyện tập, thực hành HT: HĐ2:Luyện tập Cá nhân, lớp *1HS đọc to, lớp đọc – thực hành Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài tập thầm và nêu yêu cầu của (13-15 phút) và nêu yêu cầu của bài tập bài tập. -GV treo tranh 1 hình tròn và -1HS làm bảng lớp, lớp 1 hình tròn được tô màu và làm 2 vở nháp. yêu cầu HS viết và đọc phần -HS viết và đọc được hỗn hình tròn được tô màu. số: 1 1 ?Vì sao em biết đã tô màu 1 1 ( một và một phần 2 2 hình tròn. hai) -Yêu cầu HS tự làm các bài còn -1HS trả lời H khác lại, theo dõi giúp đỡ HS yếu. bổ -GV huy động kết quả chữa sung bài, chốt bài làm đúng, yêu cầu -HS làm vào vở ô li. HS đọc lại các hỗn số trên. Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài tập -HS thực hiện theo yêu và nêu yêu cầu bài tập. cầu. -GV yêu cầu HS làm bài tập 2a vào vở ô li, theo dõi giúp đỡ *1HS đọc to, lớp đọc HS yếu. thầm và nêu yêu cầu bài yêu cầu HS G+K làm xong tập. làm tiếp bài tập 2b (nếu còn -1HS trả lời H khác thời gian). bổ -Huy động kết quả, chữa bài sung trên bảng, chốt bài làm đúng. -1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở ô li -GV nhận xét giờ học, tuyên -HS đổi chéo vở kiểm tra 3.Củng cố, dặn dương những bạn có ý thức học bài lẫn nhau. dò: tập tốt. -Lắng nghe, ghi nhớ thực Trang 22
  23. (2-3 phút) -Dặn HS xem trước bài hôm hiện. sau. Toán: Hỗn số (tiếp theo) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm các bài tập. 2.Kĩ năng: HS đại trà vận dụng kiến thức đã học để thực hiện và hoàn thành các bài tập 1(3hỗn số đầu), bài 2 (a,c), bài 3(a,c) ở SGK; HS khá - giỏi nắm và làm thêm các bài tập còn lại ở SGK (Nếu còn thời gian) 3.Thái độ: Giáo dục H tính cẩn thận, chính xác, trình bày bài sạch sẽ, khoa học. II.Chuẩn bị: các tấm bìa như SGK, vở nháp, bảng phụ, vở ô li III.Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ - GV gọi hai 2HS lên bảng làm - HS lên bảng làm bài. (4-5 phút) bài tập 1,2 ở vở bài tập. HS dưới lớp theo dõi và -GV nhận xét và cho điểm HS. nhận xét. -Giới thiệu bài, ghi đề bài lên -Lắng nghe, ghi nhớ 2. Bài mới bảng PP: Động não HT: Nhóm, lớp HĐ1: Hướng *GV treo tranh cho HS quan sát *HS quan sát hình vẽ. dẫn chuyển và yêu cầu HS đọc hỗn số chỉ số -1-2HS nêu H khác hỗn số thành phần hình vuông đã được tô màu. bổ sung (đã tô màu 5 phân số. 2 hình vuông) (17-18phút) 8 -GV yêu càu HS đọc phân số chia -1-2HS nêu H khác hình vuông đã được tô màu. bổ sung (tô màu 2 hình (GV gợi ý): mỗi hình vuông được vuông tức là tô màu 16 chia thành tám phần bằng nhau) 5 phần, tô thêm hình 8 vuông tức là tô thêm 5 phần. Vậy đã tô màu 16+5=21 phần, tức là có 21 5 hình vuông đã được tô -Đã tô màu 2 hình vuông hay đã 8 8 màu.) Trang 23
  24. 21 tô màu hình vuông.Vậy ta có: 8 -Lắng nghe 5 21 2 = 8 8 -Trao đổi với nhau để tìm 5 21 ?Vậy vì sao 2 = cách giải thích. 8 8 -HS trình bày. -GV yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận. -HS làm bài: 5 5 2x8 5 -GV yêu cầu HS viết hỗn số 2 =2+ = + = 5 2 thành tổng của phần nguyên và 8 8 8 8 2x8 5 21 8 = phần thập phân rồi tính tổng này. 8 8 -GV viết lên bảng yêu cầu HS nêu rõ từng phần trong hỗn số. -1-2HS nêu H khác Phần nguyên Mẫu số Tử số bổ sung. +2 là phần nguyên 5 + là phần phân số với 5 8 5 2 = 2 x 8 5 = là tử số của phân số; 8 là 8 8 mẫu số của phân số. 21 8 -1HS nêu H khác bổ -GV yêu cầu HS dựa vào sơ đồ sung trên nêu cách chuyển một hỗn số thành phân số. -GV yêu cầu HS đọc phần nhận -2HS lần lượt đọc trước xét ở SGK. lớp. PP:luyện tập, thực hành HT: Cá nhân, lớp Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài tập và hỏi: bài tập yêu cầu chúng ta làm *1HS đọc to, lớp đọc việc gì? thầm và nêu yêu cầu của -GV yêu cầu HS tự làm các bài (3 bài tập. HĐ2:Luyện cộtđầu), theo dõi giúp đỡ HS yếu. -1HS làm bảng lớp, lớp tập – thực -GV huy động kết quả chữa bài, làm hành chốt bài làm đúng, yêu cầu HS vở nháp. (13-15 phút) đọc lại các hỗn số trên. Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài tập và nêu yêu cầu bài tập. -GV yêu cầu HS làm bài tập 2(a, *1HS đọc to, lớp đọc Trang 24
  25. c) vào vở ô li, theo dõi giúp đỡ thầm và nêu yêu cầu bài HS yếu. tập. -1HS lên bảng làm, lớp -Huy động kết quả, chữa bài trên làm vào vở ô li bảng, chốt bài làm đúng. -HS đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau. 1 1 7 13 20 Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài tập và 2 +4 = + = nêu yêu cầu bài tập. 3 3 3 3 3 3 7 103 47 56 -GV yêu cầu HS làm bài tập 3(a, 10 - 4 = - = c) vào vở ô li, theo dõi giúp đỡ 10 10 10 10 10 HS yếu. *1HS đọc to, lớp đọc yêu cầu HS G+K làm xong làm thầm và nêu yêu cầu bài tiếp các bài tập còn lại (nếu còn tập. thời gian). -1HS lên bảng làm, lớp -Huy động kết quả, chữa bài trên làm vào vở ô li bảng, chốt bài làm đúng. -HS đổi chéo vở kiểm tra -GV nhận xét giờ học, tuyên bài lẫn nhau. 1 1 7 21 147 dương những bạn có ý thức học 2 x5 = x = = tập tốt. 3 4 3 4 12 -Dặn HS xem trước bài hôm sau. 49 4 1 1 49 5 49 2 8 :2 = : = x = 6 2 6 2 6 5 49 3.Củng cố, 15 dặn dò: (2-3 phút) Trang 25
  26. -Lắng nghe, ghi nhớ thực hiện Tuần 3 Toán: Luyện tập I .Mục tiêu : Giúp HS : - Củng cố kĩ năng chuyển hỗn số thành phân số. - Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số; so sánh các hỗn số. - HS tự tin, say mê, chăm chỉ học toán. II. Chuẩn bị : - GV : SGK - HS : Bảng con: BT2; vở : BT1,3. III. Hoạt động dạy học: ND -thời gian Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ - Nêu cách viết hỗn số thành - 1 em trả lời. (4-5') phân số. - 1 em làm ở bảng lớp, - Làm BT 2a. cả lớp làm giấy nháp. - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: GV nêu yêu cầu tiết học. 1 hs đọc đề. HĐ1 :Giới * Bài 1 : Chuyển hỗn số sau - HS nêu cách làm. thiệu bài (1-2') thành phân số. - Cả lớp làm ở vở. 23 = 13 - Nhận xét bài của bạn. 5 5 - Đối chiếu kết quả. Gọi 1 em nêu cách làm 1 p /t mẫu. Yêu cầu làm các bài tập còn lại ở - Đọc yêu cầu và nêu vở, 1 em làm bảng phụ. cách làm. - Chữa bài, chốt cách chuyển hỗn - Làm bảng con. số thành phân số. Nhận xét , bổ sung. HĐ2 : Luyện * Bài 2 : So sánh các hỗn số. tập 39 = 39 ; 29 = 29 (28-29') 10 10 10 10 Ta có : 39 > 29 nên 39 > 10 10 10 - Nêu cách làm và làm 29 ở vở. 10 Trang 26
  27. - Bài còn lại ba dãy làm bảng con. - Chữa bài, chốt cách so sánh hỗn số. * Bài 3 :HS đọc đề, phân tích đề, tự làm bài. - Tổ chức thi giải bài ( H K - G) - Chữa bài, chốt bài giải đúng. 3.Củng cố, dặn - Nhận xét chung tiết học, chuẩn - Lắng nghe. dò (1-2') bị bài sau. Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp hs: - Chuyển một số phân số thành phân số thập phân. Chuyển hỗn số thành phân số. chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo ( tức là số đo viết dới dạng hỗn số kèm theo tên một đơn vị đo.) - Rèn HS nhận biết phân số thập phân nhanh. Chuyển phân số thành phân số thập phân, chuyển hỗn số thành phân số chính xác. - Giáo dục hs say mê học toán. Vận dụng điều đã học vào thực tế để chuyển đổi, tính toán. II. Chuẩn bị : GV : Phấn màu, bảng phụ. HS : Vở BT, SGK, Bảng con. III.Hoạt động dạy học ND -thời gian Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ - Luyện tập : Yêu cầu HS lên bảng - 2 em làm. (4-5') chữa bài 2, 3 trang 14 (SGK) - Cả lớp nhận xét. 2.Bài mới: - GV nhận xét , ghi điểm HĐ1 :Giới GV nêu yêu cầu tiết học, ghi đề bài. thiệu bài (1-2') - Đọc đề. HĐ2 : Luyện * Bài 1: Chuyển PS thành PSTP - 1 hs trả lời. tập + Thế nào là phân số thập phân ? - 1 hs trả lời. Lớp làm (28-29') + Em hãy nêu cách chuyển từ phân miệng. số thành phân số thập phân. - Lớp nhận xét. - GV chốt lại cách chuyển phân số thành phân số thập phân. ( PP : Đàm thoại, thực hành) - HS nêu. * Bài 2 : Chuyển hỗn số thành PS. - HS nêu , làm bảng con. Trang 27
  28. + Hỗn số gồm có mấy phần ? - Nhận xét bạn. + Em hãy nêu cách chuyển từ hỗn số thành phân số ?( Với 2 hỗn số đầu ) * Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - HS nêu, làm vào vở. Nêu - Hớng dẫn bài mẫu: kết quả, nhận xét. 1dm = 1 m - HS nêu cách làm. 10 * Bài 4 : Viết các số đo độ dài theo mẫu 5m 7dm = 5m +7 dm = 57 m 10 10 - Hướng dẫn mẫu. Yêu cầu HS làm bài ở vở, nhận xét, sửa sai. 3.Củng cố, dặn - Hệ thống bài học. dò (1-2') - - Nhận xét chung tiết học, chuẩn bị - Lắng nghe. bài sau. Toán Luyên tập chung I. Mục tiêu: - Cộng, trừ hai phân số. Tính giá trị của biểu thức với phân số. Chuyển các số đo có hai tên đơn vị thành số đo là hỗn số có một tên đơn vị. Giải bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. - Rèn cho HS tính nhanh, chính xác các bài tập cộng, trừ 2 phân số, tìm thành phần cha biết, tìm 1 số biết giá trị 1phân số của số đó. - Giáo dục HS say mê môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế để tính toán. II . Chuẩn bị : - GV : Phấn màu, bảng phụ. - HS : Vở BT, bảng con, SGK III. Hoạt động dạy học ND -thời gian Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ - Học sinh lên bảng làm bài tập 1,2 - 2 em làm. (4-5') trang 15 (SGK) - Cả lớp nhận xét. - GV cùng hs nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: HĐ1 :Giới GV nêu yêu cầu tiết học, ghi đề bài. - Đọc đề. thiệu bài (1-2') - 1 hs trả lời. HĐ2 : Luyện * PP : Hỏi đáp, thực hành, nêu gơng. - Lớp làm vào bảng con. tập * Bài 1: Tính - Lớp nhận xét. (28-29') + Muốn cộng hai phân số khác mẫu Trang 28
  29. số ta làm thế nào ? ( Yêu cầu làm vào bảng con. Phần a) - HS nêu. * Bài 2 : Tính - HS nêu , làm ở vở, nhận Gợi ý đổi hỗn số thành phân số rồi xét kết quả. thực hiện phép trừ hai phân số. (a, b) - Nhận xét bạn. - 2 em lên bảng lam, nhận * Bài 3: Tổ chức thi đua lên nối xét k/ q. nhanh kết quả. - Nhận xét kết quả. * Bài 4 :Viết số đo độ dài (theo mẫu) - HS nêu, làm vào vở. Nêu Hớng dẫn mẫu: kết quả, nhận xét. 9m 5dm = 9m + 5 m = 95 m 10 10 - HS nêu cách làm, tự làm, - Yêu cầu hs làm ở vở. Chốt cách báo cáo kết quả. đổi. ( 3 số đo 1,2 ,3) * Bài 5: - Yêu cầu hs tự làm, chốt lời giải. 3.Củng cố, dặn - Chốt kiến thức cơ bản. dò (1-2') - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau Lắng nghe. Toán Luyên tập chung I. Mục tiêu: - Biết nhân, chia 2 phân số. chuyển các số đo có 2 tên đơn vị thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị đo. Tính diện tích của mảnh đất. - Rèn cho hs tính nhanh, chính xác các kiến thức nhân chia 2 phân số. Chuyyẻn đổi hỗn số có tên đơn vị đo. - Giúp hs vận dụng điều đẫ học vào thực tế cuộc sống, từ đó giáo dục hs lòng say mê học toán, cẩn thận trong làm toán. II. Chuẩn bị - GV : Phấn màu, bảng phụ. - HS : Vở BT, bảng con, SGK III. Hoạt động dạy học: ND -thời gian Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ - Muốn nhân hai phân số ta làm thế - 2 em làm. (4-5') nào ? - Cả lớp nhận xét. - Muốn chia hai phân số ta làm thế nào ? 2.Bài mới: - GV cùng hs nhận xét, ghi điểm. HĐ1 :Giới GV nêu yêu cầu tiết học, ghi đề bài. thiệu bài (1-2') * Phơng pháp : Đàm thoại, thực Trang 29
  30. HĐ2 : Luyện hành, thảo luận. - Đọc đề. tập * Bài 1 : Tính - 1 hs trả lời. (28-29') - GV yêu cầu hs đọc đề bài - Lớp làm vào bảng con. - Một hs nêu cách làm: - Lớp nhận xét. 7 x 4 = 28 9 5 45 - Các bài còn lại hs làm bảng con. - GV nhận xét , chốt lại cách thực hiện nhân chia 2 phân số. - HS nêu. * Bài 2 : Tìm x: - HS nêu , làm ở vở, nhận - Cho hs nhắc lại cách tìm thừa số, số xét kết quả. bị chia cha biết. - Nhận xét bạn. - 2 hs làm bảng phụ, cả lớp làm ở - 2 em lên bảng làm, nhận vở. xét k/ q. - Chữa bài, chốt kết quả đúng. * Bài 3 :Viết các số đo độ dài (theo mẫu) - HS nêu, làm vào vở. Nêu Mẫu : kết quả, nhận xét. 2m 15cm = 2m + 15 m = 215 m 100 100 - Gọi hs nêu mẫu, nêu cách làm. - Yêu cầu hs làm ở vở, 2 hs làm bảng phụ. - Chốt cách chuyển đổi đơn vị đo. 3.Củng cố, dặn - Nhận xét giờ học. Về nhà luyện tập - Lắng nghe. dò (1-2') thêm. Toán Ôn tập về giải toán I. Mục tiêu : - Giúp hs làm đợc bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó.(Làm đợc bài 1a,b. Có thể làm thêm bài 2.) - Rèn hs cách nhận dạng toán và giải nhanh, chính xác, khoa học. - Giáo dục hs say mê học toán, thích tìm tòi học hỏi cách giải toán có lời văn. II. Chuẩn bị : - GV Phấn màu, bảng phụ, BT3. - HS : Vở BT, SGK , thớc, giấy nháp. III. Hoạt động dạy học: ND -thời gian Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Trang 30
  31. 1. Bài cũ - HS làm BT2 trang 16 - 2 hs làm bảng lớp, (3-5') - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời Dãy 1,2 : Làm bài a. giải đúng. Dãy 3,4 : Làm bài b. 2. Bài mới GV nêu yêu cầu tiết học, ghi đề bài. HĐ1: Ôn tập *Ví dụ 1: Gv ghi ở bảng * PP : đàm thoại , thảo (10-12') - Bài toán cho biết gì ? luân, thực hành. - Bài toán bắt tìm gì ? - HS đọc đề bài. - Đây là dạng toán gì? - Thảo luận nhóm 2 theo - Tổng của hai số là bao nhiêu ? Tỉ các yêu cầu của GV. số của hai số là bao nhiêu ? - Đại diện nhóm báo cáo. - Tỉ số 5 cho biết điều gì ? - HS tự làm ở vở, 1 hs 6 làm bảng phụ. - Để giải bài toán này chúng ta thực - Cùng GV nhận xét, hiện theo các bớc nào ? chốt lời giải đúng. - Hãy nêu các bớc giải ? + Y/c hs tự làm. + Chữa bài, chốt lời giải đúng. * GV chốt dạng toán Tổng - tỉ. - B1: Vẽ sơ đồ. - B2 : Tìm tổng số phần bằng nhau. - B3 : Tìm số bé (hoặc số lớn) * Ví dụ 2: Thực hiện tơng tự ví dụ - HS nhận dạng toán 1. Tổng - tỉ. * Bài 1 a : - HS tự giải và báo cáo HĐ2 : Luyện - Gọi hs đọc đề bài. kết quả. tập - Cho hs xác định dạng toán. - Cùng GV nhận xét , (17- 19') - Phân tích bài toán. đánh giá. - Nêu bớc giải . - Bài 1b : HS nhận dạng - HS tự giải. toán Hiệu - tỉ. - Chữa bài, chốt lời giải đúng. - HS làm ở vở. * Bài 1b : Thực hiện tơng tự *Bài 2 : HS nhận đợc dạng toán Hiệu -tỉ. Vận dụng các bớc giải để giải. - GV chốt cách giải bài toán Tổng 3. Củng cố, (Hiệu)- tỉ. - Lắng nghe. dặn dò.(1-2') Trang 31
  32. Tuần 4 Toán: ôn tập và bổ sung về giải toán I. Mục tiêu: - Giúp học sinh làm quen với bài toán tỷ lệ. - HS biết cách giải bài toán có liên quan đến tỷ lệ. - HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp khoa học, có thái độ ham thích học toán. II. Chuẩn bị: GV: Bảng số trong ví dụ 1 viết sẵn vào bảng phụ. HS: Sách, vở toán. III. Hoạt động dạy và học Nội dung và Hoạt động dạy Hoạt động học thời gian 1.Kiểm tra Làm bài tập 3 ( 2 cách) 2 HS bài cũ Nhận xét ghi điểm 2.Bài mới: Giới thiệu bài nêu mục tiêu Nghe Giới thiệu Nêu VD ở SGK VD dẫn đến Y/c: HS tự tìm quãng đường đi được trong 1 giờ, 2 Cả lớp thực hiện quan hệ tỷ giờ, 3 giờ kệ Gợi y cho HS: Nhận xét về thời gian và quảng HS khá + giỏi đường Nắm được quan KL: Khi thời gian gấp lên bao nhiêu lần thì quãng hệ tỷ lệ đường đi được cũng gấp lên bấy nhiêu lần Lớp theo dõi BT2: Một HS đọc TT: Cá nhân thực 2 giờ - 90 km y/ c HS giải theo 2 cách vào vở hiện 4 giờ - ? km nháp, 2 HS làm bảng lớp Nhận xét chốt 2 cách giải: Nắm chắc 2 cách - Rút về đơn vị Giúp HS TB nắm được 2 cách giải Luyện tập giải Hiểu bài toán - Tìm tỷ số BT1: HS đọc thầm, tóm tắt bài toán Cá nhân Hướng dẫn giải cách rút về đơn vị Lớp giải vào VBT, 1 HS làm bảng phụ – Chữa bài Nghe BT2: Hướng dẫn HS giải theo 2 cách. 2 HS làm Nắm bài toán bảng Trang 32
  33. Nhận xét chốt 2 cách giải bài tập Nắm cách giải BT3: TT 1000 người tăng 21 người Cũng cố dặn 4000 người tăng ? người Nghe và thực dò HS nêu cách giải phù hợp hiện HS tự giải vào VBT – Nhận xét chốt: cách giải tìm tỷ số Nhận xét giờ học: nắm dạng toán quan hệ tỷ lệ và 2 cách giải Toán Luyện tập I. Mục tiêu - Củng cố cho HS về giải bài toán có liên quan đến quan hệ tỉ lệ - HS giải được bài toán cóliên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng cách thuận tiện và phù hợp. - HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp và khoa học , có thái độ ham thích học toán. II. Chuẩn bị: III. Hoạt động dạy và học: 1. ổn định: Chỉnh đốn nề nếp lớp. 2. Kiểm tra bài củ: Gọi 2 HS lên giảng bài toán sau (mỗi em giải một cách). Bài toán: Tổ II lớp 5C có 12 học sinh trồng được 48 cây. Hỏi cả lớp 36 học sinh trồng được bao nhiêu cây, biết số cây trồng được của mỗi em là như thế nào? - GV nhận xét và ghi điểm 3. Dạy- học bài mới: Nôi dung Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: Tìm hiểu - Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học yêu cầu các bài - Yêu cầu HS đọc các bài tập 1,3,4 sgk, tập sgk nêu yêu cầu của bài tập - HS đọc các bài tập 1,2,3,4 sgk, nêu yêu - Yêu cầu HS thứ tự lên bảng làm, HS cầu của bài tập. khác làm vào vở – GV theo dõi HS HĐ 2: Làm bài làm. tập và chấm sửa Bài 1: - HS thứ tự lên bảng bài: - Nếu HS lúng túng, GV có thể gợi ý: làm, HS khác làm vào Giá tiền mỗi quyển vở không đổi. Khi vở số quyển vở mua tăng thêm một số lần thì số tiền mua vở sẽ như thế nào? Tóm tắt: 12 quyển: 24 000 đồng 30 quyển: .đồng Bài giải: Mua một quyển vở hết số tiền là: Trang 33
  34. 24.000 : 12 = 2 000 đồng Mua 30 quyển vở hết số tiền là: 2 000 X 30 = 60 000 đồng. (HS tự làm) Bài 3: 1HSY chữa bài Tóm tắt: 120 học sinh: 3 ô tô HSK nhận xét, bổ sung 160 học sinh: .ô tô? Bài giải: Mỗi ô tô chở được số học sinh là: 120 : 3 = 40 (học sinh) Số ô tô cần để chở 160 học sinh là: 160 : 40 = 4 ô tô Đáp số: 4 ô tô (HS tự làm) Bài 4: 1HSY chữa bài Tóm tắt: 2 ngày: 76 000 đồng HSK nhận xét 5 ngày: .đồng Bài giải: Số tiền công được trả cho một ngày làm là: 72 000 : 2 = 36 000 (đồng) Số tiền công được trả cho 5 ngày làm là: 36 000 x 5 = 180 000 (đồng) Nhận xét bài bạn trên -Yêu cầu HS nhận xét bài bạn, GV chốt bảng lại cách làm như trên. - Chấm bài tổ 1 và tổ 2. - Yêu cầu HS nêu lại 2 cách giải của -2 HS nhắc lại HĐ 3: Củng cố dạng toán tỉ lệ (thuận) -Nghe dặn dò . ,dặn dò - Về nhà làm bài ở vở BT toán, chuẩn bị bài tập tiếp theo. Toán Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo) I. Mục tiêu: - Giúp học sinh làm quen với bài toán liên quan hệ tỉ lệ - Biết cách giải quyết các bài toán có liên quan đến quan hệ tỉ lệ - HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp khoa học, có thái độ học tập đúng đắn. II. Chuẩn bị: GV: Bài tập của ví dụ viết vào bảng phụ HS: Sách, vở toán III. Hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học Trang 34
  35. 1, Bài cũ (5) Làm BT 4 - 1 HS lên bảng 2, Bài mới Giới thiệu bài - HS đọc (30) - GV treo bảng phụ có viết sẳn nội dung ví dụ, yêu HĐ 1: Tìm cầu HS đọc hiểu về Số kg gạo mỗi 5 kg 10 kg 20 kg quan hệ tỉ lệ bao (15 phút) Số bao gạo 20 bao 10 bao 5 bao - Yêu cầu HS nhận xét về số gạo trong mỗi bao và số gạo để đựng hết gạo tương ứng đó. - GV nhận xét và chốt lại: Một bao gạo đựng 5 kg số bao gạo là 20 bao, mỗi bao đựng 20 kg (số gạo mỗi - HS quan sát trả bao gấp lên 2 lần) thì số bao gạo là10 bao (số bao lời, HS khác bổ gạo giảm 2 lần); số gạo trong mỗi bao là 20 kg (số sung. gạo mỗi bao gấp lên 4 lần) thì số bao gạo là là 5 bao (số bao đựng gạo giảm xuống 4 lần) - HS: Qua ví dụ trên hãy nêu mối quan hệ giữa số - HS trao đổi gạo trong mỗi bao và sô bao để đựng hết số gạo đó? nhóm 2 em, sau - GV chốt lại: Khi khối lượng gạo trong mỗi bao đó trả lời, nhóm tăng lên bao nhiêu lần thì số bao đựng hết số gạo đó khác bổ sung giảm đi bấy nhiêu lần. - HS đọc đề - GV nêu bài toán ở sgk/20 – Yêu cầu HS đọc đề toán, tìm hiểu toán , tìm hiểu cái đã cho và cái phải tìm. cái đã cho cái - Yêu cầu 1 em lên bảng tóm tắt, lớp tóm tắt vào phải tìm. giấy nháp – GV chốt lại như tóm tắt ở sách giáo - 1 em lên bảng khoa. tóm tắt vào giấy - Yêu cầu HS suy nghĩ tìm ra cách giải quyết và nháp. trình bày cách giải. Nếu HS lúng túng, GV có thể - HS trao đổi gợi ý: Muốn biết số người đắp xong nền nhà trong 4 nhóm 2 em tìm ngày ta phải biết số người cần đắp xong trong 1 cách giải bài ngày; hay 4 ngày gấp 2 ngày mấy lần thì số người toán. đắp xong nền nhà sẽ giảm đi bấy nhiêu lần. - HS trình bày - GV nhận xét và chốt lại: cách giải của Tóm tắt: 2 ngày: 12 người mình trước lớp, 4 ngày: .người nhóm khác bổ Bài giải: sung thêm cách Cách 1: giải. Muốn đắp xong nền nhà trong 1 ngày thì cần số - HS đọc, xác người: định cái đã cho 12 x 2 = 24 (người) cái phải tìm của Muốn đắp xong nền nhà trong 4 ngày thì cần số bài toán và tìm người: cách giải phù Trang 35
  36. 24 : 4 = 6 (người) hợp cho bài toán. Đáp số: 6 người - HS nêu nhận Cách 2: xét bài 1. 4 ngày gấp 2 ngày số lần là: 4 : 2= 2 (lần) - HS lên bảng Muốn đắp xong nền nhà trong 4 ngày thì cần số tóm tắt và giải, người: HS khác làm vào 12 : 2 = 6 (người) vở. Sau đó nhận Đáp số: 6 người xét bài bạn trên Cách 1: Bước tính thứ nhất là bước rút về đơn vị bảng sửa sai. Cách 2: Bước tính thứ nhất là bước tìn tỉ số - HS nêu nhận xét bài 2. - Yêu cầu HS đọc, xác định cái đã cho , cái phải tìm - HS lên bảng của các bài toán ở sgk và tìm ra cách giải phù hợp tóm tắt và giải, cho bài toán (HS có thể giảI bài toán bằng một trong HS khác làm vào 2 cách trên). vở. Sau đó sửa sai. Bài 1: - HS nêu nhận - GV cho HS nêu nhận xét: Biết mức làm của mỗi xét bài 3. HĐ 2: người như nhau, khi gấp hay giảm số ngày làm việc - 1 HS lên bảng Luyện tập – sẽ thay đỗi như thế nào? tóm tắt và giải, thực hành - Yêu cầu 1 em lên bảng tóm tắt và giải, lớp giải vào HS khác làm vào (15 phút) vở. vở. Sau đó nhận - GV nhận xét và chốt lại xét bài bạn trên Tóm tắt: 7 ngày: 10 người bảng và sửa sai 5 ngày : người? Bài giải: - Để làm xong công việc trong 1 ngày thì cần số nguời là: 10 x 7 = 70 (người) Để làm xong công việc trong 1 ngày thì cần số người là: 70 : 5 = 14 (người) Đáp số: 14 người Bài 2: ( Nếu còn thời gian ) - Tổ chức làm bài tương tự bài 1. - GV cho HS nêu nhận xét: Số ngày ăn hết chỗ gạo đó thay đổi như thế nào nếu ta tăng số người ăn hết một lần. -Chốt cách làm -Yêu cầu HS nêu lại 2 cách giải của dạng toán tỉ lệ. Trang 36
  37. 3, Củng cố , - Về nhà lam bài bài ở vở BT toán, chuẩn bị bài tiếp -2 HS nhắc lại dặn dò (3) theo. Toán luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS về mối quan hệ giữa các đại lượng tỉ lệ. - HS giải được các bài toán có liên quan đến mối quan hệ tỉ lệ. - HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp khoa học, có thái độ học tập đúng đắn. II. Chuẩn bị:VBT, SGK III. Hoạt động dạy và học: Nội dung và Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS thời gian 1.Bài cũ: KT VBT HS, nhận xét Cả lớp 2.Bài mới: Giới thiệu bài, nêu mục tiêu Nghe Hướng dẫn BT1: Giải toán 1 HS đọc làm bài tập Y/c HS TT: 3000 đ - 1quyển: 25quyển 1500 đ- 1 quyển: ? quyển HS giải VBT, nhận xét chữa chốt cách Cá nhân giải về tỷ lệ BT2: Giải toán có lời văn 1 HS 1 HS đọc BT và TT tìm cách giải ( Như BT1) Nhận xét chữa bài- Liên hệ GDDS Nghe BT3: 1 HS đọc BT- HS tự tìm cách giải Chú ý: Số người đào mương sau khi bổ sung thêm (10+20=30) HS giải BT- Nhận xét chữa bài Cả lớp BT4: HD tương tự BT3, HS tự giải vào Cá nhân VBT, 1 HS giải bảng lớp Lớp nhận xét chữa bài Cả lớp Cũng cố, dặn Nhận xét giờ học, chốt giải BT có liên Trang 37
  38. dò quan đến tỷ lệ Nghe và thực hiện VN Làm trước BT ở tiết LTC Toán luyện tập chung I. Mục tiêu. - Củng cố cho HS về cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng (hiệu) hoặc tỉ số của hai số đó, các mối quan hệ tỉ lệ đã học. - HS giải được các bài toán tìm hai số khi biết tổng (hiệu) hoặc tỉ số của hai số đó, các bài toán liên quan đến mối quan hệ tỉ lệ đã học . - HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp khoa học , có thái độ học tập đúng đắn. II. Chuẩn bị: Bảng phụ III. Hoạt động dạy và học: Nội dung và Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của thời gian HS 1.Bài cũ Gọi 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào 1 HS làm bài 2. Bài mới giấy nháp. HĐ1:Làm bài - Yêu cầu HS đọc đề, xác định đề và - HS đọc đề, xác 1 (10phút) tóm tắt bài toán định đề và tóm tắt bài - Yêu cầu HS nêu dạng toán của bài toán. toán và các bước giải của dạng toán này - HS nêu nhận xét (dạng toán tìm 2 số biết tổng và tỉ lệ của bài toán. hai số đó). - Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. - 1 HS lên bảng - GV theo dõi giúp đỡ HS còn yếu. làm, lớp làm vào vở. - GV nhận xét bài HS làm và chốt lại - HS nhận xét bài cách giải. bạn trên bảng. Tóm tắt: ? em Nam: 28 em Nữ: ? em Bài giải: Trang 38
  39. Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 5 = 7 (phần) Số học sinh nam là: 28 : 7 x 2 = 8 (em) Số học sinh nữ là: 28 – 8 = 20 (em) Đáp số: Nam 8 em, Nữ 20 em HĐ2: Làm - GV tổ chức làm bài tập 2 tương tự - HS đọc đề, xác bài 2 như bài tập 1. định đề và tóm tắt bài (10phút) Tóm tắt: ? m toán. Chiều dài: - HS nêu nhận xét bài toán. Chiều rộng: 15m - 1 HS lên bảng ? m làm, lớp làm vào vở. Bài giải: - HS nhận xét bài Hiệu số phần bằng nhau là: 2 – 1 = 1 bạn trên bảng. (phần) Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là: 15 : 1 = 15 (m) Chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là: 15 + 15 = 30 (m) Chu vi của mảnh đất hình chữ nhật là: (15 + 30) x 2 = 90 (m) Đáp số: 90m HĐ nhóm 2 BT 3+4: 1 HS đọc – Lớp thảo luận nhóm đôi Nghe Kiểm soát các nhóm- Gọi vài nhóm nêu kết quả - NX chốt dạng toán quan hệ tỷ lệ Cũng cố dặn Nhận xét giờ học, chốt, tìm 2 số khi biết Lắng nghe và thực dò tổng (hiệu) và tỷ số của chúng hiện VN nắm lại cách giải vừa luyện tập Trang 39
  40. Tuần 5 Toán: ÔN tập bảng đơn vị đo khối lượng I.Mục tiêu: - Biết tên gọi kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng - biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài - Làm được bt 1, bt2 (a,c), bt3 - Kỹ năng: chuyển đổi đơn vị đo - Giáo dục tính cẩn thận cho h/s II.Chuẩn bị Thầy bảng phụ: ghi bảng đơn vị đo độ dài, SGK, SGV H/s SGK, VBT III.Hoạt động dạy học Nội dung và thời Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS gian Bài cũ(5’) -Kt VBT ở nhà – Nxét Cả lớp Bài mới(30’) -Giới thiệu bài nêu mục tiêu Nghe Cũng cố đơn vị đo độ -Treo bảng phụ, H/s điền các dài đơn vị đo độ dài vào bảng 3 H/s -Nhận xét -> chốt hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau hơn(Kém) nhau 10 lần Nghe -Gọi h/s đọc lại bảng đơn vị đo độ dài đã được hoàn thành -H/s đọc đề 3 h/s TB đọc -a/ chuyển đổi đơn vị lớn đến Bt2 chuyển đổi các đơn vị bé liền kề 1h/s đọc đơn vị c/ chuyển đổi đơn vị bé đến 1h/s làm bảng lớp đơn vị lớn -Toàn lớp làm VBT 2h/s làm bảng -Nhận xét bài ở bảng, chữa, Trang 40
  41. chốt -> các đơn vị đo độ dài và quan hệ giữa chúng Cá nhân Bt3 chuyển đổi đơn -Giao việc cho h/s làm VBT vị -Gọi h/s đọc kết quả Nxét và Nghe chữa, chốt: chuyển đổi đơn vị Cá nhân đo độ dài -Nxét giờ học chốt: bảng đơn 2h/s đọc lớp theo dõi Cũng cố dặn dò (3’) vị đo độ dài -Về nhà học thuộc bảng đơn Nghe và thực hiện vị đo độ dài, làm Bt4 Toán: ÔN TậP BảNG ĐƠN Vị ĐO KHốI LƯợNG I.-Mục tiêu: - biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng - biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo khối lượng - làm được bài tập 1, 2, 4. - Knăng chuyển đổi đơn vị đo - tập tính cẩn thận cho h/s II. Chuẩn bị Thầy bảng phụ ghi bảng đơn vị đo khối lượng, h/s SGK, VBT III.Hoạt động dạy học Nội dung thời Hoạt động của thầy H/đ của h/s gian Bài cũ(5’) - Cho học sinh làm bài tập 3 -2 h/s làm bảng lớp làm nhận xét chữa bài vở nháp Bài - Giới thiệu, nêu mục tiêu - Nghe mới(30’) -Treo bảng phụ: h/s điền đầy đủ - 1h/s làm bảng, lớp làm Củng cố các đơn vào bảng vbt vị đo - Nêu những đơn vị lớn hơn Kg, - 2h/s nêu những đơn vị nhỏ hơn Kg - Chốt: quan hệ giữa 2 đơn vị đo khối lượng liền nhau - Nghe - H/s đọc và tự làm vào vở nháp - Chữa c/ 2kg326g=2326g - Cả lớp BT2 chuyển đổi - 6kg3g=6003g đơn vị đo khối - d/ 40080g=4kg8g lượng - 9050kg=9tấn 50kg - Tự chữa bài - 1h/s đọc bài, h/s phân tích bài toán - hướng dẫn 3bước tính: - nắm 3bước giải btoán BT4:giải b1 tính số đường bán ngày 2 Trang 41
  42. toán b2 tính số đường bán ngày 1 + 2 - cả lớp b3 tính số đường bán ngày 3 - 2h/s TB , 1h/s Khá - cho h/s tự giải vào vbt - Nghe - Gọi h/s nêu kết quả - Nhận xét chữa bài chốt kết Củng cố dặn quả đúng dò(3’) - nhận xét giờ học. củng cố - nghe và thực hiên bảng đơn vị đo klượng làm bt3 Toán luyện tập I.Mục tiêu - biết tính diện tích 1 hình quy về tính diện tích hcn, hvuông - biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, klượng - làm được bài tập 1,3 - knăng: tính S 1 hình - tập tính cẩn thận cho h/s II.Chuẩn bị - Thầy bảng phụ - h/s SGK, VBT III.Hoạt động dạy học Nội dung và thời Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian Bài cũ(5’) Gọi 1h/s đọc bảng đơn vị đo 2h/s đọc lớp lắng nghe độ dài, 1h/s đọc bảng đơn vị đo khối lượng Bài mới(32’) Giới thiệu nêu mục tiêu bài Nghe H/d bt1:giải toán Cho 1 h/s đọc hướng dẫn đổi 1tấn 300kg= Kg Phân tích bài toán để 2tấn700kg= Kg tìm cách giải Gợi ý: b1: tìm số cuốn vở sx được H/s tự giải- 1h/s giỏi làm bảng Cá nhân phụ Nhận xét bài ở bảng phụ- chữa chung- kết luận đúng sai Chốt: giải toán có liên quan Nghe đến số đo KL Trang 42
  43. BT3 giải toán 1 h/s đọc; vẽ hình lên bảng Nghe và qsát hình ? nêu tính SHCN; SHV 2 h/s nêu BT giải theo ? bước Hướng dẫn B1 tính SHCN Nắm 3b giải btoán B2 tính SHV B3 tính S mảnh đất Nhóm 2 Cho h/s hoạt động theo nhóm- gọi vài nhóm đọc kết quả Nghe Nxét->chữa bài chốt:tính Cũng cố dặn SHCN, SHV dò(3’) Nxét giờ học củng cố các đơn Nghe và thực hiện vị đo độ dài, khối lượng, giải toán có lời văn Làm bt2 Toán: đề-ca-mét vuông. héc-tô-mét vuông I.Mục tiêu - biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo S: đề-ca-mét vuông, héc-tô- mét vuông - Biết đọc, viết các số đo S theo đơn vị đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông - Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông với mét vuông; đề-ca-mét vuông với héc-tô-mét vuông biết chuyển đổi số đo S(trường hợp đơn giản) - knăng đọc viết chuyển đổi số đo S - Tập tính cẩn thận cho h/s II.Chuẩn bị - T bộ đồ dùng toán 5, hình vẽ biểu diễn hvuông có cạnh 1 dam, 1hm - HS sách giáo khoa, VBT III.Hoạt động dạy học N/d và t/g H/động của T H/đ của h/s Bài cũ(5’) tổ 1 làm bt1, tổ 2 + 3 làm bt Cả lớp 3(SGK t24) H/s đọc kết quả- nxét chữa bài 3h/s đọc lớp nghe Bài mới(32’) giới thiệu nêu mục tiêu Nghe giới thiệu đơn vị đo S đề-ca-mét Hình thành biểu tượng về đề- vuông ca-mét vuông đề-ca-mét vuông viết tắt là Nắm cách viết và đọc dam2 đề-ca-mét vuông Đọc đề-ca-mét vuông Trang 43
  44. Mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và Mét vuông Quan sát mô hình Đưa hình vuông có cạnh 1dam được chia thành mỗi hình vuông nhỏ cạnh 1m 10x10=100 hình Đếm số hình vuông nhỏ 1x1=1dam2 mỗi hình vuông nhỏ có S là mấy mét vuông 1x100=100m2 vậy 100 hình vuông nhỏ có S là mấy mét vuông 100 lần 1đề-ca-mét vuông gấp mấy lần Giới thiệu đơn mét vuông Quan sát mô hình vị đo S là héc- Hình thành biểu tượng về héc- tô-mét vuông tô-mét vuông Mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và héc-tô-mét vuông 3h/s nêu Luyện tập vậy:1hm2=100 dam2 Bt1 2h/s đọc trước lớp Lớp Nghe Nxét chốt cách đọc Bt3 1h/s đọc- 3h/s làm bảng- Cá nhân lớp làm vbt Nghe Củng cố dặn dò Nxét bài ở bảng- chốt kiến thức (3’) Nxét giờ học chốt mục tiêu của Nghe và thực hiện bài Vnhà đọc lại phần bài học, làm bt2 Toán: mi-li-mét vuông. bảng đơn vị đo diện tích I.Mục tiêu - biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-met vuông; biết quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông - biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo S trong Bảng đơn vị đo diện tích - làm được bài tập 1, 2a(cột1) bt3 - kĩ năng đọc, viết đơn vị đo S - tập tính cẩn thận cho hs II. Chuẩn bị T hình vẽ biểu diễn hình vuông, bảng phụ - hs sgk, vbt III.Hoạt động dạy học Thời gian nội H/đ của T H/đ của hs Trang 44
  45. dung Bài cũ(5’) Đọc các số đo 205 đề-ca-mét 2hs đọc vuông; 672080 đề-ca-mét Bài mới(30’) vuông Giới thiệu bài và nêu mục tiêu Nghe Giới thiệu đơn vị ? Kể những đơn vị đo S đã đo S mi-li-mét học vuông Giới thiệu đơn vị mi-li-mét vuông 2hs (mm2) khuyến khích hs tự nêu cách viết tắt của mi-li-mét vuông Quan sát hình vẻ hướng dẫn hs quan sát hình vuông có cạnh 1cm để có Giới thiệu bảng nhận xét: 1cm2=100mm2 đơn vị đo S GV hướng dẫn hs hệ thống Cá nhân hoá các đơn vị đo S đã học: cho hs tự nêu Hs tự rút ra những đơn vị đo S Cả lớp lơn hơn met và nhỏ hơn met Cho h/s nêu mối quan hệ giữa Luyện tập các đơn vị với đơn vị kế tiếp Bt1: đọc viết các số đo S Hs nêu T nhận xét chốt cách đọc và viết đúng Cả lớp Bt2 a(cột 1):cho hs tự làm,2hs làm bảng lớp Nxét bài của bạn chốt kết quả đúng Cá nhân Bt3: 2hs làm bảng lớp làm vbt Cá nhân Kiểm soát số hs yếu Nxét và chữa bài ở bảng -> Nghe củng cố dặn chốt: chuyển đổi số đo S Nghe và thực hiện dò(2’) Nxét giờ học về nhà học thuộc bảng đo S Trang 45
  46. tuần 6 Toán: luyện tập I.Mục tiêu: - biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo S -biết chuyển đổi các đơn vị đo S, ssánh với các số đo S và giải toán có liên quan -làm được bài tập 1a(2số đo đầu)bt1b(2số đo đầu), bt2, bt3(cột1) bt4 -kỹ năng: chuyển đổi số đo S -tập tính cẩn thận cho hs II.Chuẩn bị - GV bảng phụ - HS sgk, vbt II.Hoạt động dạy học Nd, thời gian H/đ của thầy H/đ của hs Bài cũ(5’) điền vào chỗ chấm 2hs làm bảng, lớp làm 8m2= . Cm2 vở nháp 29dm2= cm2 7dm2= m2 34 dm2= m2 nghe Bài mới(30’) giới thiệu bài nêu tiêu nghe hướng dẫn 1 HS đọc - dựng mẫu: quan sát mẫu, nắm luyện tập 6m235dm2= 6m2+35/100m2 cách làm bt1 bt1, a,b(2 số cho HS làm VBT, 3 HS làm bảng cá nhân đo đầu) NX chữa chốt, viết được các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là nắm kiến thức của bt1 bt2: khoanh m2,dm2 vào chữ đặt 1HS đọc; HD B1: Chuyển đổi số nắm 2 bước để làm bt2 trước câu TL đo dưới dạng số đo có đơn vị là đúng mm2 cá nhân Trang 46
  47. B2: Chọn KQ để khoanh lớp tự làm- Kiểm soát số HS yếu 1 HS làm bảng lớp bt3 ssánh(cột NX chữa bài, chốt 2 bước tính của nắm 2 bước để làm bt3 1) dạng bài tập này 1 HS đọc- HD: B1 chuyển 2 vế về cá nhân cùng một đơn vị đo diện tích B2 so sánh và điền dấu nghe Lớp tự làm; 2 HS làm bảng Giúp số HS trung bình, yếu Nhận xét chữa, chốt: Chuyển 2 vế bt4 giải toán cùng một đơn vị đo diện tích rồi so cả lớp sánh 1 HS đọc- Lớp suy nghĩ tìm cách hiểu và phân tích được giải bài toán B1: Ta tính gì? nhóm 2 B2: Tính gì Cho HS làm theo nhóm- 1 HS giỏi làm bảng lớp củng cố dặn NX chữa bài-> Chốt diện tích hình nghe và thực hiện ở nhà dò vuông Nhận xét giờ học- Cũng cố chuyển đỏi các đơn vị đo diện tích Toán : HéC TA I.Mục tiêu: - biết: - tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo S héc-ta -biết quan hệ giữa héc-ta và m vuông -chuyển đổi các đơn vị đo S(trong mối quan hệ với héc-ta) làm bt1a (2dòng đầu) bt1b(cột đầu) bt2 kỹ năng chuyển đổi đơn vị đo S tập tính cẩn thận cho hs II.Chuẩn bị - T bảng phụ - hs sgk vbt III.Hoạt động dạy học Nd thời gian H/đ của thầy H/đ của hs Trang 47
  48. Bài cũ(5’) - Cho hs làm bt3- nxét- chữa bài 2hs làm bảng lớp làm vở - chốt chuyển đổi đơn vị đo S nháp Bài mới(30’) - giới thiệu bài nêu mục tiêu nghe giới thiệu đơn vị - khi đo S ruộng đất người ta nghe hiểu được khái đo S héc-ta thường dùng đơn vị hec-ta niệm Ha héc-ta viết tắt:Ha 1ha=10000m2 3hs đọc lại 1ha=1hm2 luyện tập: 1hs đọc- lớp đọc thầm bt1: viết số đo cho lớp cùng làm miệng cả lớp thích hợp vào chỗ 4ha=40000m2 chấm sau đó cho hs làm bài tập 1a(2dòng đầu) chốt: chuyển đổi đơn vị đo S từ nghe 1b(cột đầu) lớn đến bé(1a) từ bé đến lớn bt2 giải toán 1hs đọc hướng dẫn 22200ha= km2 nắm yêu cầu bài toán cho nhiều hs nêu kết quả nxét chữa 22200ha= 222km2 Củng cố dặn dò - nxét giờ học củng cố: héc-ta viết tắt là: Ha nghe và thực hiện 1ha=1hm2 1ha=10000m2 về nhà học thuộc bảng đơn vị đo S Toán: luyện tập I.Mục tiêu: - biết tên gọi ký hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo S đã học. Vận dụng để chuyển đổi, ssánh số đo S - giải các bài toán có liên quan đến S - làm bt1(a,b) bt2,3 - kỹ năng chuyển đổi - tập tính cẩn thận cho hs II.Chuẩn bị - T Sgk – hs bảng nhóm vbt,sgk III.Hoạt động dạy học Nội dung thời gian H/đ của T H/đ của hs Trang 48
  49. Bài cũ(5’) - đọc bảng đơn vị đo S 1hs - ? 1ha= hm2 1hs - 1ha= m2 - chốt bảng đơn vị đo S; quan hệ nghe giữa ha,m2 Bài mới(30’) - giới thiệu bài nêu mục tiêu nghe Hướng dẫn luyện tập - cho lớp đọc thầm bt1(a,b) Cả lớp Bt1(a,b) - cho toàn lớp làm miệng viết số đo - nhận xét cho hs tự làm vào vở chú ý: 35dm2=35/100m2 chốt: viết số đo dưới dạng số đo Nghe có đơn vị m2 Cả lớp Bt2 ssánh lớp đọc- tự làm gọi 2 hs TB làm bảng phụ nxét chữa bài Nhận xét bài ở bảng hs nêu cách làm phụ chốt b1 chuyển 2 vế về cùng 1 Nghe đơn vị đo b2 ssánh và điền dấu Bt3 giải toán hs đọc bt Cả lớp hướng dẫn b1 tìm S căn phòng Nắm cách làm bài toán HCN b2 tìm số tiền mua gỗ cho hs làm vở bt Cá nhân kiểm soát số hs TB và yếu Nghe chữa bài- chốt: SHCN Củng cố dặn dò nhận xét giờ học- nhắc lại các Nghe và thực hiện đơn vị đo S Toán: luyện tập chung I.Mục tiêu: - biết: tính S các hình đã học - Giải các bài toán có liên quan đến S - Làm được bt1,2 - Kỹ năng tính S Tập tính cẩn thận cho hs II.chuẩn bị - T Sgk - hs bảng nhóm sgk , vbt III.Hoạt động dạy học Trang 49
  50. Nội dung,thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài cũ(5’) Cho hs làm bt2(trang 30- 1hs làm bảng sgk) - nxét chữa bài Nghe - chốt chuyển số đo S và ssánh các số đo S Bài mới(30’) - giới thiệu bài nêu mục tiêu Nghe Hướng dẫn luyện - hs đọc thầm và phân tích Cả lớp tập : bt1 giải toán bài toán Nắm 3 bước ở bt1 - b1: tính S căn phòng b2: tính S 1 viên gạch b3: tính số viên gạch hs tự giải- 1hs làm bảng phụ nxét chữa chung chốt: SHV SHCN Bt2 giải toán lớp đọc thầm, phân tích bài Nắm 3 bước ở bt2 toán chiều rộng bằng 1/2 chiều dài(80m) gợi ý bước 1: tìm chiều rộng b2 tìm S b3 tìm số thóc(S : 100x 50kg)= kg= tạ Bt4 khoanh vào cho hs tự giải 1hs làm bảng kết quả đúng phụ nxét chữa bài chốt: SHCN; đơn vị đo khối lượng(kg, tạ) Nghe và thực hiện Củng cố dặn dò nxét giờ học, củng cố đơn vị đo S, SHCN, SHV Toán: luyện tập chung I.mục tiêu - biết: ssánh các phân số, tính giá trị biểu thức với phân số - giải bài toán: tìm 2 số biết hiệu và tỉ số của 2 số đó - làm bt1, bt2(a,d) bt4 - kĩ năng: tính toán, giải toán - tập tính cẩn thận cho hs II.chuẩn bị Trang 50
  51. - T bảng phụ - hs sgk,vbt III.Hoạt động dạy học Nội dung thời gian H/đ của thầy H/đ của trò Bài cũ(5’) Kiểm tra vbt của hs- nxét Cả lớp 2hs làm bt3,4- nhận xét->chốt 2 hs kiến thức vbt Bài mới(30’) giới thiệu bài nêu mục tiêu nghe Hướng dẫn làm bt1: ? yêu cầu bt làm gì viết phân số theo 1b muốn viết các PS theo thứ 2 HS nêu lại thứ tự tự từ bé đến lớn ta phải làm gì QĐMS các phân số cho hs tự làm – 2 hs làm Cá nhân bảng lớp chốt: 1a: căn cứ vào từ số để Nắm kiến thức của bt1 xếp Bt2(a,d) tính 1b: QĐMS sau đó căn cứ vào tử số để xếp theo thứ tự 1hs đọc 1hs muốn + 2 phân số khác mẫu số ta làm ntn? ? muốn nhân(chia) 2 phân số 1hs ta làm như thế nào lớp tự làm- 4 hs làm bảng cá nhân kiểm soát số hs yếu lớp nxét bài ở bảng- chốt kết nắm cách tính giá trị quả đúng biểu thức Bt4 giải toán Lớp đọc thầm bài toán quan sát sơ đồ để nhận ra Thầy: vẽ sơ đồ lên bảng dạng toán ? bài toán thuộc dạng nào đã 2hs học(hiệu- tỷ) ? hiệu là mấy (30) tỷ là nắm được hiệu tỷ mấy(4/1) 30 tuổi ứng với mấy phần(3) 2hs vậy ta có tìm được 1 phần(hay chính là tuổi con không) cho hs tự làm Chữa->chốt: tìm 2 số(tuổi nắm chắc dạng toán hiệu con- tuổi bố) khi biết hiệu tỷ (30’) và tỷ (1/4) Củng cố dặn dò Nxét giờ học- chốt 2 mục tiêu nghe và thực hiện Trang 51
  52. vừa ôn luyện Về nhà nắm cách làm tìm 2 số biết hiệu tỉ Tuần 7 Toán: luyện tập chung I.Mục tiêu - Biết: mối quan hệ giữa 1 và 1/10; 1/10 và 1/100; 1/100 và 1/1000 - Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số - giải bài toán liên quan đến sô TBC - làm được bt1, 2, 3 - kỹ năng xác định thành phần của phép tính - tập tính cẩn thận cho hs II. Chuẩn bị - T bảng phụ, sgk, sgv - hs sgk, vbt III. Hoạt động dạy học Nội dung thời gian H/đ của t H/đ của hs Bài cũ(5’) 2hs làm bt2(a,d) 2hs- lớp làm vở nháp nxét chốt: cộng, nhân, chia phân số Bài mới(30’) giới thiệu bài nêu mục tiêu nghe Hướng dẫn luyện tập - cho hs đọc thầm- suy cả lớp bt1: quan hệ giữa nghĩ tìm câu trả lời 1và1/10 - cho hs nêu miệng- lớp 6hs nxét- chữa- chốt: quan hệ nghe Trang 52
  53. giữa 1 và 1/10 - lớp đọc thầm bt2 cả lớp BT2: tìm X(thành - cho hs xác định được 4hs/4bài phần chưa biết) thành phần của X trong cá nhân mỗi phép tính và hs nêu cách làm - hs tự làm – 4hs làm bảng - nxét chữa bài nắm được kiến thức của - chốt: tìm 1 phân số chưa bt2 biết(số hạng chưa biết 1a, số bị trừ chưa biết 1b, thừa số chưa biết 1c, số bị chia chưa biết 1d) của phép tính với phân số hiêu và phân tích được BT3 giải toán - hs đọc bt- hướng dẫn hs bài toán để tìm cách phân tích: giờ1: 2/15 bể giải - giờ 2: 1/5 bể - ? TB mỗi giờ cá nhân - cho hs tự giải- kiểm soát số hs TB- 1hs giỏi làm bảng phụ - lớp nhận xét chữa chung nghe - chốt: giải bài toán có liên quan đến số TBC thực hiện ở nhà Củng cố dặn dò - củng cố 3 mục tiêu vừa luyện tập - về nhà xem lại các bt đã làm Toán: khái niệm số thập phân I. Mục tiêu: -Biết đọc, biết viết số thập phân dạng đơn giản -Làm đươc BT 1, 2 -Kỹ năng: đọc viết -Tập tính cẩn thận cho hs II.Chuẩn bị : - T:bảng phụ SGK ; - hs:SGK,VBT III Hoạt động dạy học Trang 53
  54. Nội dung-thời Hoạt động của T Hoạt động của hs gian -Bài cũ(5’) 2 hs làm bảng –lớp làm vở Cả lớp thực hiện nháp:điền vào chỗ chấm:1dm = 1/ m 1cm= 1/ m 1mm= 1/ m -nhận xét –chữa bài-chốt-quan -Nghe hệ giữa các đơn vị đo độ dài -Bài mới(30’) -Giới thiệu bài nêu mục tiêu -Giới thiệu K/n -Đọc các số ở VD a; sau đó gọi -Nghe ban đầu về số nhiều hs đọc lại thập phân -Chỉ vào từng dòng và hỏi hs :có -Nghe ?m;?dm;?cm;?mm -Có 0m và 1dm tức là có 1dm -3 hs vậy 1dm =1phần mấy m? -Ghi :1 dm=1/10m ta viết thành 0.1m -Tương tự 1cm=1/100m=0.01m 1mm=1/1000m=0.001m -Các số 0.1;0.01;0.001 gọi là số -QS mẫu thập phân -VD b:phân tích như VD a-chốt :cách đọc 0.5; 0.07;0.009 -Luyện -Hs QS vào tia số ở BT 1(sgk):hs -Hs đọc lại tập:BT1:đọc số đọc phân số TP,số TP TP trên tia số -Nhận xét-chốt :PSTP có thể viết -Nắm cách đọc thành số thập phân -Mẫu: 7dm=7/10m=0.7m -Cả lớp -Cho hs làm VBT;2hs làm bảng;tiếp cận số hs yếu -Nghe -BT 2:viết số thập -Hs nhận xét bài bạn -chữa -Cá nhân phân chung chốt: từ 1 PSTP ta có thể viết được số thập phân -Củng cố dặn dò - Củng cố đọc ;viết số TP -Nghe -Về nhà đọc lại BT1 Toán: Khái niệm về số thập phân (tiếp theo) I.Mục tiêu - biết : đọc, viết các số thập phân( các dạng đơn giản thường gặp) - cấu tạo số thập phân có phần nguyên và phần thập phân Trang 54
  55. kỹ năng đọc viết số thập phân tập tính cẩn thận cho hs II.Chuẩn bị - T bảng phụ ghi bài họcsgk, sgv - hs sgk,vbt III.Hoạt động dạy học Nội dung thời gian H/đ của t H/đ của hs Bài cũ(5’) đọc các số sau:0,13; 2hs 0,07; 0,08 nhận xét ghi điểm Bài mơi(30’) giới thiệu bài nêu mục nghe tiêu Giới thiệu tiếp khái - treo bảng phụ: giới niệm về số thập phân thiệu các phần của số thập phân - 2m7dm =27/10m - >2,7m đọc: hai phẩy bảy nắm đọc, viết số thập mét phân - tương tự: 8,56m; 0,195m-> hs nắm cách đọc - chốt 2,7; 8,56;0,195 nắm khái niệm số thập củng là số thập phân phân - cấu tạo số thập - 8,56 nắm 2 phần của số thập phân phân 8là phần nguyên 56 là phần thập phân chốt: số thập phân có 2 nghe phần: phần nguyên, phần thập phân cách nhau bởi dấu phẩy. Đọc phần nguyên trước đến dấu phẩy và phần thập phân - luyện tập bt1: đọc số hs đọc thầm ở sgk gọi nhiều hs đọc trước 6hs lớp- nxét chốt cách đọc số thập phân 9 quan sát mẫu - bt2: viết, đọc số thập mẫu: 5 : 5,9: năm phẩy phân 10 chín cá nhân Trang 55
  56. hs nêu tiếp 2 bài còn lại nghe chốt: viết, đọc số thập - củng cố dặn dò phân thực hiện ở nhà nxét giờ học- củng cố cấu tạo số thập phân(có 2 phần ) đọc , viết số thập phân vnhà: học thuộc ghi nhớ về cấu tạo số thập phân Toán: hàng của số thập phân. đọc, viết số thập phân I.Mục tiêu: - biết: tên các hàng của số thập phân - đọc, viết số thập phân ,chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân làm bt1, bt2(a,b) - kỹ năng đọc viết số thập phân - tập tính cẩn thận cho hs II.Chuẩn bị T: bảng phụ kẻ phần a ở sgk, sgv, sgk – hs sgk vbt III.Hoạt động dạy học Nội dung thời gian H/đ của t H/đ của hs Bài cũ(5’) Viết các số thập phân thành 2hs viết bảng PSTP: 0,1; 0,095; 0,02 Nxét ghi điểm Chốt: cách viết số TP thành PSTP(có mẫu số 10, 100, 1000 ) Bài mới(30’) Giới thiệu bài nêu mục tiêu nghe Giới thiệu các hàng Học sinh quan sát bảng a ở giá trị của các chữ số sgk- treo bảng phụ(chưa ghi quan sát mẫu ở các hàng ND) Cho số thập phân375,405- Trang 56
  57. yêu cầu hs chỉ 2 phần của số 3hs thập phân Giới thiệu các hàng ở mỗi nghe, quan sát mẫu phần-> ghi vào bảng phụ Giới thiệu quan hệ giữa các quan sát ở bảng a- sgk đơn vị của 2 hàng liền kề Cho hs đọc phần ghi nhớ về cả lớp đọc thầm quan hệ 2 hàng liền nhau 3hs/3dãy đọc to trước lớp 3hs b/ hướng dẫn hs nêu lại cấu tạo số thập phân: chỉ từng 3hs nêu trước lớp hàng ở mỗi phần, đọc đúng số nghe TP c/ tương tự b chốt: nắm các hàng, chữ số ở cả lớp đọc thầm các hàng. đọc được số TP hs đọc ghi nhớ ở sgk Luyện tập bt1: đọc lớp đọc thầm ở sgk cả lớp số thập phân nêu cấu 4hs nêu 4 dòng ở bt1 tạo lớp nhận xét chốt: đọc số thập phân; cấu đọc đúng tạo số thập phân nhớ cấu tạo Bt2 (a,b): viết số thập đọc cho hs viết vào vbt cá nhân phân 5hs viết bảng lớp- nxét chốt: viết số thập phân: viết từ nắm cách viết số thập hàng cao đến hàng thấp phân Củng cố dặn dò nxét giờ học- củng cố: hàng của số thập phân. đọc, viết số Nghe và thực hiện ở nhà TP. Quan hệ giữa 2 hàng liền nhau Vnhà: học thuộc 2 ghi nhớ Toán: luyện tập I.Mục tiêu -biết: chuyển phân số thập phân thành hỗn số - chuyển phân số thập phân thành số thập phân - làm được bt1, bt2(3phân số thứ: 2,3,4) bt3 - kỹ năng chuyển đổi - tập tính cẩn thận cho hs II.chuẩn bị - T bảng phụ sgk, sgv Trang 57
  58. - hs sgk, vbt III.Hoạt động dạy học Nội dung thời gian H/đ của t H/đ của hs Bài cũ(5’) Làm bt3(trang 38) 1hs làm, lớp làm vở Nhận xét ghi điểm nháp Bài mới(30’) Giới thiệu bài nêu mục tiêu Nghe Bài tập 1: a chuyển 162 2 3hs Mẫu: 16 khuyến kích hs PSTP thành hỗn số 10 10 nêu cách làm 1hs đọc cách làm ở sgk lớp theo dõi hs làm 3 bài còn lại 1b: chuyển hỗn số nxét chữa bài, chốt cách làm Cá nhân của 1a thành số TP cho hs tự làm- 3hs làm bảng chữa: Nghe 4 73 =73,4 10 Nghe 8 5 56 56,08 ; 6 6,05 bài tập 2 chuyển 100 100 Cá nhân các phân số thập chốt: chuyển hỗn số thành số thập phân thành số thập phân Nắm yêu cầu bt2 phân và đọc cho hs tự làm(3 phân số thứ 2,3,4) kiểm soát số hs TB bt3: đổi đơn vị đo gọi hs nêu kết quả- nxét chốt: viết Quan sát mẫu PSTP thành số thập phân; cách đọc số thập phân 1 Cá nhân Mẫu: 2,1m = 21dm ( 2,1m =2 m 10 = 2m 1dm = 21dm ) 3hs làm bảng; lớp làm vở bt củng cố dặn dò nhận xét chữa bài Nghe chốt: chuyển đổi đơn vị đo(đơn vị lớn đến đơn vị nhỏ) nhận xét giờ học- chốt 2 mục tiêu vừa luyện tập Trang 58
  59. Tuần 8 Toán: Số THậP PHÂN BằNG NHAU I. Mục tiêu: * Giúp HS nhận biết: - Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 (nếu có) ở tận cùng bên phải của một số thập phân thì giá trị số thập phân không đổi. - HS nhận biết được số thập phân bằng nhau, vận dụng làm tốt các bài tập ở SGK. - HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp khoa học. - Cả lớp làm bài 1,2.Khá giỏi làm bài 3. II. Chuẩn bị: Bảng phụ III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động của Thời gian trò Trang 59
  60. - Chỉnh đốn nề nếp lớp. - Gọi 2 HS lên bảng bảng làm bài, HS dưới 1. Kiểm tra lớp 2 dãy mỗi dãy làm 1 bài: -HS nêu 9dm = bài cũ: a) Viết dưới dạng số thập phân: 90 cm. b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 5 56 246 ; ; ; -HS theo nhóm 10 100 1000 100 đôi thực hiện 2m 34cm= cm ; 5m 7dm = .cm đổi ra giấy nháp. 2. Dạy học bài mới: -Đại diện nhóm HĐ1: Tìm báo kết quả. hiểu ví dụ rút -Yêu cầu học sinh điền số thích hợp vào chỗ ra đặc điểm chấm: số thập phân 9dm = cm. bằng -Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi hồn thành nhau:(khoảng nội dung sau: 10 phút) H: Em hãy đổi 9dm, 90cm ra mét ? - Đại diện nhóm trình bày - GV nhận xét và -HS quan sát chốt lại cách làm: chữ số 0 của 9dm = 9 m 90cm= hai số thập 10 phân và nêu. 90 m 100 -HS thảo luận = 0,9m = theo nhóm đôi 0,90m trả lời. GV ghi : vì 9dm = 90cm Nên 0,9m = 0,90m Hay 0,9 = 0,90 -HS nối tiếp - GV nêu câu hỏi: nhau nêu số H: Em hãy tìm cách để viết 0,9 thành 0,90. mình tìm. - GV nhận xét và chốt: Khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số 0,9 thì -HS thảo luận ta đước số 0,90. theo nhóm đôi H: Khi ta viết thêm chữ số 0 vào bên phải trả lời. phần thập phân của một số thập phân thì số thập phân đó thay đổi như thế nào? Trang 60
  61. - GV chốt lại: Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì ta được số thâ#p phân bằng nó. -Yêu cầu HS tìm số thập phân bằng với:0.9 ; -HS nối tiếp 7,76 ; 45 nhau nêu số -GV nêu tiếp vấn đề: mình tìm. H: Em hãy tìm cách để viết 0,90 thành 0,9. -GV nhận xét chốt lại: Khi xố chữ số 0 bên phải phần thập phân của số 0,90 thì ta đước số 0,9. H: Khi ta xố chữ số 0 bên phải phần thập -HS đọc yêu phân của một số thập phân thì số thập phân cầu bài, HS cả đó thay đổi như thế nào? lớp đọc thầm. -GV chốt lại: Nếu xố chữ số 0 tận cùng bên -2 em lên bảng phải phần thập phân của một số thập phân làm, lớp làm thì ta được số thâ#p phân bằng nó. vào vở. -Yêu cầu HS dựa vào kết luận trên tìm số -Nhận xét bài HĐ2: Luyện thập phân bằng với: bạn trên bảng. tập (thực 0,9000 ; 7,76000 ; 45,000 -HS nhắc lại hành:(khoảng -Yêu cầu HS mở SGK /40 đọc phần nhận xét. kết luận thứ 15 phút) Bài 1: nhất. - GV gọi HS đọc yêu cầu bài. -Yêu cầu HS làm bài. -HS đọc yêu - GV nhận xét ghi điểm và chốt lại: cầu bài, HS cả a) 7,800 = 7,8 64,9000 = 64,9 lớp đọc thầm. 3,0400 = 3,04 -2 em lên bảng b) 2001,300 = 2001,3 35,020 = 35,02 làm, lớp làm 100,0100 = 100,01 vào vở. -Yêu cầu HS nhắc lại kết luận thứ nhất. -Nhận xét bài Bài 2: bạn trên bảng. -GV gọi HS đọc yêu cầu bài. -HS nhắc lại -Yêu cầu HS làm bài. kết luận thứ a) 5,612 17,2 = 17,200 hai. 480,59 = 480,590 b) 24,5 = 24,500 80,10 = 80,100 -HS đọc yêu 14,678 cầu bài. -Tự làm bài. -Yêu cầu HS nhắc lại kết luận thứ hai. -Trình bày cách Trang 61
  62. Bài 3:Học sinh khá giỏi làm. làm. -GV gọi HS đọc yêu cầu bài. -Nhận xét bài -Yêu cầu HS tự làm bài. bạn. -GV nhận xét chốt lại và cho điểm. Khi viết số thập phân 0,100 dưới dạng số thập phân HS 1 viết : 0,100 = 100 : Đ 3. Củng cố - 1000 dặn dò: HS 2 viết : 0,100 = 10 : Đ 100 HS 3 viết : 0,100 = 1 : S 100 -Yêu cầu HS đọc lại phần nhận xét. -Về nhà làm bài ở vở BT tốn , chuẩn bị bài tiếp theo. Toán: So Sánh 2 số thập phân I.Mục tiêu - biết: - ssánh 2 số thập phân Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại Làm bt1,2 Kỹ năng: xếp số thập phân theo thứ tự Tập tính cẩn thận cho hs II.Chuẩn bị T bảng phụ- sgk, sgv HS sgk, vbt III.Hoạt động dạy học Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra - Chỉnh đốn nề nếp lớp. bài cũ a)Đọc và nêu các hàng của mỗi số thập phân sau 2,4; 3,45 ; 6, 023. b) Tìm số thập phân bằng: 0,24 ; 1,450 -HS trả lời, HS ; 7,675 ; 34,40000 khác bổ sung. - GV nhận xét ghi điểm. -HS trao đổi tìm *Ví dụ 1. cách so sánh. - GV ví dụ ghi trên bảng: Trang 62
  63. So sánh: 8,1m và 7,9m -Đại diện nhóm 2. Dạy học - GV hỏi: Để so sánh 8,1m và 7,9m, ta có thể trình bày, nhóm bài mới làm bằng cách nào? khác bổ sung. ( Có thể đưa 8,1m và 7,9m về số tự nhiên bằng HĐ1 :Tìm cách đổi ra đơn vị đo đề-ti-mét rồi so sánh) hiểu ví -Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 3 em, hồn dụ:(khoảng 10 thành nội dung trên. phút) -Yêu cầu đại diện nhóm trình bày-GV nhận xét và chốt lại cách làm: *Chuyển đổi 8,1m và 7,9m ra số tự nhiên rồi so sánh: -HS nêu, HS 8,1 m=81dm 7,9m= 79dm khác bổ sung. 81dm > 79dm 8,1m > 79m 8,1 > 7,9 -So sánh phần nguyên(8 >7) số thập phân nào -HS trả lời, HS có phần nguyên lớn hơn thì số thập phân đó lớn khác bổ sung. hơn. -Yêu cầu HS nêu cách so sánh hai số thập phân -HS trả lời, HS có phần nguyên không bằng nhau. khác bổ sung. * Ví dụ 2. HĐ 2: Rút ra -GV nêu ví dụ: So sánh: 35,7m và 35,698m -HS trao đổi cách so sánh H: Nếu sử dụng cách so sánh ở ví dụ 1 ta làm theo nhóm bàn số thập có được không? để tìm cách so phân:(khoảng (Không được vì phần nguyên của 35,7 m và sánh phần thập 5 phút) 35,698m bằng nhau) phân của 2 số H: Theo em để so sánh 35,7 m và 35,698m ta với nhau, sau đó nên làm theo cách nào? (so sánh phần thập so sánh hai số. phân.) -Đại diện nhóm -Yêu cầu HS đổi phần thập phân ra đơn vị khác trình bày, nhóm để so sánh. khác bổ sung. -Tổ chức đại diện nhóm trình bày – GV nhận xét chốt lại: Ta có so sánh 0,7m và 0,698m 0,7m= 700mm 0,695m = 695mm Vì 700mm > 698mm Nên 0,7m > 0,698 m ( Trang 63
  64. do 7>6) Ta có: 35,7m > 35,698m -HS nêu, HS 35,7 > 35,698 khác bổ sung. -Phần nguyên bằng nhau ta so sánh phần thập phân số thập phân nào có hàng phần mười,phần trăm tương ứng lớn hơn thì lớn hơn. -Học sinh theo -Yêu cầu HS nêu cách so sánh hai số thập phân nhóm bàn rút có phần nguyên bằng nhau. ra cách so sánh -Giáo viên yêu cầu học sinh dựa vào cách so số thập phân, cử sánh ở 2 ví dụ hãy nêu cách so sánh số thập thư kí ghi cách phân. so sánh . -Đại diện nhóm -Yêu cầu đại diện nhóm trình bày-Giáo viên trình bày nhóm chốt ý, ghi bảng: khác bổ sung. Muốn so sánh 2 số thập phân: *So sánh phần nguyên số thập phân nào có Học sinh nhắc phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. lại *Nếu phần nguyên bằng nhau ta so sánh phần Hoạt động cả thập phân số thập phân nào có hàng phần lớp so sánh. mười, phần trăm tương ứng lớn hơn thì lớn hơn. -Giáo viên nêu vài ví dụ minh hoạ để học sinh so sánh: -HS đọc đề bài 42,5 và 42,68 ; 9,32 và 36,1 và xác định yêu Bài 1: cầu bài tập. -Yêu cầu HS đọc đề bài và xác định yêu cầu -1 em lên bảng bài tập. làm, lớp làm -Tổ chức HS tự làm bài vào vở. vào vở. -GV nhận xét bài HS làm và chốt lại – chấm -Nhận xét bài điểm. bạn. HĐ3: Luyện a) 48,97 96,38 hành:(khoảng c) 0,7 > 0,65 -HS đọc đề bài 15 phút) Bài 2: và xác định yêu -Gọi HS đọc yêu cầu đề bài, nêu yêu cầu bài. cầu bài tập. -HS trả lời, HS H: Để sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn khác bổ sung. ta phải làm gì? -1 em lên bảng Trang 64
  65. - Yêu cầu HS làm bài. làm, lớp làm - GV nhận xét bài HS làm và chốt lại và ghi vào vở. điểm. -Nhận xét bài Đáp án: 6,375 0,321 > 0,32 > 0,197 > 0,187 3.Củng cố - +Yêu cầu học sinh đọc phần cách so sánh số dặn dò thập phân. + Dặn HS về nhà làm bài ở vở BT tốn , chuẩn bị bài tiếp theo. Toán: luyện tập I.Mục tiêu: biết- ss 2 số thập phân - sắp xếp: các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn - làm được bt1,2,3,4a - kỹ năng: ss số thập phân- tập tính cẩn thận cho hs II.Chuẩn bị T bảng phụ giải bt4(a) sgk, sgv Hs sgk, vbt III.Hoạt động dạy học Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra - Chỉnh đốn nề nếp lớp. bài cũ: - Gọi HS làm bài và nêu cách làm: a) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 34,98 -HS đọc đề bài xác 35,98 ; 25, 06 25,60 định yêu cầu của b) Sếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé bài tập. đến lớn: 8,123 ; 7,123 ; 8,231 ; 8,312. -HS làm bài vào vở, - GV nhận xét ghi điểm. 4 em thứ tự lên 2. Dạy bài - Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học. bảng làm. mới: -HS nhận xét bài HĐ1:Làm bài -Gọi HS đọc đề bài xác định yêu cầu của bài bạn trên bảng. tập 1:(khoảng tập. 7-8 phút) -Tổ chức cho HS làm bài vào vở, 4 em thứ tự -2 HS nhắc lại cách lên bảng làm. so sánh 2 số thập -Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng – GV phân. chốt lại: -HS đọc đề bài xác 84,2 > 84,19 47,5 = 47,500 định yêu cầu của Trang 65
  66. 6,843 89,6 bài tập. HĐ2: Làm bài -Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh 2 số thập -HS làm bài theo tập 2: phân. nhóm bàn, 1 nhóm :(khoảng 7-8 - Gọi HS đọc đề bài xác định yêu cầu của bài làm vào bảng phụ. phút) tập. -Đại diện nhóm làm vào bảng gắn -Cho HS làm bài theo nhóm bàn, yêu cầu1 lên bảng trình bày nhóm làm bài vào bảng gắn . kết quả. -Gọi đại diện nhóm làm vào bảng gắn lên bảng trình bày kết quả. HĐ3: Làm bài GV chốt lại và chấm điểm: tập 3: *Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: -HS đọc đề bài xác :(khoảng 7-8 4,23 < 4,32 < 5,3 < 5,7 < 6,02 định yêu cầu của phút) -Gọi HS đọc đề bài xác định yêu cầu của bài bài tập. tập. -HS tự làm bài vào vở, 1 em lên bảng -Tổ chức cho HS tự làm bài vào vở, 1 em lên làm. bảng làm. -HS nhận xét bài -Yêu cầu HS nhận xét bài bạn nêu cách làm– bạn nêu cách làm. GV chốt lại và chấm điểm: *Tìm chữ số x Để 9,7 x 8 < 9,718 thì x < 1, vậy x = 0 Ta có : 9,708 < 9,718 -HS làm tương tự HĐ 4: Làm bài tập 4: :(khoảng 7-8 phút) bài 3. -GV tổ chức cho HS làm tương tự bài 3. *Tìm số tự nhiên x biết: 3. Củng cố - a) 0,9 < x < 1,2 dặn dò b) x = 1 vì 0,9 < 1 < 1,2 c) + Yêu cầu học sinh nêu lại cách so sánh số thập phân. + Dặn HS về nhà làm bài ở vở BT tốn, chuẩn bị bài tiếp theo. Toán: luyện tập chung I.Mục tiêu: biết: đọc, viết sắp thứ tự các số thập phân - tính bằng cách thuận tiện nhất - làm được bt1,2,3,4(a) - kỹ năng đọc viết số thập phân Trang 66
  67. tập tính cẩn thận cho hs II.Chuẩn bị T bảng phụ sgk, sgv Hs sgk, vbt III.Hoạt động dạy học Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học - Chỉnh đốn nề nếp lớp. 1. Kiểm tra - Gọi 2 HS lên bảng bảng làm bài, HS dưới lớp bài cũ: 2 dãy mỗi dãy làm 1 bài: a) Tìm chữ số thích hợp điền vào chỗ -HS đọc đề bài chấm: 56,2 3 12,785 xác định yêu cầu b) Tìm số tự nhiên thích hợp điền vào của bài tập. chỗ chấm: 12,31 . . . > -HS đọc số thập 13,57 phân theo yêu cầu 2. Dạy – học - Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học. của GV. bài mới: -2 em nêu cách HĐ 1: Ôn Bài 1: đọc số thập phân. cách đọc, viết -Gọi HS đọc đề bài xác định yêu cầu của bài số thập tập. –Đọc và xác định phân.(khoảng -GV ghi các số thập phân ở bài 1 lên bảng và yêu cầu đề bài. 15 phút) chỉ cho HS đọc. -HS làm bài ở -GV yêu cầu HS nêu thêm giá trị theo hàng của phiếu bài tập theo các chũ số thập phân. Ví dụ giá trị chữ số 8 nhóm đôi, 1 em trong số thập phân 0,187. làm trên bảng phụ. -Yêu cầu HS nêu cách đọc số thập phân. -HS nhận xét bài Bài 2: bạn trên bảng. -Gọi HS đọc đề bài xác định yêu cầu của bài tập. -GV phát phiều bài tập, yêu cầu HS làm theo -HS nêu cách viết nhóm đôi, 1 nhóm lên bảng làm vào bảng phụ. số thập phân. -Tổ chức cho HS nhận xét bài bạn trên bảng. -GV chốt lại và chấm điểm. Đáp án: a) 5,7 ; b)32,85 ; c) 0,01 ; d) -HS đọc đề bài 0,304 xác định yêu cầu -Yêu cầu HS nêu cách viết số thập phân. của bài tập. -HS tự làm bài vào HĐ2: Ôn Bài 3: vở, 1 em lên bảng cách so sánh - Gọi HS đọc đề bài xác định yêu cầu của bài làm. số thập tập. -Nhận xét bài bạn. Trang 67
  68. phân:(khoảng -Tổ chức cho HS tự làm bài vào vở, 1 em lên 15 phút) bảng làm. -HS nêu cách đọc -Yêu cầu HS nhận xét bài bạn nêu cách làm– số thập phân. GV chốt lại và chấm điểm: Đáp án: 41,538 < 41,835 < 42,358 < 42,538 -HS đọc đề bài -Yêu cầu HS nêu cách đọc số thập phân. xác định yêu cầu HĐ3:Làm bài -Gọi HS đọc đề bài xác định yêu cầu của bài của bài tập. tập 4:(Phần B tập. -Theo nhóm thảo học sinh khá -Yêu cầu HS theo nhóm 2 em thảo luận tìm luận tìm cách làm. giỏi) cách làm. -1 HS lên bảng - Gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. làm, cả lớp làm -Yêu cầu HS nhận xét bài bạn nêu cách làm– vào vở. GV chốt lại và chấm điểm: -HS nhận xét bài Có thể làm theo cách sau: bạn nêu cách làm. a) 36 45 = 36 x 45 = 6 x 9 = 54 6 5 6 5 b) 56 63 = 56 x 63 = 7 x 7 = 49 9 8 8 9 -Yêu cầu HS nhắc lại cách đọc, viết và so sánh 3. Củng cố - số thập phân. dặn dò: -Về nhà làm bài ở vở BT tốn , chuẩn bị bài tiếp theo. Toán: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân I.Mục tiêu: biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân(trường hợp đơn giản) Làm bt1,2,3 Kỹ năng viết số đo Tập tính cẩn thận cho hs II.Chuẩn bị: T bảng phụ kẻ sẵn bảng đơn vị đo, sgk, sgv Hs VBT,SGK III.Hoạt động dạy học Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Chỉnh đốn nề nếp lớp. 1. Kiểm tra - Gọi 2 HS lên bảng bảng làm bài, HS dưới lớp 2 bài cũ dãy mỗi dãy làm 1 bài: -HS nêu lại các a): Viết các số đo sau dưới dạng mét: 7m đơn vị đo độ dài 6dm ; 2m 7cm đã học. b): Tính bằng cách thuận tiện nhất: 47 32 -HS thứ tự nêu 7 8 6 Trang 68
  69. - Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học. quan hệ giữa các 2. Dạy – đơn vị đo độ dài học bài liền kề. mới: -GV cho HS nêu lại các đơn vị đo độ dài đã học từ HĐ1: Ôn lớn đến bé. lại hệ -Yêu cầu HS nêu quan hệ giữa các đơn vị đo độ thốngđơn vị dài liền kề. đo độ dài. Ví dụ: 1km = 10hm ; 1hm = 10dam ; 1dam = (khoảng 5 10m; phút) 1hm = 1 km = 0,1km; 1dam = 1 hm = -HS nêu theo yêu 10 10 cầu của GV. 0,1hm; -Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: H: Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau? -GV chốt lại: Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần 1 đơn vị bé hơn liền sau nó và bằng (0,1) đơn vị 10 -HS quan sát ví liền trước nó. dụ. -GV yêu cầu HS nêu quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thông dụng. Ví dụ: Giữa mét và ki-lô-mét: -Thảo luận 2 em 1 1km= 1000m 1m = km = 0,001km nêu cách làm và 1000 kết quả. 1m = 100cm 1cm = 1 m = 0,01m . 100 Ví dụ 1: HĐ2: Tìm -GV nêu ví dụ và ghi bảng: viết số thập phân thích hiểu ví dụ hợp vào chỗ chấm: 6m 4dm = . . . . m sgk.(khoảng -Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm 2 em thảo luận -HS quan sát ví 7 phút) và nêu cách làm. dụ. -GV nhận xét chốt lại: 6m 4dm = 64 m = 6,4m 10 -HS nêu cách làm Vậy: : 6m 4dm = 6,4m và kết quả, HS Ví dụ 2: khác bổ sung. -GV nêu ví dụ và ghi bảng: viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3m 5dm = . . . . m -Yêu cầu một vài HS nêu cách làm và kết quả – GV nhận xét chốt lại: Trang 69
  70. 3m 5dm = 35 m = 3,05m. Vậy 3m 5dm = 100 -HS đọc yêu cầu 3,05m đề bài và tự làm -GV có thể lấy thêm ví dụ yêu càu HS làm. bài vào vở, 2 em Bài 1: lêm bảng làm. HĐ3: - GV cho HS đọc yêu cầu đề bài và tự làm bài. -Nhận xét bài bạn. Luyện tập - GV nhận xét chốt lại: thực hành. Viết các số thập phân thích hợp vào chổ chấm: (khoảng a) 8m 6dm = 8,6m b) 2dm 2cm = 2,2 dm 16-20 phút) c) 3m 7cm = 3,07 m d) 23m 13cm = -HS đọc yêu cầu 23,13m đề bài. Bài 2: -GV cho HS đọc yêu cầu đề bài. -HS trả lời, HS -GV hỏi: khác bổ sung. H: Viết 3m 4dm dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét nghĩa là thế nào? ( Tức là viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3m 4dm = m). -HS làm bài vào -Yêu cầu HS tự làm bài. vở, 2 em lên bảng -GV nhận xét chốt lại và chấm bài: làm. a) Có đơn vị đo là mét -Nhận xét bài bạn. 3m 4dm = 3,4m ; 2m 5cm = 2,05m ; 21m 36cm = 21,36m b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét: 8dm 7cm = 8,7dm ; 4dm 32mm = 4,32dm ; 73mm = 0,73dm -HS đọc yêu cầu Bài 3: đề bài và tự làm -GV cho HS đọc yêu cầu đề bài và tự làm bài. bài vào vở, 3 em -GV nhận xét chốt lại và chấm bài: thứ tự lên bảng Viết các số thập phân thích hợp vào chổ chấm: làm. a) 5km 302m = 5,302km -Nhận xét bài bạn. b) 5km 75 m = 5,075km c) 302m = 0,302km - GV cho HS nhắc lại tên các đơn vị đo đọ dài từ 3. Củng cố lớn đến bé và quan hệ của các đơn vị đo liền kề. - dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà làm bài ở vở BT tốn , chuẩn bị bài tiếp theo. Trang 70
  71. Tuần 9 Bài 1: Luyện tập (Trang 44) I. Mục tiêu: - KT: Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. Làm được BT 1; 2; 3; 4 (a,c) - KN: Thực hành viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân - GD: Tính cẩn thận khi viết số thập phân II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, SGK, SGV - Học sinh: SGK, VBT III. Hoạt động dạy và học: Nội dung - Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ (5’) - Cho học sinh làm BT3 (SGK - - Lớp làm vở nháp, 1 học Trang 44). Một học sinh làm sinh làm bảng bảng, lớp nhận xét 2. Bài mới (30’) - Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu - Nghe BT1: Viết số thập - Cho lớp đọc thầm bài toán. 1 - Cả lớp đọc nhẫm bài Trang 71
  72. phân học sinh nêu cách làm: toán, nghe và quan sát 35m23cm =3523 = 35,23m mẫu ở SGK. 100 - Cho học sinh làm 2 bài còn lại, - Cá nhân thực hiện. nêu kết quả. - Chốt: Chuyển đổi số đo độ dài -Nắm nội dung bài toán 1. thành số đo độ dài dưới dạng số thập phân. BT2: Viết số thập - Cho cả lớp đọc BT2 - Quan sát - Đọc và quan sát mẫu phân (theo mẫu) mẫu - 1 học sinh nêu cách làm theo - Nghe mẫu - Lớp làm 2 bài còn lại, nêu kết quả. Nhận xét => Chốt: chuyển - Nắm nội dung bài toán 2 số đo độ dài thành số thập phân với đơn vị đo thích hợp. BT3: Viết số đo có - Cho học sinh đọc thầm bài - Đọc thầm bài toán đơn vị km toán. - Nghe - 1 học sinh nêu cách làm. - Lớp làm VBT, 1 học sinh làm - Cả lớp thực hiện bảng phụ. Nhận xét - chữa bài => Chốt: - Nắm nội dung bài toán 3 viết số đo dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là km. BT4: Viết số thích - 1 học sinh đọc bài toán - Nghe cả lớp hợp - Cho học sinh làm BT4 (a, c): 2 học sinh làm bảng. - Nhận xét => Chốt: chuyển số - Nắm nội dung BT4 đo độ dài dưới dạng số thập phân thành hai (một) đơn vị đo thích hợp. Củng cố, dặn dò 3. - Nhận xét giờ học - Nghe (5’) - Chốt kiến thức vừa luyện tập. - Về nhà: Xem lại các bài tập - Thực hiện ở nhà - Làm BT4 (b, d) Trang 72
  73. Bài 2: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân (Trang 45) I. Mục tiêu: - KT: Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. Làm được BT1; 2(a); 3 - KN: Thực hành viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân - GD: Tính cẩn thận khi viết số thập phân II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ - SGK - SGV - HS: SGK - VBT III. Hoạt động dạy học Nội dung - Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ (5’) - 2 học sinh làm bảng lớp, lớp - Làm BT4 (b, d) làm vở nháp BT4 (b. d) - Nhận xét 2. Bài mới (30’) - Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu: - Nghe Ôn quan hệ giữa các ? 1 tạ = ? tấn (1/10) - Nắm quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng 1/10 tấn viết dưới dạng số thập đơn vị đo khối lượng phân? (0,1 tấn) Tương tự: 1kg = tấn= tấn 1kg = tạ= tạ => Chốt: 2 đơn vị đo khối lượng - Nắm quan hệ giữa 2 liền kề hơn kém nhau 10 lần đơn vị đo liền kề. - Cho học sinh quan sát VD ở - Nêu được cách làm ở SGK và nêu được cách làm VD => Chốt: Viết số đo khối lượng - Nghe dưới dạng số thập phân BT1: Viết số thập - Lớp đọc thầm BT1 phân - Gợi ý: B1: Chuyển thành hỗn - Nắm 2 bước làm BT1 số, B2: chuyển thành số thập phân và ghi vào chỗ chem - Lớp thực hiện, 1 học sinh làm - Cả lớp thực hiện bảng phụ. - Treo bảng - Nhận xét => Chốt: - Nghe viết được số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Trang 73
  74. BT2: Viết số đo dưới - Cho học sinh đọc yêu cầu bài - Cả lớp đọc thầm. Nắm 2 dạng số thập phân tập yêu cầu BT. - Nhắc: Viết các số đo dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là kg, là tạ. - Cách làm như BT1. Cho lớp tự - Hoạt động cá nhân làm bài 2a - Kiểm soát số học sinh TB, yếu - Gọi học sinh nêu kết quả - Nhận xét => Chốt: viết số đo - Nắm nội dung BT2 khối lượng dưới dạng số thập phân với các đơn vị đo khác nhau. BT3: Giải toán có lời văn - 1 học sinh đọc bài toán - 1 học sinh nêu TTBT có 6 con sư tử: TB 1 ngày 1 con ăn 9kg thịt - Đọc và nêu TTBT ? 30 ngày ăn ? tấn thịt ? Muốn biết 6 con ăn trong 30 ngày phải biết 6 con ăn trong mấy ngày có số thịt 1 ngày của 6 con, làm thế nào tìm được số thịt - 1 ngày của 6 con x 30 ăn 30 ngày của 6 con. ngày ? bài tập có dạng gì đã học - Rút về đơn vị. - Cho học sinh làm theo nhóm 2 - Hoạt động nhóm 2 - 1 học sinh giỏi giải bảng lớp. - Nhận xét- chữa bài => Chốt: - Nghe giải toán có liên quan đến số đo khối lượng. 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học: củng cố: - Nghe (5’) bảng đơn vị đo khối lượng, chuyển số đo khối lượng dưới dạng số thập phân - Về nhà: làm BT4(b) - Thực hiện ở nhà Bài 3: Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân (Trang 46) I. Mục tiêu: Trang 74
  75. - KT: Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. Làm được BT 1, 2 - KN: Thực hành viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân - GD: Tính cẩn thận khi viết số thập phân II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ - SGK - SGV - Học sinh: SGK - VBT III. Hoạt động dạy học Nội dung - Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ (5’) - Cho 1 học sinh làm bảng, lớp - Cả lớp làm vở nháp: BT2 (b). Nhận xét. 2. Bài mới (30’) - Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu - Nghe Ôn quan hệ giữa các - Cho học sinh: đọc các đơn vị - Nhắc lại kiến thức đã đơn vị đo diện tích đo diện tích đã học, quan hệ giữa học hai đơn vị đo diện tích liền kề. => Chốt: 2 đơn vị đo diện tích - Nghe liền kề hơn kém nhau 100 lần. - Quan hệ giữa các đơn vị đo - Nắm được mối quan hệ diện tích km2, ha với m2; giữa giữa các đơn vị đo diện km2 và ha? tích VD1:Viết số thập - 1 học sinh đọc, nêu cách làm - Nắm được cách làm ở 2 phân - 1 học sinh đọc, nêu cách làm VD VD2:Viết số thập => Chốt: Viết số đo diện tích - Nghe phân dưới dạng số thập phân. - Lớp đọc thầm - Gợi ý 2 bước: - Nắm cách làm Làm B1: Chuyển thành hỗn số; BT1: Viết số thập B2: Chuyển thành số thập phân phân và ghi vào chỗ chấm. - Cho học sinh làm VBT. 1 học - Cả lớp thực hiện sinh làm bảng phụ. Gọi học sinh - Nêu kết quả bài tập nêu kết quả - Nhận xét => Chốt: - Nghe viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. - 1 học sinh đọc. Cho học sinh làm tương tự BT1 BT2: Viết số đo dưới - Gọi học sinh nêu kết quả - - Nghe dạng số thập phân Nhận xét => Chốt: viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. Trang 75
  76. -Nhận xét giờ học: củng cố quan - Nghe hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích, 3. Củng cố, dặn dò chuyển số đo diện tích dưới dạng (5’) số thập phân. - Về nhà làm BT3. Bài 4: Luyện tập chung (Trang 47) I. Mục tiêu: - KT: Biết viết số đo độ dài, diện tích , khối lượng dưới dạng số thập phân. Làm được BT1; 2; 3 - KN: Thực hành viết số đo dưới dạng số thập phân - GD: Tính cẩn thận cho học sinh II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ - SGK - SGV - Học sinh: SGK - VBT III. Hoạt động dạy học: Nội dung - Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ (5’) - Cho học sinh làm BT3. - Cả lớp Nhận xét => Chốt kiến thức 2. Bài mới (30’) - Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu - Nghe BT1: Viết số thập - 1 học sinh đọc BT - Nghe phân - Cho học sinh hoạt động theo - Hoạt động nhóm 2 nhóm 2 - Gọi vài nhóm đọc kết quả. - Nghe Nhận xét => Chốt kiến thức: viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. BT2: Viết số đo dưới - Cho 3 học sinh làm bảng lớp. dạng số đo có đơn vị Lớp làm VBT. - Cả lớp thực hiện kg Nhận xét => Chốt kiến thức: - Nêu kết quả bài tập Viết số đo khối lượng dưới dạng - Nghe số thập phân BT3: Viết số đo dưới - 1 học sinh đọc - Lớp dò ở SGK dạng số đo có đơn vị - Cho lớp làm VBT. 1 học sinh - Cả lớp thực hiện và nêu Trang 76
  77. là m2 (giỏi) làm bảng phụ. kết quả Nhận xét => Chốt kiến thức: - Nghe Viết số đo diện tích dưới dạng số đo có đơn vị là m2 3. Củng cố, dặn dò - Củng cố viết số đo dưới dạng - Nghe (5’) số thập phân Về nhà làm BT4 Bài 5: Luyện tập chung (Trang 48) I. Mục tiêu: - KT: Biết viết số đo độ dài, diện tích , khối lượng dưới dạng số thập phân. Làm được BT1; 2; 3; 4 - KN: Thực hành viết số đo dưới dạng số thập phân - GD: Tính cẩn thận cho học sinh II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ - SGK - SGV - Học sinh: SGK - VBT III. Hoạt động dạy học: Nội dung - Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ (5’) - 1 học sinh làm BT4. - Lớp làm VBT Nhận xét => Chốt kiến thức 2. Bài mới (30’) - Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu - Nghe BT1: Viết số thập - 1 học sinh đọc - dạng mẫu: - Quan sát mẫu phân 3m6dm = 36 = 3,6m 10 - Học sinh tự làm 3 bài còn lại - Hoạt động cá nhân - Gọi học sinh đọc kết quả. Nhận - 3 học sinh đọc kết quả 3 xét. bài. BT2: Viết số đo vào ô trống - Cho lớp đọc thầm BT2 - Đọc thầm BT - 1 học sinh nêu cách làm của - Hiểu được cách làm mẫu. Hướng dẫn: 502 kg = tấn - Nắm yêu cầu BT 2,5 tấn = kg 21 kg = tấn Trang 77
  78. - Học sinh tự làm và nêu kết quả. - Hoạt động cá nhân Nhận xét => Chốt kiến thức: - Nghe viết số đo khối lượng BT3;4: Viết số thập - Học sinh đọc và tự làm BT. - Hoạt động cá nhân phân vào chỗ chấm 1 học sinh (giỏi) làm bảng phụ Nhận xét => Chốt kiến thức: - Nghe Viết số đo độ dài (BT3), viết số đo khối lượng (BT4) dưới dạng số thập phân 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học. - Nghe (5’) Chốt: viết số đo độ dài, khối lượng dưới dạng số thập phân. Về nhà làm BT5 Tuần 10 Toán: luyện tập chung I.Mục tiêu- biết: chuyển phân số thập phân thành số thập phân - SSánh số đo độ dài viết dưới 1 số dạng khác nhau - giải bài toán liên quan đến: rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số - làm bt 1,2,3,4 - kỹ năng ssánh số thập phân - tập tính cẩn thận cho hs II.Hoạt động dạy học Nội dung, Hoạt động của thầy Hoạt động của trò thời gian 1.Bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng bảng làm bài, HS - Học sinh thực hiện yêu dưới lớp làm bài vào nháp: cầu. 5 phút Viết số thích hợp và chỗ chấm: a) 3km5m = .km b)kg 4g = kg c) 1ha 430m2 = ha 6m 5dm = m 2tấn 7kg = tấn 17 ha 34m2 = .ha Trang 78