Phiếu ôn tập – Môn Toán lớp 5 (đề 4, 5, 6)

docx 9 trang thienle22 11020
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập – Môn Toán lớp 5 (đề 4, 5, 6)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_on_tap_mon_toan_lop_5_de_4_5_6.docx

Nội dung text: Phiếu ôn tập – Môn Toán lớp 5 (đề 4, 5, 6)

  1. TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN THỤ LỚP : 5A3 PHIẾU ÔN TẬP – MÔN TOÁN Bài 1 a) Ghi lại cách đọc các số sau: 555,035 b) Viết số thập phân gồm: - Tám đơn vị, chín phần trăm nghìn Bài 2 Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 321,089 321,1 534,1 533,99 536,4 536,400; 98,532 98,45 Bài 3 Đặt tính rồi tính a. 245,9- 123,76 458,2 - 231,47 4,62 x 35,4 225,54 : 6,3
  2. Bài 4 Tìm X biết: a) X – 13,1 = 7,53 x 6 b) 21 x X = 9,45 : 0,1 Bài 5 (1 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 8 km 62 m = km 2018 dm2 = m2 9 tấn 5 tạ = tấn 5 giờ 15 phút = giờ Bài 6 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 76m. Chiều rộng bằng 60% chiều dài. a) Tính diện tích mảnh vườn đó. b) Người ta sử dụng 8% diện tích mảnh vườn làm lối đi. Tìm diện tích lối đi. Bài giải
  3. Bài 7 Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,65%. Để sau 1 tháng nhận được tiền lãi là 780000 đồng thì khách hàng phải gửi bao nhiêu tiền? Bài giải Bài 8. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1) Trong các số 4,686; 4,688; 4,868; 4,288. Số bé nhất là: A. 4,686 B. 4,688 C. 4,868 D. 4,288 2) 45% của 120 là: A. 540 B.54 C. 45 D. 12 ( CHÚC CÁC CON VUI KHỎE, ÔN TẬP TỐT)
  4. TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN THỤ LỚP : 5A3 PHIẾU ÔN TẬP – MÔN TOÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Chữ số 9 trong số 567,89 chỉ: A. 9 đơn vị B. 9 phần mười C. 9 phần nghìn D. 9 phần trăm Câu 2. Số thập phân: “Hai trăm bốn mươi sáu phẩy bảy mươi chín” được viết là: A. 20046,79 B. 264,79 C. 246,709 D. 246,79 Câu 3. Tìm chữ số x, biết : 20,19 > 20,x9 A. x = 1 B. x = 0 C. x = 2 D. x = 9 Câu 4. 20% của một số bằng 23,4. Vậy số đó là : A. 234 B. 80 C. 117 D. 468 Câu 5. Mua 3,5m vải hết 350000 đồng. Vậy mua 4,5m vải như thế hết số tiền là: A. 450000 đồng B. 45000 đồng C. 45000 tiền D. 450000 tiền Câu 6. Cho: 20,18 : 0,1 = Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 2,018 B. 2018 C. 0,2018 D. 201,8 Câu 7. Lớp 5A có 15 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là: A. 15% B. 75% C. 20% D. 80%
  5. PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1 Đặt tính rồi tính: 24,06 x 4,2 139,52 : 64 Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 1,5 ha = m2 b) 3,69 tấn = kg Bài 3 (1 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 7,8m; chiều dài hơn chiều rộng 6,4m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó?
  6. Bài 4 (1 điểm): Lớp 5C có 30 học sinh, số học sinh nữ chiếm 40% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5C có bao nhiêu học sinh nam? ( CHÚC CÁC CON VUI KHỎE, ÔN TẬP TỐT)
  7. TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN THỤ LỚP : 5A3 PHIẾU ÔN TẬP – MÔN TOÁN Bài 1: Tính diện tích hình thang có : a) Độ dài hai đáy lần lượt là 15cm và 19cm, chiều cao 14cm. b) Độ dài hai đáy lần lượt là 7,5dm và 10,9dm, chiều cao 6,3dm. Bài giải Bài 3: Vẽ hình tròn có: a) Bán kính 2cm; b) Đường kính 5cm Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Một hình tròn có đường kính 15,6cm. Bán kính của hình tròn đó là : b) Chu vi hình tròn có bán kính 3,5cm là: c) Chu vi mặt bàn hình tròn có đường kính 2dm là: Bài 5: Tính chu vi một bánh xe hình tròn có bán kính 3,25dm. Khi bánh xe lăn trên đất 10 vòng thì bánh xe đó đi được bao nhiêu mét? Bài giải Bài 6: Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu:
  8. Bài 7: Diện tích hình thang ABCD lớn hơn diện tích hình tam giác BCE bao nhiêu xăng-ti- mét vuông? Bài 8: Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 27,6dm, đáy bé bằng 2/3 đáy lớn, chiều cao 8,5m. Người ta trồng lạc trên mảnh đất đó, cứ 1m 2 thu được 3kg lạc củ. Hỏi trên cả mảnh đất đó người ta thu được bao nhiệu tạ củ lạc?
  9. ( CHÚC CÁC CON VUI KHỎE, ÔN TẬP TỐT)