Giáo án thao giảng môn Toán 8 - Tiết 32: Phép nhân các phân thức đại số

doc 4 trang thienle22 6390
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án thao giảng môn Toán 8 - Tiết 32: Phép nhân các phân thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_thao_giang_mon_toan_8_tiet_32_phep_nhan_cac_phan_thu.doc

Nội dung text: Giáo án thao giảng môn Toán 8 - Tiết 32: Phép nhân các phân thức đại số

  1. PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO LỆ THỦY TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ VĂN THỦY  GIÁO ÁN THAO GIẢNG Môn: Toán 8 Tiết: 32. Phép nhân các phân thức đại số Giáo viên : Trần Văn Cường Tổ: Khoa học tự nhiên Năm học: 2018- 2019 Ngày soạn: 16/12/2018 Ngày dạy: 20/12/018 Lớp 8 Tiết 32 - §7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. I. MỤC TIÊU
  2. Giáo án thao giảng Đại số 8 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân hai phân thức, nắm được các tính chất của phép nhân phân thức đại số. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức vào giải các bài toán cụ thể. 3. Thái độ: Nghiêm túc, ham học hỏi II. CHUẨN BỊ 1. GV: Bảng phụ ghi quy tắc nhân hai phân thức; các bài tập ? ., phấn màu, máy tính bỏ túi. 2. HS: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số và phép nhân các phân số III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (10 phút) Làm các phép tính sau: 2xy 1 5xy 1 a) xy xy 3xy 1 3xy 9 c) x 1 x2 1 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu quy tắc thực hiện. (9 phút) -Hãy nêu lại quy tắc nhân -Quy tắc nhân hai phân số hai phân số dưới dạng công a c a.c . thức ? (hs tb) b d b.d -Treo bảng phụ nội dung ?1 -Đọc yêu cầu bài toán ?1 ?1 2 2 - Yêu cầu học sinh lên bảng 3x2 x2 25 3x . x 25 2 2 . thực hiện (Hs khá) 3x2 x2 25 3x . x 25 3 3 2 2 x 5 6x x 5 .6x 3x x 25 . 3 3 . ? x 5 6x x 5 .6x 2 3 3x . x 5 . x 5 x 5 6x 2 x – 25 = (x+5)(x-5) 6x3. x 5 -Lắng nghe và thực hiện - Phân tích thì x2 – 25 = ? x 5 hoàn thành lời giải bài toán. (Hs yếu) 2x -Tiếp tục rút gọn phân thức -Muốn nhân hai phân thức, vừa tìm được thì ta được ta nhân các tử thức với phân thức là tích của hai nhau, các mẫu thức với phân thức ban đầu. nhau. -Qua bài toán trên để nhân -Lắng nghe và ghi bài. Quy tắc: SGK: một phân thức với một phân A C A.C thức ta làm như thế nào? . . -Lắng nghe và quan sát. B D B.D (Hs tb) Ví dụ : (SGK) -Treo bảng phụ phân tích ví dụ SGK. Hoạt động 2: Vận dụng -Đọc yêu cầu bài toán ?2 ?2 quy tắc vào giải toán. (11 2 -Tích của hai số cùng dấu x 13 3x2 phút) . thì kết quả là dấu ‘‘ + ’’ 5 -Treo bảng phụ nội dung ?2 2x x 13 -Tích của hai số khác dấu thì -Tích của hai số cùng dấu 2 2 kết quả là dấu ‘‘ - ’’ x 13 .3x 3 x 13 thì kết quả là dấu gì ? (hs k) 5 3 -Thực hiện trên bảng. 2x . x 13 2x -Tích của hai số khác dấu thì kết quả là dấu gì ? (hs k) -Đọc yêu cầu bài toán ?3 -Hoạt động nhóm để hoàn ?3
  3. Giáo án thao giảng Đại số 8 3 thành lời giải bài toán theo x2 6x 9 x 1 gợi ý. . 3 1 x 2 x 3 -Treo bảng phụ nội dung ?3 -Trước tiên ta áp dụng quy x 3 2 . x 1 3 tắc đổi dấu và áp dụng 2 x 1 x 3 3 phương pháp phân tích đa -Ta cần áp dụng phương 2 2 thức thành nhân tử để rút pháp dùng hằng đẳng thức x 3 . x 3 x x 1 gọn tích của hai phân thức để phân tích 2 x 1 x 3 3 vừa tìm được. Nếu áp dụng quy tắc đổi dấu x2 x 1 -Vậy ta cần áp dụng phương thì 1 - x = - ( x - 1 ) pháp nào để phân tích ?(hs -Thực hiện trên bảng. 2 x 3 tb) -Nếu áp dụng quy tắc đổi dấu thì 1 - x = - ( ? ) (hs yếu- kém) -Hãy hoạt động cặp đôi hoàn thành lời giải bài toán theo gợi ý. Hoạt động 3: Tìm hiểu các tính chất. (5 phút) -Phép nhân các phân thức có Chú ý : SGK : -Phép nhân các phân thức có các tính chất : giao hoán, kết a) Giao hoán : những tính chất gì ? hợp, phân phối đối với phép A C C A . . cộng. B D D B A C A C C A . ? . . b) Kết hợp : B D B D D B A C E A C E . . . . A C E A C E A C E B D F B D F . . ? . . . . B D F B D F B D F c) Phân phối đối với phép A C E A C E A C A E cộng : . ? . . . B D F B D F B D B F A C E A C A E . . . -Treo bảng phụ nội dung ?4 -Đọc yêu cầu bài toán ?4 B D F B D B F -Để tính nhanh được phép -Để tính nhanh được phép ?4 nhân các phân thức này ta nhân các phân thức này ta 3x5 5x3 1 x x4 7x2 2 áp dụng các tính chất nào để áp dụng các tính chất giao . . thực hiện ? (hs khá – giỏi) hoán và kết hợp. x4 7x2 2 2x 3 3x5 5x3 1 -Ta đưa thừa số thứ nhất với -Lắng nghe 3x5 5x3 1 x4 7x2 2 x thứ ba vào một nhóm rồi 4 2 . 5 3 . x 7x 2 3x 5x 1 2x 3 vận dụng quy tắc. x x -Hãy thảo luận nhóm để -Thảo luận nhóm và thực 1. giải. hiện. 2x 3 2x 3 Hoạt động 4: Luyện tập tại Bài tập 38a,b trang 52 lớp. (5 phút) SGK. -Treo bảng phụ bài tập 38a,b -Đọc yêu cầu bài toán. 15x 2y2 15x.2y2 30 a) . trang 52 SGK. 7y3 x2 7y3.x2 7xy -Gọi hai học sinh thực hiện. -Thực hiện trên bảng theo 2 2 (hs khá - tb) quy tắc đã học. 4y 3x 3y b) 4 . 2 11x 8y 22x 4. Củng cố: (2 phút) Phát biểu quy tắc nhân các phân thức. 5. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dò: (2 phút) -Quy tắc nhân các phân thức. Vận dụng giải bài tập 39, 40 trang 52, 53 SGK.
  4. Giáo án thao giảng Đại số 8 -Xem trước bài 8: “Phép chia các phân thức đại số” (đọc kĩ quy tắc trong bài). V. RÚT KINH NGHIỆM BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN TRẦN VĂN CƯỜNG