Giáo án phát triển năng lực Đại số Lớp 9 theo CV3280 - Tuần 1, Tiết 3: Luyện tập

doc 3 trang nhungbui22 08/08/2022 1900
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án phát triển năng lực Đại số Lớp 9 theo CV3280 - Tuần 1, Tiết 3: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_phat_trien_nang_luc_dai_so_lop_9_theo_cv3280_tuan_1.doc

Nội dung text: Giáo án phát triển năng lực Đại số Lớp 9 theo CV3280 - Tuần 1, Tiết 3: Luyện tập

  1. Tuần Ngày soạn: Tiết Ngày giảng: LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức : ễn tập cỏch xỏc định ĐK cú nghĩa của cỏc căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức A2 A để khai phương căn thức bậc hai. 2. Kỹ năng : Rốn luyện kỹ năng tỡm điều kiện của x để căn thức cú nghĩa, biết ỏp dụng hằng đẳng thức a2 a . Rốn luyện kỹ năng về phộp khai phương để tớnh toỏn giỏ trị cỏc biểu thức số, giải phương trỡnh, phõn tớch đa thức thành nhõn tử. 3.Thỏi độ : Cẩn thận, chớnh xỏc, linh hoạt. 4.Xỏc định nội dung trọng tõm: ễn tập cỏch xỏc định ĐKXĐ (hay điều kiện cú nghĩa) của A và hằng đẳng thức A2 = A 5.Định hướng phỏt triển năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tỏc. - Năng lực chuyờn biệt: Tỡm ĐKXĐ (hay điều kiện cú nghĩa) của A . Vận dụng hằng đẳng thức A2 = A để rỳt gọn biểu thức. III. CHUẨN BỊ : GV: Thước thẳng, phấn màu HS : ễn tập cỏc hằng đẳng thức đỏng nhớ và cỏch biểu diễn nghiệm trờn trục số. Bảng mụ tả 4 mức độ nhận thức: Cấp độ Vận dụng Tờn Nhận biết Thụng hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao (M4) chủ đề (M1) (M2) (M3) Tỡm hiểu Hiểu được - Tỡm ĐKXĐ Chứng minh biểu LUYEÄN TAÄP ĐKXĐ (hay ĐKXĐ (hay (hay điều kiện thức điều kiện cú điều kiện cú cú nghĩa) của nghĩa) của A nghĩa) của A A . và hằng đẳng và hằng đẳng - Vận dụng thức thức hằng đẳng A2 = A A2 = A thức A2 = A để rỳt gọn biểu thức. V. TIẾN TRèNH LấN LỚP Ổn định lớp(1’) A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Chữa bài tập Mục tiờu: Củng cố cho Hs cỏc kiến thức về cỏch tỡm điều kiện xỏc định của căn thức bậc hai Phương phỏp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. Phương tiện thiết bị dạy học: Cỏc nội dung trong SGK Sản phẩm: Hs tỡm được điều kiện xỏc địn của căn thức bậc hai Đề bài Đỏp ỏn Biểu điểm HS1: Nờu diều kiện để A cú Trả lời: A cú nghĩa khi A 0. 4 nghĩa. 12a) 2x 7 cú nghĩa khi 3 Chữa bài tập 12 a, b trang11 SGK. 7 2x+7 0 hay x . 2 12b) 3x 4 cú nghĩa khi - 3 1
  2. 3x+4 0 4 hay x . HS 2: Chữa bài tập 7– SGK. 3 5 Kết quả: a) 0.1 b) 0,3 5 c) –1,3 d) –0,16. HS 3,và 4: (Lờn bảng đồng thời mỗi Kết quả: BT 9 em chữa hai bài tập trong bài tập a) x =7 và x = -7 5 1 2 5 9- SGK). b) x1 = 8 và x2 = -8 Hướng dẫn: c) 4x2 6 2x = 6 ứ suy ra Đưa về dạng x = m rồi giải. 5 x1 = 3 hoặc x2 = -3 d) 9x2 12 3x = 12 và 5 suy ra x1 = 4 hoặc x2 = -4 B. HèNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG Mục tiờu: Hs vận dụng được cỏc kiến thức đó học vào giải bài tập Phương phỏp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm. Phương tiện thiết bị dạy học: Cỏc nội dung trong SGK Sản phẩm: Hs giải được cỏc bài toỏn biến đổi căn thức cơ bản., tớnh được giỏ trị của biểu thức. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề NỘI DUNG Hoạt động 1: Chữa bài tập(6’) Bài tập 10 trang 11-SGK : -Gọi 1 HS lờn bảng chữa bài tập 10. Chữa bài tập 10- SGK. +Chứng minh : a) Biến đổi vế trỏi a) ( 3 -1)2 = 4 - 2 3 . ( 3 -1)2 =3 - 2 3 + 1 = 4 - 2 3 . b) 4 2 3 3 1 b) Biến đổi vế trỏi 4 2 3 3 ( 3 1)2 3 = = 3 1 3 1 3 1 -HS cả lớp nhận xột bài giải của bạn, GV nhận xột đỏnh giỏ. Kết luận: VT = VP. Vậy đẳng thức đó được Hoạt động 2: Bài tập(25’) chứng minh. + GV ghi đề bài lờn bảng. Bài tập 11 trang 11-SGK: + H: Em hóy nờu thứ tự thực hiện phộp tớnh Giải: ở biểu thức trờn. a) 16. 25 196 : 49 = -GV: gọi 1 HS lờn bảng tớnh, cả lớp tự lực 4.5 + 14:7 = làm vào vở. GV theo dừi, giỳp đỡ cỏc em 20 + 2 = 22 HS yếu thực hiện phộp tớnh. b) 36: 2.32.18 169 = = 36: 182 -13 = 36: 18 –13 = 2 –13 = -11 +GV gọi tiếp hai HS khỏc lờn bảng trỡnh bày cõuc, d (hướng dẫn : thực hiện phộp tớnh c) 81 9 3 dưới dấu căn rồi tớnh) d) 32 42 9 16 25 5 Bài tập 12 trang 11-SGK: Tỡm x để mỗi biểu Bài tập 12 trang 11-SGK: thức sau cú nghĩa. 1 1 c) c) cú nghĩa khi – 1 + x > 0 hay x 1 x 1 x -Gợi ýự: Căn thức này cú nghĩa khi nào? 2
  3. +Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày. >1 Bài tập 13 trang 11-SGK GV nờu đề bài: Rỳt gọn biểu thức d) Tương tự: kết quả x R a) 2 a2 5a với a< 0. Bài tập 13 trang 11-SGK: 2 a) Với a< 0 ta cú: b) 25a 3a với a 0. 2 -HS thảo luận nhúm, sau đú hai em đại diện 2 a 5a = 2 a - 5a lờn bảng trỡnh bày. = -2a –5a = -7a b) Với a 0 ta cú 25a2 3a = (5a)2 3a -Bài tập 14 trang 11-SGK GV nờu đề bài: = 5a +3a +Phõn tớch đa thức thành nhõn tử. = 5a +3a = 8a. a) x2 –3 d) x2-2 5.x +5 Bài tập 14 trang 11-SGK: -HS thảo luận nhúm, sau đú cử hai em đại 2 2 2 diện cho nhúm lờn bảng trỡnh bày. a) x – 3 = x - (3) Hướng dẫn : = ( x+ 3 )( x- 3 ) 2 2 Ta viết: a) 3 = ( 3) b) 5 = ( 5) b) x2-2 5.x +5 = x2-2 5.x + ( 5)2 Năng lực hỡnh thành : Tự giỏc, chủ = ( x - 5 )2 động trong hoạt động học tập, năng lực tự học , năng lực vận dụng định lớ A2 = A để rỳt gọn biểu thức. D. TèM TềI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc đinh nghĩa,định lý - Làm cỏc bài tập trong sỏch giỏo khoa. - chuẩn bị bài cho tiết sau. 3